Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

In 1 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.66 KB, 56 trang )

ĐỀ 1
Câu 1: Trong các biện pháp được sử dụng để làm giảm cường độ hô hấp của nông sản trong quá trình bảo
quản, biện pháp bảo quản lạnh thường được áp dụng đối với loại nông sản nào sau đây?
A. Dưa hấu.
B. Hạt cafe.
C. Lạc.
D. Hạt điều
Câu 2: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hố nội bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. Túi tiêu hoá.
Câu 3: Bệnh nào sau đây ở người liên quan đến ĐB NST?
A. Bạch tạng.
B. Mù màu.
C. Máu khó đơng.
D. Đao.
Câu 4: Một NST có trình tự các gen ABCDEFG*HI bị ĐB thành NST có trình tự các gen CDEFG*HI. Đây là
ví dụ minh họa cho dạng ĐB nào sau đây?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 5: Bộ ba nào sau đây không phải là bộ ba kết thúc trên mạch làm khuôn của gen?
A. 5’XTA3'.
B. 5’TXA3'.
C. 5'TTA3'.
D. 5’GTA3'.
Câu 6: Trong trường hợp một gen một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn, khi cần xác định KG của cơ
thể mang tính trạng trội người ta thường sử dụng phép lai nào?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích.


C. Lai xa.
D. Lai khác dòng.
Câu 7: Ở cây hoa phấn(Mirabilis Jalapa), gen quy định màu lá nằm ở TB chất. Lấy hạt phấn của cây lá xanh
thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đời con có tỉ lệ KH là:
A. 100% cây lá đốm.
B. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
D. 100% cây lá xanh.
Câu 8: Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ KG nào sau đây?
A. AABBDDEe
B. AABbddEE
C. AabbDdee
D. AaBbDDEe
Câu 9: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới bằng cách tổ hợp nguồn gen từ 2 lồi khác nhau.
A. Lai khác dịng.
B. Gây ĐB.
C. Cấy truyền phôi.
D. Dung hợp TB trần.
Câu 10: Một quần thể có thành phần các KG 0,6AA : 0,4Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là:
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 1,0.
Câu 11: Điểm giống nhau trong quá trình quang hợp của TV C3, C4 và CAM là:
A. Sản phẩm đầu tiên là APG(axit photphoglixeric).
B. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP(ribulozơ- 1,5 - điphotphat).
C. Tổng hợp chất hữu cơ theo chu trình Canvin.
D. Diễn ra trên cùng một loại TB có chứa diệp lục.
Câu 12: Hình dưới đây mơ tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hơ hấp ở TV, thí nghiệm được thiết kế
đúng chuẩn quy định. Dự đốn nào sau đây khơng đúng về kết quả thí nghiệm đó?


A. Nồng độ khí ơxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh.
B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 4, 3, 2.
C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên.
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
Câu 13: Khi nói về hệ tuần hồn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Huyết áp ở tiểu động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tiểu tĩnh mạch chủ.
(2). Khi tâm thất co, máu được đẩy vào tĩnh mạch.
(3). Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
(4). Vận tốc máu ở động mạch chủ lớn hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 14: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với tuần hồn hở, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các TB.
D. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh.
1


Câu 15: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần ở các thế hệ tiếp theo.
B. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng mang nhiều tính trạng tốt.
C. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể khơng cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho
ưu thế lai và ngược lại.
D. Để tạo cơ thể có ưu thế lai người ta thường sử dụng phép lai khác dòng.
Câu 16: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ KG Aa = 9%.

B. Tỉ lệ KG aa = 18%.
C. Tỉ lệ KG dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ KG đồng hợp trội.
D. Tỉ lệ KG đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ KG đồng hợp trội.
Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
(1) AaBb × aabb
(2) aaBb × AaBB
(3) aaBb × aaBb
(4) AABb × AaBb
(5) AaBb × AaBB
(6) AaBb × aaBb
(7) AAbb × aaBb
(8) Aabb × aaBb
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lại cho đời con có 2 loại KH?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 18: Có 3 TB sinh tinh có KG AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết q trình giảm phân khơng có ĐB xảy
ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là:
A. 1 và 16.
B. 2 và 6.
C. 1 và 6
D. 2 và 16.
Câu 19: Ở một loài TV, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng(P), thu được F 1 toàn cây
hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây F 1 lai
với cây có KG đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm:
A. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng
B. 100% số cây hoa trắng
C. 100% số cây hoa đỏ.
D. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng.

Câu 20: Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ đâu?
A. Ti thể của bố.
B. Ti thể của bố hoặc mẹ.
C. Ti thể của mẹ.
D. Nhân TB của cơ thể mẹ.
Câu 21: Khi môi trường nuôi cấy VK khơng có lactơzơ nhưng enzim chuyển hố lactơzơ vẫn được VK tạo ra.
Dựa vào hoạt động của Operon Lac, một học sinh đã đưa ra một số ý kiến để giải thích hiện tượng này như sau:
(1) Vùng khởi động(P) bị bất hoạt.
(2) Gen điều hoà(R) bị ĐB không tạo được prôtêin ức chế.
(3) Vùng vận hành(O) bị ĐB không liên kết được với prôtêin ức chế.
(4) Gen cấu trúc(gen Z, Y, A) bị ĐB làm tăng khả năng biểu hiện gen.
Trong những ý kiến trên, các ý kiến đúng là:
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Câu 22: Một lồi TV lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể ĐB của lồi này được kí hiệu từ I đến
VI với số lượng NST(NST) ở kì giữa trong mỗi TB sinh dưỡng như sau:
Thể ĐB
I
II
III
IV
V
VI
Số lượng NST trong
48
84
72
36

60
25
một TB sinh dưỡng
Trong các thể ĐB trên có bao nhiêu thể đa bội lẻ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: ĐB nào sau đây làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST?
A. ĐB lặp đoạn.
B. ĐB đảo đoạn.
C. ĐB mất đoạn.
D. ĐB chuyển đoạn.
Câu 24: Trong một TB sinh tinh, có hai cặp NST được kí hiệu là Aa và Bb. Khi TB này giảm phân, cặp Aa
phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao
tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của TB trên là
A. ABB và abb hoặc AAB và aab.
B. Abb và B hoặc ABB và b.
C. ABb và a hoặc aBb và A.
D. ABb và A hoặc aBb và a.
Câu 25: Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn từ một cá thể có KG AaBBCc, giống mới được tạo ra có KG nào
sau đây?
A. AABBcc.
B. AABBCc.
C. aabbCC.
D. AaBBCc.
Câu 26: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phơi bị có KG AaBbDdEE thành nhiều phơi rồi cấy các
phơi này vào tử cung của các bị cái khác nhau, sinh ra 5 bị con. Cho biết khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. 5 bị con này có bộ NST khác nhau.

B. 5 bị con này có KG đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
2


C. Trong cùng một điều kiện sống, 5 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.
D. 5 bị con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
Câu 27: Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucose trong máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ
glucose trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây?
(1). Tuyến tụy tiết insulin
(2). Tuyến tụy tiết glucagon
(3). Gan biến đổi glucose thành glicogen
(4). Gan biến đổi glicogen thành glucose
(5). Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucose
A. 2,4,5
B. 1,3,5
C. 1,4,5
D. 2,3,5
Câu 28: Trong các cách giải thích sau đây, có bao nhiêu cách giải thích đúng về việc khơng tưới nước cho cây
khi trời nắng to?
(1). Vì nước làm nóng vùng rễ làm cây bị chết.
(2). Vì nước đọng lại trên lá như một thấu kính hội tụ năng lượng mặt trời làm cháy lá.
(3). Vì nhiệt độ cao trên mặt đất làm nước bốc hơi nóng, làm héo khô lá.
(4). Vi nhiệt độ cao rễ không thể lấy nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29: Một loài TV, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này
bằng cônsixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tử bội là 36%; các hợp tử đều phát triển thành
cây F1; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lý thuyết, giao tử có

1 alen trội của F1 chiếm tỉ lệ:
A. 40%
B. 32%
C. 34%
D. 22%
Câu 30: Người ta tiến hành chọc dò dịch ối để sàng lọc trước sinh ở một bà mẹ mang thai, trong các tiêu bản
quan sát TB dưới kính hiển vi, người ta nhận thấy ở tất cả các TB đều có sự xuất hiện của 94 NST đơn đang
phân li về 2 cực của TB, trong đó có 6 NST đơn có hình thái hồn tồn giống nhau. Một số nhận xét được rút ra
như sau:
(1). Các TB trên đang ở kì sau của quá trình giảm phân 1.
(2). Thai nhi có thể mắc hội chứng Đao hoặc hội chứng Claiphentơ.
(3). Đã có sự rối loạn trong quá trình giảm phân của bố hoặc mẹ.
(4). Có thể sử dụng liệu pháp gen để loại bỏ những bất thường trong bộ máy di truyền của thai nhi.
Số kết luận đúng là: A. 1 B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Ở phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang
cặp gen Aa ở 25% số TB không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác
phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số TB không
phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con,
loại hợp tử khơng ĐB chiếm tỉ lệ:
A. 5%.
B. 69%.
C. 31%.
D. 62%.
Câu 32: Ở một loài TV đem lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thuần chủng F1 thu được toàn cây
thân cao. Cho F1 lai phân tích, thế hệ F2 thu được tỉ lệ: 1 thân cao: 3 thân thấp. Nếu lấy ngẫu nhiên 1 cây thân
thấp đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ lai khơng có sự phân li KH là bao nhiêu?
A. 1/3
B. 1 C. 1/4

D. 3/4

ĐỀ 2
Câu 1. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ.
B. lá, thân.
C. rễ, thân.
D. Rễ.
Câu 2. Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do q trình thốt hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 3. Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 4. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:
A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
3


Câu 5. Tiêu hóa nội bào thường gặp ở nhóm động vật
A. động vật đơn bào.
B. động vật không xương sống. C. động vật có dây sống. D. có xương sống
Câu 6. Ở động vật ăn TV , thức ăn chịu sự biến đổi
A. cơ học và hóa học.

