Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHÔ TÀI CHÍNH - KÉ TỐN
NGUYEN TAT THANH
KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:
KẾ TỐN BÁN HÀNG
TẠI CƠNG TY CƠ PHẰN CUNG ỨNG
THIÉT BỊ CƠNG NGHIỆP VIỆT TÍN
GVHD
SVTH
MSSV
LỚP
:
:
:
:
ThS. TRẦN THỊ HƯƠNG GIANG
LỶGIAN
2000005295
20DKT1B
Tp.HCM, tháng 10 năm 2023
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHỖ TÀI CHÍNH - KÉ TỐN
NGUYEN TAT THANH
KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:
KÉ TỐN BÁN HÀNG
TẠI CƠNG TY CƠ PHẦN CUNG ỨNG
THIẾT BỊ CƠNG NGHIỆP VIỆT TÍN
GVHD
SVTH
MSSV
LỚP
:
:
:
:
ThS. TRẦN THỊ HƯƠNG GIANG
LỶGIAN
2000005295
20DKT1B
Tp.HCM, tháng 10 năm 2023
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại trường Đại học Nguyền Tất Thành, em xin chân
thành cảm ơn tất cả các thầy cô, đặc biệt là thầy cô khoa Tài chính - Ke tốn đã giảng
dạy tận tình, dành hết những tâm huyết trong từng câu nói, từng bài giảng của mình,
truyền cho em những kiến thức bơ ích về Ke tốn. Đó là hành trang q báu đê em
bước vào đời.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Trần Thị Hương Giang - người đã trực
tiếp hướng dẫn, quan tâm, giúp đỡ em hồn thành khóa luận tốt nghiệp trong thời
gian vừa qua.
Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Công ty Cô phần Cung ứng thiết bị
cơng nghiệp Việt Tín cùng với các anh chị trong phịng Ke tốn đã nhiệt tình hồ trợ
cũng như giải đáp các vướng mắc, khó khăn cùa em trong q trình em làm bài khóa
luận tốt nghiệp.
Trong thời gian thực tập vừa qua em đã học hòi được thêm nhiều bài học bơ
ích, khơng chi trong lĩnh vực chun mơn mà cịn ngồi đời sống xã hội. Lời cuối
cùng, em kính chúc Q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành cơng trong sự nghiệp cao
q cùa mình. Đồng kính chúc Q Cơng ty Cơ phần Cung íímg thiết bị cơng nghiệp
Việt Tín sẽ ngày càng phát triên và tiến xa hơn nữa, không ngừng đạt được những
thành tựu tốt đẹp trong công việc, chúc các anh chị công nhân viên đạt được nhiều
thành công trong cuộc sổng.
Em xin chân thành cảm ơn!
i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
1/ Trình độ lý luận:..............................................................................................................
2/ Kỹ năng nghề nghiệp: ....................................................................................................
3/ Nội dung báo cáo: ...........................................................................................................
4/ Hình thức bản báo cáo: ..................................................................................................
Điểm:.........................................
Tp.HCM, Ngày.... tháng.... năm 2023
(Ký tên)
11
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
1/ Trình độ lý luận:..............................................................................................................
2/ Kỹ năng nghề nghiệp: ....................................................................................................
3/ Nội dung báo cáo: ...........................................................................................................
4/ Hình thức bản báo cáo: ..................................................................................................
Điểm:.........................................
