Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

2 (4b) de toan gki hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.89 KB, 4 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN
GIỮA KÌ I – LỚP 4
TT

Chủ đề

1

Số học

2

Đại lượng và đo đại lượng

3

Yếu tố hình học

Tổng số câu
Tổng số

TRƯỜNG TIỂU HỌC
Họ và tên: ………………………….
Lớp:…………………………………

Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số



Mức 1
TN
TL
02
1, 2

02

Mức 2
TN
TL
02
01
5,6
7
02
3,4

04
02

TN

Mức 3
TL
02
8,9

07

02

01
10
03

01
05

Tổng

03

KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NH 2023- 2024
Mơn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: 07 tháng 11 năm 2023

01
10
10


ĐIỂM

CHỮ KÝ GIÁM THỊ

CHỮ KÝ GIÁM KHẢO

SỐ THỨ TỰ


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) và hoàn thành các bài tập:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn khơng trăm mười bảy” viết là:
A. 823 017

B. 832 017

C. 82 317

D. 823 170

Câu 2. Số 9 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 9 200 000

B. 9 100 000

C. 9 000 000

(M1-1đ)
D. 91 100 000

Câu 3. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX

B. XIII

C. X

(M2-1đ)
D. IX


Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897

B. 978653; 979653; 970653

C. 865742; 865842; 865942

D. 754219; 764219; 774219

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến

(M1-1đ)

(M2-1đ)

(M2-1đ)
b) 2 phút 12 giây = ………….giây

Câu 6. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

(M2-1đ)

a) 73 882 339 ...... 57 492 492

b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600

c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000


d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000

Câu 7. Tính giá trị biểu thức

(M2-1đ)

a) 57 670 – (29 853 – 2 853)

b) 19 000 + 8 140 : 5

………………………………………

……………………………………………

………………………………………

……………………………………………

………………………………………

……………………………………………


Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng
chu vi của một hình vng. Tính độ dài cạnh của hình vng đó.

(M3-1đ)

Bài giải
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Viết tất cả các số trịn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó
bằng 6.

(M3-1đ)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình dưới đây và cho biết:
- Hình bên có: ……… góc vng
……… góc nhọn
……… góc tù
……… góc bẹt

(M3-1đ)


ĐÁP ÁN - ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MƠN TỐN 4
(Ngày kiểm tra: Thứ 3/ 07/11/2023)
Câu
1
Đáp án
A

Điểm

Câu 5. Mỗi ý đúng được 0,5đ

2
B


a) 4 tấn 50 yến = 450 yến

3
C


4
C


b) 2 phút 12 giây = 132 giây

Câu 6. Mỗi ý đúng được 0,25đ
a) 73 882 339 > 57 492 492

b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600

c) 22 222 222 < 1 000 000 000
Câu 7. Mỗi bài đúng được 0,5đ

d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800


a) 57 670 – (29 853 – 2 853)

b) 19 000 + 8 140 : 5

= 57 670 – 27 000

= 19 000 + 1268

= 30 670
Câu 8. (1đ)

= 20 268
Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

2 216 – 384 = 1 832 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)

Cạnh hình vng dài là:

8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.

Câu 9. (1đ)
Chữ số trịn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có: 6 = 3 + 2 + 1 + 0.

Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
Câu 10. (1đ) Đúng mỗi ý được 0,25đ
Hình bên có: 6 góc vng; 1 góc nhọn; 1 góc tù; 2 góc bẹt.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×