B. hóa học và sinh học.
C. cơ học và sinh học.
D. cơ học, hóa học và sinh học.
Câu 7. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói để giúp q trình trao đổi khí hiệu quả cao, cơ quan hơ hấp
của đa số các lồi động vật cần .
A. phải có hệ thống ống khí phân nhánh đến các TB.
B. Bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. có sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề
mặt trao đổi khí
Câu 8. Những động vật đa bào có kích thước lớn khơng tiến hành trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, sự trao đổi khí
thực hiện nhờ cơ quan hơ hấp như mang, phổi vì
A. tỉ lệ S/V nhỏ.
B. đã có cơ quan chun trách hơ hấp.
C. cơ thể hoạt động ln cần lượng khí lớn.
D. bề mặt trao đổi khí mỏng.
Câu 9 Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các lồi đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 10 . Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X.
D. A liên kết T ; G liên kết X.
Câu 11 Tại kì giữa, mỗi NST có
A. 2 sợi Cromatit bện xoắn với nhau.
B. 2 sợi Cromatit tách với nhau.
C. 2 sợi Cromatit dính với nhau ở tâm động.

D. 1 sợi Cromatit.
Câu 12 Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prơtêin.
B. các axit amin đựơc mã hố trong gen.
C. ba Nu liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. một bộ ba mã hố cho một axit amin.
Câu 13 Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 14. Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp ĐB mất đoạn sẽ
A) Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 TB con.
B) Bị tiêu biến trong quá trình phân bào.
C) Trở thành NST ngoài nhân
D) Trở thành một NST mới.
Câu 15. Trong TB sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội, gen tồn tại theo từng cặp alen. Nguyên nhân vì
A. trong mọi TB, gen ln tồn tại theo cặp alen, ví dụ AA, Aa,…
B. ở TB sinh dưỡng, NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.
C. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.
D. các gen alen luôn được sắp xếp theo từng cặp.
Câu 16 . Có các dạng ĐB NST mang các gen như sau
MNOPQ  XYZ
MNOPPQ  XYZ

MNOPQ XYZ
MNOQ  XYZ
Đây là các dạng ĐB
A. chuyển đoạn không tương hổ.

B. chuyển đoạn tương hổ.
C. chuyển đoạn và mất đoạn.
D. lặp đoạn và mất đoạn NST.
Câu 17. Ở ruồi giấm, 2n = 8. Một thể ĐB có số lượng NST ở mỗi cặp như sau: cặp số 1 có 3 chiếc, cặp số 2, 3,
4 đều có 2 chiếc. Thể ĐB này thuộc dạng
4


A. thể tam bội.
B. thể tứ bội.
C. thể đa nhiễm.
D. thể 3 nhiễm.
Câu 18. Một cặp vợ chồng đều bình thường đã sinh ra một cơ con gái có bộ NST 44A + XXX. Người con gái
này đã nhân giao tử ĐB từ
A. bố.
B. mẹ.
. C. bố hoặc mẹ
D. Bà nội.
Câu 19. Những dạng ĐB nào sau đây làm thay đổi hình thái NST?
1. ĐB gen.
2. Mất đoạn NST.
3. Lặp đoạn NST.
4. Đảo đoạn NST.
5. Chuyển đoạn NST.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
Câu 20. Một chuỗi polipeptit của SV nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thơng tin mã hóa chuỗi polipeptit
này có số liên kết hidrơ giữa A với T bằng số liên kết hidrơ giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết

thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đơi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A
và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen ĐB. Số Nu loại T của gen ĐB được tạo ra là:
A. 179.
B. 359.
C. 718.
D. 539.

AB
Dd
ab
. Trong quá trình giảm phân đã phát sinh ĐB làm cho đoạn NST

Câu 21. Một TB sinh tinh có KG
mang gen B chuyển sang NST mang gen D. Giao tử ĐB sẽ có những KG nào sau đây?
1. ab d.
2. Ad.
3. ab DB.
4. A DB.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 2,3.
Câu 22. Gen D coù 540 guanin và gen d có 450 guanin. F1 có kiểu gen Dd lai với nhau. F 2 thấy xuất
hiện loại hợp tử chứa 1440 xitôzin, loại hợp tử đó là
A. DDd.
B. Ddd.
C. DDdd.
D. Dddd.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng?
A. Tự thụ phấn chặt chẽ. B. Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.

C. Có nhiều cặp tính trạng tương phản. D. Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn.
Câu 24. Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm?
A) Bộ NST ít. ruồi đực có hiện tượng liên kết hồn tồn
C) Ít biến dị
B) Dễ ni và dễ thí nghiệm
D) Thời gian sinh trưởng ngắn
Câu 25. Bệnh tật nào dưới đây ở người gây ra bởi ĐB gen lặn trên NST Y?
A) Mù màu.
B) Máu khó đơng.
C) Tật dính ngón tay số 2 và số 3.
D) Bệnh tiểu đường.
Câu 26. Điều nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi nói về sự di truyền của tính trạng?
A. Trên cùng 1 cơ thể, các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau.
B. Mỗi tính trạng chỉ di truyền theo 1 quy luật và đặc trưng cho lồi.
C. Tính trạng chất lượng thường do nhiều gen tương tác qua lại quy định.
D. Khi gen bị ĐB thì quy luật di truyền của tính trạng sẽ bị thay đổi.
Câu 27. Trong trường hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên các NST giới tính X, kết quả của phép
lai thuận và lai nghịch khác nhau do
A) có sự thay đổi q trình làm bố, làm mẹ trong quá trình lai.
B) do sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ khơng đóng vai trị như nhau trong
q trình di truyền các tính trạng.
C) do có hiện tượng di truyền chéo, cơ thể XX sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau.
D) do có hiện tượng di truyền thẳng, cơ thể XY sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau.
Câu 28. Nội dung dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen
A) Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen.
B) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết.
C) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D) Giúp xác định vị trí từng gen khơng alen trên NST qua đó lập bản đồ gen.
Câu 29. Cặp gen đồng hợp là cặp gen gồm 2 alen cùng lơcut và
A. có chiều dài, số lượng Nu giống nhau.

B. có trình tự sắp xếp các Nu giống nhau.
C. có thành phần các loại Nu giống nhau.
D. cùng quy định 1 tính trạng, trội, lặn hồn tồn.
Câu 30. Ở chuột Cơbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc
lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dịng chuột lơng đen, dài và lơng trắng, ngắn ở thế hệ
sau thu được tồn chuột lơng đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về KG của 2 dịng chuột bố mẹ?
A) Chuột lơng đen, dài có KG đồng hợp.
B) Chuột lơng trắng, ngắn có KG đồng hợp.
C) Cả 2 chuột bố mẹ đều có KG đồng hợp.
D) Cả 2 chuột bố mẹ đều có KG dị hợp.
5


Câu 31. Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I A, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các KG
IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các KG I BIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi KG I OIO , nhóm
máu AB được quy định bơi KG IAIB. Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới
đây khơng thể là bố đứa bé?
A) Nhóm máu A.
B) Nhóm máu B.
C) Nhóm máu AB.
D) Nhóm máu O.
Câu 32. với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp NST. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu
KG đồng hợp?
A) 4

B) 8

C) 2

D) 1


ĐỀ 3
Câu 1. Trên một cây, cơ quan nào có thế nước thấp nhất?
A. Lơng hút ở rễ.
B. Các mạch gỗ ở thân
C. Lá cây.
D. Cành cây.
Câu 2: Quá trình nào sau đây liên quan chặt chẽ với hấp thụ nước và các chất khoáng ở TV?
A. Quá trình quang hợp.
B. Q trình hơ hấp của rễ.
C. Vận động cảm ứng ở TV.
D. Các chất điều hoà sinh trưởng.
Câu 3. Hệ đệm bicácbơnát (NaHCCb / Na2CO3) có vai trị nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 4. Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
A. xARN
B. rARN
C. tARN
D. mARN
Câu 5. Vai trò của q trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã là:
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN.
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza.
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.
Câu 6. Codon nào sau đây không mã hóa axit amin?
A. 5’ AUG 3’
B. 5’ UAA 3’

