AVES,
|.
HN,
Trang
® Ơn tập các số đến 100 000
Trang
—®
® Ơn tập các phép tính trong
3
Giây, thể ki (Tiế 2)
® Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số
pham vi 100 000
don vi do dai luong
Traug
e Số chăn, số lẻ
e Biêu thức chứa chữ
:
ca.
rang
.
® Lun tap chung
e Đo góc, don vi do g6c (Na 1)
i
Trang
L2
đ luyn tp chung (Trf 1)
,
â jim hai so biet tong và hiệu của hai so do
_
® Goc nhon, goc tu, goc bet
® LuyệnAn xàtận chung (7ó4 1)
1
Trang
m7
® So co sáu chữ ` So 1 000 000
| 19
e@ Hang va lop (ier
1& 2
BG
OPE
)
a
2
:
Trang
® linh chat giao hồn và kt hp ca phộp cng a
â
'
.
đ Luyeộn tap chung (Jie? 2)
4
đ Phộp tr cỏc s cú nhiờu ch sụ
~
:
Trang
â Phộp cộng các số có nhiều chữ số
® Do goc, don vido goc (ici 2)
oe
-
® Luyện lập chung (Tiết 2)
® Giai bai toan co ba bude tinh
:
a
ee
en
Tran
ta
† tiện fap chung
sóc
vng
© Hai
Hiai đường
đường thăng vng
góc
/
:
:
/
sự
dran
® Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường
thang wong ede
ø Hải đường bằng song cong
:
s3
`
..
À
at
can
® Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường
Trang
:
.
thắng song song (iếi 1)
e Hàng và lớp (Tiết 3)
Trang
® Các sộ trong phạm vị lớp triệu
Z3
® Làm trịn sơ dén hàng trăm nghìn.
® Thực hành và trải nghiệm về hai đường
thing song song (Tié/ 2)
a
56
@ Fink oink -hann, hink thai
@ Luyén tap chung (Tiét 1)
Trang
én tap chung (Tét 2 & 3)
® Ơn tập các số đến lớp triệu
:
© Luyện tap chung (die? 2 & 3)
® Ơn tap phép céng, phép try (Tiét 1)
3Ì
A
A ta, an
= ' â -Y ộn,
ứ Giõy, th ki (Tir !)
,
Trng
6
đ ễn tp hỡnh hc
|
Trang
=
đ ễn tp o lng
nh
â
mi-li-một vuong
đ On tập phép cộng, phép try (Zier 2 & 3)
trang
® Đề-xi-mét vuông, mét vuông,
00
tô hệ
On tap chung
66
Ôn tập các số đến 100 000
Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Ơn (ap các số đến 100 000.
THỦ
ee
e Ôn tập đọc, việt, so sánh, sắp xếp thứ tự các số đến 100 000.
ø Ôn tập cầu tạo số có năm chữ số.
e On tap viết số có năm chữ số thành tơng các chục nghìn, nghin, tram,
chục và don vi.
e Ơn tập làm trịn số đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghin.
e Ơn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vị 100 000.
@
Ơn tập phép chia cho số có một chữ số trong phạm vị 100 000.
@
® Ơn tập phép nhân với số có một chữ số trong phạm vi 100 000.
Ơn tập tính giá trị của biêu thức có chứa các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia kết hợp trong phạm vi 100 000.
e Vận dụng các phép tính để giải bài tốn có lời văn (2 bước tính).
-
»
do
£
ÿy
08
a
ee
ON =: K
mm
Bài tập tuần Tốn 4 ® Tập Í
1, Phân trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 25 194 đọc là
A, Hai mươi năm nghìn một trăm linh tư
B. Hai mươi năm nghìn một trăm lĩnh bơn
C. Hai mươi nghìn một trắm linh tư
D. Hai muoi lam nghìn một trăm linh tư
Cho dãy số: 19200, 19 201, 19202,.....,.....,....., 19 206, 19 207, Các số thích
19 204, 19 205, 19 206
19 203, 19 204, 19 205
C.
19 300, 19 400, 19 500
D.
19 230, 19 240, 19 250
sẽ
A.
bs
hợp điện vào chỗ châm lân lượt là:
Sô gôm 6 chục nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị được việt là:
B. 6035
A. 635
D. 60 305
C. 60 350
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
12105
x 5
D. 90595
: 5
B.
+ 31 136
A, 30 681
C. 83 584 - 20639
Nam nay, nha bac Toan thu hoach dugc 12 356 kg vai thiểu. Khối lượng vải
thiểu nhà bác Toàn thu hoạch được sau khi làm trịn đên hàng nghìn là:
B. 10000 kg
A. 12000 kg
C. 12 200 kg
D. 13 000 kg
Một nhà máy sản xuất xe đạp, tháng trước sản xuât được 16 125 chiéc xe dap.