Tp.HCM, Ngày.... tháng.... năm 2023
(Ký tên)
Ill
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ ỉ
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẦN................................................. ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN................................................... iii
MỤC LỤC............................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC sơ ĐỊ, LƯU ĐỊ, HÌNH ẢNH............................................ vii
KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIỂT TẮT................................................................. vui
LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................... ix
1. Lý do chọn đề tài..................................................................................................... ix
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ix
3. Đối tượng và phạm vi nghiên círu.......................................................................... X
4. Phương pháp nghiên cíhi......................................................................................... X
5. Ket quả đạt được....................................................................................................... X
6. Ket cấu đề tài............................................................................................................. X
7. Cam kết..................................................................................................................... xi
CHƯƠNG 1.............................................................................................................. 1
1.1. Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng.............................................................. 1
1.1.1. Các khái niệm................................................................................................1
1.1.2. Vai trị, nhiệm vụ cùa ke tốn bán hàng......................................................2
1.1.2.1. Vai trị của kế tốn bán hàng..................................................................2
1.1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng............................................................ 3
1.1.3. Các phương thức bán hàng........................................................................... 3
1.1.4. Các phương thức thanh toán......................................................................... 4
1.2. Luật, nghị định, thơng tư, chn mực kế tốn có liên quan đến kế tốn
bán hàng................................................................................................................ 5
CHƯƠNG 2............................................................................................................. 11
2.1. Giói thiệu về Cơng ty.................................................................................. 11
iv
2.1.1. Thông tin Công ty......................................................................................... 11
2.1.2. Sơ đồ tổ chức cơng ty.................................................................................. 12
2.2. Tơ chức hệ thống kế tốn tại Cơng ty....................................................... 13
2.2.1. Sơ đồ tơ chức phịng kế tốn...................................................................... 13
2.2.2. Cơng việc và nhiệm vụ cùa h'rng chírc danh tại phịng kế tốn............. 13
2.2.3. Đặc diêm và chính sách kế tốn của Cơng ty...........................................14
2.2.3.1. Chế độ kế tốn áp dụng.........................................................................14
2.2.3.2. Các chính sách kế tốn.......................................................................... 14
2.2.3.3. Hình thức kế tốn áp dụng................................................................... 15
2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng tại Công ty Cô phần Cung ứng thiết
bị cơng nghiệp Việt Tín...................................................................................... 15
2.3.1. Trình txr tiến hành......................................................................................... 15
2.3.2. Minh hoạ các nghiệp vụ phát sinh tiêu biêu tại Cơng ty......................... 16
2.3.3. Ket quả cùa cơng việc kế tốn bán hàng................................................. 23
2.3.3.1. Tài khoản sử dụng liên quan.............................................................. 23
2.3.3.2. Chímg tìr sử dụng.................................................................................. 24
2.3.3.3. Sổ sách kế tốn...................................................................................... 24
2.3.3.4. Trình bày thơng tin trên báo cáo tài chính......................................... 25
2.3.3.5. Sắp xếp và lưu trừ hồ sơ...................................................................... 25
2.3.4. Kiêm tra kết quả công việc......................................................................... 25
2.4. Liên quan đến công việc kế toán khác......................................................26
CHƯƠNG 3............................................................................................................. 27
3.1. Sự cần thiết và yêu cầu hồn thiện về cơng tác kế tốn bán hàng tại Cơng
ty
27
3.1.1. Sự cần thiết................................................................................................... 27
3.1.2. u cầu hồn thiện...................................................................................... 28
V
3.2. Nhận xét về bộ phận kế tốn tại Cơng ty............................................... 29
3.2.1. Nhận xét về tô chức bộ máy kế tốn.........................................................29
3.2.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn bán hàng tại Cơng ty................................ 30
3.3. Giải pháp hồn thiện về bộ phận kế tốn tại Cơng ty co phần Cung ứng
thiết bị cơng nghiệp Việt Tín............................................................................. 32
3.3.1. Giải pháp hồn thiện tơ clníc bộ máy kế tốn.......................................... 32
3.3.2. Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng......................................32
KÉT LUẬN............................................................................................................. 34
PHỤ LỤC................................................................................................................ xii
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................ xxxvi
vi
DANH MỤC CÁC sơ ĐỎ, Lưu ĐỎ, HÌNH ẢNH
Sơ ĐỊ
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tô chức của công ty........................................................................... 12
Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tơ chức phịng kế tốn....................................................................... 13
LƯU ĐỊ
Lim đồ 2.1 Trình tự tiến hành và lira đo hra chun chứng từ....................................15
HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Logo Cơng ty Cơ phần Cung ứng thiết bị cơng nghiệp Việt Tín............... 11
Hình 2.2 Giao diện hóa đơn bán hàng số 00000438 ngày 03/11/2022..................... 17
Hình 2.3 Giao diện hóa đơn bán hàng số 00000450 ngày 07/11/2022..................... 19
Hình 2.4 Giao diện hàng bán bị trả lại số BTL00008 ngày 21/11/2022.................. 21
Hình 2.5 Giao diện hóa đơn bán hàng số 00000497 ngày 29/11/2022..................... 23
vii
KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIÉT TẮT
GIẢI THÍCH
TỪVIÉT TẮT
BCTC
Báo cáo tài chính
BHXK
Bảo hiêm xã hội
BHYT
Bảo hiêm y tế
BTC
Bộ tài chính
GTGT
Giá trị gia tăng
Kg
Kilogram
QĐ
Quyết định
TK
Tài khoản
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TT
Thông tư
ThS
Thạc sĩ
viii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đối với doanh nghiệp hoạt động bán hàng chính là điều kiện kiên quyết giúp
cho doanh nghiệp tồn tại và phát triên, thông qua hoạt động bán hàng doanh nghiệp
có được doanh thu, nhanh chóng thu hồi vốn kinh doanh đồng thời tạo ra lợi nhuận.