C. 5’ AUU 3’
D. 5’ UUU 3’
Câu 7. Ở SV nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị ĐB nhưng chuỗi pơlipeptit do gen quy định tổng hợp không
bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:
A. Mã di truyền có tính thối hố.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. ADN của VK có dạng vịng.
D. Gen của VK hoạt động theo operon.
Câu 8. Trong cơ chế điều hoà hoạt động Operon Lac ở SV nhân sơ khi mơi trường có Lactơzơ, phát biểu nào
sau đây là khơng đúng?
A. Vùng mã hố tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hồ tổng hợp prơtêin ức chế.
C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải lactôzơ.
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.
Câu 9: Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dạng ĐB gen này được gọi là ĐB dịch khung.
B. Gen đã bị ĐB thay thế 1 cặp Nu X-G bằng cặp T-A.
C. ĐB đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Mã di truyền từ bộ ba ĐB trở về sau sẽ bị thay đổi.
Câu 10. Các sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là?
ATP, NADPH.
B. NADPH, O 2 .
C. ATP, NADP, O 2 . D. ATP và CO2
A.
Câu 11: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen khơng có là
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.

Câu 12: Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở
6


(1)
(2)
(3)
(4)

A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính.
B. định luật phân li độc lập.
C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập.
D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.
Câu 13: Trong trường hợp trội khơng hồn tồn, khi lai giữa 2 bố mẹ lưỡng bội thuần chủng khác nhau 1 cặp
tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. 3 : 1.
B. 1:1.
C. 1:2:1.
D. 1 : 1 :1 :1.
Câu 14: Biết không xảy ra ĐB, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây,
KG XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A. XAXA × XaY.
B. XAXA × XAY.
C. XaXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
Câu 15: Ở một loài TV, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen tương tác tạo ra. Cho hai cây hoa trắng thuần
chủng giao phấn với nhau được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2 có tỉ lệ 9 hoa
đỏ : 7 hoa trắng. Khi lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ F 2 cho tự thụ phấn thì xác suất để ở thế hệ sau khơng có sự
phân li KH là
9

9
1
1
A. 7 .
B. 16 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 16: Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phân tích? Biết rằng các alen trội là trội hoàn toàn,
mỗi gen quy định một tính trạng.
(1)Aa x aa
(2) Aa x Aa
(3)AA x aa
(4)
AABb x aabb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Vì sao enzim biến đổi prôtêin không phá hủy cấu trúc của cơ quan tiết ra chúng?
A. Các cơ quan này có chất đặc biệt để bảo vệ. B. Enzim được tiết ra ở dạng khơng hoạt độ
C. Chỉ khi có nhu cầu thì enzim mới được tiết. D. Các cơ quan tiết có cấu tạo đặc biệt.
ab
Câu 18: Ở ngơ tính trạng trọng lượng do 2 cặp gen quy định, cây có bắp nhẹ nhất có KG ab và có trọng lượng
AB
ab
 f 20%    F1
ab
100(g)/bắp. Mỗi alen trội làm bắp ngô nặng thêm 5 (g). Xét phép lai ab
. Nếu ở F1 có
1000 bắp ngơ/sào. Năng suất ngơ ở F1 (kg/sào) là

A. 90 kg/sào.
B. 95 kg/sào. C. 100 kg/sào.
D. 105 kg/sào.
Câu 19: Một quần thể SV có cấu trúc 0,1AA: 0,6Aa: 0,3aa. Theo lý thuyết, sau 1 thế hệ ngẫu phối, tần số cơ
thể mang tính trạng lặn là:
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,6
Câu 20: Một quần thể TV lưỡng bội, có alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa
trắng. Quần thể ban đầu có 248 cây hoa đỏ và 752 cây hoa trắng. Qua 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ cây hoa đỏ
chiếm 17,5%. Cấu trúc của quần thể ban đầu là:
A. 0,2AA: 0,05Aa: 0,75aa
B. 0,05AA: 0,2Aa: 0,75aa.
C. 0,25AA: 0,75aa
D. 0,25Aa: 0,75aa
Câu 21: Đề tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống ở TV có hoa, phương pháp hiệu quả nhất là
A. Cho tự thụ phân bắt buộc.
B. Nuôi cấy hạt phần rồi lưỡng bội hóa.
C. Lai TB sinh dưỡng. D. Công nghệ gen.
Câu 22: Một cá thể TV lưỡng bội có KG AaBbdd. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cá thể trên?
Nếu dùng phương pháp nuôi cấy mơ TB ta có thể thu được cây có KG AaBbdd.
Nếu dùng phương pháp nuôi cấy hạt phấn ta có thể thu được cây có KG AABbdd.
Nếu dùng phương pháp ni cấy và gây đa bội hóa ta có thể thu được tối đa 8 dòng TV khác nhau.
Nếu dùng phương pháp tự thụ phấn ta có thể thu được 4 dòng thuần..
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Trong việc tạo ưu thế lai, để tìm ra các tổ hợp lai có giá trị cao nhất người ta sử dụng phương pháp lai

thuận nghịch giữa các dòng thuần chủng nhầm
A. xác định được các gen nằm trên NST thường và trên NST giới tính.
B. đánh giá được vai trị của các gen liên kết với giới tính.
C. đánh giá được vai trị của các gen trong nhóm gen liên kết.
D. đánh giá được vai trò của TB chất lên sự biểu hiện tính trạng.
Câu 24: Ý nghĩa của liên kết gen trong chọn giống là
A. người ta có thể tạo ra những tổ hợp nhiều tính trạng tốt cùng một thời điểm.
B. người ta có thể loại bỏ cùng một lúc nhiều tính trạng xấu ra khỏi quần thể.
7


C. người ta có thể chọn được những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau.
D. tạo ra trong quần thể vật nuôi nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn lọc.
Câu 25: Ở một loài TV, chiều cao cây do ba cặp gen phân li độc lập, tác động cộng gộp quy định. Sự có mặt
mỗi alen trội trong tổ hợp gen làm tăng chiều cao cây lên 10cm. Cây thấp nhất có chiều cao 120cm. Cho lai hai
cây có KG như sau: AaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ cây cao 150cm ở đời con là
13
7
9
5
A. 16
B. 16
C. 16
D. 16
Câu 26: Khoảng cách tương đối giữa các gen trong nhóm gen liên kết được thiết lập trên bản đồ di truyền được
thực hiện dựa vào:
A. tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen
trong giảm phân
B. tần số cuả các tổ hợp KH khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân
C. tần số hốn vị gen qua q trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân

D. các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp ĐB chuyển đoạn
Câu 27. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về cân bằng nội mơi?
I. Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và
bộ phận thực hiện.
II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất.
IV. Phổi không tham gia điều hoa cân bằng pH máu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Trong q trình ơn thi, một bạn học sinh khi so sánh sự giống và khác nhau giữa đặc điểm gen nằm
trên NST thường và gen nằm trên NST giới tính đã lập bảng tổng kết sau:
Gen nằm trên NST thường
Gen nằm trên NST giới tính
(1) Số lượng nhiều
(2) Số lượng ít
(3) Có thể bị ĐB
(4) khơng thể bị ĐB
(5) Tồn tại thành từng cặp tương đồng
(6) không tồn tại thành từng cặp tương đồng
(7) Có thể quy định giới tính
(8) có thể quy định tính trạng thường
(9) Phân chia đồng đều trong phân bào
(10) không phân chia đồng đều trong phân bào
Số thông tin mà bạn học sinh trên đã nhầm lẫn khi lập bảng tổng kết trên là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.