Số xe đạp tháng này sản xuất được gập 2 lân so với tháng trước. Vậy trong cả
hai tháng sơ xe đạp nhà máy đó sản xuât được tât cả là:
B. 48 365 chiếc
€. 38 375 chiếc
D. 38 365 chiếc
peg
ie
Ais
Ti
saa
mã
eo
est
LL. Phan tự
lowed
eed
lu
A. 48 375 chiếc
Mẫu:
24196
= 20000
+ 4000
+ 100 + 90 + 6
Đặt tính rồi tính.
(38 (26%
12235
90 517
- 16 108
717...
Đặt tính rồi tính.
| 70362 - 25 136
a er
11509
mm
&
27 586 +
5013 x7
23 106 x4
Tinh gia tri cua biêu thức.
28 615+ (16 121-9 105)
22 642
+ 29 138 x2
Một cửa hàng có 16 500 kg gạo, sau khi bán thì sơ gạo của cửa hàng đã giảm
đi 3 lân so với ban đầu. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lồ-gam gạo?
Bài giải
Hằng vào một cửa hàng văn phòng phẩm mua 2 quyền vở, mỗi quyền có giá
12 500 đồng, Hằng đưa cho người bán hàng 50 000 đồng. Hỏi người bán hàng
phải trả lại Hằng bao nhiêu tiền?
Bài giải
x
az
So
Bae
S chm, s l
Bieu thirc cha ch
||
S chn. s l.
T
ơ
LS
`
đ Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. |
e Chia hết cho 2.
Điểm thức chứa chữ.
_——
® Các SỐ có chữ số tận cùng lạ Í, 3, 5, 7, 9.
TT
Hiện thức chia một chữ
6
® 2+ a là biêu thức có chứa mét chit.
Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta tinh
được một giá trị của biêu thức 2 + a,
Biêu thức chứa hai chữ I~
® a+b là biêu thức có chứa 2a chữ.
® Mỗi lần thay chữ băng sơ ta tính được
một giá trị của biêu thức a + b,
a
EˆT s a+b +c là biểu thức có chứa ðø chế:
Mỗi lân thay chữ bằng số ta tính được
một giá trị của biêu thức a + bt ec,
(Bai tập tn Tốa 4 ® Tập 1
1. Phân trắc nphiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các sô dưới đây, sô lẻ là:
+ nvớim
Giá trị của biêu thức m
= 28 là:
3). 25
C. 43
B. 33
A. 23
= 1Svàn
Cho dãy số 5 102, 5 104, 5 16,................... 5 114, 5 116. Các số thích hợp
điển vào chỗ châm lân lượt là:
B. 5 108, 5010, 5 112
Á, 5 107, 5 108, 5.109
D. 5 108, 5 109, 5 110
|
3s
lập được bao nhiêu sơ chăn có ba chữ sô?
C. 486
Es
aS
%#
thờ
B.
ta
bo
om
Tir ba tam thé sd 6), lol, |9],
D. Ss
z
A
Caps
€. 5108, 5 110, 5 112
x
a
B. |
ey
A. 0
+>
¡thức 24 : (4 — p) có giá tri lon nhat khi p bang:
Cho biểu thức a + b + evới a, b, e lần lượt là ba số lẻ liên tiếp; biết a = 27.
Vậy giá trị của biêu thức a + b + clàả:
i
|
i
|
(3) Bài tậ
115
|
117
|
|
|
-
|
n
ị
125
751
753
`
Điện sơ thích hợp vào ơ trơng đề được:
Tinh giá trị của biêu thức.
a.
715 +aveia
= 56
PB, ax 4vớta
= 517
c a+bx3vớia=
250,b= 50
d. (a — D): Š với a = 400, b = 80
e. atb-cvéia=
36,b= 64,c = 32
8. atbicvGia=
&
126,b=24,c=3
(Bai tập tuan Todn 4° Tap i(2)
|
Một hình vng có cạnh là 4. Gọi S là diện tích của hình vng.
x
a. Viết cơng thức tính diện tích hình vng.
ị
|
b. Áp dụng cơng thức, tính các sơ đo trong bảng dưới đây,
8§em
9cm
2
6cm
Jen
Một hình tam giác có 3 cạnh lân lượt là a, b, c. (a, b và e cùng đơn vị đo). Gọi
Độ
P là chu vi của hình tam giác.
.- Việt cơng thức tính chu vỉ hình hình tam giác.
b. Ap dụng cơng thức, tính các số đo trong bảng đưới đây.
|
15m
iS com
268 dm
36cm
b
25 om
37 dm
42 cm
22m
Ẻ
35 com
42 dm
50 cm
29
3
|
P
Tính giá trị của biểu thức a + 2 x b + c. Biệt a, b, e lân lượt là ba sơ chẵn liên
F
tiệp có hai chữ số; b là sơ trịn chục lớn nhật có hai chữ SỐ.
