ĐỀ TỐN RUNG CHNG VÀNG KHỐI 3
CÂU 1: Kết quả của phép nhân 187 x 3 là:
A.
468
B.
768
C.
561
D.
651
Câu 2: Tính: 840 mm : 2 = ?
A.
420 mm
B.
240 mm
C.
420mm
D.
220mm
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 7 x ( 48 : 6) = ?
A.
56
B.
42
C.
24
D.
65
Câu 4: Phát biểu nào đúng?
A.
B.
C.
D.
A,B,O thẳng hàng
A, B, C thẳng hàn
A, O, C thẳng hàng
A, D, C thẳng hàng
CÂU 5: Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng:r
A.
B.
C.
D.
35℃
37℃
38℃
39℃
CÂU 6: Độ dài đường gấp khúc
MNPQ là:
A. 42cm
B. 52cm
C. 32cm
D. 40cm
1
CÂU 7: 5 của 65 là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
60
13
31
56
CÂU 8: Một gói mì tơm nặng 80g, một hộp sữa nặng 455g. Hỏi 2 gói mì tơm
và 1 hộp sữa nặng bao nhiêu gam?
A.
B.
C.
D.
615 gam
516 gam
651 gam
156 gam
CÂU 9: Đặc điểm của khối lập phương là:
A.
B.
C.
D.
Có 12 cạnh, 6 đỉnh, 8 mặt.
Có 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
Có 8 mặt, 6 đỉnh, 10 cạnh.
Có 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh.
CÂU 10: Việt có 28 quả táo. Mai có 4 quả táo. Hỏi số táo của Việt gấp mấy lần
số táo của Mai?
A.
B.
C.
D.
5 lần
6 lần
7 lần
8 lần
CÂU 11: Với số chia là 5 thì số dư lớn nhất có thể là:
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
CÂU 12: Mai có 54 chiếc bút màu. Sau khóa học vẽ, số bút màu còn lại của
Mai so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Hỏi mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu?
A.
B.
C.
D.
9
10
11
12
CÂU 13: Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp.
Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki – lơ – gam cả gạo nếp và tẻ?
A.
B.
C.
D.
805 kg
508 kg
580 kg
850 kg
CÂU 14: Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác
nhau. Số chia là 4 và số dư là số dư nhỏ nhất có thể?
A.
B.
C.
D.
339
393
309
933
CÂU 15: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau thì được 587?
A.
B.
C.
D.
Câu Câu
1
2
C
A
585
458
448
485
ĐÁP ÁN
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
A
C
B
C
Câu Câu Câu
7
8
9
B
A
B
Câ
u
10
C
Câ
u
11
D
Câ
u
12
A
Câ
u
13
B
Câ
u
14
B
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT RUNG CHUÔNG VÀNG
1. Trong bài: Bài tập làm văn, vì sao Cơ-li-a gặp khó khăn với đề văn này?
A. Vì bạn ấy viết văn khơng tốt
Câu
15
D
B. Vì bạn ấy khơng nhớ những việc mình đã làm.
C.Vì bạn ấy ít khi giúp mẹ.
D. Vì bạn ấy đi học luôn cần sự giúp đỡ của bạn.
2. Dấu hiệu để nhận biết câu kể.
A. Cuối câu có dấu hỏi chấm.
B. Cuối câu có dấu chấm than.
C. Cuối câu có dấu phẩy.
D. Cuối câu có dấu chấm, câu dùng để để kể, tả, giới thiệu.
3. Dấu hai chấm trong câu sau dùng để làm gì?
Cảnh vật xung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang có sự thay đổi lớn:
hôm nay tôi đi học.
A.Để báo hiệu lời nói trực tiếp.
B.Để báo hiệu phần giải thích.
C.Để báo hiệu phần liệt kê.
4. Cho các câu sau câu nào thuộc kiểu câu khiến:r
A. Mùa đông, những chiếc lá bàng thay áo mới nhường chỗ cho những chiếc áo
xanh non để đón mùa xuân đến.
B. Đi nhanh lên nào!
C. Trời mưa rồi !
D. Con đã ngủ chưa?
5. Tìm từ dùng hình ảnh so sánh trong câu văn sau:
Đồng hồ nhà tôi có tiếng chng reo “ác ” thật, vang và trong như dế cộ sau đêm
mưa.
6. Xếp các từ ngữ về nhà trường vào nhóm thích hợp:
thư viện, cột cờ, hiệu trưởng, tổng phụ trách, công viên, quán
cơm, nhà hàng
A. Thư viện, hiệu trưởng, công viên, quán cơm.
B. Thư viện, cột cờ, nhà hàng, tổng phụ trách
C. Thư viện, cột cờ, hiệu trưởng, tổng phụ trách
D. Công viên, quán cơm, nhà hàng, tổng phụ trách
7. Các từ chỉ sự vật trong câu sau: Gà gáy ò o
Mặt trời ló rạng
Đố anh, đố bạn
Phải gọi buổi nào?
A.
B.
C.
D.
Mặt trời, anh, bạn
Mặt trời, gà, anh, bạn
Gà, ló, gọi,
Gà gáy, mặt trời, anh, bạn, đố
8. Cặp từ chỉ trái nghĩa : nhanh- chậm; sống chết; béo- dài; vui- cười, chuacay, rộng-hẹp
A.nhanh- chậm, vui-cười, sống- chết.
B.béo-dài, chua-cay, rộng- hẹp
C. vui- cười, béo- dài, nhanh chậm.
D.nhanh- chậm, sống- chết, chua- cay, rộng-hẹp
9. Cho khổ thơ sau: Hoa sen …..đẹp trong đầm
Mùi hương tinh khiết âm thầm tỏa bay
Kim vàng ai …..uốn câu
Người khơn ai …… nói nhau nặng lời
Chọn từ đáp án đúng thứ tự vào dấu chấm vào dấu chấm:
A.nỡ, nở, nỡ
B.nở, nỡ, nở
C. nỡ, nỡ,nở
D.nở, nỡ,nỡ
10. Trong các câu ca dao dưới đây, các tên riêng đều chưa được viết hoa, em
hãy gạch chân và viết hoa lại các tên riêng ấy.
Đồng đăng có phố kì lừa
Có nàng tơ thị có chùa tam thanh.