Câu 29: Trong trường hợp không xảy ra ĐB, xét các phát biểu về NST giới tính ở động vật
I. Chỉ có TB sinh dục mới có NST giới tính
II. Trên NST giới tính chỉ có các gen quy định giới tính
III. Khi trong TB có cặp NST XY thì đó là giới tính đực
IV. Các TB lưỡng bội trong cùng một cơ thể có cùng cặp NST giới tính
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Ở người, bạch tạng là bệnh do gen lặn nằm trên NST thường gây nên. Giả sử một quần thể người đang
ở trạng thái cân bằng với dân số khoảng 10000 người, trong đó có 4 người bị bệnh bạch tạng. Theo lý thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Số người bình thường có KG đồng hợp tử chiếm 98%
II. Trong quần thể, tần số alen lặn chiếm 0,02
III. Trong số người bình thường, tỉ lệ người có KG dị hợp là 2/51.
IV. Khi có người nhập cư, có thể làm tăng tần số alen lặn trong quần thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 31. Cho các phát biểu sau về mối quan hệ giữa hô hấp và sự hấp thu nước, chất dinh dưỡng ở TV:
I. Nếu hô hấp của rễ bị ức chế thì sự xâm nhập nước vào rễ bị chậm và có thể bị ngừng.
II. Sự thiếu oxi trong đất làm cho cây hơ hấp yếm khí thì có thể gây nên hạn sinh lí cho cây.
III. Nếu hơ hấp của rễ giảm thì sự hút khống của rễ cũng bị ngừng.
IV. Q trình hơ hấp cịn tạo ra các chất nhận để kết hợp với ion khoáng rồi đưa vào cây.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 32. Khi nói về q trình quang hợp, có các phát biểu sau đây:
I.
Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản là CO 2 và H2O dưới tác dụng
của năng lượng ánh sáng mặt trời và sự tham gia của hệ sắc tố diệp lục.
II.
Chỉ những cơ thể chứa sắc tố quang hợp mới có khả năng biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng
8


lượng của các liên kết hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
III.Quá trình quang hợp là một q trình oxi hóa khử, trong đó CO2 được oxi hóa thành sản phẩm quang hợp.
IV.Q trình quang hợp ln kèm theo sự giải phóng oxi phân tử.
Có bao nhiêu phát biếu đúng? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

ĐỀ 4
Câu 1: Một quần thể có tỷ lệ KG: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Tần số alen a của quần thể là:
A. 0,09.
B. 0,49.
C. 0,7.
D. 0,3.
Câu 2: Trong cơ thể TV, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prơtêin?
A. Đồng.
B. Nitơ.
C. Kali.
D. Kẽm.
Câu 3: Lồi động vật nào sau đây có hình thức hơ hấp bằng mang?
A. Cá quả.

B. Chuột.
C. Bò.
D. Châu chấu.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây khơng đúng khi giải thích sự trao đổi khống gắn liền với q trình hơ hấp ở
rễ của cây?
A. Q trình hơ hấp giải phóng ATP cung cấp cho tất cả các q trình hút khống của rễ.
B. Hơ hấp giải phóng CO2 khuyếch tán ra dung dịch đất có ý nghĩa trong sự hấp thụ khoáng bằng cơ chế hút
bám - trao đổi.
C. Các sản phẩm trung gian của q trình hơ hấp có vai trị trong hoạt động đồng hóa nitơ của cây.
D. Hoạt động hô hấp ở rễ giúp tạo nên sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của TB rễ so với dung dịch đất.
Câu 5: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phần của nó có 20%A, 20%G, 40%X, 20%T.
Axit nucleic này có nhiều khả năng nhất là
A. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn.
B. ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
Câu 6: Hệ tuần hịa của lồi động vật nào sau đây có mao mạch?
A. Trai.
B. Cá chép.
C. Ruồi giấm.
D. Ốc sên.
Câu 7: Dạng ĐB nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đảo đoạn.
Câu 8: TB sinh dưỡng của một cơ thể bị ĐB có số lượng NST là 2n - 1. Tên gọi của thể ĐB này là
A. thể 3 nhiễm.
B. thể tam bội.
C. thể 1 nhiễm.

D. thể khuyết nhiễm.
Câu 9: Ở Opêron Lac, nếu ĐB xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không hoạt động tổng hợp
prôtêin?
A. Vùng khởi động P.
B. Vùng vận hành O.
C. Gen điều hòa R.
D. Gen cấu trúc Z.
Câu 10: Cho biết alen A quy định hoa đỏtrội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
phéplai nào sau đây cho KH hoa đỏ ở đời con chiếm 75%?
A.Aa × Aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × AA.
D. AA × aa.
Câu 11: Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ
A. ti thể của bố.
B. ti thể của bố hoặc mẹ.
C. ti thể của mẹ.
D. nhân TB của cơ thể mẹ.
Câu 12: Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có KH phân li theo tỉ lệ 100% ruồi mắt đỏ.
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 13: Đặc điểm của gen lặn trên NST X khơng có alen trên Y là
A. Gen lặn không được biểu hiện ra KH.
B. Chỉ biểu hiện ra KH ở thể đồng hợp lặn.
C. Gen lặn chỉ được biểu hiện ra KH ở giới dị giao tử.
D. Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra KH.
Câu 14: Ở một lồi TV, tình trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định. KG có đủ 3 gen

trội A, B, D quy định hoa tím; các KG còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa tím lai phân tích, thu được
Fa Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ KH ở Fa là:
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trắng
B.1 cây hoa tím :3 cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa trắng. D. 3 cây hoa tím:5 cây hoa trắng.
Câu 15: Để tạo giống cây trồng có KG đồng hợp tử về tất cả các cặp gen , người ta sử dụng phương pháp nào
sau đây?
A. Lai khác dịng.
B. Cơng nghệ gen.
C. Lai TB xơma khác lồi.
D. Ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
9


Câu 16: Chuyển nhân của TB sinh dưỡng từ cơ thể có KG AAbbDD vào trứng đã bị mất nhân của cơ thể có
KG aaBBdd tạo ra TB chuyển nhân. Ni cấy TB chuyển nhân tạo nên cơ thể hồn chỉnh. KG của cơ thể
chuyển nhân này sẽ là
A. AAbbDD.
B. aaBBdd.
C. AAaaBBbbDDdd.
D. AaBbDd.
Câu 17:Cho các thành tựu sau: I. Tạo giống dâu tằm 4n.
II. Tạo giống dưa hấu đa bội.
III. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carơten trong hạt.
IV. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây ĐB là
A. 3,4.
B. 1,2.
C. 1,3.
D. 2,4.

Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hơ hấp ở TV?
I. Ở TV C3, hơ hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
II. Nồng độ CO 2 cao sẽ ức chế hô hấp ở
TV.
III. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
IV. Hơ hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong hạt đang nảy mầm.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 19: Khi nói về hơ hấp hiếu khí của TV, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có O2 thì khơng xảy ra hơ hấp hiếu khí.
II. Q trình hơ hấp hiếu khí ln tạo ra ATP và nhiệt năng.
III. Phân tử O2 tham gia vào giai đoạn cuối cùng của tồn bộ q trình hơ hấp.
IV. Q trình hơ hấp hiếu khí chỉ diễn ra ở bào quan ti thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Với 2 alen A và a nằm trên NST thường, gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Nếu khơng phân biệt
giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau?
A. 3 kiểu.
B. 4 kiểu.
C.6 kiểu.
D. 2 kiểu.
Câu 21: Trong một trang trại, người ta đếm được số lượng cá thể ở một quần thể TV với các KG như sau (P):

AB
AB , 800 cây


AB
ab

ab
và 400 cây ab . Biết rằng các gen di truyền liên kết hoàn toàn; alen A quy

800 cây
định thân cao, a - thân thấp; B - hoa đỏ, b - hoa trắng.Nếu cho các cá thể (P) tự thụ phấn liên tiếp qua các thế
hệ, theo lí thuyết đến thế hệ thứ bao nhiêu sẽ thu được quần thể có tỷ lệ KG đồng hợp từ 99,9%?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 22: Một loài TV, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường giao phấn với
nhau, thu được F1. Cho biết các gen trên 2 cây liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F 1 có tối đa bao nhiêu loại
KG?
A. 3.
B.4.
C. 5.
D. 7.
Câu 23: Khi nói về bản đồ di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các Nu trong phân tử ADN.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên NST của một loài.
C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.
D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.
Câu 24: Sơ đồ ở hình bên mơ tả quá trình phiên mã và dịch mã trong TB của một loài SV. Hãy quan sát sơ đồ
và cho biết nhận định nào sau đây không đúng?

A. Đây là TB của một loài SV nhân sơ.
B. Tại thời điểm đang xét, chuỗi pơlipeptit được tổng hợp từ ribơxơm 1 có số axit amin nhiều nhất.

C. Quá trình tổng hợp phân tử mARN 3 hồn thành muộn hơn q trình tổng hợp các mARN còn lại.
10


D. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 5’ của mARN.
Câu 25: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ TB, cho các phát biểu sau:
I.Các gen nằm trên miền nhân của E.coli ln có số lần phiên mã bằng nhau.
II.Các gen nằm trên miền nhân của VK E.coli ln có số lần tự sao bằng nhau.
III.Cả tự sao, phiên mã, dịch mã đều sử dụng mạch khn tổng hợp và có nguyên tắc bổsung.
IV. ARN mới là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide.
Số phát biểu chính xác là: A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Bd
Aa
bD . Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử, một số TB sinh tinh bị
Câu 26: Một cơ thể đực mang KG
rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong lần giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường
thì theo lý thuyết, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ cơ thể này là bao nhiêu? (biết rằng các gen trên cùng
một NST liên kết hoàn toàn).
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 16.
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các Nu tự do của môi trường nội bào liên kết với các Nu trên mỗi mạch làm khuôn của
ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A với T và ngược lại, G với X và ngược lại.
II. Mỗi ADN con sinh ra có 1 mạch là của ADN mẹ làm khn, cịn 1 mạch mới được hình thành.
III. Ngun tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc giữ lại 1 nửa cịn 1 nửa kia thì nhân đơi.