Bên cạnh đó, các nhà quản lý doanh nghiệp có thê nắm được chu kỳ sống cùa sản
phàm, biết được q trình lưu chun hàng hố, sản phàm của mình, hiêu rõ hơn nhu
cầu thị trường. Từ đó giúp họ có những quyết định sáng suốt hơn và đưa ra được
những chiến hrợc kinh doanh đúng đắn, có lợi. Lúc này, doanh nghiệp có điều kiện
đê thực hiện phân phối lợi ích vật chất giữa doanh nghiệp với nhà nước, doanh nghiệp
với người lao động hoặc giữa doanh nghiệp với chủ doanh nghiệp...
Đê hoàn thành tốt kế hoạch, tiêu hao hàng hóa, mỗi doanh nghiệp đều có bộ
phận tơ chức và quản lý mà trong đó kế tốn nghiệp vụ bán nhóm hàng giữ vai trị
quan trọng. Việc tơ chức hợp lý q trình hạch tốn, kế tốn nghiệp vụ bán hàng là
yêu cầu het sire cần thiết với bất cứ doanh nghiệp thương mại nào.
Công ty Cô phần Cung ứng thiết bị cơng nghiệp Việt Tín ln quan tâm tới
việc tô chức công tác bán hàng đê thu được lợi nhuận cao nhất. Vì vậy, kế tốn bán
hàng cần phải được tô chức một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với đặc diêm kinh
doanh của công ty. Nhận thức được tầm quan trọng cùa những vấn đề trên, cùng với
sự giúp đỡ tận tình cùa các anh chị phịng kế tốn, tơi đã chọn đề tài: “Ke tốn bán
hàng tại Cơng ty Cơ phần Cung ứng thiết bị cơng nghiệp Việt Tín”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiêu thơng tin chung của cơng ty.
Tìm hiêu về tình hình tài chính của cơng ty, thực trạng cơng tác tơ chức bộ
máy kế tốn. Đặc biệt là kế tốn bán hàng.
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán bán hàng, đồng thời đúc kết
thêm kiến thức cho bản thân về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế và cụ thê.
Ket hợp và đối chiếu giữa lý thuyết được học với sự trải nghiệm thực te từ đó
đưa ra những đánh giá, nhận xét cũng như đề xuất một số quan diêm cá nhân nhằm
góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng tại Công ty Cô phần Cung ứng thiết
bị công nghiệp Việt Tín.
ix
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Ke tốn bán hàng tại cơng ty Cơ phần Cung ứng thiết
bị cơng nghiệp Việt Tín.
Phạm vi nghiên cứu: Phịng kế tốn.
Số liệu nghiên cứu: số liệu tháng 11 năm 2022.
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu:
-
Tìr các văn bản pháp luật có liên quan đến đề tài.
-
Thu thập các thông tin về công ty: Lịch sử hình thành, chức năng, nhiệm
vụ, bộ máy tổ chức,... thơng qua anh/chị phịng kể tốn và trang website
chính thirc cùa công ty: dayhandongnai.com.
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập được trong quá trình thực tập tại doanh
nghiệp, tài liệu về cơ cấu tơ chírc bộ máy kế tốn và các chứng từ, sơ sách có liên
quan đến kế tốn bán hàng.