Giải bài tốn có ba bước tính
Lun tap chung
Do géc, don vi do géc (Tiét 1)
Giải bai tốn có ba bước tính.
Lớp 4A có 35 học sinh. Lớp 4B có nhiều hơn lớp 4A 6 học sinh. Lớp 4C
có it hon lớp 4B 3 học sinh. Hỏi cá ba lớp có tật cá bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 4B có là:
35+ 6= 4I (học sinh)
ì
|
—§
>? hoc sinh
3 hoc sink |
Số học sinh lớp 4C có là:
Al
1.
38 (học sinh)
-
Số học sinh cả ba lớp có là:
|
35 + 41 + 38 = 114 (học sinh).
Đáp số: 114 học sinh.
® Độ là đơn vị đo góc. Kí hiệu là °.
2
„
.
‹
¬
-
ø Đ đo góc, người fa dùng thước đo góc.
< Ss
‹ gout
mm
mộ "90
Eta
iw
A
#
,
20
đo góc là 609.
Bài tập tuần Tốn 4 e Tập 1 (it)
*
L Phan trac nghiém.
Khoanh tron vào chữ cái đặt trước câu trả lời đứng:
Trong các sô đưới day, s6 chan la:
A. 9.990
B. 6281
C. 26 645
Số đo của góc đính O; cạnh OB, ỌC là:
A. 1209
c.: 90°
B. 60°
D. 180°
D. 68 049
B/
C
A
Véia = 18 900, b = 12 500 thi biểu thức nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất?
Ấ. a+bx2
B.(a- b) x2
C.ax3-b
D.a:3+b
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 12 515 7 xăng. Ngày thứ hai cửa hàng bán
được số lít xăng gấp 2 lần ngày thứ nhất, ngày thứ ba bán được ít hơn ngảy
thứ hai 4 120 / xăng. Vậy số lít xăng cửa hàng bán được trong cả ba ngày là:
Á, 565957
B. 574551
C, 665951
1. 584557
Một giá sách có ba ngăn. Ngăn thứ nhât có 86 quyền sách, ngăn thứ hai có Ít
hơn ngăn thứ nhất 17 quyền sách và nhiều hơn ngăn thứ ba 9 quyền sách. Vậy
sô quyền sách ở trên giá sách là:
A. 200 quyền
B. 210 quyền
€. 215 quyền
D. 220 quyền
xŸ
s.ayaa
pas,
Qiagen
phar,
resizer:
Mẹ » vào5 cunt
một cửaST. hàng suy ii
trái cây
mua 3tba
kø cam.
Mẹ » đưa
cho
người DxŠ
ban hang
hang
%
100 000 đồng. Người bán hàng trả lại mẹ 10 000 đông. Vậy mỗi ki-lơ-gam
cam có giá là:
A, 25 000 đồng
B. 30 000 đồng
Œ. 28 000 đồng
HỊ. Phân tự luận.
Đặt tính rồi tính.
2 ) Bài tập tuân Toán 4 ° Tap i
ä.
-—
=
NT nên
KON
D. 32 000 déng
Peake:
Tính giá trị của biểu thức.
a, 5024 —(a-b)vớla=2172,b=
158
b,a-bxcvớia=
3192,b=
128c=3
Điển vào chỗ trống cho thích hợp.
|
(ĨC
|
Số đo góc
Góc đỉnh C; cạnh CD, CB
Góc đỉnh H; cạnh EA, EC
Góc đính D; canh DA, DE
\
Looe
Qo K
Bài tập tuần Toán
4 * Tap i (13)
Hôm qua cửa hàng nhập về 3 xe, mỗi xe chở 2 400 kg gạo. Hơm nay, SƠ gạo
cửa hàng nhập về bằng số gạo hôm qua nhập về giảm đi 2 lân. Hỏi hôm qua
và hôm nay cửa hàng nhập về bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Hà mua 2 cái bút chì, mỗi cái giá 8 000 đồng. Hà mua thêm 4 quyên vở, mỗi
quyền giá 8 500 đồng. Hà đưa cho người bán hàng một tờ tiền và được trả lại
50 000 đồng. Hỏi Hà đưa cho người bán hàng tờ tiền có mệnh giá bao nhiêu?
Bài giải
Do géc, don vi do géc (Tiét 2)
Góc nhọn, góc tu, géc bet
Luyén tap chung (7iét 1)
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
—
|
|
- Góc vng
1Ã
:
.
Có sơ do bang 90°.
Góc tù.
'
Bé hơn góc vng
;
|
(Có sơ đo bé hon 90°.)
