BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
QUÝ II NĂM 2021
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN
SAI GON CONG THUONG
MUC LUC
1- Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ
2- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ
3- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ
4- Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lọc
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CÔNG THƯƠNG
BANG CÂN ĐĨI KẾ TỐN HỢP NHAT
“Tại ngày 30 tháng 06 năm 2021
CHỈ TIÊU
Miu s6: BO2/TCTD-HNDon vị tính: Triệu Đồng Việt Nam
nành
30/06/2021
31/12/2020
v.01
193.505
170.837
v.02
490.200
560.297
v.03
4.921.802
A. TALSAN
I-Tiên mặt, vàng bạc, đá quý
II. Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước
II. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay
các TCTD khác
1. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác.
Z
4.921.802
2. Cho vay các TCTD khác.
3. Dự phòng
rồi ro
5.739.507
~
5.339.507
-
400.000.
1V. Chứng khoán kinh doanh.
1. Chứng khoán kinh đoanh.
2. Dự phịng rủi ro chứng khốn kinh doanh.
'Ý. Các cơng cụ tài chính phái sinh và các tài sẵn
tài chính khác.
VI. Cho vay khách hàng
1. Cho vay khách hàng
2. Dự phòng rủro cho vay khách hàng
V.04
1.463
v.05
15.165.823
6.585
Z
15.330.785
15.282.564
15.447.550
V.05.5
(116.741)
(116.765)
V.06
433.105
<
VII. Hoạt động mua nợ.
1. Mua ng
2. Dự phịng rủi ro hoạt động mua ng
'VIIL-Chứng khốn đầu tư
Z
522403
⁄
1. Chứng khoán đầu tư sẵn sảng để bán
2. Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
3. Dự phịng rủi ro chứng khốn đâu tư.
1X. Góp vốn, đầu tư đài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Vấn gop liên doanh
3. Đầu tư vào công ty liên kết
4. Đầu tư đãi hạn khác
5. Dự phòng tổn thất đầu tư đài hạn
'Các thắt mình báo cáo tài chính là phản không thể tách rới của bảo cáo này.
VAT
688.775
752.229
(255.670)
(229.826)
106.986
98.724
133.917
125.655
_—G68)
— G68Đ
Tag!
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B02/TCTĐ-HN
BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TỐN HỢP NHÁT
“Tại ngày 30 tháng 06 nấm 2021
CHỈ TIÊU
,Đơn vị tính: Triệu Đẳng Việt Nam
ThuẾ
X. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình.
V08
a. Nguyên giá tải sản cổ định hữu hình.
b. Hao mơn tải sản cổ định hữu hình
v.09
TONG TAISAN CO
Ce thay minh báo cáo ịi chính là phần khơng th ích rời của áo cáo này
T31.348
1.282.358
1232372
(501.024)
428.159
519.366
422.546
511.841
(89.295)
a
3
=
b, Hao môn bắt động sản đầu tư.
4. Tài sản Có khác,
~ Trong đó: Lợi thể thương mại
5. Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có
gi bing khác
756.306
(91.207)
X1. Bit dng sin du tw
a. Nguyễn giá bắt động sản đầu tư.
3. Tai san thuế TNDN hoãn lại
1.153.894.
:
b. Hao mon ti sản cổ định võ hình
XIL. Tai sin có khác
1. Các khoản phải thụ
2. Các khoản lãi, phí phải thụ
1.184.465
*
b. Hao mơn tài sản cổ định thuế tài chính
.& Ngun giá tài sản cổ định
vơ hình.
3/12/2030
(526.052)
2. Tài sản cố định th tài chính
a. Nguyễn giá tải sản cố định thuê tài chính
3. Tải sản cổ định vơ hình
30NgpỤm†
vao
V.10.1
V02
367.137
113.868
244.208
359.756
110.650
193.723
9.061
°
55.383
22.870.486.
23.942.788.
-
Trang2
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
BANG CAN DOI KE TOÁN HỢP NHẤT
“Tại ngày 30 thắng 06 năm 2021
CHÍ TIÊU
Miu s6: BO2/TCTD-HN
on vị tink: Tru Bing Việt Nam
Thuyết
tình
30/06/2021
31/12/2020
551.356
548.983
2373
1.653.979
1.651.469
2.510
18.166.861
18.223.634.
B. NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
1. Các khoăn nợ chính phũ và Ngân hàng Nhà nước
II. Tiền gửi và vay các TCTD khác.
1. Tiền gửi của các TCTD khác
2. Vay các TCTD khác
II. Tiền gửi của khách hàng.
1V. Các cơng cụ tài chính pl
val
V.2
và các khoản nợ tài chính khác —_ V.04
-
-
V. Vin tai trợ, Ủy thác đầu tơ, cho vay TCTD chju riro
2
3
VI. Phát hành giấy tờ có giá
#
3
'VII, Các khoản ng khác
1. Các khoản lãi, phí phải trả
2. Thuế TNDN hỗn lại phải rả
3. Các khoản phải trả và cơng nợ khác
4. Dự phịng rũ ro khác (DP cho công nợ tiém én)
TONG NO PHAI TRA
“Các tắt minh báo cáo tài chính là phẫn khơng thể tách rời của báo cáo này
V.A3
421.131
306.406
443.866
342.454
114725
101412
3
-
20.321.479
Trang 3
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B02/TCTD-HN
BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT
Don vj tink: Triệu Đằng Việt Nam
“Tại ngày 30 tháng 06 năm 2021
cui TIkU
VIII. Vin và các quỹ
1. Vốn của TCTD.
“Thuyết
nh
30/06/2021
31/12/2020
V.4
3.731.138
3.080.716
3.080.000.
3.621.309
3.080.716
3.080.000
716
716
a Vấn đều lệ
6. Vẫn đâu tư XDCB, mua sẳm tài sản cổ định:
« Thặng dự vẫn cả phẩn
4 Cổ phiểu quỹ
e. Cổ phiếu trụ đãi.
& Yến khác
2. Quỹ của TCTD.
3. Chênh lệch tỷ giá hồi đoái
.4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
5. Lợi nhuận chưa phân phối
323.743
712
325.967
231.407
TX. Lợi ích cưa cỗ đơng thiểu số
ƠNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TỐN.
I. Nghia vy nợ tiềm dn
1. Bảo lãnh vay vẫn
Thuyết
mình
CHỈ TIÊU.
VIIL28
2.Cam két giao địch ngoại hối
Cam kết mua ngoại
Cam kết bán ngoại te
“Cam Kết giao địch hoán đổi
“Cam kết giao dịch tương lai
3. Cam kết cho vay không hủy ngang,
4. Cam kết trong nghiệp vu LIC
5. Bảo lãnh khác.
22.870.486.
23.942.788.
30/06/2021
5.276.936
3/12/2020
4.458.608
4.834.719
259
260
4.834.200
4.161.600
182.077
260.140.
128.805
168.203
4.161.600
ay
LAP BANG
Spt
KÉTOÁN TRƯỞNG
|~
Đã
Tuần
=< Ảnh
“Các thuyết minh bảo cáo tài chính là phẩn khơng thể tách rời của báo cáo nay
Trang 4
+
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B03/TCTD-HN
BAO CAO KET QUA KINH DOANH HỢP NHÁT
am vj inh: Tru Bing Việt Nam
“Thất kỹ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
“Thuyết
CHÍ TIÊU.
1. Thụ nhập ãi vả các khoản thủ nhập trơng tr
3. Chỉ phí li v các chỉ phí tương tự
1. Thụ nhập lãi thuần (1-2)
3. Thu nhập ừ hoại động địch vụ
4. Chỉ phí hoạt động địch vụ
1, Lavi thuần từ hoạt động dịch vụ (3-4)
TL Laid thud từ hoạt động kảnh đoanh ngoại hối
1V. LäMIỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
Y. LãUIỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tr
5. Thu nhập từ hoại động kháe
6. Chỉ phí hoạt động khác
VE. LAiN5 thuần từ hoạt động khác (5-6)
VIL. Thu nhập từ gốp vẫn, mua cổ phần
VI. Chí phí hoạt động
1X. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh,
trước chỉ phí dự phịng rồi ro tín đụng.
