Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần bv land 1690829904

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.4 MB, 29 trang )

CƠNG TY CỎ PHÀN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BV LAND

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

$6: £9../2023/CBTT - BVL

Nga

thang 07 nam 2023

CONG BO THONG TIN TREN CONG THONG TIN DIEN TU’

CUA UY BAN CHUNG KHOAN NHA NUOC & SO GDCK HA NOI
Kính gửi:
I

- _ Ủy ban Chứng khốn Nhà nước

Thơng tin Cơng ty: Cơng ty Cổ phần BVLand
e

Mã chứng khốn: BVL

© _ Mã số thuế: 0102983609

e _ Trụ sở chính: Số 92, phó Trúc Khê, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam.
e



VPGD:

Tầng 4, Tòa nhà Rivera Park, số 69 đường Vũ Trọng Phụng, phường Thanh

Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
e_

Điện thoại: 024.355 60999

©

Ngudi duge UQ CBTT: Ong Nguyén Va Thién — Thanh vién HĐQT kiêm Phó TGD

e

Dia chi: P514 K2 DT Viét Hưng, P. Giang Biên, Q. Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam.

¢

Loai thơng tin cơng bố:

0 24 gis

Il.

LBắt thường khác =

Nội dung thông tin công bố:


Website:

Theo yéu cau

W Dinh ky

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2023 của Công ty Cổ phần BV Land, bao gồm:
-

-

-_

Bao cao tai chinh riéng quý 2 năm 2023.

Bao cdo tai chinh hgp nhat quy 2 nam 2023.

Céng van giải trình biến động LNST của BCTC riêng quý 2 năm 2023.
Cơng văn giải trình biến động LNST của BCTC hợp nhất quý 2 năm 2023

(chỉ tiết theo tài liệu đính kèm).

Thông tin này được công bố trên trang điện tử Công ty vào ngày-2&/07/2023 tại đường
dẫn />Chúng tôi xin cam kết các thong tin công bồ trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các thơng tin đã cơng bố.
®

Aoinhận:

-_

-

Như Kính gửi;
Luu VP.HDOT.

BLOC UY QUYEN CBTTE

PHÓ TỎNG GIÁM ĐÓC
Nguyễn Vũ Thiện


CƠNG TY CỔ PHẦN BV LAND

Tang 4, Tịa nhà Rivera Park, số 69 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

_-

Tš 0243.656.0999 7 wwawbvgioup,vn,
/2023/CV-BVL
1ˆv: Giải trình biên động LVST

Hà Nội. ngày ⁄4 thang. ZZ. năm 2023

của BCTC

hợp nhát Quế ÍI năm 2023

Kính gửi:

Ủy ban Chứng khốn Nhà nước

Sở Giao dịch chứng khốn Hà Nội

Tên Doanh nghiệp: Cơng ty Cổ phan BV Land (BV Land)
Mã chứng khoán: BVL

Mã số Thuế: 0102983609
Trụ sở: Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024.355 60999
Công ty BV Land xin giải trình nguyên nhân biến động lợi nhuận sau thuế của kỳ này

So với cùng kỳ năm trước như sau:

-_

Lợi nhuận sau thuế cho kỷ kế toán Quý 2/2023:

Lợi nhuận sau thuế cho kỳ kế toán Quý 2/2022:

5.482.334.674 đồng

47.011.940.431 đồng

Lợi nhuận sau thuế kỳ này giảm so với cùng kỳ năm trước là: 8§.34%
Nguyên nhân:
Báo cáo hợp nhất Quý 11/2023 ghi nhận doanh thu giảm 49,48% so với cùng kỳ năm

2022. Nguyên nhân chủ yếu do các công trình xây lắp của Cơng ty mẹ (Cơng ty cỗ phần
BV Land) thực hiện đã nghiệm thu hoàn thành trong năm 2022 do đó Q II năm 2023

BVLand khơng phát sinh doanh thu ở hạng mục này. Bên cạnh đó doanh thu hoạt động

kinh doanh quý II năm 2023 tại Công ty con ( Công ty cổ phần Sản xuất thương mại dịch
vụ Đồng Nai ) sụt giảm do chịu tác động bởi 2 yếu tó thị trường: Sức mua giảm của người

tiêu dùng và Giá xe máy chạm dáy nhiều kỉ liên tiếp.

Chi phi tài chính hợp nhất quý
việc ngừng vốn hóa lãi vay khi dự
thành nghiệm thu và đưa sản phẩm
Chỉ phí bán hàng hợp nhất quý

11/2023 tăng 256,1% so với cùng kì năm 2022 do
an Diamond Hill và Nam Đồng Lạc Ngàn đã hoàn
vào kinh doanh từ cuối năm 2022.
11/2023 tăng 173.81% so với cùng kì năm 2022 chủ

yếu đo việc phân bơ chỉ phí bán hàng của các sản phẩm dự án Diamond HilI da du diéu
kiện kinh doanh vả ghi nhận doanh thu từ cuỗi năm 2022

Tổng thể những nguyên nhân trên dẫn đến lợi nhuận sau thuế trên BCTC hợp nhất
kỳ này giảm 88,34% so với cùng kỳ năm trước„
‘Tran trong!
Noi nhan:
Như trên

-

LưuP.HCNS:P.TCKT

SO


về

PHAN BV LAND gfe

¿

TỔNG GIÁM ĐỐC

L7,


CONG TY CO PHAN BV LAND

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT
QUÝ 2— NĂM 2023


CƠNG TY CĨ PHAN BV LAND

Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đắng Đa, TP. Hà Nội -

NOI DUNG
Trang

Bảng cần dối kế toán hợp nhất
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

01-02

onan un:


Báo cáo Tài chính hợp nhất

03

Bản thuyết mình Báo cáo tai chính hợp nhất

a

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất


CONG TY CO PHAN

BY LAND

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẬT

Số 92 phố Trúc Khê, Phường Láng Hạ, Quận Đống Du

Quý II - Nam 2023

Thành phd Hà Nội, Việt Nam

BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT
“Tại ngày 30 tháng 06 năm 2023

TÀI SẢN

Ma.SỐ


A. TALSAN NGAN HAN

100

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

2. Các khoản tương dương tiên

J12

HL, Đầu tư tài chính ngắn

120

1. Tiền

-

hạn

Wl

Huyết
minh
V.0I

V.02


Đơn vị tính: đồng

30/06/2023

01/01/2023

1,199.394.545.354

1.510.164.127.219

99.009.997.470

145.427.046.462

82.621.342.500

123.601.249.714

16.388.654,.970

21.825.796.748

8.367.500.000

93.984.000.000

121

-


-

2. Dự phịng giảm giá chứng khoản

122

-

-

123

1H. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

2. Trả trước cho người bản ngăn hạn
3. Phải thu về cho vay ngắn hạn
4, Phai thu ngắn hạn khác

132
135
136

1, Phải thu ngắn hạn của khách hàng

lãi

š. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đơi (*)


137

1V. Hàng tần kho
1. Hảng tồn kho

140
l4

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn

3. Thuê và các khoản khác phái thu Nhà nước

3, Dự phịng giảm giả hàng tơn kho (*)

2, Thuế

GTGT được khấu trừ

B. TALSAN DAI HAN

V.03

V.0
V.06
V.05

8.367.500.000


93.984.000.000

585.025.017.725

619.584.589,658

18.825.606.024
167.300.000.000
88.840.415.745

18.703.981.911
135.900.000.000
118.197.104.366

331.160.115.556

367.884.622.981

ae

3. Dau tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

(21.101.119.600)

(21.101.119.600)

V.07

466.626.429.829
466.626.429.829


593.104.529.461
593.104.529.461

1ã0
Isl

V.08

40.365.600.330
25.587.046.857

58.063.961.638
27.233.585.I69

153

V.09

2.298.632.645

1.265.028.199

149

182

V.09

200


-

12.479.920.828

-

29.565.348.270

307.497.326.662

315.295.522.023

I. Các khoản phải thu đài hạn

1.230.000.000

1. Trả trước cho người bán đài hạn
2. Phai thu đài hạn khác

1.230.000.000

1.230.000.000

30.002.307.547

31.223.911.180
31.223.911.180

II. Tài sản có định

1. Tài

sản cổ định hữu hình

- Giá

trị hao mòn lũy kết*)

- Äguyên giá

V.10

- Nguyên giá
:
- Cá trị hao mịn lũy ké(®)

IL. Bat động san đầu tư

30.002.307.547

VỊ

946.275.000

(346.275.000)

3. Dự phòng đầu tư tài chỉnh dài hạn (*)

TONG CONG TAI SAN


V.08

40.533.594.132
909.448.879

2
z
249.839.956.934
(11.992.616.886)



-

=

5

ˆ

600.000.000

946.275.000

(346.275.000)

44.394.270.795

36.438, 187.363


1.535.563.054
3.107.957.890
39.750.749.851

1,506.891.872.016

1,825.459.649.242

3.185.957.890

i

237.847.340.048

249.839.956.934
(14,708.53 1.951)

600.000.000

2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

1, Chỉ phí trả trước dài hạn
2. Tai sản thuế thu nhập hỗn lại
3. Lợi thể thương mại