Phương pháp quan sát: Quan sát cơng việc hàng ngày cùa các nhân viên kế
tốn như trình ựr hạch tốn, trình tự ln chun chứng từ, xem hệ thống sơ kế tốn
trên máy vi tính và các chứng từ thực te áp dụng tại đơn vị.
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Đưa ra các câu hòi thực tế về quy trình ghi
nhận nghiệp vụ của kế tốn bán hàng cũng như các hóa đơn, chứng từ cho các anh
chị kế tốn đê có được đáp án chính xác nhất có thê.
5. Ket quả đạt được
Được tiếp cận thực tế, cụ thê các cơng tác về kế tốn bán hàng tại cơng ty.
Nắm được quy trình ke tốn bán hàng bằng phần mềm và cách luân chuyên, lưu trữ
các chứng từ kế tốn. Cùng với đó, việc minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh cụ thê
là cơ sờ đối chiếu giữa lý thuyết với thực tiền.
Hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
6. Ket cấu đề tài
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty Cơ phần Cung
ứng thiết bị cơng nghiệp Việt Tín
X
Chương 3: Nhận xét và giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng tại
cơng ty Cơ phần Cung ứng thiết bị cơng nghiệp Việt Tín
7. Cam kết
Tơi xin cam kết những thơng tin sử dụng trong khóa luận tốt nghiệp này hoàn
toàn đúng sự thật, được thực hiện dưới sự hướng dẫn của ThS.Trần Thị Hương Giang.
Những số liệu trong các bảng biêu, hình ảnh phục vụ cho việc trình bày báo cáo được
thu thập từ kế tốn Công ty Cô phần Cung ứng thiết bị công nghiệp Việt Tín. Neu có
bất kỳ phát hiện gian lận nào tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm.
xi
CHƯƠNG 1
Cơ SỞ LÝ LUẬN
• VÈ KÉ TỐN BÁN HÀNG
1.1. Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng
1.1.1. Các khái niệm
Bán hàng là bước cuối cùng trong hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.
Đó là việc chuyên giao quyền sờ hữu và sử dụng một sản phâm nào đó cho khách
hàng và thu về số tiền tương ứng với giá trị cùa sản phàm.
Hoạt động bán hàng là hoạt động cốt lõi nhất đê tạo ra doanh thu. Đê thực hiện
tốt hoạt động bán hàng, đòi hòi doanh nghiệp phải hồn thiện hệ thống kế tốn bán
hàng.
Ke tốn bán hàng (Sales Accountant) là vị trí có nhiệm vụ ghi chép, quản lý
tồn bộ các cơng việc liên quan đen nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp. Phản ánh
kịp thời và chính xác qua việc ghi hóa đơn kinh doanh, ghi sô chi tiết doanh thu hàng
bán, thuế GTGT phải nộp, lập báo cáo bán hàng theo quy định...
Giá vốn hàng bán là giá trị vốn cùa hàng bán đã tiêu thụ trong một khoảng thời
gian cụ thê (trong một kỳ). Giá vốn hàng bán bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến
q trình tạo ra sản phàm.
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí thực tế phát sinh liên quan đến quá trình
bán sản phâm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ. Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí
chào hàng, giới thiệu sản phàm, quảng cáo sản phàm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo
hành sản phâm, hàng hố (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận
chun,...
Thuế giá trị gia tăng là một loại thuế gián thu đánh trên khoản giá trị tăng thêm
cùa hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong q trình từ sản xuất, hru thơng đến tiêu dùng
và được nộp vào ngân sách Nhà nước theo mức độ tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ.
Hóa đơn giá trị gia tăng thực chất là là một loại chúrng ư'r do người bán lập, ghi
nhận thông tin bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho bên mua, sử dụng dịch vụ theo
quy định cùa pháp luật.
Doanh thu là tông giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp góp phần tăng vốn chù sở hữu.
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ cùa doanh nghiệp trong kỳ bao gom:
-
Doanh thu bán buôn: Là doanh thu của khối lượng sản phàm, hàng hóa...
bán cho các cơ quan, đơn vị khác... nhằm mục đích đê tiếp tục chuyên bán
và gia công sản xuất.
-
Doanh thu bán lẻ: Là doanh thu của khối hrợng sản phàm, hàng hóa...bán
cho đơn vị khác, cá nhân nhằm mục đích đê tiêu dùng.