(5111+V+V3VEEVH - VI)
X‹ Chỉ phí dự phịng rồi ro ún dụng
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế ([X-X)
1. Chỉ phí!huế TNDN hiện hành
mình
vis
VII6
vLi7
VLI8
vig
vit
VI20
VI22
Lũy kế từđầu nấm dfn cubi qui M1
QUÝN
Năm2021
Năm2020
Năm 2021
Năm 2020.
392.609
227.937
164/672
14.544
6.141
8.403
10.980
392.566
233499
159067
13.090
4.901
8.189
9.535
768.501
460371
308.130
27.967
11.664
16.303
17802
784.692
413.135
311.557
26.268
10.399
15.869
16.986
(40)
63.801
4.136
59.065
3
129.658
24.352
(623)
24.915
200
112056
83.010
112
75.298
249.314
36.112
3.540
32.563
200
245.464
113.462
89.910
168.159
131.671
35.307
78.155
22616
12713
77.191
20.902
31.354
136.805
27.688
6.117
Hat
125.554
25.393
rH
22.616
55.539
20.902
56.295
27.688
109.117
25.393
100.161
38.
325
8. Chi phi thué TNDN hoãn lại
XII. Chỉ phí thuế Thu nhập doanh nghiệp (7+8)
XII Loi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp (XI-XII).
XIV. Lợi ích của cổ đông thiểu số
XV. Lãi cư bản trên cổ phiếu
LẬP BẰNG
Tấm Thị Mùa
vi23
VLI42
ah
KẾ TỐN TRƯỞNG Z.
Để Thị Loan Anh.
“Các mọi mính bảo cáo tài chính làphần khơng th tác rồi của bảo cáo này
Trang 5
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
BAO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHÁT
'Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
(Theo phương pháp trực tiếp).
CHÍ TIÊU
“Thuyết
mình
Mẫu số: B04/TCTD-HN
Đơn vị tính: Triệu đồng Việt Nam:
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý II
Năm 2021
Năm 2020
718.016
(496.419)
16.303
17802
715.370
(419.534)
15.869
16946
10.857
Sài
LƯU CHUYÊN TIÊN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được
02. Chỉ phí lãi và các khoản thu nhập tương tự đã trả
03. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
04.Chênh lệch số tiền thực thu thực chỉ ừ hoạt động kinh
doanh ( ngoại tệ vàng bạc, chứng khoán)
05. Thủ nhập khác
06. Tiên thụ các khoản nợ đã được xử ý hoá, bi dip bằng
nguồn rửi ro
07. Tiền chỉ trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ
08. Tiên thuế thu nhập thực nộp trong năm
Lane chuyễn tiền thudn từ hoạt động kinh doanh trước những
thay đỗi về tài sản và von lưu động
63.891
32012
G2111)
giai
018722)
G625)
83.961
106.223
400.000.
380.000
81.036
39.188
(808)
(2.285)
"Những thay đãi về tài sản hoạt động
09. (Tăng)/Giảm các khoản tiễn, vàng gửi và cho vay các.
TCTD khée
10. (Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán
11. (Tăng)/Giảm các công cụ tải chỉnh phải sinh va céc ta sin
ti chính khác
12. (Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách hằng.
18. Giảm nguồn dự phông để bù đấp tẫn thất các khoản,
14. (Tăng)/Giảm khác về tải sẵn hoạt động
“Các thuyết mình bảo cáo tài chính là phần khơng thể tách rời của bảo cáo nay
164.986
G539
17.637
405.700
271)
(3.757)
Trang 6
aM
_
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B04/TCTD-HN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIEN TE HỢP NHÁT
'Thời kỳ tải chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
(Theo phương pháp trực tiếp)
CHỈ TIÊU
.Những thay đỗi về công nợ hoạt động.
15. Tăng/(Giảm)
các khoản nợ chính phủ và NHN
16. Tăng(Giảm) các khoản tiền gửi và vay các TCTD
17. Tang/(Gim) tén gửi của khách hàng (bao gbm cả Kho bạc
Nhà nước).
18. Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ GTC
.được tính vào hoạt động tải chính)
19. Tăng/(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mả TCTD.
chịu rủi ro
'20. Tăng/(Giám) các cơng cụ tải chính phái sinh và các khoản.
nợ tải chính khác,
21. Tăng/(Giảm) khác về cơng nợ hoạt động.
22. Chỉ từ các quỹ của tổ chức tín dụng,
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
Thuyết
ak
Đơn vị tính: Triệu đồng Việt Nam.
Ly kế từ đầu năm đến cuối quý
2021
=
(1.102.623)
G677)
Năm 2020
=
(2.695.508)
314.141
$
$
s
š
“
°
10.939
“
(6.198)
-
(407.249)
(1.555.867)
(59.147)
S50
a
(6.737)
16
+
LUU CHUYEN TIEN TU HOAT BONG DAU TU
01, Mua sim TSCB
02. Tiên thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ.
03. lên chỉ
bắt động sản đầu tư.
.04. Mua sắm
05. Tiên thụ từ bán, hanh lý bắt động sản đầu tư
06. Tiền chỉ ra do bán, thanh lý bắt động sản đầu tư
07. Tiền chỉ đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
08. Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
09. Tiên thụ cổ ức và lợi nhuận được chia từ các khoản đẫu tr,
gốp vẫn dải hạn
1I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Các huyết mính báo cáo ài chính lồ phẩn khong thd tach ck bdo do my
+
5
z
»
is
%
-
200
(58.597)
(6.521)
Trang7
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B04/TCTD-HN
BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
(Theo phương pháp trực tiếp)
Thuyết
Tú
CHỈ TIÊU
_Đơn vị tính: Triệu đồng Việt Nam.
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý II
Năm 2021
Năm 2020
LƯU CHUYỂN TIÊN TỪ HOẠT DONG TAI CHÍNH
.01. Tăng vốn cơ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiéu
-
:
Ề
03, Tiền chỉ thanh tốn giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện
*
:
:
=
5
=
#
2
:
Ề
02. Tiền thu từ phát hành giẫy tờcó giá dãi hạn đãđiễu kiện
tính vào vốn tự có và các khoản vẫn vay đãi hạn khác
tỉnh vào vốn tự có và các khoản vin vay dài hạn khác,
94. Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chỉa
05. Tiên chỉ ra mua cổ phiếu quỹ
06. Tiên thu được do bản cổ phiểu quỹ
ITT Laru chuyển tiền từ hoạt động tài chính
TV. Lưu chuyển tiễn thuần trong năm.
(465.846)
V. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm.
VI. Điều chỉnh cña ảnh hưởng thay đổi tỷ giá.
-
(1.562.388)
6.070.641
5.429.190
Tử
1827
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối nấm
LAP BANG
—
ance
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Si
Wanna
Thị Loan Anh
(Céc thuyét minh báo cáo tài chính là phẩn khơng tể tách rời của bảo cáo nay
Trang8
NGAN HÀNG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
THUYET MINH BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
1. Đặc điề m hoạt động cũa tỗ chức tín dụng
Mẫu số: B05/TCTD-HN
om vj tinh: Trigu Đằng Vige Nam
1. Giấy phép thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị
Ngân Hàng Thương mai Cé phin Sai Gịn Cơng thương được thành lập heo giấy phépsố 0034/NH-GP ngày 04/5/1993 do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cỏ phần sở 059074 ngày 04/8/1993 và
đăng kỹ thay đối lẫn thứ 29 ngày 22/06/2018 do Sở Kế hoạch và Đầu tr Tp.HCM cấp.