=

235.131.424.983

1, Chỉ phí xây dựng cơ ban do dang

1. Đầu tư vào công ty liên doanh. liên két

2

(36.830.444.867)

IV. Tai san đỡ đang dai han

V, Đầu tư tài chính dai hạn

1.230.000.000

68.054.360.047

68.302.088.275

s
=

- Nguyén gid
~ Giá trị hao mòn lũy ké (*)

VI, Tài sản đài hạn khác

-

(38.299.780.728)

3. Tài sản cỗ định vơ hình


ae

dầu tư ngắn han (*)

ts

1, Chứng khoắn kinh doanh

2


CONG TY CO PHAN BY LAND
$6 92 phé Trac Kh „ Phường Láng Hạ. Quận Đẳng Da
Thành phố Hà Nội, Việt Nam

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Quý II - Năm 2023

BANG CAN DOLKE TOAN HOP NHAT
Tai ngay 30 thang 06 nim 2023
( Tiếp theo)

Đơn vị tính: đồng

NGUON VON

MẸsố

A. NO PHAL TRA


300

578.988,774.882

902.121.495.099

1.Nự ngắn hạn

310

399.723.323.095

524.422.226.661

1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

311
312

be 2
V.I2

37.470.240.139
138.720.062.420

125.384.118.077
130.904.859.517


Wold

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

4. Phải trả người lao động

3d

5. Chỉ phí phải trả ngần hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

B15
318

Thuý
minh

Vild

30/06/2023

01/01/2023

2.785.090.921

16.478.629.319

2.832.485.015


10.490.218.782

3.890.744.730
873,482,779

4.634.125.154
860.23 1.634

7. Phải trả ngắn hạn khác

RID

VAS

47.523.345.720

31.972.636.096

&. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

V.l6

161.079.118.566

201.192.518.906

9. Quỹ khen thưởng phúc lợi


$22

4.548.752.805

2.504.889.176

1H, Nợ dài hạn

330

179,26S.451.787

1. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

2. Phải tra đài hạn khác

337

377.699.268.438
-

*

29.8060.615,678

29.816.516.774


3, Vay và nợ thuế tải chính dài hạn

338

146.694.305.835

345.715.001.099

4. Dự phàng phải ưa đài hạn

342

2.764.330.274

2.167.750.565

B. VON CHU SO HỮU

400

927.903.097.134

923.338.154.143

1. Vấn chủ sở hữu

410

1. Vốn góp của chủ sở hữu


4I1

- Cơ phiểu phơ thơng có quyền hiéu quyết
2. Thăng dư vẫn cô phần

dila
412

V.16

V7

927.903.097.134

923,338.154.143

573.128.000,000

573,128.000.000

573.128.000.000
(286.000.000)

573.128.000.000
(286.000.000)

2, Quỹ đầu tư phát triển

418


12.614, 184,986

12.035.966.778

3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

141,092.944.089

140.335.560.528

- Lợi nhuận sau thuê chưu PP lấy kê đến cuải
AY truce

42la

137.295.230.628

17.339.816.208

- Loi nhudn sau thud chia PP ks nd:

421b

3.797.713.461

4, Lợi ích của cơ đơng khơng kiểm sốt

429


201.353.968.059

198.124.626.837

TONG CONG

440

1,506.891.872.016

1,825.459,649,242

7. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

NGUON VON

Người lập biếu

suyễn Đức Lưu

rs

4

om

Kê toán trướng


guyên Đức Lưu

-

122.975.744.5.

-


CÔNG

Mã số thuế: 0102983609

TY CO PHAN BV LAND

Mẫu số: B 02a - DN

Số 93 phổ Trủe Khê, Phường Láng Hạ. Quận Dồng Đa

(Bạn hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày

22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢO CÁO KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHÁT
(Dang đây đu)
Quý II năm 2023

-



gánh lu thuận vệ Đn hãngvà cung;nÃp

dich vu (10-01-02)

1. Gia von han:

. ean

gặp vỀ bản hồng và cung zâp

6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chí phí tài chính
+ Irong đó: Chỉ phí lãi vay
Đ Chỉ phí bản hàng

9. Chỉ phí quan lý doanh nghiệp

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
:

11, Thu nhập khỏc

13. Li nhun khỏc (40=31-32)

ơS034
T

212.798.894.752


421.181.718.940

358.902.704.285

589.715.738.938,

VHL03

213798861752

J21.181718010

358902704285

589.715.738.938

VHU4

163.705.561.882

49.093.333.170

VH.05
VI06

3.595.191,387
14.323.872.074
13.617.230.385


VIL07

VH.07

nghip (60=:

344.827.634.736

76.354.084.204

2.698.229.307
4.022.710.776
3.356.070,607
2471.387.813

ẹ.099.041.208

VHL08
VH.099

Vind

2.193.608.471
-21.212.149
S.482.334.074

1-52)

482.041.119.291


7.917.194.940
26.312.733.313
23.424.421.871
31.969.642.834

3.659.968.134
7.580.634.772
6.015.655.843
17.328.096.218

77.392.517.277

107.674.619.647

16.135.885.706

Đẹ.4ó9.174,054
$8.459.173.68

10.274.642.299
.274.642.299

70.289.971.085
289.97 1.085

3.330.691.017

4.694.687.259

S


1.339.358.061

1.654.730.996

281.510.187.008

771



nhun kờ toỏn trc thuê

15. Chỉ phí thuê TNDN hiện hành
16, Chỉ phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lựi nh
vu thuê thụ nhập doanh

6 tháng đầu năm
Năm 2022

VH.UI

dnanh (30=21*+(21-22)-(25+26)) Te
12, Chị phí khác

6 thắng đầu năm
Năm 2023

991.332.056


2.980.427.007

,

3.739.898.636
2.190.747.742

1.714.260.252

51.549.150.894
158.601.372.433

47.011.940.431

4.047,031.531
~78.000.000
8.019.871.020

106.237.550.548

59.45050710

12.438,565.279

11988902551 — 121839121979

18.2 Lai thude vé cae cô déng
cua CT mg


3.237 326.887

37.603.533.494

3.797.713.461

94,783.51

¿9.1

Loi ich cua cổ đồng khơng kiêm sốt

3.243.007.817

9.40Ä.416.537

4.222.157.350

11454.036.727:

30,

Lãi cơ bản trên cỗ phiếu (*}

56,49

656.11

21. Lãi suy giảm trên cơ phiểu (*)


NGƯỜI LẬP BIẾU
(Ky. ho tén)

Nguyễn Đức Lưu

VILU

VH.II

36,49

RẾ TỐN

TRƯỜNG

(Ky. ho tén)

Nguyễn Đức Lưu

6356.11

66,26

66,26

1.653,79

1.653.79

a


2. Cae khoan giam trử đoanh thụ
3. Dou
2
thuan về bản

ả cung

Quy 2
2022

d

1, Doanh thự bản hàng và cúng cấp dịch v ụ

Q 2
2023

Qiu

Thuyết
minh



TIÊU
=

Us\-.«


CHÍ


CONG TY CO PHAN BV LAND
Số 92 phó Trúc Khê, Phuong Lang Ha, Quan Ding Da

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HOP NHAT

thánh phố Hà Nội, Việt Nam

Quy II - Nam 2023

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HOP NHAT
(Theo phương pháp gián tiếp)

Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2023

Don vi tinh: đồng

1. Lợi nhuận trước thuổ
2.

ol

11.988, 902,551

121.839.121.979

23.601.616.054


(42.723. 99.3. 268)

02

7.497.809.414

03

(45.061.499.159)

596.579.709

Diéu chinh cho các khoản
~ Khấu hao tải sản cô định và Bất dộng sản dầu tự
~ Các khoản dự phòng

~ Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

cuỗi Quý 2-2022

05

(4.078. 149.952)

23.424.421.871

6.015.655.843

08


35, 590.518.605

79.115.128.711

- Tăng, giảm các khoan phai thụ

09

83.044.999.375

- lăng. giảm hàng tồn kho
- Tang, giam cac khoan phai trả (không kẻ lãi
vay phải tra, thué THEN phai nop)
:
~ Tăng, giảm chỉ phí trả trước

(44.536.744.722)

10

126.454.040.445

(Š1.810.787.065)

(01265.099.741)

73.959.111.044

- Chỉ phí lãi vay


Loi nhudn tir hoat dong

‡ slay đổi i tưu dine

06

kink doanh toe

2.272.652.487

- Tiên lãi vay đã trả
~ Thuế thụ nhập doanh nghiệp dã nộp

12
3

l4
15

(23.424.421.871)

~ Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

16

~ Tăng. giảm chứng khoán kinh doanh

-

~ Tiên chỉ khác cho hoạt động kinh doanh


I7

(1.341.809.400)

20

130.830.879.900

II. Lưu chuyển tiên tử hoạt động đầu tư

1. Tiền chỉ để mua sắm, XD TSCĐ và các TSDH khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TDH khác

22

21

(247,728,228)

3, Tién chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

4. Tiền thu hỏi cho vay, bản lại các công cụ nợ của đơn vị khác —

24

(31.400,000.000)

85.0 16.500.000

5,
6.

Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiên thu hồi đầu tư góp vốn vào dơn vị khác

25
36

7.

Vien thu 1ai cho vay, 60 Ure va lợi nhuận dược chia

Luu chuyén tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1H. Lưu chuyển tiễn từ hoạt động tài chính

(733.153.001)
34.785.572.345
-

2.111.556.904
(21.328. 130.642)

34

19.658,758.064

268.494.399.839

(178.614.700.805)

(258.792.653.668)

4. Tién trả nợ gốc th tải chính

35

-

Đ, Cơ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

-

40

Lưu chuyển tiền thuẫn trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hướng của thay dỗi tỷ

giá hói dối quy đơi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối năm

50
60
61
7


Người lập biểu

Rể toán trưởng

‘guyén Dire Luu

guyén Dire Luu

418.181.818
(22.400.000.000)

7.917.194.940

33

n thudn te hogt động tải chỉnh

(1.457.869.364)

61.885.966.712

2.

Luu cha

(6.050.791.274)
(11.338.369.128)

27


31

trả nợ gốc vay

(3.818.822.220)

30

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiêu, nhận vốn góp của CHS
Tien thu từ di vay

-

Luu chuyén tiền thuận từ hoựt động kink doanh

4

400.000.000

(7.917.194.940)

(239.133.895.604)

(46.417.048.992)
145.427.046.462

-

(1.353.850.000)

88.525.849.034
101.983.290.737
38.086.12/.002
140.069.411,740

Ws _ #/^“ú

1. Lưu chuyên tiên từ hoạt động kính doanh

Lũy kế từ đầu năm dén

cudi Quý 2-2023

¬

Ma sé

ay
ké te d

Lay Ke ter dịu năm đên

lt#O\I..

i
CHI TIỂU


CONG TY CO PHAN BV LAND


Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Đồng Đa, TP.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Hà Nội

Quý 2 - Năm 2023

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Cho kỳ kế tốn từ ngày 01/01/2023 đến ngày 30/06/2023

I.

DAC DIEM HOAT DONG

DOANH

NGHIEP

1. Hình thức sở hữu vốn
Céng ty Cé phan BV

hoạch và Đầu tư thanh phé Ha Nội cấp.

Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chúng nhận đăng ký doanh nghigp la: 573.128.000.000 dong (Nam

`

SO


21/10/2008, dang ky thay déi lần 17 ngày 21/07/2022 với mã số doanh nghiệp là 0102983609 do Sở Kế

it

Land (tên cũ là Công ty Cổ phân Xây dựng Vinaenco), là Công ty cỗ phần được
thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0102983609 đăng ký lần đầu ngày

Trụ sở chính của Cơng ty tai Số 92 phố Trúc Khẻ, phường Láng Hạ. quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
Văn phòng giao dịch: Tầng 4, tòa nha Rivera Park, 69 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận
Thanh Xuân. thành phố Hà Nội. Việt Nam.
2.

Lĩnh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là xây dựng, dầu tư và kinh doanh bất động sản.
3. Ngành nghề kinh doanh
*“

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chỉ tiết: Kinh doanh bất động sản

*

Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chỉ tiết: Trang trí nội ngoại thất cơng trình dân dụng, công nghiệp:

#

Tư vấn, môi giới. đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chỉ tiết: - Tư vấn bất động sản - San giao dịch bất động sản (Điều 69 Luật kinh doanh bất động

sản năm 20144: Diễu 21

v“_

Thông tư L1/2015/TT-BXD:)

Iloạt động xây dựng chuyên dụng Khác
Chỉ tiết: San lap mat bang. lip đặt điện. nước các cơng trình xây dựng dân dụng, cơng nghiệp;

*

Đại lý mơi giới, đầu giá hang hóa

4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
Hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty là 12 tháng.
Chu ky san xuất kinh doanh bình quân của ngành, lĩnh vực: 12 tháng.
5.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong leỳ kế tốn có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính hợp

ĐÃ.

nhất

AwLA

trăm bay mươi ba tÝ một trăm hai mươi tâm triệu đồng chan).


CƠNG TY CĨ PHẢN BV LAND


/

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Sô 92 phô Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Đồng Đa, TP.

Quý 2 - Năm 2023

Hà Nội.

Trong ky kế toán, hoạt động của Cơng ty khơng có đặc điểm đáng kể nào có ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính hợp nhất. Hoạt động của Cơng ty diễn ra bình thường ở tất cả các kỳ trong năm.
6.

Cấu trúc doanh nghiệp

Đến thời điểm 31/12/2022, Cong ty bao gdm trụ sở chính tại Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận
Đống Đa, TP. Hà Nội và văn phòng giao dịch tại Tầng 4. tòa nhà Rivera Park, số 69 Vũ Trọng Phụng,
Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
Tổng số các công ty con tại thời điểm 31/12/2022: 03 cong ty
Số lượng các công ty con dược hợp nhất:

03 công ty

Số lượng các công ty con không được hợp nhất;

0 công ty

Công ty cỗ phần sản xuất thương mại dịch vụ Đồng Nai


~A~N

s

Vốn điều lệ: 80.000.000.000 đồng
Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty mẹ: 65.26%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 65.26%
Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh thương mại, địch vụ

Công ty Cổ phần BV INVEST
Vốn diéu 1é: 454.400.000.000 dong
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 75.29%

Quyền biểu quyết của Công ty me: 75.29%
Ngành nghệ kinh doanh: Xây lắp và kinh doanh Bất động sản.

s*

Công ty Cô phần Đầu tư và Dịch vụ Areca Việt Nam

Vốn điều lệ: 100.000.000.000 đồng
Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty mẹ: 79.95%
Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 79,95%
Ngành nghề kinh doanh: Dịch vụ, xây lắp và kinh doanh bất động sản

ll. KY KE TOAN, DON VỊ TIÊN TE SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Kỳ kế tốn năm

Kỳ kế tốn năm của Cơng ty bắt đâu từ ngày 01⁄01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm dương lịch.


2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn

vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

“VND").

tao

Danh sách các công ty con được hợp nhất:

là Đồng

Việt Nam

6

(ký hiệu quốc gia là *đ”; ký hiệu quốc tế là


CONG TY CO PHAN BV LAND

Số 92 phô Trúc Khê, phường láng Hạ. quận Đơng Đa, TP.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

_ Hà Nội

Quý 2 - Năm 2023


Ill. CHUAN MUC VA CHE DO KE TOAN AP DUNG
1. Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế dộ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn Chế độ kế tốn Doanh nghiệp và Thông tư số 53/2016/TT-BTC
ngày 21/3/2016 về việc sửa dơi. bỏ sung thơng tư só 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành và
thơng tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn phương pháp lập và trỉnh
bảy Báo cáo tài chính hợp nhất.

đã ban hành, Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuân mực,

st

Công ty đã áp dụng các Chuân mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước

lt

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế tốn

thơng tư hướng đẫn thực hiện chn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

avant

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG
1. Các loại tỷ giá hối đối áp dụng trong kế tốn

Cơng ty có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ thực hiện ghi sé kế toán vả lập Báo cáo tài chính
theo một đơn vị tiền tệ thơng nhất là Đồng Việt Nam. Việc quy đổi đồng ngoại tệ ra Đồng Việt Nam căn
cứ vào:
"TỶ giá giao dịch thục tế;

Tỷ giá ghi số kế toán.

2. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền
Lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) được xác định như sau:
-

Lả lãi suất ngân hàng thương mại cho vay dang ap dung phố biến trên thị trường tại thời điểm giao
địch;

-

Trường hợp không xác dịnh được lãi suất ngân hàng thương mại cho vay nêu trên thì lãi suất thực tế
là lãi suất Cơng ty có thể đi vay dưới hình thức phát hành cơng cụ nợ khơng có quyền chuyển đổi
thành cổ phiếu (như phát hành trái phiếu thường khơng có quy n chuyển đổi hoặc vay bằng khế ước
thông thường) trong điều kiện sản xuất, kinh doanh đang diễn ra bình thường.

3. Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiên
Tiền và các khoản tương dương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn

hạn có thời gian đáo hạn khơng q 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chun đơi dé dàng
thành các lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi ro trong chuyên đổi thành tiền.
Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược. ký quỹ tại Cơng ty được quản lý và hạch tốn

như tiền của Công ty.
Khi phát sinh các giao dịch bảng ngoại tệ, ngoại tệ được quy đổi ra Dồng Việt Nam theo nguyên tắc: Bên
No các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế: Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi số

~~

bình quân gia quyền.



CONG TY CO PHAN BV LAND

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Số 92 phô Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Dong Da, TP.
Hà Nội

Quý 2 - Năm 2023

Tai thời điểm lập Báo cáo tải chính theo quy định của pháp luật, số dư ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ
giá giao dịch thực tế, lả tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Công ty thường xuyên có giao
dịch tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.

