Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra toán tiếng việt cuối hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.2 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC
QUẢNG MINH

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I -LỚP 1
Năm học: 2023- 2024
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 60 phút)

Họ và tên:………………………………………..................Lớp………………...
ĐIỂM

Nhận xét phần của giáo viên

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV chuẩn bị các vần, từ, câu HS đọc. ( Hoặc GV có
thể cho HS đọc bất kì một bài trong SGK Tiếng Việt lớp 1, tập 1)
B. Đọc hiểu: (4 điểm)
Đọc thầm bài:
Nàng tiên cá
Nàng tiên cá là con của vua biển. Nửa thân trên của nàng như một cô bé. Nửa
thân kia là cá. Nhờ thế, nàng lướt trên biển rất nhẹ nhàng.
Nàng tiên cá có tất cả các thứ nàng muốn. Nàng chỉ chưa biết đất liền. Đêm đêm,
nàng ngân nga hát. Dân đi biển nghe nàng hát, quên cả mệt, cả buồn.
1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng
1. Nàng tiên cá là con của ai? (1điểm) (M1)
A. Thiên nhiên
B. Vua biển
C. Chúa đảo
2. Đọc nội dung bài và nối ý đúng: (1,5 điểm) (M2)
a, Nàng tiên cá

1, nghe hát, quên cả mệt, cả buồn



b, Dân đi biển

2, ngân nga hát

3. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1,5 điểm) (M3)


II. KIỂM TRA VIẾT (10 đ)
1. Tập chép (6/10 điểm)
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. (6/10 điểm)
Hoa giấy
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai.
D

2. Bài tập (4/10 điểm)
1. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1điểm) (M1)
…….......ỉ hè;
giấc……..ủ;
.………. ề nghiệp;
………ọn cây
2. Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu: (1điểm) (M3)
xôi đỗ, bà, thổi
…………………………………………………………………………………..
3. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) (M2)

Ơng mặt………….


Cái……………..

….……….voi


TRƯỜNG TIỂU HỌC
QUẢNG MINH

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ LỚP 1

Năm học: 2023 - 2024
Mơn: Tốn
(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên:………………………………………............................Lớp…………
ĐIỂM

Nhận xét phần của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1điểm) (M1)
A. 4, 9, 6

B. 0, 4, 7

C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1điểm) (M1)

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm) (M2)
A. 1, 2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3, 1

C. 10, 7, 3, 2, 1

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. là: (1điểm) (M1)
A. 7

B. 8

C. 9

Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng? (1điểm) (M3)
A. 6

B. 5

C. 4


II.TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: (1điểm) (M1)

Đọc số
Mẫu:

Viết số

1: Một

Mẫu: chín: 9

5: .…………………………….…..

Bảy:…………………………………....

8:..………………………………..

mười: …………………………………

Câu 7: (1,5 điểm) (M3) Viết số thích hợp vào ơ trống?

4
1
0

3
1

2

0


Câu 8: Số ? (1,5 điểm) (M2)
8 + 1 = ……

10 + 0 - 5 = ……

10 - ….= 7

…+ 5= 9

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống: (1điểm) (M2)



×