“Thời gian hoạt động của ngân hàng là 50 năm kể từ ngày cấp giấy phép đầu tiên.
'Vồn điều Ié: 3.080.000.000.000 VND.
‘Tinh dén ngay 30 tháng 06 năm 2021, vốn điều lệ của Ngân hảng là: 3.080.000.000.000 đồng.
2. Hình thức
sở hữu vốn: Cổ phần
~ Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức tín dng trong nước;
~ Vay vốn các tổ chức tín dụng khác;
~ Cho vay ngin hạn, trung hạn và đài hạn đối với các tổ chức và cá nhân tùy theo tính chất và khả năng nguồn vốn;
Chiết khẩu thương phidu, tri phiểu và giấytờ cổ giấc
~ Hùn vốn liên doanh và mua cổ phần theo pháp luật hiện hành;
~ Lâm dịch vụ thanh toán giữa các khách hằng;
~ Thực hiện kinh đoanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vẫn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân.
hàng khác rong quan hệ với nước ngoài khi được Ngân hàng Nhà Nước cho phép;
~ Kinh doanh khách sạn và ăn uống (không kinh doanh tại trụ sở):
~ Thực hiện nghiệp vụ phát hành thẻ nội địa có thương hiệu SAIGONBANK Card.
4. Thanh phần Hội đồng Quản trị (HĐQT)
Ông Vũ Quang Lam
Chủ tịch
Ông Trần Thanh Giang
“Thành viên
Ơng Trần Quốc Thanh.
“Thành viên.
'Ơng Phạm Hồng Hồng Thịnh
"Phó Tổng Giám đốc
Ơng Nguyễn Tắn Phát
Phó Tổng giám đốc
3⁄4
~ Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và đài hạn với các hình thức tiễn gửi có kỳ hạn, khơng kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi;
ENR
3, Hoạt động của ngân hàng,
tƠng Nguyễn Cao Trí
“Thành viên
Bà Trần Thị Phương Khanh
“Thành viên
Bà Phạm Thị Kim Lệ
‘Thanh viên độc lập
5. Thành phần Ban Tổng Giám đốc và KẾ toần trưởng.
Ông Trần Thanh Giang,
“Tổng Giảm đốc
Ba Vo Thi Nguyệt Minh.
Phó Tổng Giám đốc thường trực
Ong Trin Quée Thanh
Bà Đỗ Thị Loan Anh
6. Trụ sở chính
Phó Tổng giám đốc
Kế tốn trưởng
“Trụ sở chính của Ngân hàng: Số 2C Phó Đức Chính, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Cho đến thời điểm lập báo cáo này, Ngân hảng có 33 chỉ nhánh, 55 phòng giao dịch và trung tâm kinh doanh thẻ. Các chỉ
nhánh được mớ trên địa bản miễn Bắc, miễn Trung, miễn Nam và Tây Nguyễn. Ngân hàng có một Cơng ty con.
7. Cơng ty con
Thuuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất nay
Trang9
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THƯƠNG
THUYET MINH BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Mẫu số: B05/TCTD-HN
Đơn vị tính: Triệu Đồng Việt Nam
Công ty Quản lý Nợ và Khi thác Tải sản được thành lập theo giấy phép số 4104000033 ngày 24/12/2001, đăng ký thay đổi
lin 7 theo mã số mới 0302487767 ngày 21/6/2013. Tỷ lệ ốp vốn vào Công tylà 100%
8. Tổng số cán bộ, công nhân viên đến ngày 30/06/2021: 1.398 người.
“Tổng số cán bộ, công nhân viên đến ngày 31/12/2020: ].390 người
1. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01 thắng 01 kết thúc vào ngây 3Ì tháng 12 hằng nấm.
1. Đơn vị tiễn tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng.
“Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng tại ngân hàng.
Báo cáo về tuân thủ các chuẩn
mực kế toán Việt Nam (VAS) hoặc các quy định hiện hành:
Các báo cáo tải chính của Ngân hàng kèm theo được lập theo quy ước giá gốc và phù hợp các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam,
Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan áp dụng cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
hoại động tại nước CHXHCN Việt Nam. Do đó các báo cáo ải chính đính kèm khơng nhằm mục đích phản ánh tỉnh hình tài
chỉnh, kết quả hoạt động kính doanh và lưu chuyển tiễn tệ theo các nguyên tắc và thơng lệ kế tốn được thừa nhận chung ở
các nước và ngoài phạm vi Việt Nam. Các nguyên tắc và thực hảnh kế toán sir dung tại nước CHXHCN Việt Nam có thể
ác với thơng lệ tại các nước khác.
“Chế độ và hình thức kế tốn áp dụng:
'Ngân hàng áp dụng hệ thống chế độ kế toán Ngân hàng Việt Nam ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày.
2914/2004, chế độ bảo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dung theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN, ngày 18/4/2007,
“Thông tư 10/2014/TT-NHNN ngày 20/03/2014,Thông tư 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014. và Thông tư 22/2017/TTNHNN ngiy 29/12/2017của Ngân hing Nha nước Việt Nam và các chuẩn mực kế tốn có liên quan.
TV. Chính sách kế tốn áp dụng tại Ngân hàng
1. Các thay đổi về chính sách kế tốn
Ngày 29 thắng 12 năm 2017, Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Thông tư số 22/2017/TT-NHNN hiệu lực áp dụng
.01/04/2018 thay thể sửa đổi và hủy bỏ: khoản 20, khoản 25, khoản 28, khoản 29, khoản 46 và khoản 50 Điều 2 Thông tư số.
10/2014/TT-NHNN ngày 20/03/2014 của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đôi, bỗ sung một số tài khoản trong Hệ thống tải
khoản kế tốn các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết đỉnh số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thông đốc.
'Ngân hàng Nhà nước và khoản 3 Điều I và khoản 2, khoản 3 Điều 2 Thông tr số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của
Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng.
'ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dung
"ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
3. Chuyển đổi tiền tệ
“Ty giá sử dụng để hạch toán các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ là tỷ giá mua, bán thực t tại thời điểm nghiệp vụ kinh ế, ti
chính phát sinh.
“Tỷ giá sử dụng để hạch toán các nghiệp vụ khác về ngoại tệ đ chuyển đổi ra đồng Việt Nam: là tỷ giá bình quân mua và bán
chuyên khoản giao ngay của đồng ngoạ tệ đổ tại ngây phát sinh giao địch.
Số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền tệ có gồ ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm cuỗi ngày
lâm việc cuỗi cùng của kỳ báo ảo. Nếu tỷ giá
ày nhỏ bơn 1% so với giá bình quân gia quyền mua và bán của ngủ làm
việc cuối cũng của kỳ báo cáo. Nêu tỷ giá này lớn hơn 1% so với tỷ giá bình quân gia quyền mua và bán của ngày lâm việc
“cuối cùng của kỹ bêo cáo thì lấy tý giá bình quân gia quyển mùa bán này,
“Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và đánh giá lại số dư các khoản mục tiễn tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh đoanh trong kỳ.
Thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này
Trang 10
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
THUYET MINH BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Tỷ giá quy đối ti ngày 30/06/2021
23.020 VND/USD
208,41 VND/JPY.