IV. Q trình tổng hợp mạch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 28:Quá trình giảm phân tạo được 4 loại giao tử với tỉ lệ 3 : 3: 1: 1, nếu quá trình giảm phân ở các trường
hợp đều xảy ra bình thường. Có mấy trường hợp khơng thể tạo ra các giao tử với tỉ lệ như trên?
AB
(1). 4 TB sinh tinh có KG ab trong giảm phân đều xảy ra hốn vị gen.
AB
(2). Cơ thể đực có KG ab xảy ra hoán vị gen với tần số 25%.
(3). 4 TB sinh tinh có KG AaBb.
AB De
(4). 4 TB sinh tinh có KG ab dE đều khơng xảy ra hốn vị gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Một lồi có bộ nhiễm sẳc thể lưỡng bội 2n =14. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Ở lồi này có tối đa 8 loại ĐB thể ba.
(2) Một TB của ĐB thể ba tiến hành ngun phân; ở kì sau có 30 NST đơn.
(3) Một thể ĐB của loài này bị mất 1 đoạn ở NST số 1, lặp một đoạn ở NST số 3, đảo một đoạn ở NST số 4,
khi giảm phân bình thường sẽ có 1/8 giao tử không mang ĐB.
(4) Một cá thể mang ĐB thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, tính theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra
là 1/8.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Từ một TB xơma có bộ NST lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các TB con.

Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở hai TB con có hiện tượng tất cả các nhiêm sắc thể không phân li nên đã
tạo ra hai TB có bộ NST 4n; các TB 4n này và các TB con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì
TB như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 448 TB con. Theo lí thuyết, trong số các TB con tạo
thành, TB có bộ NST 4n chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 6/7.
B. 1/7 .
C. 1/2.
D. 5/7.
Câu 31:Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về tiêu chuẩn sinh lí, sinh hóa để phân biệt các nhóm TV C 3,
C4 và CAM?
I. Ngay cả khi cường độ chiếu sáng gần với cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời toàn phần thì cường độ
quang hợp ở C4 vẫn tăng trong khi C3 lại bị ức chế.
II. Nhu cầu nước để hình thành nên 1g chất khơ ở TV C4 là lớn hơn so với 2 nhóm cịn lại.
III. Ở TV CAM, sự cố định CO2 diễn ra trong bóng tối, còn ở TV C3 và C4 sự cố định CO2 chỉ diễn ra vào ban
ngày (ngoài sáng).
IV. Điểm bù CO2 ở TV C4 là cao nhất trong 3 nhóm TV trên
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
11


Câu 32: Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây:
I. Tăng tái hấp thu nước ở ông thận,
II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên.
IV. Co động mạch thận.
A. 4.
B. 3.

C. 1.
D. 2.

ĐỀ 5
Câu 1: Thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh.
Câu 2: Nội dung nào sau đây là động lực chính của dòng mạch gỗ?
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước và giữa nước với thành mạch gỗ.
B. Lực đẩy của áp suất rễ.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
D. Lực hút của q trình thốt hơi nước ở lá.
Câu 3: Cho bốn nhóm động vật dưới đây, nhóm động vật nào phổi có nhiều phế nang nhất để thực hiện chức
năng hô hấp?
A. Hổ, trâu, dê, mèo.
B. Gà, vịt, ngan, ngỗng.
C. Rắn hổ mang, rắn lục, cá chép.
D. Chim cánh cụt, đà điểu, chim sáo.
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân để đi vào ti thể và chuyển hóa thành Axetyl – co.A là
A. Axit pyruvic.
B. Axit lactic.
C. NADH và FADH2.
D. Rượu êtylic.
Câu 5: Cho những đặc điểm sau đây của quang hợp ở TV:
I). Cường độ quang hợp cao;
II). Điểm bão hòa ánh sáng thấp;
III). Tiết kiệm nước trong quang hợp;
IV). Điểm bão hòa ánh sáng ở mức cao;

V). Điểm bù CO2 ở mức cao
Các đặc điểm quang hợp ở TV C4 là
A. I, II, III.
B. I; III; IV.
C. I, III, V.
D. I; IV; V.
Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu sai khi đề cập đến những vấn đề liên quan đến tuần hoàn máu ở người
I). Người có huyết áp cao là người có huyết áp 140/90 trở lên kéo dài. Người mắc bệnh kéo dài có thể dẫn
đến suy tim và đột quỵ
II). Người béo phì có mỡ máu cao, dễ mắc các bệnh về tim mạch.
III). Người ít vận động, sinh hoạt khơng điều độ, ăn mặn kéo dài cũng có nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
IV). Người rèn luyện thể thao phù hợp, sinh hoạt điều đó có mơ cơ tim phát triển hơn, nhịp tim tăng cao và
huyết áp cũng cao hơn người ít rèn luyện nên đáp ứng tốt hơn khi cường độ hoạt động mạnh.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 7: Mạch máu mang đặc điểm nào sau đây được gọi là tĩnh mạch?
A. Mạch máu mang máu từ tim đến hệ cơ quan tiêu hóa.
B. Mạch máu mang máu từ các cơ quan về tim.
C. Mạch máu mang máu từ tim đến phổi giàu CO2
D. Mạch máu mang máu từ tim đến thận.
Câu 8. Trong giờ thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người. Một học sinh lớp 11 đã tiến hành đo nhịp tim,
huyết áp, nhịp thở, thân nhiệt ở 2 thời điểm: Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm 2 (sau khi chạy tại
chỗ 5 phút). Có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng về các chỉ tiêu sinh lí của bạn học sinh trên?
I) Nhịp tim ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
II) Thân nhiệt ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
III) Nhịp thở ở thời điểm 1 cao hơn thời điểm 2.
IV) Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
A. 3

B. 2
C. 1
D. 4
Câu 9: Sự liên kết nào dưới đây là không phù hợp theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc và trong cơ chế di
truyền ở cấp phân tử ?
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X.
B. Trong q trình nhân đơi của ADN thì A chỉ liên kết bổ sung với T và G chỉ liên kết bổ sung với X và
ngược lại.
C. Trong quá trình dịch mã, mỗi Nu trong bộ ba đối mã của tARN liên kết với một Nu trong bộ ba mã hóa
của mARN và A chỉ liên kết với U, G chỉ liên kết với X và ngược lại.
D. Trong quá trình phiên mã A mạch gốc của gen liên kết với T môi trường, U môi trường liên kết với T
mạch gốc của gen và G liên kết với X.
Câu 10: Quá trình tiếp hợp trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 cromatit không chị em của cặp NST kép tương
đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1 dẫn đến
12


A. ĐB mất đoạn.
B. ĐB chuyển đoạn.
C. ĐB lặp đoạn. D. hoán vị gen.
Câu 11: Cho các chức năng sau của ARN:
I. Vận chuyển axit amin;
II. Làm khuôn mẫu cho q trình dịch mã;
III. Là thành phần của ribơxơm và có vai trị quan trọng trong dịch mã;
IV. Có chức năng dịch mã trên mARN nhờ có bộ ba đối mã (anticodon).
Chọn phương án đúng về chức năng của tARN
A. I; IV.
B. II; IV.
C. I; III.
D. I; II.

Câu 12: Cho các phép lai sau: P1 AA × aa; P2 Aa × aa; P3 Aa × AA; P4 Aa × Aa; P5 AA × AA; P6 aa × aa. Số
phép lai cho thế hệ F1 ít nhất có 2 loại KG là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Giả sử trên mạch gốc của một gen có tỉ lệ T: X: A: G là 2: 3: 4: 1 thì trên mạch bổ sung của gen sẽ có
tỉ lệ G: X: A: T sẽ là
A. 2: 3: 4: 1.
B. 3: 1: 2: 4.
C. 3: 1: 4: 2.
D. 4: 3: 2: 1.
Câu 14: Giả sử ở cà chua alen M qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen m qui định quả vàng. Biết giao
tử của thể tứ bội là giao tử lưỡng bội có khả thụ tinh tạo thế hệ sau có sức sống và có khả năng sinh sản hữu
tính.
Cho các phép lai sau:
P1 MMMm × Mmmm; P2 MMMm × MMMm; Р3 Mmmm × Mmmm; Р3 Mmmm × MMmm; P4 mmmm ×
MMmm; P5 MMMm × Mmmm.
Số phép lai ở thế hệ F1 có sự phân tính (xuất hiện cả cây quả đỏ và cả cây quả vàng) là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cây đa bội?
A. TB của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên TB to hơn TB của thể lưỡng bội tương ứng.
B. Trong TB sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
C. Cây đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng nhanh và giống cây đa bội cho năng suất cao.
D. Cây đa bội lẻ khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 16: Trong thí nghiệm của Moocgan phép lai F 1: XAXa × XAY (A qui định mắt đỏ, a qui định mắt trắng) thì
ở thế hệ lai có tỉ lệ KH là