4. Ngun tắc kế tốn các khoản đầu tư tài chính
ú. Các khoản đầu tr nắm giữ dến ngày đáo hạn

Gồm các khoản tiền gửi ngân hàng có ky hạn và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục
đích thu lãi hàng kỳ.

quy định của pháp luật. kế toán tiến hành đánh giá khả năng thu hồi. Trường hợp có bằng chứng chắc
chăn cho thấy một phần hoặc tồn bộ khoản đầu tư có thê khơng thu hồi được, kế toán tiến hành ghi nhận
số tốn thất vào chỉ phí tài chính trong kỳ. Trường hợp số tổn thất không thể xác định được một cách đáng

ake

Dối với các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày dáo hạn. nếu chưa được lập dự phịng phải thu khó địi theo

tin cậy, kế tốn tiến hành thuyết minh trên Báo cáo tài chính về khả năng thu héi của khoản đầu tư,


a <«

b. Các khoản cho vap
Các khoản cho vay theo khê ước giữa các bên nhưng không được giao dich mua, bán trên thị trường như
chứng khoán. Tùy theo từng hợp đồng. các khoản cho vay theo khẻ ước có thể được thu hồi một lần tại
thời điểm đáo hạn hoặc thu hỏi dẫn từng kỷ.

Đổi với các khoản cho vay, nếu chưa dược lập dự phòng phải thu khó địi theo quy định của pháp luật, kế

tốn tiền hành đánh giá khả năng thu hồi. Trường hợp có bằng chứng chắc chắn cho thấy một phần hoặc
tồn bộ khoản cho vay có thể khơng thu hồi được, kế toán tiễn hành ghi nhận số tổn thất vào chỉ phí tài
chính trong ky. Trường hợp số tơn thất không thé xác định được một cách đáng tin cậy, kế tốn tiến hành
thuyết minh trên Báo cáo tài chính về khả năng thu hồi của khoàn cho vay.

d. Dau tr vao công cụ vốn của đơn vị khác
Các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác được trình bày theo phương pháp giá gốc.
`

..

.

À

a

À

pe


oad

1

^

ˆ

ˆ

x

..

4

*

Dự phịng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc được hạch toán
trên số kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm

lập dự phịng.

Hoặc mức

trích lập dự

phịng được xác định dựa vào báo cáo tài chính tại thời điểm trích lập dự phịng, của tổ chức kinh tế khi
không xác định dược giá trị thị trường.


5. Nguyên tắc kế toán phải thu
Việc phân loại các khoản phải thu là phải thủ khách hàng, phải thu khác được thực hiện theo nguyên tắc:

a. Phải thu của khách hàng gồm các khoản phải thu mang tính chất thương mại phat sinh tir giao dich có
tính chất mua - bán. như: Phải thụ về bản hàng. cung cấp dịch vụ. thanh lý, nhượng bán tài sản (TSCĐ,
các khoản đầu tư tài chính) giữa Cơng
khoản phải thu giữa cơng ty mẹ

ty và người mua (là đơn vị độc

và công ty con, liên doanh,

lập với người

liên kết). Khoản

bán, gồm

cả các

phải thu này gồm cả các

khoản phải thu về tiền bán hàng xuất khâu của bên giao ủy thác thông qua bên nhận ủy thác;
b. Phải thu khác gồm các khoản phải thu không có tính thương mại, khơng liên quan đến giao dịch mua bán, như:


CƠNG TY CĨ PHÀN BV LAND

/


Số 92 phơ Trúc Khê, phường láng Hạ. quận Dồng Đa, TP.

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Quý 2 - Năm 2023

Hà Nội

-

Các khoản phải thu tạo ra doanh thu hoạt động tải chính, như: khoản phải thu về lãi cho vay, tiền gửi,
cô tức và lợi nhuận được chia:

- _ Các khoản chỉ hộ bên thứ ba được quyền nhận lại: Các khoản bên nhận ủy thác xuất khẩu phải thu hộ

cho bên giao ủy thác:

-

Các khoản phải thu khơng mang tính thương mại như cho mượn tài sản, phải thu về tiền phạt, bồi
thường, tải sản thiếu chờ xử lý...

Khi lập Báo cáo tài chính, kế tốn căn cứ kỳ hạn cịn lại của các khoản phải thu để phân loại là dài hạn

hoặc ngắn hạn. Các chỉ tiêu phải thu của Bảng cân dối kế tốn có thể bao gồm cã các khoản được phản
ảnh ở các tải khoản khác ngoài các tài khoan phải thu, như: Khoản cho vay được phản ánh ở TK

1283;


Các khoản phải thu có góc ngoại tệ được đánh giá lại cuối kỳ khi lập Báo cáo tài chính. Tỷ giá giao dich

se. Đá

141...

cơng bế của ngân hàng thương mại nơi Cơng ty thường xun có giao địch (do Công ty tự lựa chọn khi

ti? GA

Khoản ký quỹ, ký cược phản ánh ở TK 244. khoản tạm ứng ở TK

thực tế khi đánh giá lại các khoản phải thu có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính là tỳ giá

giao dịch với đối tượng phải thu).
Dự phịng nợ phải thu khó địi được trích lập cho từng khoản phải thu khó địi căn cứ theo quy định vào
tuổi nợ của các khoản nợ quá hạn và dự kiên mức tổn thất có thể xảy ra.
Việc xác định các khoản cẫn lập dự phòng phải thu khó đỏi được căn cứ vào các khoản mục được phân

loại là phải thu ngắn hạn, dài hạn của Bảng cân đối kẻ tốn. Dự phịng nợ phải thu khó địi được trích lập
cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất
có thể xảy ra.
6. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
a. Nguyên tắc ghỉ nhận hàng ton kho

Hàng tồn kho của Công ty là những tài sản được mua vào để sản xuất hoặc để bán trong kỳ sản xuất, kinh

doanh bình thường. Đối với sản phẩm dở dang. nếu thời gian sản xuất, luân chuyển vượt quá một chu ky
kinh doanh thông thường thì khơng trình bay 1a hang tn kho trên Bảng cần đối kế tốn mà trình bảy là tài
san dai han.

Các loại sản phẩm, hàng hóa. vật tư. tài sản nhận giữ hộ, nhận ký gửi, nhận ủy thác xuất nhập khẩu, nhận
gia công... không thuộc quyền sở hữu và kiểm sốt của Cơng ty thì khơng phản ánh là hàng tồn kho.
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuẫn có thể thực hiện được thấp hơn giá góc thì

hàng tồn kho được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chí phí
mua. chỉ phí chế biến và các chỉ phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.

b. Phương pháp tính giá trị hang tôn kho
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang: chỉ phí sản xuất kinh doanh dở dang được tập hợp theo

chỉ phí phát sinh thực tế cho từng giai đoạn sản Xuất trong đây chuyển.
e Phương pháp hạch tốn hàng tơn khó
Đ


CƠNG TY CĨ PHẢN BV LAND

Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Đống Đa. TP.
_Hà Nội
_

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 2 - Năm 2023

Hàng tơn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
đd, Phương pháp lập dự phịng giảm giá hàng tơn kho
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng

tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
7. Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao tài sắn cố định

Tài sản cơ định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong q trình sử dụng, tài
sản cơ định hữu hình, tài sản cỗ định vơ hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn

luỹ kế và giá trị

còn lại.

Tài sản cơ định th tài chính được ghí nhận ngun giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản
thanh tốn tiền th tối thiểu (khơng bao gồm thuế ŒTGŒT) và các chỉ phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên
quan đến TSCĐ

th tài chính. Trong q trình sử dụng, tài sản có định th tài chính được ghi nhận theo

nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị cịn lại.
Khâu hao TSCĐ của Cơng ty được ước tính phù hợp và thực hiện theo phương pháp đường thăng. Thời
gian khấu hao được ước tính như sau:
-

Nhà cửa, vật kiến trúc

08 - 20 nam

-

Máy móc, thiết bị

05 - 08 nam


-

Phuong tign van tai

05 - 08 nam

-

Thiết bị văn phịng

03 - 05 năm

8. Ngun tắc kế tốn chỉ phí trả trước
Các chỉ phí trả trước chỉ liên quan đến chỉ phí sản xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ
kinh đoanh được ghi nhận là chỉ phí trả trước ngắn hạn và được tính vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong
năm tài chính, Các chỉ phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của nhiều niên độ

kế toán được hạch toán vào chỉ phí trả trước dai hạn để phân bé dan

vao két quả hoạt động kinh doanh trong

các niên độ kế toán sau,

Việc tính và phân bơ chí phí trả trước dài hạn vào chỉ phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch tốn được căn
cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp

và tiêu thức phân bồ hợp lý. Chỉ phí trả


trước được phân bé dan vào chỉ phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
9. Lợi thế thương mại

Lợi thế thương mại phát sinh trong việc mua lại Công ty con. Lợi thế thương mại được xác định theo giá

gốc trừ đi phân bổ lũy ké. Giá góc của lợi thể thương mại được xác định là chênh lệch giữa giá phí khoản

dầu tư và giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của cơng ty con tại ngày mua đo công ty mẹ
nắm giữ. Khoản chênh

lệch âm (giao dịch mua rẻ) được ghỉ nhận ngay vào báo cáo kết quả kinh doanh

hợp nhất.
Lợi thế thương mại phát sinh trong việc mua lại cơng ty cịn được phân bồ theo phương pháp đường thing

trong vòng 10 nam.
10. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả


CƠNG TY CĨ PHẢN BV LAND

;

Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Đơng Đa. TP.