18.555 VND/CAD.
17.297 VND/AUD
27.383 VND/EUR
17.128 VND/SGD
31.866 VNDIGBP
Mẫu số: B05/TCTD-HN'
.Đơn vị tính: Triệu Đẳng Việt Nam
24978 VNDICHE
.3. Cơng cụ tài chính phái sinh và kế tốn phàng ngừa rit ro
Các cơng cụ tải chính phái sinh được ghỉ nhận trên bảng cân đổi kể toán theo giá trị hợp đồng vào ngày giao dịch, và sau đó
.được đánh giá lại theo tỷ giá vào ngây cuối tháng. Lợi nhuận hoặc lỗ khi các cơng cụ tải chính phái sinh đã thực hiện được
ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kính doanh. Lợi nhuận hoặc lỗ chưa thực hiện được ghỉ nhận vào khoản mục chênh
lệch tỷ giá hối đoái trên bảng cân đổi kế toán vào cuỗi mỗi thắng và được kết chuyên vào báo cáo kết quả hoạt động kính
cđoanh vào thời điểm cuỗi nấm.
4. Ké tốn thư nhập lãi, chỉ phí lãi và ngừng dự thu lãi
Ngân bàng ghỉ nhận thu nhập lãi và chỉ phí lãi theo phương pháp dự thu, dự chỉ hàng ngày. Lãi của các khoản cho vay quá
"hạn không được ghỉ dự thu mà được ghí nhận ngoại bảng. Khi một khoản cho vay trở thành quá hạn thỉ số lãi đã dự thu được
hoãn lại và được ghi nhận ngoại bảng. Thu nhập lãi của các khoản cho vay quá bạn được ghi nhận vào bảo cáo kết quả kính
cđoanh khi thu được.
5. Kế tốn các khoản thu tir phí và hoa hồng
“Thu nhập từ phí và hoa hồng bao gồm phí nhận được từ dịch vụ thanh tốn, dịch vụ ngân quỹ, phí từ các khoản bảo lãnh và
các dịch vụ khác được ghí nhận khi thực nhận.
6, KẾ toán đối với cho vay khách hàng, hoạt động mus ng
KẾ toán đối với cho vay khách hàng
Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay: Các khoản cho vay khách hàng được trình bày theo số dư nợ gốc trừ đi dự phòng rồi ro
cho vay khách hằng.
Nguyên
tắc phân loại nợ và đánh giá rủi ro tin dụng: Các khoản vay ngắn hạn có kỳ hạn đến 01 năm. Các khoản vay trung
hạn có kỳ hạn từ trên 01 năm đến 05 năm và các khoản vay đài hạn có kỳ hạn trên 05 năm.
CCäc nguyên tắc phân loại nợ và đánh giá rũ ro tin dung được Ngân hẳng thực hiện theo Thông tư số 02/2013/TT-NHNN
ngày 21/01/2013 và Thông
tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/03/2014
“Cơ sở trích lập đự phịng rủ ro và xóasố các khoản cho vay khơng có khả năng thu hỗi: Dự phơng cụ thể được tính theo các
số dự các khoản cho vay từng khách hàng và các cam kết ngoại bảng tại thời điểm cuối quý dựa trên việc phân loại nhóm ng
‘cho vay theo thời hạn nợ. Dự phòng cụ thể các khoản cho vay và các cam kết ngoại bảng tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
.được xác định dựa trên việc sử dung các tỷ lệ dự phòng sau đây đối với các số dư nợ gốc tại ngày 30 thing 11 hang năm sau
"hi trừ đĩ giá trị của tài sản đảm bảo đã được khắu trữ theo các tỷ lệ quy định.
Nhóm |
Nhớm2
Nhém3
Phân loại nợ
Nợđủ tiểu chuẩn
Ngcằnchúýÿ
Ng dudi tigu chuẩn
Nhóm4 - Nợnghi ngờ
Nhóm 5ˆ Nợ có khả năng mắtvốn
“Tỷ lệ lập dự phịng cụ thể
0%
5%
20%
30%
100%
Dự phịng chung được ính bằng 0,75% tổng số dư của các khoản cho vay khách hàng
từ nhóm 1 đến nhóm 4.
Việc xóa số các khoản nợ vay khơng có khả năng thụ hồi căn cứ vảo Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 và
“Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/03/2014.
Bán nợ cho Công ty TNHH MTV Quản lý tài sản của Tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC)
Thuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhắt này.
Trang 1
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: BOS/TCTD-HN
'THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Don vj tinh: Triệu Đẳng Việt Nam.
Ngân hàng thực hiện việc bán nợ cho VAMC theo Nghị định số 53/2013/NĐ-CP do Chính
phủ ban hành ngày 18 tháng 5
năm 2013, Nghị định 34/2015/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 31 tháng 3 nấm 2015 sửa đổi và bổ sung một số điều của
Nghĩ định 53/2013/NĐ-CP, hông tư 19/2013/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 06 thẳng 9 năm
2013 quy định về việc mua, bán, xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tải sản của Tổ chức tín dụng Việt Nam, và các khoản nợ.
bẩn cho VAMC duge xuất toán khỏi bảng cân đối kế toán theo các hưởng dẫn rong công văn số 8499/NHNN-TCKT
do
‘Ngan hàng Nhà nước ban hành ngày 14 thắng 11 năm 2013 vẻ
việc hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ mua bản nợ xấu của
VAMC và tổ chức tín dụng, và cơng văn số 925/NHNN-TCKT do NHNN ban hành ngày 19 tháng 2 năm 2014.
“Trải phiếu đặc biệt phát hành bởi VAMC tương ứng với khoản nợ xdu mả Ngân hàng bán được ghí nhận là chứng khốn nợ.
giữ đến ngày đáo hạn.
Khi hồn thành thủ tục mua bản nợ xấu, Ngân hàng sử đụng dự phàng cụ thể đã trích lập chưa sử đụng để hạch toán giảm giá
tr ghi sé cia khodn nợ xdu va ti oán tải khoản ngoại bảng theo dồi ãi chưa thu được của khoản nợ xâ đó,
7. Kế tốn các nghiệp vụ kinh đoanh và đầu tư chứng khoán
7.1. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
Chứng khoán kinh doanh là chứng khoán ban đần được mua và nấm giữ cho mục đích kinh doanh trong ngắn bạn hoặc nếu
'Ban Tổng Giám đốc quyết định như vậy.
"Nguyên tắc ghỉ nhận giá trị chứng khốn kinh doanh: Chứng khốn kính doanh ban đầu được ghỉ nhận theo giá thực tẾ mua
chứng khoản (giá gốc), bao gồm giá mua cộng (+) các chi phi mua (nếu có). Sau đó, các chứng khốn nảy được ghỉ nhận
theo giá gốc trừ dự phông giấm giá chứng khốn.
Dự phịng rủ ro chứng khốn kinh doanh được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được (giá thị trường) của chứng khoản
kinh doanh giảm xuống thấp hơn giá gốc.
Lãi hoặc lỗ từ kinh doanh chứng khoán được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh đoanh theo số thuần.
T.2. Nghiệp vụ đầu tư chứng khoán.
Chứng khoán đầu tư gồm các chứng khoán sẵn sảng để bán và các chứng khoán giữ đến ngày đáo han.
Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn: là các chứng khốn có kỷ hạn cổ định và các khoản thanh tốn cố định hoặc có thể.
xác định được và Ban Tổng Giám đốc có ý định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn.
Chứng khoán sẵn sàng để bán: là các chứng khoán nợ hoặc chứng khoán vốn được giữ trong thời gian khơng ấn định
trước, có thể được bản bắt cứ lúc nào.
"Ngun tắc ghí nhận chứng khốn đầu tr: được ghi nhận theo giá thực tỄ mua. Sau đó các chứng khốn này được hạch tốn
theo giả gốc trừ dự phơng giảm giá chứng khốn trong các kỳ kế toán tiếp theo.
“Thu nhập lãi từ chứng khoán nợ giữ đến ngày đáo hạn được ghỉ nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sé
dự thu. Lãi được hưởng trước khi Ngân hing nắm giữ được ghỉ giảm trừ vào giá vốn tại thời điểm mua.
Lãi hoặc lỗ ừ kinh doanh chứng khoản sẵn sing để bán được ghỉ nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số
thuận.