-
Doanh thu gửi bán đại lý: Là doanh thu của khối lượng hàng gửi bán đại lý
theo hợp đồng ký kết.
Doanh thu thuần (doanh thu thực) là khoản thu được sau khi đã khấu trừ tất cả
các khoản giảm trừ như: thuế xuất nhập khâu, giảm giá bán hàng, thuế tiêu thụ đặc
biệt, doanh thu bán hàng bị trả lại, các khoản chiết khấu thương mại và đây còn là
khoản doanh thu của doanh nghiệp thu trước thuế thu nhập.
Ngồi ra, có thê có các khoản giảm trìr doanh thu như:
-
Chiết khấu thương mại: Là khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp
giảm trị, hoặc đã thanh tốn cho người mua hàng do việc người mua hàng
đã mua sản phâm, hàng hóa, dịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận
bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại (đã ghi
trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng).
-
Hàng bán bị trả lại: Là giá trị số sản phâm, hàng hóa bị khách hàng trả lại
do các nguyên nhân như vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng
bị kém, mất phàm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
-
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm giá hàng bán thực te phát sinh, là khoản
giảm trừ cho người mua do sản phàm, hàng hóa kém, mất phàm chất hay
không đúng quy cách theo quy định hợp đồng kinh tế.
Hàng hóa là các loại vật tư, sản phâm do doanh nghiệp mua về với mục đích
đê bán (bán bn và bán lẻ).
1.1.2. Vai trị, nhiệm vụ của kế tốn bán hàng
1.1.2.1. Vai trị của kế tốn bán hàng
Đoi với phịng kế tốn: Vị trí này có vai trị quan trọng trong việc ghi chép,
theo dõi, cung cấp số liệu liên quan đến doanh thu bán hàng cùa doanh nghiệp. Ke
2
tốn bán hàng đảm bảo chính xác tài khoản 511 và một số tài khoản khác liên quan
trên báo cáo tài chính.
Đoi với phịng kinh doanh: Ke tốn bán hàng có vai trị trong việc tơng hợp
số liệu, giá vốn hàng bán của từng đơn hàng theo từng khách hàng. Từ đó, phịng kinh
doanh xác định được lợi nhuận bán hàng, xây dựng dữ liệu đê phân loại khách hàng
theo doanh thu.
Đoi với phòng mua hàng: Dữ liệu của kế tốn bán hàng là cơ sở đê phịng
mua hàng thực hiện đặt hàng từ nhà cung cấp, đảm bảo sổ lượng tồn kho hàng hóa
vừa đủ cung cấp cho khách hàng, tránh lượng ton kho quá nhiều khiến vốn doanh
nghiệp bị ứ đọng.
Đoi với các cấp quản lý: Ke toán bán hàng cung cấp số liệu đê các nhà quản
lý có cái nhìn tơng qt về tình hình kinh doanh, tài chính của doanh nghiệp và có
những quyết định kịp thời trong việc quản lý doanh nghiệp.
1.1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng
Ghi chép đầy đù, kịp thời khối lượng thành phàm, hàng hóa bán ra và tiêu thụ
nội bộ, tính tốn đúng đắn giá trị vốn hàng đã bán, chi phí bán hàng và các chi phí
khác nhằm xác định đúng đắn kết quả bán hàng của doanh nghiệp.
Cung cấp thơng tin kịp thời về tình hình bán hàng phục vụ cho lãnh đạo điều
hành hoạt động kinh doanh thương mại.
Kiêm tra, giám sát tiến độ thực hiện kế hoạch bán hàng, kế hoạch lợi nhuận,
xác định kết quả bán hàng phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và quản lý doanh
nghiệp.
1.1.3. Các phưoưg thức bán hàng
•
Phương thức bán bn
Phương thirc bán bn là phương thức bán hàng cho người mua trung gian đê
họ tiếp tục chuyên bán hoặc bán cho các nhà sản xuất, đại lý. Hàng hóa thường được
bán bn theo lơ hoặc được bán với số lượng lớn. Sau bán bn, hàng hóa vần nằm
trong khâu luru thông chưa bước vào tiêu dùng. Do không phải lưu kho, bảo quản nên