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Quý 2 - Năm 2023

_Ha Nội


Việc phân loại các khoản phải trả là phải trả người bán. phải trả khác được thực hiện theo nguyên tắc:

a. Phải trả người bán gồm các khoản phải trả mang tính chất thương mại phát sinh từ giao dịch mua hàng
hóa, dịch vụ, tải sản và người bán (là đơn vị độc lập với người mua, gồm cả các khoản phải trả giữa công
ty mẹ và công ty con, công ty liên doanh, liên kết. Khoản phải trả này gồm cả các khoản phải trả khi nhập
khẩu thông qua người nhận ủy thác (trong giao dịch nhập khâu ủy thác);

b. Phải trả khác gồm các khoản phải trả khơng có tính thương mại, không liên quan đến giao dịch mua,
ban, cung cap hang hoa dich vu:
-

Cac khoan phai trả liên quan đến chỉ phí tải chính, như: khoản phải trả về lãi vay, cơ tức và lợi nhuận
phải trả, chỉ phí hoạt động dầu tư tài chính phải trả:

- _ Các khôn phải trả đo bên thứ ba chỉ hộ: Các khoản tiền bên nhận ủy thác nhận của các bên liên quan
để thanh toán theo chỉ định trong giao địch ủy thác xuất nhập khẩu;
-

Các khoản phải trá khơng mang tính thương mại như phải trả do mượn tài sản, phải trả vẻ tiền phạt,

Khi lập Báo cáo tài chính, kế tốn căn cứ kỷ hạn còn lại của các khoản phải trả đẻ phân loại là đài hạn
hoặc ngắn hạn. Khi có các bằng chứng cho thấy một khoản tên thất có khả năng chắc chẵn xây ra, kế tốn
ghi nhận ngay một khoản phải trả theo nguyên tắc thận trọng.
Các khoản phải trả có gốc ngoại tệ được đánh giá lai cudi ky khi lập Báo cáo tải chính. Tỷ giá giao dich
thực tế khi đánh giá lại các khoản phải trả có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tải chính là tỷ giá
cơng bố của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thường xuyên có giao địch (do Công ty tự lựa chọn
khi giao địch với đối tượng phải trả).
11. Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay
Các khoản vay có thời gian trả nợ hơn


12 tháng kề từ thời điểm lập Báo cáo tài chính, kế tốn trình bày là

vay và nợ th tài chính dài hạn. Các khoản đến hạn trả trong vòng 12 tháng tiếp theo kể từ thời điểm lập
Báo cáo tài chính, kế tốn trình bày là vay và nợ th tài chính ngắn hạn để có kế hoạch chỉ trả.
Các chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến khoản vay (ngồi lãi vay phải trả), như chỉ phí thấm định, kiểm
toán, lập hồ sơ vay vốn... được hạch toán vào chỉ phí tài chính. Trường hợp các chỉ phí này phát sinh từ
khoản vay riêng cho mục đích đầu tư, xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì được vốn hóa.
Khi lập Báo cáo tài chính, số dư các khoản vay bằng ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch thực
tế tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Các khoan chênh

lệch tỷ giá phát sinh từ việc thanh toán và đánh

giá lại cuối kỳ khoản vay bằng ngoại tệ được hạch toán vào doanh thu hoặc chỉ phí hoạt động tài chính.

12. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay
Chỉ phí đi vay được phí nhận vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chí phí di vay
liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tải sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản
đó (được vốn hố) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn

mực

Kế tốn Việt Nam

số 16 “Chỉ phí đi

vay”.

Chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tải sản đở dang cần có thời gian
đủ dài (trên I2 tháng) đê có thẻ đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì được tính vào giá

1

em...

bồi thường, tải sản thừa chờ xử lý, phải trả về các khoản BHXH. BHYT, BHTN, KPCBĐ...


CƠNG TY CĨ PHẢN BV LAND

Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ. quận Đống Đa. TP.
-_ Hà Nội

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Quý 2 - Năm 2023

trị của tài sản đó (được vốn hố), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ
trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chỉ phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.

Đối với khoản vay riêng phục vụ việc xây dựng TSCĐ, BĐSĐT, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thời gian
xây dựng dưới 12 tháng;
13. Nguyên tắc ghi nhận chi phi phải trả

Các khoản phải trả cho hang hoa, dịch vụ đã nhận dược từ người bán hoặc đã cung cấp cho người mua
trong kỳ báo cáo nhưng thực tế chưa chỉ trả do chưa có hóa đơn hoặc chưa đủ hỗ sơ, tài liệu kế toán, được

ghi nhận vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh của kỷ bảo cáo,
Việc hạch tốn các khoản chỉ phí phải trả vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phải thực hiện theo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chỉ phí phát sinh trong kỳ.
Các khoản chỉ phí phải trả phải sẽ được quyết tốn với số chỉ phí thực tế phát sinh. Số chênh lệch giữa số

trích trước vả chỉ phí thực tế sẽ dược hồn nhập.

¬

14. Ngun tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

b, Nguyên tắc ghỉ nhận lợi nhuận ehwa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của Công ty sau khi trừ (-) các khoản

điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay dồi chính sách kế tốn và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các
nam trước. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn
sau khi được Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phịng theo Điều lệ Cơng ty
và các quy định của pháp luật Việt Nam.
15, Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận doanh thu
a. Doanh thu ban hang
Đoanh thụ bán hàng được phí nhận khi đồng thời thoa mãn các điều kiện sau:

-_

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chun giao cho
người mua;

-

Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc qun kiểm
sốt hàng hóa;

-

Doanh thu được xác dịnh tương đối chắc chắn:


-

Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ siao dich ban hang;

-

Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch ban hang

b. Doanh thu cung cap dich vu

Doanh thu cung cap dich vu duge ghi nhan khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin

cậy. Trường hợp việc cung cấp dich vụ liên quan đến nhiều ky thi đoanh thu được ghi nhận trong kỳ theo

*

Las

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Cou

a. Nguyên tắc ghả nhận vốn góp của chủ sở liữa


CONG TY CO PHAN BV LAND

;


BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẬT

Số 92 phô Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đông Da, TP.
Hà Nội

Quý 2 - Năm 2023

kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao
dich cung cấp địch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Doanh thu được

-

Cé kha nang thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dich vụ đó;

-

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kể toán;

-_

Xác định được chi phi phat sinh cho giao dịch và chỉ phí đê hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó

xác định tương đối chắc chắn;

Phân công việc cung cập dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá cơng việc hồn
thành.
œ Doanh thu loạt động tài chính

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi. cổ tức. lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính
khác được ghí nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điễu kiện sau:

XS

Có khả năng thu được lợi ich kinh tế từ giao dịch đó:

- _ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cỏ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cơ tức hoặc được quyền nhận lợi

SN

nhuận từ việc góp vốn.
d. Thu nhập khác
Phản ảnh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm:
-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh ly TSCĐ;

-

Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;

-

Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp địch vụ nhưng sau đó được giảm, được hồn
(thuế xuất khẩu được hồn, th GTGT. TTĐB.

BVMT


phải nệp nhưng sau đó được giảm);

Thu tiền bài thường của bén thứ bà đề bù đấp cho tài sản bị tồn thất (ví dụ thu tiền bão hiểm được bồi
thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tương ty);

- __ Thu tiền được phạt do khách hàng ví phạm họp đồng;
-

Các khoản thu nhập khác ngồi các khoản nêu trên.

16. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dich vụ phat sinh trong kỳ, gồm:
Chiết khâu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
ˆ

2

`

.

.

sa

nộ

.

`


L

A

x,

.

+

+A

A

Trường hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trước, đến kỳ sau mới phát sinh chiết khâu
thương mại, giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả lại thì Cơng ty ghỉ giảm doanh thu theo ngun tắc:
-

—*Y /v¬

-

Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch

vụ đã tiêu thụ từ các kỷ trước, đến kỳ sau phải giảm giá, phải chiết

khẩu thương mại, bị trả lại nhưng phát sinh trước thời điểm phát hành Báo cáo tài chính, kế tốn coi

day là một sự kiện can diều chính phát sinh sau ngày lập Bảng cân doi kế toán và ghỉ giảm doanh thu,

trên Báo cáo tài chính của kỳ lập báo cáo (kỳ trước).
13


CƠNG TY CĨ PHAN BV LAND

Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Dống Đa. TP.

BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Hà Nội
-

Quý 2 - Năm 2023

Trường hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, phải chiết khẩu thương mại, bị trả lại sau thời
điêm phát hành Báo cáo tài chính thï đoanh nghiệp ghỉ giảm đoanh thụ của kỳ phát sinh (kỳ sau).

17. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán
Phản ảnh trị giá vốn của sản phẩm. hàng hỏa. dich vụ ban trong ky.
Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tinh vào giá vốn hàng bán trên cơ sở số lượng hàng tồn kho
và phần chênh lệch giữa giá trị thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá gốc hàng tổn kho.