"Dự phòng rủi ro chứng khốn đầu
tư được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được (giá thị trường) của chứng khoán đầu tư
giảm xuống thấp hon giá gốc.
1.3. Nghiệp vụ đầu tư vào công ty con
Khoản đầu tư vào công ty con được ghỉ nhận khi Ngân hàng nắm giữ trên 50% quyển biểu quyết và có quyển chí phối các
chính sách tài chính và hoạt động, nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của Công ty đó. Khi Ngân hàng khơng cịn
nắm giữ quyền kiểm sốt Cơng ty con thì ghi giảm khoản đầu tư vào công ty eon. Các khoản đầu tr vào Công ty con được.
phản ánh trên báo cáo tải chính theo phương pháp giá gốc.
Phuong pháp giá gốc là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó khơng được diéu
chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của các nhà đầu tr trong tải sản thuần của bên nhận đầu tư. Báo cảo kết quả hoạt
động kinh doanh chỉ phản ánh khoản thu nhập của các nhà đầu tư được phân chía từ lợi nhuận thuẫn luỹ kế của bên nhận đầu
twrphát sinh sau ngày đầu tr
Thuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này,
Trang 12
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
‘Miu sé: BOS/TCTD-HN
THUYET MINH BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Đơn vị tính: Triệu Đằng Việt Nam:
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư công ty con được lập khi Ngân hàng xác định được các khoản đầu tư này bị giảm sút giá.
trkhơng phải
tạm thời và ngồi
kế hoạch do kết quả hoạt động của các công ty con đầu tư bị l.
T.4. Nghiệp vụ đầu tư đài hạn khác
Đầu tư dai hạn khác là các khoản đầu tư với tỷ lệ thấp hơn hoặc bing 11% phẩn vốn của các tổ chức kinh tế. Các khoản đảu.
tư dài hạn ghỉ nhận ban đầu theo giá gốc.
Dự phòng tốn thất các khoản đầu tư tải chính dai hạn được lập khi Ngân hàng xác định được các khoản đầu tư này bị giảm.
sút giá trị khơng phải tạm thời và ngồi kế hoạch do kết quả hoạt động của các công ty được đầu tư bị lỗ.
8. Nguyên tắc gỉ nhận TSCĐ hữu hình
Tai sin cỗ định hữu hình được ghỉ nhận theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kể. Nguyên giá lã toản bộ các chỉ phí
mà Ngân hằng phải bỏ ra để có được tài sản cổ định tính đến thời điêm đưa tải sản đó vào trạng thái sẵn sảng sử dụng theo dự
tính. Các chỉ phí phát sinh sau ghỉ nhận ban đầu chỉ được ghỉ tăng nguyên giả tài sản cố định nếu các chỉ phi
này chắc chắn
làm tăng lợi ich kinh tế trong tương lai do sử đụng tài sản đó. Các chỉ phí khơng thỏa mãn điều kiện trên được ghỉ nhận là chỉ
phi trong kỷ.
'Khi tải sản cố định được bán hoặc thanh lý, nguyên giá và khẩu hao lãy kế được xóa số và bắt kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh.
từ việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chỉ phí trong kỳ.
Tài sản cổ định hữu hình mua sắm
Nguyên giá tải sản cố định bao gồm giá mua (trừ (-) các khoản được chiết khẩu thương mại hoặc giảm giá), các khoản thuế
(không bao gồm các khoản thuế được hồn lại) và các chí ph liên quan rực tiếp đến việc đưa tải sản vào trạng thái sẵn sàng,
sử dụng, như chi phí lắp đặt, chạy thử, chuyên gia và các chỉ phí liên quan trực tiếp khác.
“Tài sản cố định hình thảnh do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thiu, nguyên giá là giá quyết tốn cơng trình đầu tư
xây dựng, các chỉ phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ (nễu cổ).
“Tải sản cổ định là nhả cửa, vật kiến trức gắn liền với quyềnsử dụng đắt thì giá trị quyển sử dụng
đắt được xác định riêng biệt
và ghỉ nhận là tải sản cổ định vơ hình.
'9. Ngun tắc ghỉ nhận TSCĐ vơ hình
"Tải sản cổ định võ hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi (-) giá trì hao mịn lũy kế, Ngun giá tài sản cổ định vơ hình là
tồn
bộ các chỉ phí mà Ngân hàng phải bỏ ra để có được tài sản cố định vơ hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào sử
dụng theo dự kiến.
‘Mua tài sản cổ định vô hình riêng biệt
"Ngun giá tài sản cổ định vơ hình mua riêng biệt bao gồm giá mua (trừ (-) các khoản được chiết khẩu thương mại hoặc giảm.
i8), các khoản thuế (khơng bao gồm các khoản thuế được hồn lại) và các chi phi lién quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào
cđụng đắt được xác định riêng biệt và ghỉ nhận là tải sản cổ định vơ hình.
trạng thái sẵn sảng sử dụng. Khi quyển sử dụng đắt được mua cùng với nhà cửa, vật kiến trúc trên đất thì giá trị quyền sử
“Tài sản cố định vơ hình hình thành từ việc trao đổi thanh tốn bằng chứng từ liên quan đến quyền sở hữu vốn của đơn vị,
ngun giá tài sản cổ định vơ hình là giá trị hợp lý của các chứng từ được phát hành liên quan đến quyển sở hữu vốn.
Tài sản cổ định vơ hình là quyền sử đụng đắt
Ngun giả tài sản cố định võ hình lả quyền sử dụng đắt là số tiền trả khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đắt hợp pháp.
từ người khác, chỉ phí đền bù, giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ... hoặc giá trị quyền sử dụng đất nhận.
ốp vốn liên doanh.
Phần mễm máy vi tính:
Phần mềm máy tính là tồn bộ các chỉ phí mà Ngân hàng đã chỉ ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử dụng.
Thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này
Trang l3
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B05/TCTD-HN.
'THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
.Đơn vị tính: Triệu Đồng Việt Nam
10. Phương pháp khấu hao TSCĐ.
‘Tai sản cổ định hữu hình được khẩu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng ước tính của tài sản. Thời
gian hữu dụng ước tính là thời gian mả tài sản phát huy được tác dung cho sản xuất kinh doanh.
Thời gian hiữu dụng ước tính của các TSCĐ như sau:
“Nhà xưởng, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị.
"Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Tài sản cổ định khác
25 năm
4-8 năm.
3-6 năm
2-3 năm.
4-6 năm
Thi bị, dụng cụ quản lý
"Quyền sử dụng đất có thời hạn được khẩu hao phù hợp với thời hạn trên giấy chứng nhận quyển sử dụng đắt.
Quyên
sử dụng đắt vô thời hạn được ghỉ nhận theo giá gốc và không tỉnh khẩu hao.
1. KẾ tấn các giao dịch thuê tài sin
“Thuê hoạt động: là loại hình thuê tải sản cổ định mà phần lớn rủi ro vả lợi ích gắn liền với quyền sở hữu của tài sản thuộc về
bên cho thuê, Khoản thanh toán dưới hình thức th hoạt động được hạch tốn vio báo cáo kết quả kinh doanh theo phương.
pháp đường thẳng dựa rên thời hạn thuê hoạt động.
lê Tin và các khoản tương đương tiền
“Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền, kim loại quý và đá quý, tiền gửi thanh
toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt nam, tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn tại TCTD khác có thời hạn không quá 90 ngày kể
từ ngày gửi, trái phiếu chính phủ và các gi
iá ngắn hạn khác đủ điều kiện tái chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước,
chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng q 3 thắng kể từ ngày mua.