-
Lớn hơn góc vng
| (Có số đo lớn hơn 989.) |
: Góc
a nhọn có —
_
|
Góc bẹt
Bằng hai góc vng
|
| (Có số đo bang 180°.) |
(Bài tập tuần Toán 4 * Tap 1 (is)
1, Phân trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tủ?
B.
Trong các góc sau, góc nào có sơ đo bé nhat?
A. Góc nhọn
B. Góc vng
C. Goc bet
ÐĐ. Góc tù
Hình bên có mây góc nhọn?
A.
I
B. 2
Cc. 3
D. 4
Hình nào dưới day co góc tủ?
B.
Góc tạo bởi hai km đồng hồ khi dong ho chỉ 6 giờ có sơ đo là:
A. 60°
B. 90°
Goc dinh O; canh OA,
C.
OC
la
góc bet (niu hinh ve). Góc định
O; canh OA, OB cé số đo là:
A.
+
180°
B.
120°
120°
D.
180°
H. Phần tự luận
a
Điện dâu (Y⁄) vào ô trông dưới các góc tù.
L]
LÌ
=
L]
Hình về bên có:
|
góc vng
Xi
__
góc bẹt
_Ì góc tù
tụ
góc nhọn
ed
mm
Đừng thước áo góc đê đo sơ áo các góc dưới đây,
Dùng thước đo góc để đo và hồn thành bảng dưới đây.
A
B
Goc dinh A; canh AD, AC
Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
Góc đỉnh E; cạnh ED, EC
Góc đỉnh E; cạnh EA, EC
— Hình vẽ bên có 3 góc vng.
— Góc đỉnh N; cạnh NM, NP là góc nhọn.
= Hình vẽ bên có 3 góc tủ.
--E Góc đính P; cạnh PQ, PO có số đo là 1809.
=
R Tổng số đo góc của góc đỉnh Q; canhQM,
|
ON và góc dinh Q; canh ON, QP 1a 90°.
Q
{R8 ) Bài tận tuần Toáa 4
Tap i
=
KON
P
O
Luyén t4p chung (Ziét 2)
Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Hàng và lớp (Tiếi 1 & 2)
[ Số cécó sáuu chữ s
1. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tron vào chữ cải đặt trước câu trá lời đúng:
Số 104 295 đọc là:
A e
MO6t tram linh tu nghin hai tram chín mươi năm
®
Một trăm linh bơn nghìn hai trăm chín mươi năm
Một trăm linh bơn nghìn năm trăm chín năm
D. Một trăm linh tư nghìn hai trăm chín mươi lắm
Sơ nào dưới đây có chữ số hàng trăm nghìn là 8?
A. 812435
B. 281 521
C. 162 815
D. 376 128
Số nào dưới đây chứa chữ số 5 ở lớp nghìn?
A, 352 000 000
B. 102 759
C. 405 829
D. 125 000 000
Hình bên có:
A. 2 géc tu
3. 3 góc tù
€. 4 góc tủ
D. 5 géc ti
Sơ gơm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được việt là:
A, 8 888
B. 88 880
C. 808 808
D. 888 800
Giá trị của chữ số 4 trong số 245 163 là:
A, 400 000
8. 40 000
C. 4 000
D. 400
Hà đang nghĩ đên một sơ chăn có sáu chữ sơ. Sơ này có chữ sơ 6 vừa ở lớp
nghìn và vừa ở lớp đơn vị. Sô mà Hà đang nghĩ đên là:
A. 620 561
B. 627 265
C. 352 669
D. 768 628
Trong ba tháng, Mai tiết kiệm được 3 tờ 100 000 đồng, 6 tờ 10 000 đồng và 9
tờ 1 000 đồng. Vậy số tiên Mai tiết kiệm được trong ba tháng là:
A. 360000 đồng
4 * Tập Í
(20) Bài tập tn3 Tốn v.v.
B. 361000đồng
C. 316000 đồng
%3>
Ð. 369 000 đồng
ie
oS
: poke
IL. Phần tự luận.
Hoan thanh bang sau.
784 255
271 981
Mot tram chin muoi lam nghin hai trăm linh tu
Bon tram hai muoi bay nghin ba trắm sáu mươi lãm
Việt các sô sau thành tổng (theo mẫu).
“Mẫu: 241 196 = 200000+ 40000
+ 1000 + 100+ 90 + 6
B05 6
D7
|
1
927 400 = oo
3/0160
co DJ DĐ
eet
=
eee
ị
ị
566 308 = Ce
“peepee be eed
ie
epee eb
ete
fp |
Điền vào chỗ trồng cho thích hợp.
a. Sơ gơm: ở răm nghìn, l chục nghìn, 6 nghìn, l trăm và 4 đơn vị.
Viết là:.
Đọc lạ:
đà
wt
Se
we
>
Se
Bian
ao
4
<
a
(Bài.
tập trần
Toán
4 s Tập
1(21),