Đối với phần giá trị hàng tồn kho hao hụt, mất mát, kế tốn tính ngay vào giá vốn hàng bán (sau khi trừ đi

các khoản bồi thường, nếu có).

Đối với chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao vượt mức bình thường, chỉ phí nhân cơng, chỉ phí sản
xuất chung có định khơng phân bổ vào giá trị sản phẩm nhập kho, kế tốn tính ngay vào giá vốn hàng bán


(sau khi trừ đi các khoản bồi thường, nếu cỏ) kế cả khi sản phẩm, hàng hóa chưa được xác định là tiêu thụ.
nếu khi xuất bán hàng hóa mà các Khoản thuế đó được hồn lại thì được ghỉ giảm giá vốn hàng bán.
Các khoản chỉ phí giá vốn hàng bán khơng được coi là chỉ phí tính thuế TNDN

theo quy định của Luật

“WANA.

Các khoản thuế nhập khâu. thuẻ tiêu thụ đặc biệt, thuế báo vệ mỗi trường đã tính vào giá trị hàng mua,

giảm chỉ phí kế tốn mã chỉ điền chính trong quyết tốn thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
18. Nguyên tắc kế tốn chỉ phí tài chính
Phản ánh những khoản chỉ phí hoạt động tài chính bạo gồm các khoản chỉ phí hoặc các khoản lỗ liên quan

đến các hoạt động đầu tư tải chính, chỉ phí cho vay và đi vay vốn, chỉ phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ
chuyển nhượng chứng khốn ngăn hạn, chỉ phí giao dịch bán chứng khốn; Dự phịng giảm giá chứng
khoản kinh doanh. dự phòng tán thất

đầu tư vào đơn vị khác. khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá

hỏi đoái...
Các khoản chi phi tai chính khơng được coi là chỉ phí tỉnh thuế TNDN theo quy định của Luật thuế nhưng
có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch tốn đúng theo Chế độ kế tốn Cơng ty khơng ghi giảm chỉ phí kế

tốn mà chỉ điều chính trong quyết toán thuế TNDN đẻ làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
19. Ngun tắc kế tốn chỉ phí bán hàng, chỉ phí quản lý doanh nghiệp

Các khoản chỉ phí ghí nhận là chỉ phí bán hàng bao gồm: Các chỉ phí thực tế phát sinh trong q trình bán
sản phâm, hàng hoá. cung cấp dịch vụ. bao gầm các chỉ phí chảo hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản
phẩm. hoa hồng bản hàng, chỉ phí bảo hành sản phẩm. hàng hố, chỉ phí bảo quản, đóng gói, vận

chuyen,...
Cae khoan chi phi ghi nhan là chỉ phí quan lý doanh nghiệp bao gềm: Các chỉ phí về lương nhân viên bộ
phận quản lý doanh nghiệp (tiên lương. tiền công, các khoản phụ cấp....): bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí cơng đồn, bao hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chỉ phí vật liệu văn phòng,
VSCD ding cho quan ly doanh nghiệp: tiền thuê đất, thuế mơn bài: khoản lập
dự phịng phai thu khó địi: dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, [ax, bảo hiểm tài sản, cháy nỗ...):

cong cy lao dong. khau hao

chỉ phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng...)

Hs

thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch tốn dúng theo Chế độ kế tốn Cơng ty không ghỉ


/

CƠNG TY CĨ PHAN BV LAND

Số 92 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Dông Đa. TP.

Hà Nội

BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Quý 2 - Năm 2023

"


Các khoản chi phi ban hang, chi phí quản lý doanh nghiệp khơng được coi là chỉ phí tính thuế TNDN theo
quy định của Luật thuế nhưng có dây

dù hóa đơn chứng từ và đã hạch tốn đúng theo Chế độ kế tốn

Cơng ty khơng ghi giảm chỉ phí kế tốn mà chỉ điều chỉnh ong quyết toán thuế TNDN để làm tăng số

thuế TNDN phải nộp.

20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu

nhập chịu thuế trong năm và thuê suất thuế thủ nhập doanh nghiệp hiện hành. Hiện tại, Công ty đang áp

dụng mức thuế suất thuê TNDN

là 20%,

21. Nguyên tắc và phương pháp lập Bảo cáo tài chính hợp n hất

Báo cáo tài chính hợp nhất được hợp nhất từ các Báo cáo tải chính của Cơng ty mẹ và các Cơng ty con mà
Cơng ty mẹ giữ quyền kiểm sốt được lập cho cùng kỷ kế toán đã được kiểm toán. Việc kiểm sốt đạt
được khi Cơng ty có kha nang kiêm sốt các chính

sách tài chính và hoạt động của các Công ty nhận đầu

bộ
Các số dư. thu nhập và chỉ phí chủ yếu kế cá khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội
được loại trừ khi hợp nhất Báo cáo tài chính.


Lợi ích của cỏ đơng khơng kiểm sốt thẻ hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm giữ bởi
cổ đông Công ty và được trình bảy ở mục riêng trên Bang can đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả
kinh doanh hợp nhất.
22. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác

Các bên liên quan
giản tiếp qua một hoặc nhiều trung gian, có qun kiểm sốt
hoặc cùng chung sự kiểm sốt với Cơng ty, bao gồm cả cơng
bên liên quan, Các bên liên kết, các cá nhân trực tiếp hoặc
mà có ảnh hưởng đẳng, kê đối với Cơng ty, những nhân sự
mật thiết trong gia
quản lý chủ chốt bao gồm Ban Giám đốc, viên chức của Công ty, những thành viên
kết với các cá nhân này cũng
đình của các cá nhân này hoặc các bén liên kết này hoặc những công ty liên
được coi là bên liên quan.

Các doanh nghiệp, các cá nhân, trực tiếp hay
Công ty hoặc chịu sự kiểm sốt của Cơng ty,
ly mẹ, cơng ty con và công ty liên kết là các
giản tiếp năm quyền biểu quyết của Công ty

chất của mối quan hệ chứ
Trong việc xem xét từng môi quan hệ của các ben liên quan, cản chủ ý tới bản

khơng chỉ hình thức pháp lý của các quan hệ đó.

YA

a


Kết quả hoạt động kinh doanh của các Công ty con được mua hoặc bán đi trong kỳ được trình bày trong,
Báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày mua lại hoặc cho đến ngày bản khoản đầu tư ở Cơng ty đó.

wis?

Báo cáo tài chính của Cơng ty con được lập cùng kỷ kế tốn với Báo cáo tài chính Cơng ty mẹ. Trong
trường hợp cần thiết Báo cáo tài chính của các Cơng ty con được điều chỉnh đề các chính sách kế tốn áp
dụng tại Cơng ty mẹ và Cơng ty con là giơng nhau.

wa

tư nhằm thu lợi ích từ hoạt động của các Công ty này.


CÔNG TY CO PHAN BV LAND
Số 92 ph † c Khê, Phường Láng Hạ, Quận Đóng Da

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Thánh phố Hà Nội, Việt Nam

Quý II - Năm 2023

¥. THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN TRINH BAY TRONG BẰNG CÂN ĐĨI KẺ TỐN HỢP NHÁT
Đơn vị tính: đồng
Tiền và các khoản tương đương tiền

30/06/2023


01/01/2023

686.477.539

1.118.059.850

Tiên gửi ngân hàng không kỷ hạn

15.702.177.431

20.707.736.898

Các khoản tương đương tiền (*)

82.621.342.500

Cộng

99.009,997,470

145.427.046.462

1.750.000.000

250.000.000

18.060.000.000

2.000.000.000


Tiển mặt tại quỹ

gom:

Ngân hàng TMCP Phương Đồng - CN Ha Noi

NH Liên doanh Việt Nga - CN Sa GD
Ngân hàng MCP Ngoại Thương VN - CN Thanh Xuan

3.800.000.000

Ngân hang TMCP Pau tư & Phát triên VN - CN Thanh Xuân
Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển VN - CN Hà

36.000.000.000

Thành

30.000.000.000

Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển VN - CN Biên Hịa

6.009.000.000

TMCP Qn Đội - CN Hịa Lac

81.551.249.714

NH Nơng nghiệp và Phát triển Nông thỏn - CN Nam Đồng Nai


26.800.000.000
71.342.500

NH Agribank - Nam Đồng Nai (Lãi nhập gốc HD tiền gửi)

82.621.342.500

123.601.249.714

eas

nw

Cộng

=

. Các khoản đầu tư tài chính
a. Đầu tư năm giữ đến ngày đảo hạn

30/06/2023
Giá gốc

01/01/2023

Giá trị ghi sd

Giá gốc

Giá trị ghỉ số


- Tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng đến 1 năm

8.367.500.000

8.367.500.000

93.984.000.000

93.984.000.000

Cộng

8.367.500.000

8.367.500.000

93.984.000.000

93.984.000.000

(*) Bao gom:

30/06/2023

1 hang Lién doanh Viét - Nga

01/01/2023
60.000.000.000


Chi - CN HOi so

Ngân hàng TMCP Đầu tư và PT Việt Nam - CN Bắc Giang

4.184.000.000

8.367.500.000

Ngân hàng NN và TP Nông Thôn - CN Nam Đông Nai

29.800.000.000
8.367.500.000

Cộng
b. Dau tư vào Công ty liên doanh, liên kết
30/00/2023
Giá gốc

Đầu tư vào Công ty liên

doanh, liên kết

Công ty TNHH Thực

‘ pham Rang Dong
„ Cơng ty ỨNHH Anh
Nhật Anh Dương

a


NH

-

(*) Bao

123.601.249.714

946.275.000

01/01/2023

Dự phịng —

Giả trị hợp lý

(346.275.000)

600.000.000

946.275.000

600.000.000

600.000.000

600.000.006
346 275.000

-_

(346.275.000)

16

Giá gốc

-

346.275.000

Dự phòng

Giá trị hợp lý

(346.275.000)
(346.275.000)

MB eed

1 .