13. Dự phịng, cơng nợtiềm ẩn và tài sản chưa xác định.
'Các khoản dự phòng được ghỉ nhận khi: Ngân hàng có một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã qua; Có thể đưa đến
sự giảm sút những
lợi ích kinh tế cằn thiết để thanh toán nghĩa vụ nợ; Giá trị của nghĩa vụ nợ đó được ước tỉnh một cách
đắng tin cậy. Dự phịng khơng được ghỉ nhận cho các khoản lỗ hoạt động trong tương lai.
Khi có nhiều nghĩa vụ nợ tương tự nhau thì khả năng giảm sút lợi ích kinh tế do việc thanh tốn nghĩa vụ nợ được xác định.
thơng qua việc xem xét tồn bộ nhóm nghĩa vụ nói chung. Dự phịng cũng được ghỉ nhận cho di Kha nắng giảm sút lợi ích
kinh tế do việc thanh toán từng nghĩa vụ nợ là rất nhỏ.
Dự phịng được tính ở giá trị hiện tại của các khoản chỉ phí dự tính để thanh tốn nghĩa vụ nợ với suất chiết khẩu trước thuế
và phân ánh những
đánh giá theo thị trường hiện tại về thời giá của tiễn tệ và rủ ro cụ thể của khoản nợ đó. Khoản tăng lên
trong dự phịng
do thời gian trồi qua được ghỉ nhận
là chỉ phí in lãi.
14. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận chỉ phí thuế TNDN hiện hành, chỉ phí thuế TNDN hỗn lại
‘Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định gồm tổng chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chỉ phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ kế toán
‘Chi phi thué thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu.
nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành theo luật thuế TNDN hiện hành được
ghỉ nhận.
“Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập bảng cân đối kể
toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản, nợ phải trả và giá trị ghỉ sở của chúng cho mục đích báo cáo tải chính và
giá trị sử đụng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả được ghỉ nhận cho tắt cả các khoản chênh lệch tạm thi,
“cơn tải sản thuế thụ nhập hỗn lại chỉ được ghí nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khẩu trừ các
khoản chênh lệch tạm thời.
Thuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhắt này
Trang 14
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Mẫu số: B05/TCTD-HN.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
“Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Don vj tinh: Trigu Đồng Việt Nam
Gia ti ghi sé citi sản thuế thụ nhập doanh nghiệp hoãn ại phải được xem xétlại vào ngày kết thúc niền độ kể toán và phái
sim gi trị ghỉ sỗ của tải sẵn thuế thư nhập hỗn ại đến mức bão đảm chắc chấn có đủ lợi nhuận ính thuế cho phép lợi ch
của một phần hoặc toàn bộ ải sẵn thuế thu nhập ho lại được sử dụng. Các ải sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lạ
chưa ghỉ nhận trước đây được xem xé lại vào ngày kết thúc niên độ kế toần vã được ghỉ nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận
tính thuế để có thể
sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghỉ nhận này.
“Thuế thu nhập hoãn lại được ghỉ nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát
sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thing vio vẫn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng
được ghỉ nhân trực tiếp vào vẫn chủ sở hữu.
"Ngân hàng chỉ bù trừ các tải sân thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hỗn li phải trả khi Ngân hàng có quyển hợp pháp
được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoăn lại
và thuế thu nhập hoàn lại phải tr liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với
cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phãi trvà tài sản thuế thủ nhập hiện
hành trên cơ sở thuần.
15. Kế toán các khoản vấn vay, phát hành chứng khốn nợ, cơng cụ vẫn
CChỉ phí đã vay là ã iền vay và các chỉ phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của Ngân hàng. Chỉ phí đi
vay được ghỉ nhận vào chỉ phí trả lãi trong kỷ, khi phát sinh liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc tài sản dở dang,
thì chỉ phí đi vay được tính trực tiếp vào giá trị của tải sản đỏ theo quy định của chuẩn mực ké toán Việt Nam
16. Vốn chủ sở hữu
`Vẫn chủ sở hữu của Ngân hàng được trình bày trên bảng cân đổi kế toán bao gồm; Vấn điều lệ và thing du vin ob phn.
`YẾn điều lệ: được bình thành từ số tiễn mà các cổ đơng đã góp vẫn mua cỗ phẫn, cổ phiễu, hoặc được bổ sung từ lợi nhuận
sau thuế theo Nghị Quyết của Đại Hội Đẳng cỗ đông hoặc theo quy định trong điề lệ hoạt động của Ngân hàng. Nguồn vốn
kinh doanh được ghỉ nhận theo số vốn thực tế đã góp bằng tiễn hoặc bằng tà sản nh theo mệnh giá của cổ phiếu đã phát
oyey
số thuế phải nộp.
es
theo số sách và số liệu kiểm tra quyết toán sẽ được điều chỉnh khí có quyết tốn chính thức với cơ quan thuế,
A
Các khoản thuế phải nộp ngân sách nhả nước sẽ được quyết toán cụ thể với cơ quan thuê, Chênh lệch giữa
hành khi mới thành lập, hoặc huy động thêm để mở rộng quy mô hoạt động của Ngân hàng.
“Thặng dư vốn cỗ phần: Phản ánh khoản chênh lệch tăng giữa số tiền thực tế thu được so với mệnh giá khi phát hành lẫn
cđầu hoặc phát hành bổ sung cỗ phiếu và chênh lệch tăng, giảm giữa số tiền thực tế thu được so với giá mua lại khi tái phát
hành cổ phiếu quỹ. Trường hợp mua lại cổ phiếu để hủy bỏ ngay tại ngày mua thì giá trị cổ phiều được ghỉ giảm nguồn vốn
kinh doanh tại ngày mua là giá thực t mua lại và cũng phải ghỉ giảm nguồn vốn kinh doanh chỉ tiết theo mệnh giá và phần
thing du vốn cỗ phẩn của cổ phiếu mua lại.
Cổ phiếu quỹ là cỗ phiếu của Ngân hàng đã phát hành và được Ngân hàng mua lại. Khoản tiễn đã trả để mua cổ phiếu, bao
"gồm các chỉ phí có liên quan trực tiếp, được giảm trừ vào vẫn chủ sở hữu đến khi các cỗ phiễu
quỹ được hủy bỏ hoặc tái phát
hành. Số tiền thu do tái phát hành hoặc bán cổ phiếu quỹ trừ đi các chỉ phí liên quan trực tiếp đến việc tái phát hành hoặc bán
cổ phiều quỹ được tính vào phần vấn chủ sở hữu.
"Vốn khác: Phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc được tặng, biểu,
tài trợ, đánh giá lại tài sản.
Lại nhuận chưa phân phối.
Nguyên tắc ghỉ nhận lợi nhuận chưa phân phổi: được ghỉ nhận là số lợi nhuận (hoc ỗ) tử kết quả hoại động nh doanh của
doanh nghiệp sau khi trừ(-} chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ hiện hành và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tổ
thay đổi chính sách kể tốn và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước..
Việc phân phổi lợi nhuận và tích lập các quỹ được căn cử vào điều lệ của Ngân hàng và được thông qua Đại hội đồng cổ
dng hang nam.
17. Các điều chỉnh số liệu kế tốn kỳ trước
Thuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này:
Trang 15
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
Miu s6: BOS/TCTD-HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Bon vị tính: Triệu Đằng Việt Nam
Sổ liệu đầu nấm và năm trước được điều chỉnh cho phủ hợp theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 và Thông tr
22/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
18. Các bên liên quan
Ce bên lên quan là các doanh nghiệp, các cá nhân rự tiếp hay gián tp qua một hay hiễu trung gian, có quyền kiểm soát
ngân hùng hoc chịu sự kiểm soát của Ngân hàng. Các bn iên kết, các cá nhân nào trực tếp hoặc giản tiếp nắm giữ quyền
biểu quyết của Ngân bàng mà có ảnh hưởng đáng kể đối với ngân hàng, những chức trách quản lý chủ chốt như ban tổng
sim đốc, hội đồng quản Eị, những thành viên thận cận trong gia định của những cá nhân hoặc cáo bên tiên kết hoặc những
công ty iên kết với cá nhân này cũng được coi là các bên liên quan. Trong việc xem xét từng mỗi quan hệ giữa các bên liên
cquan, bản chất của mỗi quan hệ được chú ý chứ khơng phải à hình thức pháp lý.