A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ.
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng.
C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi cái.
D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây là sai khi đề cập đến di truyền gen trên NST giới tính X ở đoạn khơng tương
đồng với NST Y?
A. Gen trên NST X thì bố mẹ khơng có vai trò ngang nhau trong di truyền.
B. Phép lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau nhưng không biểu hiện giống như di truyền theo dòng mẹ.
C. Thế hệ lai chỉ có biểu hiện gen trên X khi cơ thể XY đem lai mang gen qui định tính trạng lặn trên X.
D. Khác với gen trên NST thường, gen trên X di truyền chéo, có nghĩa là gen trên X ở cơ thể XY không di
truyền cho cùng giới mà chỉ di truyền cho khác giới (XX).
Câu 18: Có bao nhiêu nội dung dưới đây đúng khi trình bày về operon lac ở VK đường ruột E. Coli ?
I) Operon lac ở trạng thái bất hoạt (không hoạt động) khi môi trường TB giàu đường glucôzơ và thiếu đường
lactôzơ.
II) Khi mơi trường nội bào thiếu đường glucơzơ và có đường lactơzơ thì operon lac chuyển từ trạng thái bất
hoạt sang trạng thái hoạt động là do một số đường lactôzơ đã liên kết với prôtêin ức chế của gen điều hịa làm
mất chức năng ức chế của nó.
III) Các gen Z, Y, A của operon lac chỉ có chung một vùng điều hòa nên một enzim ARN polimeraza dịch
chuyển trên mạch gốc của cả ba gen và tổng hợp một mARN tương ứng với ba gen đó.
IV) Khi operon lac bất hoạt thì gen điều hịa vẫn có thể hoạt động để duy trì prơtêin ức chế.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 19: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,1AA: 0,8Aa: 0,1aa. Theo lí thuyết, tần số KG Aa trong
quần thể ở thế hệ F2 là:
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,15.
D. 0,2.

Câu 20: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a
lần lượt là:
A. 0,7; 0,3.
B. 0,2; 0,8.
C. 0,3; 0,7.
D. 0,8; 0,2.

13


AB
Câu 21: Một cơ thể có KG ab giảm phân đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và a với tần số 18%. Theo lí
thuyết, nếu tổng số TB sinh tinh xảy ra hoán vị là 3600 thì số TB tham gia giảm phân tạo tinh trùng sẽ là
A. 20000 TB
B. 7500 TB.
C. 10000 TB.
D. 5000 TB.
Câu 22: Cho biết các cặp gen Aa, Bb, Ee trội lặn hồn tồn, cặp Dd trội khơng hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe  aaBBDdee cho đời con có
A. 24 loại KG và 12 loại KH.
B. 24 loại KG và 6 loại KH.
C. 24 loại KG và 8 loại KH.
D. 12 loại KG và 8 loại KH.
Câu 23: Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng?
1. Nhân bản vơ tính.
2. Ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
3. Dung hợp TB trần.
4. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 thế hệ kết hợp với chọn lọc.
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.

C. 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.

Ab
aB Dd. Khi giảm phân hình thành giao tử có 52% số TB khơng xảy ra hốn vị

Câu 24. Xét cá thể có KG
gen. Theo lý thuyết, các loại giao tử mang 1 alen trội do cơ thể trên tạo ra là
A. 0,12
B. 0,38
C. 0,25
D. 0,44
Câu 25: Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường quy định, trong đó B quy định lơng xám, b
quy định lơng nâu; A át chế B và b cho màu lông trắng, a không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lơng nâu
được F1 tồn thỏ lơng trắng. Cho thỏ F1 tạp giao với nhau được F2. Trong số thỏ lông trắng thu được ở F 2, tính
theo lí thuyết thì số thỏ lông trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/8.
B. 1/6.
C. 1/16.
D. 1/3.
Câu 26: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là
A. thao tác trên gen.
B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật chuyển gen.
D. thao tác trên plasmit.
Câu 27: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ
A. sữa.
B. máu.
C. thịt.
D. tuỷ xương.

Câu 28: Với 3 loại nucleotit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN
này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại.
B. 8 loại.
C. 24 loại.
D. 27 loại.
Câu 29: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trong điều kiện khơng có tác nhân ĐB thì vẫn có thể phát sinh ĐB gen.
B. Cơ thể mang ĐB gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể ĐB.
C. Gen ở TB chất bị ĐB thành gen lặn thì KH ĐB ln được biểu hiện.
D. Q trình nhân đơi khơng theo ngun tắc bổ sung thì sẽ phát sinh ĐB gen.
Câu 30: Trong quá trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền đạt nguyên vẹn từ đời bố mẹ cho
đời con?
A. NST.
B. Tính trạng.
C. Alen.
D. Nhân TB.
4
Câu 31: Một plasmit có 10 cặp nu- tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa
các nu- của các phân tử ADN là
A. 160 000.
B. 159 984.
C. 139 986.
D. 140 000.
ABD
Câu 32: 1000 TB đều có KG
tiến hành giảm phân, trong đó có 100 TB xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm
abd
giữa A và B, 500 TB xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 TB xảy ra trao đổi chéo kép tại 2 điểm.
Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D trên NST lần lượt là

A.10cM, 30cM.
B. 20cM, 60cM.
C. 5cM, 25cM.
D.10cM, 50cM.
Câu 33: Trong một nucleotit, bazơ nitơ liên kết với đường pentơzơ tại vị trí cacbon số mấy của phân tử đường?
A. Số 1.
B. Số 2.
C. Số 3.
D. Số 5.

ĐỀ 6
Câu 1: Một bạn học sinh tiến hành các thí nghiệm sau
- Ống nghiệm 1: 0,2g các mẫu lá khoai đã loại bỏ cuống và gân chính + 20ml cồn 96.
- Ống nghiệm 2: 0,2g các mẫu lá khoai đã loại bỏ cuống và gân chính + 20ml nước cất.
- Ống nghiệm 3: 0,2g củ cà rốt đã được nghiền nhỏ + 20ml cồn 96°.
Sau 20 – 30 phút, bạn học sinh đó có thể chiết rút được diệp lục từ
A. ống nghiệm 3.
B. cả 3 ống nghiệm.
C. ống nghiệm 1.
D. ống nghiệm 2.
14


Câu 2: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. mạng lưới nội chất.
B. không bào.
C. ty thể.
D. lục lạp.
Câu 3: Lồi động vật nào sau đây chưa có tiêu hóa ngoại bào?
A. Trùng đế giày.

B. Thỏ.
C. Thủy tức.
D. Giun
Câu 4: Động lực của dòng mạch gỗ ở TV trên cạn là
I. lực đẩy (áp suất rễ).
II. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành TB mạch gỗ.
III. lực hút do thoát hơi nước qua khí khổng ở lá.
IV. lực hút do thốt hơi nước qua cutin ở lá.
Có bao nhiêu phát biểu trên là đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Q trình tiêu hóa ln cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.
III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Tất cả các lồi động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Trong các phát biểu sau:
(1). Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn
(2). Tốc độ chảy nhanh, máu đi được xa
(3). Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với các TB
(4). Điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan nhanh
(5). Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao
Có bao nhiêu phát biểu đúng về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hồn hở
A.1

B.3
C.4
D.5.
Câu 7: Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi
tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng
cường độ quang hợp của cây B không thay đổi. Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm
và giải thích đúng mục đích đó?
I. Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4.
II. Khi nhiệt độ và cường độ ánh sáng tăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước làm giảm
cường độ quang hợp (cây A).
III. Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B.
IV. Cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. Vì thế, cường độ quang hợp của nó
khơng bị giảm.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1) , (3) và (4)
Câu 8: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.
I. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
II. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
III. Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
IV. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi
vận chuyển.
V. Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận khơng đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 9: Ở một loài TV, cho thụ phấn giữa hai cây thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng, F 1 thu được tồn hoa đỏ.
Cho F1 lai phân tích, thu được đời con với tỷ lệ 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. Theo lý thuyết, gen quy định tính trạng
trên di truyền tuân theo quy luật nào sau đây?
A. Phân li độc lập.
B. Phân li.
C. Tương tác gen bổ sung.
D. Tương tác gen cộng gộp.
Câu 10: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu
gen AA của quần thể này là
A. 0,48.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16.
Câu 11: Cho các cấu trúc sau:
(1) Cromatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.
(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nucleoxom.
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
15


A. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)
B. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)
C. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)
D. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)
Câu 12: Trong TB của một loài TV có một phân tử ADN mạch kép, dạng vịng. Tính trạng màu hoa do gen
nằm trên phân tử ADN này qui định. Lấy phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng được F 1, theo lý
thuyết, tỉ lệ KH ở F1 là
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa trắng.
C. 1 đỏ: 1 trắng.