- Phải thu khách hàng ngắn

hạn

a) Ngắn hạn
Công ty CP Xây dựng Balinas
+ Công ty CP Đâu tư Rivera


30/06/2023

01/01/2023

312.088.615.5ã56

348.813.122.981

35.127.670.108

64.124.539.457

3.273.420.010

16.921.303.569

+ Công ty CP Dau te XD va kv thudt VNCNE&C
+ Khách hàng mua DA Nam Đẳng Lạc Ngân
Khách hàng mua dự ún Diamond Ti
Khách hàng khác
b) Phải thu của khách

hàng là các bên liên quan

~ Cong ty CP TA ASSET Management
Cong

- Trả trước người bán
a) Trả trước cho người bán ngắn hạn
: Công ty TNHE


6.238.951.017
241.728.498.331

230.987.072.500

30.828.419.710

17.662.376.007

1.130.607.397

12.878.880.431

19.071.500.000

19.071.500.000

19.071.300.000

19.071.500.000

331.160.115.556

367.884.622.981

30/06/2023

01/01/2023


18.825,606.024

18.647.981.911

Vie Hitu Vinh

:

: Công ty Honda Viet Nam

4.633.350.963

5.939.825.191

› Công ty TNHH

8.396.640.000

906, 579.193

Thương mại và Dịch vụ Xuất nhập khảu Lđ Lê

+ Cơng ty TNHH Chế tạo Cơng nghiện và Gia công ché bién XK VN

+ Khách hàng khác

99.800.000
5.695.815.061

4177.2275327

-

b) Trả trước cho người bán là các bên liên quan

Cong ty CP BY ASSET

tứ

Cong
„ Các khoán phải thu khác
a. Ngắn hạn
- Cơng ty CP Táp đồn Bách Liệt
Phai thu Idi tién gui, tién cho vay
Công ty CP Xây dựng và kỹ thuật liệt Nam
fam tng

56.000.000

=

56.000.000

18.825.606,024

18.703.981.911

30/06/2023

01/01/2023


88.840.415.745

118.197.104.366

3.577.805.769

23.475.867.961

323.640.049

3.255.119.706

{041.297.600

1.061.297.600

6i.395.262.765

71.908.541.354

1.204.530.713

1.959.950.713

21.277.849.849

16.536.307.132

1.230.000.000


1,230.000.000

¡230.000.000

1.230.000.000

90.070.415.745

119.427.104.366

30/06/2023

01/01/2023

a. Ngắn hạn

167.300.000.000

135.900.000.000

» Cong ty CP TA ASSET Management

64.000,000.000

64.000.000.000

+ Cong wy CP BY AS:

33.000.000.000


33.000.000.000

+ Ký cược, kỷ quỹ

+ Các khoản phải thu khác
b. Đài hạn
-_

Cảm cổ, ký quỹ, ký cược đãi hạn
Cộng

6.

7,.624.350.000

Phải thu về cho vay

Cơng ty CP Tập đồn Bách Liệt
© A guyền Thị Quyên
Ngo Thi Hai Yến
Tạ Gia Báo
Tạ Thu Thanh
- Đỗ Tiền Duyét

Tạ Thị Nga
Cộng

30.000.000.000
3.509.000.000
13.000.000.000


13.000.000.000

12.900.000,000

12.900.000.000
10.700.000.000

10.700.000.000
-

2.100.000.000

200.000.000

200.000.000

167.300.000.000

135.900.000.000

“|
2


b. Phải thu về cho vay là các bên liên quan
+ Cơng ty CP

Cơng tr CP


ET Management (1)

63.000.000.000

Tân đồn Bách Liệt

64.000.000 000

30,000,000.000

Cong tt CP BE 4SSET (2)

33.000.000.000

Cộng

33.000.000.000

127.000.000.000

. Hang tén kho

97.000.000.000
01/01/2023

30/6/2023
Giá gốc

Cong cu dung cu


Dự phịng

Giá gốc

Dự phịng

Chỉ phí sản xuất kinh doanh dớ dang
8.576.916.610

+ Du dn khac

-

1.453.096. 196

-

1.427.911, 3580

-

1.427.911.580

-

1.392.883.034

-

1.105.356.364


-

1.340.749 495

-

1.204.284.705

-

(0.378.373.410

-

1.268.781.629

-

£683. 702,005

>

1.805.594 170

ˆ

Tại Công ty Lilama

152.642.501.319


* Dy én Nam Dong Lac Ngan

13.920.523.219

-

148 116.784.561

-

2.133.648 573

-

2.133.648.573

-

2168 791 8-41

-

1.815.766.840

:

° Đự án Thanh Ba
Tự dn KDT phía tây thị truans thanh Sơn. huyện
Thanh Sơn,

~ Dit dn Gofit Thanh Son
Dur dn ARECA

Son Đồng

+ Đưán KDT tại xã Tự Lan,
Liệt Yên, Bắc Giang

Trung Sơn, huyện

+ Dự án khác
Tại Cong ty Areca
Duda KDYIM

163.990.186.368

1.199.431.949

-

981.175.220

-

7.742 646.974

-

7.712.646.974


=

1.268.628.344

-

1.092.744.708

-

3.238. 830,380

-

2.137.419.492

-

12.710.778.287

Phía Tủy Dĩnh Trì

Thành phâm
Hàng hóa

13.710.773.387

3.052.162.105

-


3.052. 162.105

-

242.167.804.226

ˆ

369.985.375,382



30.528.429.367

-

47.811.780.962

-

466.626.429.829

:

593.104.529.461



Hàng hóa bắt động sản

Cộng
„ Chí phí trả trước
a. Chi phi tra trước ngắn hạn

- Chi phi mdi gidi, ban hang, Marketing (1)
- Chi phi phân bổ Công cụ dụng. cụ
b. Chỉ phí trả trước dài hạn
~ Chỉ phí phân bổ cơng cụ, dụng cụ
Cộng
9

. Tài sản ngắn hạn khác

30/06/2023

01/01/2023

25.587.046.857

27.233.585.109

23.650.690.469

26.764.783.803

936.356.388

468.801.366

909.448.879


1.535.563.054

909.448.879

1.535.563.054

26.496.495.736

28.769.148.223

30/06/2023

01/01/2023

12.479.920.828

29.565.348.270

~_

Thuế Gia trj Gia tang

-_

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

104.773.967

-


Thuế thu nhập cả nhân

110.707.497

~_ Tiên thuê đất, thuế nhà dat

-_ Các khoản thuế khác

Cộng

2.083.151.181

1.265.028.199

14.778.553.473

30.830.376.469

ru

+ Dự án KDT Thanh Ba. tại thị trần Thanh Ba, xã
Đông Xuân, huyện Thanh Ba
+ Dự án Khu khơng gian văn hóa quan họ làng kha
Lý Thương, xã Quảng Adinh, huyện Liệt lên, t nh
Bắc Giang

|
° Đự án KDT Đồng Bäc thị tran Cao Thuong,
huyện Tân Yên, th Bắc Giang

Du dn KPT tai xd Quang Minh, huyện Liệt n
tình Bắc Criang

8.265.024.644

1.453.196. 196

>!