`. Thơng tin bổ sung cho các khoăn mục trình bày trong Bảng cân đối kể toán
1. Tiên mặt, vàng bạc, đã quý
Tiên mặt bằng VND.
“Tiên mặt bằng ngoại tệ
“Tổng cộng
2. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
“Tiên gửi thanh toán tại Ngân hãng Nhà nước,
Bing VND
Bing ngoai
Tổng cộng
3. Tiền gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác
3.1. Tiền gửi tại các TCTD khác
“Tiên gửi không kỳ hạn
Bing VNB
Bằng ngoại hồi
Tiên gửi có kỳ hạn
Bing VND
Bang ngoai hồi
Cộng
3.2. Cho vay các tổ chức tín dụng khác
“Cho vay ngắn hạn
30/06/2021
31/12/2020
16.264
193.505
16.687
170.837
177.241
30/06/2021
31/12/2020
490.200
560.297
422324
526.920
x........
490.200
560.297
30/06/2021
31/12/2020
4.921.802
16.812
4.904.990
4.295.807
11.752
4.284.055
1.043.700
1.043.700
4.921.802
30/06/2021
Bằng VNĐ.
Dự phòng rủ ro cho vay các TCTD khác
Cộng
Tổng cộng,
Thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này
154.150
4.921.802
a
š
5.339.507
si
:
31/12/2020
400.000
*
#
400.000.
400.000
5.739.507
Trang 16
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
THUYET MINH BAO CAO TAI CHINA HOP NHAT
“Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Phân tích chất lượng dư nợ cho vay, tiễn gũi các TCTD khác:
Ng đi tiêu chuẳn
Cộng
Miu sé: BOS/TCTD-HN
Bom vi tinh: Trigu Bing Vige Nam
30/06/2021
-
31/12/2020
400.000
400.000
4. Các cơng cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác:
‘Ting giá trị cũa hợp đồng.
(theo tỷ giá ngày hiệu lực
"Tại ngày cuối ky
.Cơng cụ tài chính phải sinh tiễn tệ
~ Giao địch kỳ hạn tiên tệ
~ Giao địch hoán đổi tiên tệ
“Tại ngày đầu kỳ
Cong cu tai chính phái sinh tiền tệ
hợp đồng)
~ Giao dịch kỳ hạn tiễn tệ
~ Giao địch hoán đổi tiên tệ
Cong cu tai chink phi sink khác
Cong cụ tài chính phái sinh tiền tệ
“Tổng giá trị gỉ số kế toán.
heo tỷ giá tại ngày lập báo cáo)
Tai sin
Công nợ.
4.841.663,
1.463
2
4.841.663
7.463
-
3.243.385
6.585
-
3.243.385
6.585
:
7.463
-
ho vay khách hàng,
Cho vay các tổ chức kỉnh tế, cả nhân trong nước
Cho vay chiết khẩu thương phiêu và các giấy t cố giá
Cho vay bằng vốn tải trợ, ủy thác đều tr
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài
Tổng cộng
5.1. Phân tích chất lượng nợ cho vay
'Ng đủ tiêu chuẩn
'Ng cần chú ý
No dui tiêu chuẳn
Nợ nghỉ ngờ.
NNg có khả năng mắt vẫn
“Tổng cộng,
52. Phân tích dư nợ theo thời gian
Nợ ngắn hạn
Nợ trung hạn.
No dai han
‘Téng cong
Thuyết mình này là bộ phân hợp thành Báo cáo tài chính hop nhất này,
30/06/2021
15.070.461
203.653
450
00
31/12/2020
15.152.879
286.076
595
8.000
15.282.564.
15.447.550.
30/06/2021
14.920.586.
143.144
17.061
18.498
183.275
15.282.564.
31/12/2020
15.100.040.
124445
19.281
19.017
184.767
15.447.550.
30/06/2021
10.721.446
1.628.179
2.932.939
15.282.564.
31/12/2020
10.931.458
1.742.064
2.774.028
Trang 17
NGAN HÀNG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CÔNG THƯƠNG
Miu sé: BOS/TCTD-HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHiNH HOP NHAT
“Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
5.3. Phân tích dư nợ cho vay theo đối tượng khách hang và theo
loại hình doanh nghiệp,
(Cong
ty Nhà nước
“Cơng ty TNHH I thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
“Công ty trách nhiệm hữu hạn khác,
Công ty cổ phân.
Doanh nghiệp
tư nhân.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi
Hợp tác xã và liên hợp tác xã
Hộ kính doanh, cá nhân
Đơn vị hành chính sự nghiệp; Đăng doan thé v
“Tổng cộng
"
5.4. Phân tích đư nợ cho vay theo ngành.
'Nơng nghiệp và lâm nghiệp và thủy sản
Khai khoảng
(Cong nghiệp chế biến, chế tạo
Sản
và phân phot phối điện,dia, En
khí đốt, de , nước nóng, a hơi nước và điều
ns xuất
Thôn
Cang cắp nước; hoạt động quân lý và xử lý rác thải, nước thải
“Xây dựng
Bán buôn và bán lẻ; sữa chữa ô tô, mô tổ, xe may và động cơ khác
Dịch vụ lưu trả và ăn uống
'Vận tải kho bãi
“Thông tin và truyễn thông
Hoạt động chun mơn, khoa học và cơng nghệ
Hoại động kính doanh bắt động sản
Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, quản lý NN, an ninh QP; bảo
đảm XH bắt buộc
Giáo dục và đào tạo
`Y tế và hoạt động trợ giúp
xã hội
"Nghệ thuật, vui chơi và giải tí
Hoạt động dịch vụ khác
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
“Tổng cộng
5.5. Sự thay đổi (tăng/giảm) của Dự phịng rũi ro ín dụng
Kỳ này
Số dư đầu năm
kỷ /(Hồn nhập trong kj)
rủi ro trích lập trong
'Dự phịng
dự phịng rủ ro tin dung trong kỳ
Sử dụng
Số dư cuối kỳ
Thuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này,
Đơn vị tính: Triệu Đằng Việt Nam.
30/06/2021
43.119
54.687
2.274.210
31/12/2020
57370
43.986
2.395.946
31.014
82.803
49.101
11.136.224
282.985
41.624
84.162
51.308
10.741.373
358.170
1328.421
1.673.611
15.447.550_ „
30/06/2021
958.268
11.684
1.025.098
31/12/2020
989.028
11.588
1.018.012
174.378
399.015
3.690
1.152.148
1.162.708
155.146
262.817
20.556
90.725
486.943
12399
1.278.538
1.191.026
177435
296.171
22.589
63.287
554.989
239.600
14731
3.630
6.240.502
3.146.340.
Duephong chung
107.123
3.443
:
110.566
Bou
234.165
114425
51.190
5.891.194
3.059.182
15.447.550 „
Dự phòng cụ thé
9.642
1.743
(5.210)
6.175
Trang 18
Mẫu số: B05/TCTD-HN.
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
THUYET MINH BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
“Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
Dom vị tính: Triệu Đẳng Việt Nam
+5. Sự thay đỗi(iing/giảm) của Dự phòng rãi ro tin dung (iép theo)
Năm trước.
Số dư đầu năm
Dự phơng rồi ro trích lập trong
kỳ (Hồn nhập rong kỷ)
Dự phòng giảm do xử lý các khoản nợ phải.
thụ hỗi bằng nguồn dự phòng
Số dư cuỗi năm
Chi tiết số dư dự phịng
"Dự phịng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng khác.