D. 3 đỏ: 1 trắng.
Câu 13: Một cá thể ở một lồi động vật có bộ NST là 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1800 TB
sinh tinh, người ta thấy 90 TB có cặp NST số 1 khơng phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm
phân diễn ra bình thường; các TB cịn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo
thành từ q trình trên thì số giao tử có 7 NST chiếm tỉ lệ
A. 0,5%.
B. 1%.
C. 0,25%.
D. 2,5%.
Câu 14: Trên mạch 1 của gen, tổng số Nu loại A và G bằng 50% tổng số Nu của mạch. Trên mạch 2 của gen
này, tổng số Nu loại A và X bằng 60% và tổng số Nu loại X và G bằng 70% tổng số Nu của mạch. Ở mạch hai,
tỉ lệ số Nu loại X so với tổng số Nu của mạch là
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 10%.
Câu 15: Một lồi TV giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với
alen a quy định hoa trắng, KG dị hợp quy định hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái
cân bằng di truyền?
A. Quần thể gồm cây hoa đỏ và cây hoa hồng.
B. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.
C. Quần thể gồm cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
D. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng.
Câu 16: Trong một TB xét một cặp NST tương đồng, giả sử trong mỗi NST, tổng chiều dài các đoạn ADN
quấn quanh các khối cầu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892µm. Khi TB này bước vào kì giữa của
nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp NST này là:
A. 8400 phân tử.
B. 9600 phân tử.
C. 1020 phân tử.
D. 4800 phân tử.

Câu 17: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ADN ở TB nhân thực?
(1) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong TB chất.
(2) Các tác nhân ĐB chỉ tác động lên ADN trong nhân TB mà không tác động lên ADN trong TB chất.
(3) Các phân tử ADN trong nhân TB có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong TB chất có
cấu trúc kép, mạch vịng.
(4) Khi TB giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong TB chất của giao tử luôn giảm
đi một nửa so với TB ban đầu.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Trong một phép lai của một cặp ruồi giấm thu được F1 có 740 cá thể, trong đó số con đực ít hơn con
cái 240 con. Biết không xảy ra ĐB. Đặc điểm di truyền chi phối phép lai trên là :
A. Gen trội gây chết nằm trên NST thường.
B. Gen lặn gây chết nằm trên NST thường.
C. Gen lặn gây chết nằm trên NST X.
D. Gen trội gây chết nằm trên NST Y.
Câu 19: Giả sử có một chủng VK E.coli ĐB khiến chúng khơng có khả năng phân giải đường lactơzơ cho q
trình trao đổi chất. Theo sơ đồ hoạt động của các gen trong opêron Lac thì ĐB nào sau đây không phải là
nguyên nhân làm xuất hiện chủng VK này?
A. ĐB ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
B. ĐB ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
C. ĐB ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã, không tổng hợp được prôtêin ức chế.
D. ĐB ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Câu 20: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị ĐB thành alen b. Từ một TB chứa cặp gen Bb
qua hai lần nguyên phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân đơi của cặp gen này
1689 Nu loại timin và 2211 Nu loại xitôzin. Dạng ĐB đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
B. mất một cặp A-T
C. mất một cặp G-X

D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Câu 21: Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?
A. Một gen quy định một tính trạng
B. Một gen quy định một enzim/protein
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit
D. Một gen quy định một KH
Câu 22: Một lồi TV có bộ NST là 2n =14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có tối đa 7 dạng thể một nhiễm khác nhau trong loài.
B. Nếu trên mỗi cặp NST xét 1 gen có hai alen thì số KG dị hợp về tất cả các gen là 7.
C. Trong TB sinh dưỡng của thể lưỡng bội các gen trên NST thường tồn tại thành cặp.
16


D. Số thể một kép khác nhau trong loài là 21.
Câu 23: Cho các loại ĐB sau đây:
I. ĐB mất đoạn NST.
II. ĐB thể ba.
III. ĐB lặp đoạn NST.
IV. ĐB chuyển đoạn tương hỗ.
Số loại ĐB có thể làm thay đổi chiều dài phân tử AND là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 24: Khi nói về thể song nhị bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể song nhị bội có các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
II. Các gen trong TB thể song nhị bội có thể ở trạng thái đồng hợp.
III. Khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
IV. Khi lai giữa hai lồi có số NST lần lượt là 26 và 32 thì TB thể song nhị bội có 29 cặp NST.
A. 3.

B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp NST.
Các thể ba này
A. có số lượng NST trong TB xơma giống nhau và có KH khác nhau.
B. có số lượng NST trong TB xơma khác nhau và có KH khác nhau.
C. có số lượng NST trong TB xơma giống nhau và có KH giống nhau.
D. có số lượng NST trong TB xơma khác nhau và có KH giống nhau.
Bd
Câu 26: Ở ruồi giấm, xét 3 TB đều có KG Aa bD XDY thực hiện quá trình giảm phân. Theo lí thuyết, số loại
giao tử tối thiểu và tối đa lần lượt là:
A. 1 và 16.
B. 2 và 12.
C. 1 và 12.
D. 2 và 6.
Câu 27: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:
Phép lai 1: (P)XAXA × XaY.
Phép lai 2: (P) XaXa × XAY.
Phép lai 3: (P) Dd × Dd.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra ĐB; các phép lai trên đều
tạo ra F1, các cá thể F1 của phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F 2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng về 3 phép lai nói trên?
I. 2 phép lai đều cho F2 có KH giống nhau ở hai giới.
II. 2 phép lai đều cho F2 có KH phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mang KH trội: 1 cá thể mang KH lặn.
III. 1 phép lai cho F2 có KH lặn chỉ gặp ở một giới.
IV. 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li gen giống với tỉ lệ phân li KH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 28: Giả sử có một ĐB lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Ở một phép lai, trong số các loại
giao tử đực thì giao tử mang gen ĐB lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen ĐB lặn
chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang KH bình thường, cá thể mang gen ĐB có tỉ lệ
23
3
23
1
A. 100 .
B. 32 .
C. 99 .
D. 100 .
Câu 29: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là
AB
AB
trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai ab DdEe × ab DdEe liên kết hồn tồn sẽ cho KG mang 4 alen
trội và 4 alen lặn ở đời con chiếm tỉ lệ
9
9
3
7
A. 16 .
B. 64 .
C. 16 .
D. 32 .
Câu 30: Cho các phép lai (P) giữa các cây tứ bội sau đây:
(1) AAaaBBbb x AAAABBBb.
(2) AaaaBBBB x AaaaBBbb.
(3) AaaaBBbb x AAAaBbbb.
(4) AAaaBbbb x AaaaBBbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Nếu
một cặp gen qui định một cặp tính trạng và tính trạng trội là trội hồn tồn thì có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng về kết quả ở đời F1 của các phép lai trên?
(I) Có 2 phép lai cho 12 KG.
(II) Có 3 phép lai cho 2 KH.
(III) Có 3 phép lai không xuất hiện KH lặn về cả hai tính trạng.
(IV) Phép lai 4 cho số loại KG và số loại KH nhiều nhất trong các phép lai.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
17


Câu 31: Một lồi TV, cây khi trong KG có A, B và D quy định hoa đỏ, các KG cịn lại quy định hoa trắng.
Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1 có 1280 cây. Biết khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có 740 cây hoa trắng.
II. Ở F1 có 120 cây hoa đỏ dị hợp tử 1 cặp gen.
III. Ở F1 có 240 cây hoa đỏ dị hợp tử 2 cặp gen.
IV. Ở F1 có 360 cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 32: Giả sử một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự Nu như sau:
Mạch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Nếu gen này tiến hành phiên mã, rồi dịch mã cho ra 1 chuỗi pơlipeptit hồn chỉnh chỉ gồm 5 axit amin.
Mạch nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN và chiều phiên mã trên gen là gì?

A. Mạch I làm khn, chiều phiên mã từ (2)  (1).
B. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2)  (1).
C. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1)  (2).
D. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1)  (2).

