Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hướng dẫn Đề sô 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.89 KB, 2 trang )

Hướng dẫn Đề sô 8

Câu VII.a: Áp dụng BĐT Cô–si ta có:
a b c a b c a b c a b c

b c c a a b
3 3 3
1 1 3 1 1 3 1 1 3
; ;
(1 )(1 ) 8 8 4 (1 )(1 ) 8 8 4 (1 )(1 ) 8 8 4
     
        
     


a b c a b c abc
b c c a a b
3 3 3
3
3 3 3 3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 2 4 2 4 4
 
      
     

Dấu "=" xảy ra  a = b = c = 1.
Câu VI.b: 1) Gọi C(a; b), (AB): x –y –5 =0  d(C; AB) =
ABC
a b
S
AB


5
2
2

 


a b
a b
a b
8 (1)
5 3
2 (2)

 
   

 

; Trọng tâm G
a b
5 5
;
3 3
 
 
 
 
 (d) 
3a –b =4 (3)

 (1), (3)  C(–2; 10)  r =
S
p
3
2 65 89

 

 (2), (3)  C(1; –1) 
S
r
p
3
2 2 5
 


2) (S) tâm I(–2;3;0), bán kính R=
m IM m
13 ( 13)
  
. Gọi H là
trung điểm của MN
 MH= 4  IH = d(I; d) = m
3
 

(d) qua A(0;1;-1), VTCP
u
(2;1;2)



 d(I; d) =
u AI
u
;
3
 
 

 


Vậy : m
3
 
=3  m = –12
Câu VII.b: Điều kiện x, y > 0

x y xy xy
x xy y
2 2
2 2 2 2
2 2
log ( ) log 2 log ( ) log (2 )
4

   




  



x y xy
x xy y
2 2
2 2
2
4

 



  


x y
xy
2
( ) 0
4

 







x y
xy
4








x
y
2
2







hay
x
y
2
2


 


 





Câu I: 2) Hàm số có CĐ, CT khi m < 2 . Toạ độ các điểm cực
trị là:

2
(0; 5 5), ( 2 ;1 ), ( 2 ;1 )
      
A m m B m m C m m

Tam giác ABC luôn cân tại A  ABC vuông tại A khi m
= 1.
Câu II: 1)  Với
1
2
2
  
x :
2 3 0, 5 2 0
     
x x x , nên (1) luôn đúng
 Với
1 5

2 2
 
x : (1) 
2 3 5 2
    
x x x

5
2
2
 
x
Tập nghiệm của (1) là
1 5
2; 2;
2 2
   
  
 
 
   
S
2) (2) 
(sin 3)(tan2 3) 0
  
x x  ;
6 2
 
   
x k k Z


Kết hợp với điều kiện ta được k = 1; 2 nên
5
;
3 6
 
 x x
Câu III:  Tính
1
0
1
1




x
H dx
x
. Đặt
cos ; 0;
2

 
 
 
 
x t t  2
2


 
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×