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
+ Dự phịng chung
+ Dự phịng cụ thể
Cộng
6. Chứng khốn đầu tư
“Trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành.
~ Mệnh giá trái phiếu đặc biệt
~ Dự phòng trái phiéu đặc biệt
Cộng
“Tổng cộng
7. Góp vốn, đầu tư đài hạn
in tích giá trị đầu tư theo loại hình đầu tư
“Các khoản đầu tư dài hạn khác.
Dự phòng giảm giá đầu tr dài hạn
“Tổng cộng
Thuyết mình này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính hợp nhất này
107.849
(726)
8.155
44.573
(43.086)
9.642
107.123
30/06/2021
31/12/2020
116.741
110.566
6.175
116.741
116.765
107.123
9.642
116.765
30/06/2021
688.775
(255.670)
433.105
31/12/2020
152229
(229.826)
522.403
30/06/2021
31/12/2020
133.917
(26.931)
106.986
125.655
(26.931)
98.724
433.105
522.403
Trang 19
92 Bunty
PELR6
(e692)
(1g692)
SS9S£T
=
-
ooo'ee
0002
6LE81
00
000E
0007
6/E8L
9LE1¿
006
%0011—
%»90 —
%8601
OLLTL
%££0
MET
s8 5 mo
SS9'STI
(2u giệ, - Ph9NNHOHĐ
su
L1
00Z/E1/TE
WONT BIA Bugg MOL 2p Is MOE
NH-GLO.s08 #98 "BW
WES
S7
a8 9
¿16£E1
=
“
986901
I2)
(12692)
000£E
000%
08E81
00
000£E
0007
08E8I
8008
GÓnm ốc — Mota sD
uụd
00€
KOOL!
%p90 —
%8601
E008
Hi
%z£0
%SEC —
986901
T£0/90/0E
py
yun en 092 099 yoo oy ubyd 09 sw un vpn
Bugs sug,
Teliod ANVENODIVS BO BUND do A BUD
wey tạp uyotp Ưuaw2 mạ nạp g8 uuyi8 5uoqd đQ
‘oyu ga ena doiy3u yueog eno 8up u “1g ẤnÒ.
69091 XNVBNOOIVS up Bunq2 do Ái 8002,
9IEN IA FID 99M POR HUEKL, A AID
5u 8H UOD IS UES YORU d2 AD
ayy yuu yaeop ogs m9 nga
281A 0d đOJNI 80A U§ŠN,
(121393 0ẸA am HYG
SHY GTR a HE
tậL
30g uyŠNj v2 tiêu hẹp m) nựp 001p 309 3N JM2 =
3(ostp đạn) wey yep my gp ‘ups don °L
1£07/90/0€ Ấyu uạp 102/10/10 Ấyu am 40J43 Tes OY UL
.LYHN dÓH HNJHO IYL OY2 O4 HNIN LỊJA0HL
ĐNO/.HL ĐNQ2 NỌĐ IYS NYHd Q2 LÝ ĐNO/AHLĐNVH NYĐN
2
951
68.052
238
71479
8.152
be thie bj
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH HỢP NHÁT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
1.039.394
9
39.082
56
21252
335.606
:
7
42
5
8
a
`
56.421
-
Thiếtsanbị dạng cụ
48.830
1.865
Mẫu số: B0S/TCTD-HN
“Tổng cộng
.Đơn vị tính: Triệu Đằng Việt Nam
Tài sảnlà cố
Sa
16.248
2.142
1.232.372
12.252
39.082
309
30
105
26.178
202
T71
-
124
22)
-
(680)
-
(92)
(289)
1282358
-
-
30)
17.804
@3)
50.603
-
56.388
501.024
858
11.094
2345
5
34.686
T72
6
4
:
51.586
52
"1
(674)
(916)
(92)
60)
(339)
@3)
526.052
@
11.286
731.348
736.306
ay
36.945
584
6.518
”
52.377
14.144
13.658
q1)
G39)
68.589
4835
4011
ay
356.855
3.427
10.498
Trang 21
703.788
721621
-
-
(49)
1.078.476
-
-
Nd ce, vit kay
3. Tài sản cổ định hữu hình
~ Tăng giảm tài săn cố định hữu hình 6 thắng đầu năm 2021:
Khoản mục
"Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
~ Mua trong kỳ
~ Tăng khác
do điều chuyển
~ Tăng
~ Tăng do điều chỉnh.
~ Giảm do điều chính
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm.
~ Khẩu hao trong kj
ty con)
~ Khấu hao trong kỳ (của công
~ Tăng do điều chuyển.
~ Tăng do điều chỉnh
~ Thanh lý, nhượng bán
~ Giảm do diéu chuyén
~ Giảm do điều chỉnh
Số dư cuối kỳ
Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm.
Số dư cuỗi kỳ
Thy mình này là bộ phận hợp thành Báo cóo tài chính hợp nhất này
)
SPETEL
166'S9L
T60TT
ysrs
0181
zư mg,
TZ0'10S
prr
S11
9 ey yun ing
ou phụ đôi tu lợ 2 09a yn cy ud
tuyu 1909 mp 9s,
tuyu nep ap 0S
tugu lọn3 ap 0S
‘BBL EOL
9SPTbL
90SEC
pep HUIYD tạIG ~
tựa Buôngu 'Á| 084L ~
75089
tt
To's
STS
SEBy
tsr9
989ƑE
=
=
ety
Sốc tốc
(i)
(902)
061
9899
tugu Buon ony pups ~
ugu nụp np 9s
9 Soy wou ovy Lay BID
tut yon np 9s
vb
“
It0Z
10€6P
©
(ov
696€
878'0E
Toros
POE OEOT
0888p
CLF IL
SEST
lu oH
"0 nny Œ2§1, VIẾ uạ&hðN
‘pty YUU NaI ~
upg Sudnyu “fy yuo ~
UỆN) Ugo upq 62 8ulp Ấpx mu neg tugu 8u0n BjN tuyu nựp np 9s
-
£09'
0
1S/'SEUT
=
(902)
se
(00
=
891
LISTL
=
-
(re)
(ors)
trc9
SLE£P
=
19L
ys9'ss
corr
E971
ĐNORHL
ĐNQ2
NQĐ
IYS NYHd Q2 IỶW ĐNO/INHL ĐNYH
NYĐN
LYHN dÖH HNỊHĐ IYL OY2 OY8 HNIA LJÄHL
1£0£/90/0E đầu tp [z0£/10/10 4ĐŠu 3M J2 II ÑN PL
2007 tUu NU nny quip g> Uys Ye Wry 801 ~
sạn
...
s....
amy quip
go ues er
upp ui
Sr ugnb
rẽ
«Dp
(6pS)
ze8
97801
ˆ
(S8)
E6 6P
96 1SP
TLEEEET
1
(uss)
£09E
06911
SE6LIET
weep.
InN TBIA Bugg H1 :NMỤ ia Mog
NH-d1211/S08 :0S ĐI
NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN SAI GON CONG THUONG
THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT
Thời kỳ tài chính từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021
~ Các thông tin khác về tài sản cổ định hữu hình:
Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cằm cố cho các khoản vay
Cam két mua TSCD có giá trị lớn trong tương lai
,Cam kết bán TSCĐ có giá lớn trong tương lai
Giá trị cồn lại của TSCĐ hữu hình tạm thời khơng được sử dụng vào sản xuất kinh doanh.
"Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đang chờ thanh lý.
Thẳt minh này là bộ phận lợp thành Báo cáo ịicính hợp nhất này
Mẫu số: B0S/TCTD-HN.
30/06/2021
134243
31/12/2020
om v tin: Trigu Bing Viet Nam
131.818
Trang 23