HỘI THẢO HÌNH ẢNH HỌC TRONG UNG BƯỚU CẦN THƠ
LẦN THỨ 1 – NĂM 2023
NEUROBLASTOMA
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
Bs CK2 Nguyễn Hữu Chí
Bệnh viện Nhi Đồng 1
<Tên đề tài>
Font Arial, size 24, chữ bôi đậm
Bệnh viện Nhi Đồng 1
341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM
nhidong.org.vn
1
GIỚI THIỆU
-Chiếm phần lớn khối u ổ bụng ở trẻ <7 tuổi
Khoảng 50% từ 5-7 tuổi
-Chiếm 60% u ác tính sau phúc mạc
-U nguyên bào thận (Nephroblastoma-Wilm’s)
U nguyên bào thần kinh (Neuroblastoma)
Khối u ngồi thận
Khối u hệ thần kinh giao cãm
-Có thể phát triển bất cứ đoạn nào của hệ
-Tùy theo mức độ trưởng thành của tế bào
-> 2 nhóm:
. Chưa trưởng thành: Neuroblastoma
Ganglioneuroblastoma
. Trưởng thành: Ganglioneuroma
NEUROBLASTOMA
1.Vị trí: .50% từ tủy thượng thận
.25% chuổi hạch cạnh cột sống sau FM
.15-20% trung thất sau
.2-3% vùng cổ
.2% vùng chậu
2. 95% Neur- tổng hợp catecholamine
3. Phần lớn được phát hiện <5 tuổi (>50% trước 2tuổi)
LÂM SÀNG
-Thường mơ hồ, làm chẩn đoán trể
-Thay đổi EG, đau xương, phát hiện mass
-Vị trí thứ phát:
.Echymose quanh hốc mắt kèm lồi mắt
.Di căn xương biểu hiện như u tiên phát
.Gan rất to di căn (HC Pepper ở trẻ <6th)
.Liệt chi dưới
.Tiêu chảy do u bài tiết VIP
hinhanhykhoa.com
CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
1.ASP: .Điểm vơi hố khối u (50-75%)
.Tách đường cạnh cột sống
.Di căn xương
2.Echo: .Mass echo không đồng nhất, echo dày
.Những điểm echo dày dạng chấm (vôi)
.Độc lập với thận
.Giới hạn kém, khó đgiá chính xác kt
.Bọc lấy mạch máu, ĐMC ra trước CS
3.CT và MRI
4.Xạ hình MIGB
hinhanhykhoa.com
NEUROBLASTOMA TIỂU KHUNG
-Chiếm 5% Neuroblastoma
-Nằm giữa xcùng và trực tràng
-Dấu chèn ép đường niệu, trực tràng, mạch máu, rễ TK
*Echo: .Mass dạng đặc, đồng dạng
.Có những điểm vơi (Teratoma, Rhabdo)
NEUROBLASTOMA VÙNG CỔ
Phân giai đoạn và nhóm nguy cơ
✓ Nhóm tuổi
✓ Giai đoạn INRG (L1, L2, M, MS)
✓ Các marquers sinh học, MYCN, đứt đoạn NST
International Neuroblastoma Staging System Classification
(INSS)
Giai đoạn
Mô tả
Gđ I
U khu trú tại chổ, hạch (-). Cắt trọn. Tồn lưu vi thể (±)
Gđ IIA
IIB
U khu trú tại chổ, hạch (-). Cắt không trọn
U khu trú tại chổ, hạch cùng bên. Cắt không trọn hoặc không
Gđ III
U vượt đường giữa. Cắt không trọn. hạch đối bên (+)
Gđ IV
U kèm di căn xa (tủy, xương, gan, da…)
Gđ IVs
Trẻ dưới 1 tuổi, U nguyên phát (gđ 1, 2A, 2B) di căn da, gan và tủy
International Neuroblastoma Risk Group Staging system (INRGSS)
Giai đoạn
L1
L2
M
MS
Mô tả
U khu trú ở một khoang, khơng có hình ảnh xác định yếu tố nguy cơ
U khu trú ở một khoang, có hình ảnh xác định yếu tố nguy cơ
U kèm di căn xa
Trẻ dưới 18 th kèm di căn da, gan, tủy (dưới 10% TB ác tính)
Yếu tố nguy cơ được xác định bằng hình ảnh
➢ Bao bọc (Encasement)
U bao bọc >50% hoặc đè xẹp TM
➢Thâm nhiễm (Infiltration)
U lan vào trong, đẩy các cơ quan quan trọng,
giới hạn, đường bờ không rõ
➢Đè ép (Compression)
Đè ép đường thở gây hẹp bởi hiệu ứng mass
PHÂN BIỆT: NEUROBLASTOMA-WILM’S
Wilm’s
Neuroblastoma
Vị trí
Thận
Ngồi thận
Giới hạn
Rõ
Khơng rõ
Kích thước
Rất to
Thay đổi
Tquan Mm
Đẩy Mm
Thrombus VCI
Phổi
Bao bọc Mm
Di căn
Marqueurs
Xương
Catecholamins
Xạ hình MIBG
∆Ls: Td Hematoma MP / Chấn thương
hinhanhykhoa.com