Xơng Cơ. huyện Liệt n, tình Bac Giang

Hol

Tại Cơng ty BV Land


†U,

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Phương tiện

Thiết bị

vận tải

quản lý

Nhà cửa

Máy móc


vật kiến trúc

thiết bị

42.167.527.551

11.489.415.881

216.672.613
216.672.6013

31053.613
31.055 615

42.384.200.164

11.520.471.496

12.874.546.036

1.131.605.579

17.872.612.843

11.223.897.109

7.070.279.588

896.751.690

Đ96. 731.600

41,684,112
41.684.112

18.769.364.533

11.265.581.221

24.294.914.708
23.614.835.631

265.518.772

5.804.266.448

254,890,275

5.451.314.262

Khoản mục

Ngun giá TSCĐ.
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Mua trong nam
ADCB hoan thanh
Số giảm trong năm
Thanh lý, nhượng bản
Số dư cuỗi năm


Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Số tang trong nam

Khẩu hao trong năm
Số giảm trong năm

12.874.546.036

1.131.605.579

TSCĐ khác

Tổng Cộng

391.265.000

68.054.360.047
247.728.228
247.728.226

391.265.000

68.302.088.275

585.949.052

77.709.375


36.830.448.867

137.278.873
137.278.873

40.665.000
40.665. (000

1.469.331.861
1.469.331.661

723.228.825

118.374.375

38.299.780.728

345,655,627
408.376.754

313.555.625
272.890.625

30.002.307.547

Thanh lý. nhượng bán
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại

Số đầu năm


Khoản mục

a) Bat dng sin dau tu cho thuê
Nguyên giá

- Nha cửa vật kiến trúc

~ Nhà và quyên str dung dat
(tại Công ty CP Sản xuất TM - DV

Ting trong năm

Giđm trong năm

Số cuối năm

249.839.956.934

-



249.839.956.934

26,998.979.688

-

-


26.998.979.688
222.840.977.246

222.840.977.246

-

š

Giá trị hao mịn lũy kế

11.992.616.886

2.715.915.065

-

- Nhà cửa vật kiến trúc

11.170.772.895

277.328.796

-

821.843.99]

2.438.586.200


237.847.340.048

-

*

15.828.206.793

-

ˆ

15.550.877.997

-

219.580.546.986

ti

. Tăng, giảm bất động sẵn đầu tư

31.223.911.180

In

Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm

~ Nhà và quyền sử dụng đất

Giá trị còn lại

~ Nhà cửa vật kiến trúc
~ Nhà và quyền sứ dụng dat
12›

Phải trả người bán ngắn hạn

a) Phải

3.260.430.260

30/06/2023
Giá trị

trả người bản ngắn hạn

14.708.531.951
11.448.101.691
235.131.424.983

01/01/2023

SỐ có khả năng

Giá gốc

trả nợ

Số có khả năng


trả nợ

37.470.240.139.

37.470.240.139

125.384.118.077

125.384.118.077

6.307.907 30)

6.397.197, 500

71.411.665.031

7I.411.665.(3Ì

12,881,938. 134

¡2.881.938.134

17.732.723.280

17.732.725.289

434221453

834221433


7.146.155.610

7. Hồ. 155.610

1.545.004.603

1.345.004.603

4.045.004.603

4.045.004.603

13.611.578.449

15.611.378.440

23028.567.544.

25.028 567.344

b) Phải trả người bán là các bên liên quan

2.805.805.127

2.805.805.127

1.244.052.052

1.244.052.052


~ Céng ty Cé phan BV LAND

2.805.605.127

2.805.805.127

1.244.052.052

1.244.052.052

Cong

40.276.045.266

40.270.045.260

126.628.170.129

126.628.170.129

138.720.062.420

138.720.062.420

130.904.859.517

130.904.859.517

-


115.090.088.469

115.090.088.469

11.521.019.598

11.521.019.598

Công ty CP Xây dựng Balimas
Cơng ty CPđ DT. XD và thương mại Thịnh
Cường
Công ty C? thượng mại Xây lắp Gia Lộc
Cơng tr TNHÍI San xuất và TM Kinh Bắc
Phai tra người bản ngắn hạn khác

€) Người

mua

trả tiền truớ:

Người mua tra tiên trước tiên báu căn hộ

-

Diamond Hill

Người mua tra tiền trước tiên ban dat nén


Nam Déng Lac Ngan
Ban quan by di dn Dau ue xdy dng
Nam Từ Liêm

Các đối tác khác

Quản

134.908.937.987

134 908,937,987

2.544 706,000

3344

706.000

3.784.278.000

3.784.278.000

1.266.418.433

1366.418.433

309.473.450

309.473.450


I9

ua)

Đông Nai!


. Thuế và các khoản phải thu, phải nộp nhà nước

0101/2023
=
=
——
Phái thu
Phải nộp

Số phải nộp
he
trong ky

Số đã thực nộpý
trong kỳ/Biến
động giảm khác

30/6/2023
——————————————————————
Phải thu
Phải nộp

a. Phai nop

~ Thuế thu nhập doanh nghiệt

15.072.249.312

3.133.529.877

17.441.303.784

3.846.441

38.070.041

1.191,321.253

1.245.470.417

110.707.497

110.781.933

1.261.181.758.

1.345.309.966

21.093.594.065

22.932.078.265

2.083.151.181


225.450.822

1.241.025.098

1.332.510.368

-

5.000.000

25.000.000

#

16.478.629.319 26,684.470.203

42.876.362.834

- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất

- Các khoản phí, lệ phí và
các khoản phải nộp khác

Tổng cộng

1265.028.199.

104.773.967 —


2.298.632.645

2.398.649.906

30.208.260

2.785.090.921

Quyết tốn thuế của Cơng ty sẽ chịu sự kiêm tra của cơ quan thuế, Do việc áp dụng luật và các quy định về thuế đối với nhiều loại giao
dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đơi theo
quyết định của cơ quan thuế.
„ Chỉ phí phải trả ngắn hạn

30/06/2023

01/01/2023

3.153.497.157

2.893.112.770

737.247.573

1.741.012.384

3.890.744.730

4.634.125.154


30/06/2023

01/01/2023

47.523.345.720

31.972.636.096

548.109.783

358.871.979

Trích trước chỉ phí lãi vay
Chỉ phí khác

Phải trả ngắn hạn khác
Ngắn hạn
- Kinh phí cơng đồn

- Bao hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, báo hiểm thất eghiệp

61.471.535

- Chí phí bảo trì du an Diamond Hill
ye ngắn hạn

6.189.108
-

34.705.774.140


4.333.262.806
24.172.439.786

~ Lãi chia cho bên liên quan

$

2.147.112.547

- Cô tức phải trả

-

888.838.669

~ Phải trả khác

12.207.990.262

65.921.201

Đài hạn

29.806.615.678

29.816.516.774

4.972.300.000


4.969.300.000

24.834.315.678

24.847.216.774

77.329.961.398

61.789.152.870

~ Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
- Phai nộp dài hạn khảe
Cộng

mt

Cong

».

|

|

b. Dai han

I~ lt

a. Ngắn hạn



. Vay va ng thuê tài chính

30/06/2023

a, Vay va ng thué tai
chinh ngắn hạn
Tại Công ty BV Land
Nedn hang 1MCP Ngoại
thương Liệt Nam + CN
Thanh Xuân
Ngắn hang lién doanh
Viet - Nga- CN Hoi Sa

Tăng trong năm

161.079.118.566

Tai Công ty Donatraeo
Ngan hang TMCP Dau te
vả PT Việt Nam - CN
Điền Hảa
Tại Công ty Lilama

19.658.758.064

Giầm trong năm

01/01/2023


59.772.158.404

201.192.518.906

3.730.057.801

2739.957.801

32.612.998. 160

32.612.998.160

20.950 536. 54

15.839.562.835

(46.531.324.195

13.468.675.805

160.000.000.000

146.694.505.835

199.020.495.264

345.715.001.099

94.813.366.931


241.507.872.766

1404.207. 128.333

104.207. 128.333

141347794 371

19.05A,758.064

146.694 S05

835

Ngân hùng TMCP Quản

đội + CN Hòa lạc
. Vốn chủ sở hữu

Sue

EF

17.1, Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu (Phụ lục 01)
5í | 2YỄY

nổ,

riÃ


g

a

17.2, Chi tiet von dau tu eta chu so hiu

Cơng ty Có phản tập doan Bach Việt

Công ty Cé phan BV ASSET
Céng ty Cé phan TA Capital
Các cô đồng khác
Cộng

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

30/06/2023

01/01/2023

364.428.000.000
42.200.000.000
18.000.000.000
148.500.000.000
573.128.000.000

364.428.000.000
42.200.000.000
18.000.000.000
148.500.000.000
573.128.000.000


30/06/2023

01/01/2023

573.128.000.000

573.128.000.000

573.128.000.000

373.128.000.000

373.128.000.000

$73.128.000.000

17.4. Cơ phiếu

30/06/2023

01/01/2023

Số lượng có phiếu dang ky phát hành

37.312.800

37.312.800

Số lượng cơ phiếu đã bán ra ngồi cơng chúng


37.312.800

37.312.800

- Cô phiều phổ thông,

57,312.800

37.312.800

Số lượng cô nhiều đang lưu hành

37.312.800

37.312.800

- Cỏ phiêu phơ thơng

37.312.800

57.312.800

10.000

10.000

+ Vốn góp đầu năm
° Lồn góp tang trong nằm
+ Von gop gidm Irong năm


+ Vốn góp cudi nam

- Cổ phiểu ưu đãi (loại được phân loại là vến chủ sở hữu)
Số lượng cổ phiếu được mua lại
~ Cô pk

phỏ thông

- Cô phiêu tu đãi (loại được phân loại là vên chủ sở hữu)

- Cô phiếu tư đãi (loại được phân loại là vấn chủ sở hữu!
Mệnh giá cô phiếu đang lưu hành

—~

Tai Công ty Lilama
Ngân hàng TMCP Dâu tr
va PT Hiệt Nam - CN Hà
Thành

kame

Ngdn hang TMCP Quan
đội - CN Hòa lạc
a. Vay va ng th tai
chính đài hạn

# wn


Cơng ty Cơ phan BV Land


×