ĐỀ 7
Câu 1. Ở TV có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
A. Mạch rây.
B. TB chất.
C. Mạch gỗ.
D. Cả mạch gỗ và mạch rây.
Câu 2. Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ơxi phóng xạ (O 18) vào phân tử glucơzơ. Sau đó sử dụng phân
tử glucôzơ này làm nguyên liệu hô hấp thì ơxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau đây của q trình
hơ hấp?
A. CO2.
B. NADH.
C. H2O.
D. ATP.
Câu 3: Khi nói về trao đổi khống của cây, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cây chỉ hấp thụ được muối khống ở dạng hịa tan trong nước.
B. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hợp chất và rễ cây chỉ hấp thu dưới dạng các hợp chất.
C. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm môi trường .
D. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hóa của đất, giết chết vi SV có lợi trong đất.
Câu 4: Có bao nhiêu nhận định sau đây mô tả đúng đồ thị ở hình sau:

I. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi tốc độ cố định CO 2 của một loài TV theo cường độ ánh sáng và nồng độ CO 2
trong khơng khí.
II. Tốc độ cố định CO2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng tới một giới hạn nhất định thì dừng lại, mặc dù cường
độ ánh sáng tiếp tục tăng. Lúc này, để tăng tốc độ cố định CO2 phải tăng nồng độ CO2.
III. Đường a thể hiện phần mà tốc độ cố định CO 2 bị hạn chế bởi nhân tố ánh sáng. Đường b thể hiện phần tốc

độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố là nồng độ CO2.
IV. a và b là biểu thị sự phụ thuộc vào nồng độ CO2 của hai loài khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 5. Loài động vật nào sau đây chỉ có tiêu hố nội bào mà chưa có tiêu hóa ngoại bào?
A. Trùng đế giày.
B. Thỏ.
C. Thủy tức.
D. Giun đất.
Câu 6: Nếu mỗi chu kì tim ln giữ ổn định 0,8 giây thì một người có tuổi đời 40 tuổi thì tim làm việc bao
nhiêu thời gian? A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 20 năm.
D. 40 năm.
Câu 7: Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm.
B. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
18


C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.
D. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
Câu 8: Một người có sức khỏe bình thường, sau khi chủ động thở nhanh và sâu một lúc thì người này lặn được
lâu hơn. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Khi chủ động thở nhanh và sâu thì thể tích phổi được tăng lên dự trữ được nhiều khí oxi trong phổi.
B. Khi chủ động thở nhanh và sâu thì tất cả hoạt động của các cơ quan khác đều giảm nên giảm tiêu hao năng
lượng giúp tích trữ năng lượng cho khi lặn.
C. Chủ động thở nhanh và sâu làm giảm lượng CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hô hấp.

D. Chủ động thở nhanh và sâu giúp loại hoàn toàn CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hơ hấp.
Câu 9: Ở SV nhân thực, cơđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 3’UAG 5’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 3’AAU 5’.
D. 5’AAG 3’.
Câu 10: Cấu trúc của operon Lac ở VK E. coli không bao gồm
A. vùng vận hành ( operator).
B. các gen cấu trúc Z, Y, A.
C. vùng khởi động ( promoter).
D. gen điều hòa.
Câu 11: Làm khn mẫu cho q trình phiên mã là chức năng của
A. mạch khn.
B. mARN.
C. mạch mã gốc.
D. tARN.
Câu 12: Trình tự Nu trên một đoạn của phân tử mARN là: 3’ AGUGUXXUAUA5’
Trình tự các Nu đoạn tương ứng trên mạch gốc của gen là
A. 3’TXAXAGGATAT5’.
B. 5’ AGUGUXXUAUA3’.
C. 5’.TGAXAGGAUTA3’
D. 5’ TXAXAGGATAT3’
Câu 13: Cho các phát biểu dưới đây về quá trình điều hòa hoạt động của operon Lac ở VK E. coli.
I. Trong mơi trường khơng có lactơzơ, các gen cấu trúc khơng biểu hiện vì gen điều hịa sản xuất prôtêin ức chế
liên kết với vùng vận hành, ngăn cản q trình phiên mã.
II. Trong mơi trường khơng có lactơzơ, các gen cấu trúc khơng biểu hiện vì gen điều hịa sản xuất prơtêin ức
chế liên kết với vùng khởi động, ngăn cản q trình phiên mã.
III. prơtêin ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac khi môi trường khơng có lactơzơ.
IV. Trong mơi trường khơng có lactơzơ, các chất cảm ứng khiến enzim ARN polimerase
Không bám được vào gen cấu trúc nên không khởi động phiên mã operon Lac

Số phát biểu chính xác là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về ĐB gen?
A. Chỉ những ĐB gen xảy ra ở TB sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của SV.
B. ĐB có thể xảy ra khi có tác động của các tác nhân gây ĐB.
C. ĐB thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra ĐB.
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào q trình nhân đơi ADN ln làm phát sinh ĐB gen.
Câu 15: Khi nói về hậu quả ĐB đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST
B. Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một NST
C. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST
D. Có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống của thể ĐB
Câu 16: Hình vẽ dưới đây mơ tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong TB của một loài SV. Trong số các
nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Cấu trúc X được tạo thành từ tARN.
II. Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III. Liên kết Z là liên kết peptit.
IV. mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 9 axit amin.
V. Các cơđơn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
19


Câu 17 : Một lồi TV có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Có một thể ĐB cấu trúc NST ở 3 cặp, trong đó mỗi cặp

chỉ ĐB ở 1 NST. Thể ĐB này tự thụ phấn tạo ra F1. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Loại giao tử không ĐB chiếm tỉ lệ là 1/8.
II. Ở F1, hợp tử ĐB chiếm tỉ lệ 63/64.
III. Ở F1, hợp tử ĐB ở 1 cặp NST chiếm tỉ lệ 9 /64 .
IV. Ở F1, hợp tử ĐB ở 2 cặp NST chiếm tỉ lệ 27/64 .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18 Cho biết các côđon 5’UXU3’ mã hóa Ser; 5’XXU3’ mã hóa Pro. Gen A phiên mã 1 lần đã cần môi
trường cung cấp 150A, 200U, 250G, 300X. ĐB điểm ở vùng mã hóa của gen A trở thành alen a. Chuỗi
polipeptit bị thay đổi 1 axit amin, trong đó Ser được thay bằng Pro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đây là dạng ĐB thay thế 1 cặp nuclêotit.
II. Số Nu loại A mà môi trường cung cấp cho alen a phiên mã 2 lần là 696.
III. Số Nu loại G mà môi trường cung cấp cho alen a phiên mã 3 lần là 1656.
IV. Số Nu loại G của gen a nhiều hơn so với gen A là 1 nuclêotit.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Một loài TV, thực hiện phép lai: AABB × aabb, thu được các hợp tử F 1. Gây ĐB tứ bội hóa lên 1 cành
ở các cây F1 tạo ra các cây F1 thể khảm, trong đó mỗi cây có 10% số hoa tứ bội. Các cây F 1 tự thụ phấn, thu
được F2. Biết rằng các cây F1 đều giảm phân bình thường và thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loại hợp tử chỉ mang alen trội chiếm tỉ lệ 1681/32400.
II. Loại hợp tử mang 1 alen trội chiếm tỉ lệ 697/3240.
III. Loại hợp tử mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 2821/8100
IV. Loại hợp tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ gần 27%.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Virus gây viêm phổi Vũ Hán (viết tắt SARS-CoV-2) là một chủng coronavirus gây ra bệnh viêm
đường hô hấp cấp xuất hiện lần đầu tiên ở thành phố Vũ Hán (Trung Quốc) và bắt đầu lây lan nhanh chóng sau
đó. Có một số thông tin di truyền về chủng virus này như sau:
- Các nhà khoa học đã nhận thấy chúng có tổng số 29903 nucleotide, trong đó số nucleotide từng loại A, U, G,
X có số lượng lần lượt là 9594, 8954, 5492, 5863.
- Một mARN quan trọng mã hóa cho vỏ protein của virus có bộ ba mở đầu từ vị trí nucleotide thứ 29558 và kết
thúc ở vị trí nucleotide thứ 29674.
Từ những thông tin trên, một học sinh đưa ra một số phát biểu. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phần trăm mỗi loại nucleotitde (A, U, G, X) của virus này lần lượt là 32,08%; 29,94%; 18,37%; 19,61%.
II. Vật chất di truyền của virus SARS-CoV-2 là một phân tử RNA mạch đơn.
III. Đoạn mARN trên có chứa 116 nucleotitde.
IV. Phân tử protein cấu trúc do đoạn mARN trên mã hóa có tối đa 39 axit amin.
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. 4.
AB
Câu 21: Có 3 TB sinh tinh của cơ thể có KG
Dd giảm phân, trong đó có 2 TB bị ĐB, cặp NST mang gen
ab
AB
không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
ab
(1). Tối thiểu có 2 loại giao tử được tạo thành.
(2). Có thể tạo tối đa 12 loại giao tử.
(3). Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1.
(4). Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỷ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1.

A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. 4.
Câu 22: Ở một loài SV, cơ thể đực có KG AaBBDdee, cơ thể cái có KG AaBbDdee. Giả sử trong quá trình
giảm phân của cơ thể đực có 6% số TB có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm
phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có 2% số TB có cặp NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm
phân I, 4% số TB khác có cặp NST mang cặp gen Dd khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra
bình thường. Khi nói về tỉ lệ giao tử của các cơ thể trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong số các giao tử của cơ thể đực, loại giao tử mang KG AaBDe chiếm tỉ lệ là 1,5%.
II. Trong số các giao tử của cơ thể đực, loại giao tử mang KG aBDe chiếm tỉ lệ là 23,5%.
III. Trong số các giao tử của cơ thể cái, loại giao tử mang KG aBbDde chiếm tỉ lệ là 0,01%.
IV. Trong số các giao tử của cơ thể cái, loại giao tử mang KG ABde chiếm tỉ lệ là 11,76%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×