Trắc nghiệm Marketing căn bản _ Đại học Trà Vinh
Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ thì Marketing bao gồm các hoạt động nào?
A. Quảng cáo và tiếp thị
B. Nghiên cứu thị trường và sản xuất sản phẩm
C. Quảng cáo và tuyên truyền về sản phẩm, dịch vụ
D. Nghiên cứu thị trường và sản xuất sản phẩm, định giá, phân phối và chiêu thị
Marketing có vai trị như thế nào đối với doanh nghiệp?
A. Làm cho các hoạt động của doanh nghiệp thích ứng với thị trường.
B. Làm tăng thị phần
C. Tiêu thụ sản phẩm
D. Nghiên cứu thị trường
Công cụ nào của Marketing-mix có liên quan đến việc xác định chi phí sản xuất?
A. P4: Promotion (Chiêu thị)
B. P2: Price (Giá cả)
C. P1: Product (Sản phẩm)
D. P3: Place (Phân phối)
Hoạt động quan hệ công chúng (PR) thuộc công cụ nào của Marketing-mix?
A. P2: Price (Giá cả)
B. P1: Product (Sản phẩm)
C. P4: Promotion (Chiêu thị)
D. P3: Place (Phân phối)
Marketing được chia thành Marketing cho hàng hóa hữu hình và Marketing dịch vụ. Đây là
cách phân loại Marketing dựa vào
A. Lĩnh vực hoạt động
B. Đặc điểm sản phẩm
C. Phạm vi hoạt động
D. Khách hàng
Quá trình phát triển của Marketing được chia thành mấy thời kỳ, đó là những thời kỳ nào?
A. 3 thời kỳ: Từ đầu thế kỷ 20 đến 1930; từ 1930 – 1960; từ 1960 trở về sau.
B. 3 thời kỳ: Từ đầu thế kỷ 20 đến 1960; từ 1960 – 1980; từ 1980 trở về sau.
C. 2 thời kỳ: Thời kỳ từ đầu thế kỷ 20 đến đầu thập niên 1960 và thời kỳ từ 1960 trở về sau.
D. 2 thời kỳ: từ đầu thế kỷ 20 đến 1986; từ 1986 trở về sau.
Nguyên tắc nào giữ vai trò chủ đạo trong marketing?
A. Nguyên tắc lợi thế khác biệt hay dị biệt
B. Nguyên tắc phối hợp
C. Nguyên tắc chọn lọc và tập trung
D. Nguyên tắc giá trị khách hàng
Hoạt động quảng cáo thuộc công cụ nào của Marketing-mix?
A. P3: Place (Phân phối)
B. P1: Product (Sản phẩm)
C. P4: Promotion (Chiêu thị)
D. P2: Price (Giá cả)
Marketing-mix bao gồm các công cụ nào?
A. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm sóc khách hàng
B. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu hình; quảng cáo
C. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
D. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá cả; bảo hành
Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu thuộc chức năng nào của nhà quản trị marketing?
A. Kiểm tra
B. Hoạch định
C. Tổ chức
D. Lãnh đạo
Hoạt động marketing trong doanh nghiệp bắt đầu
A. Trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
B. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
C. Ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
D. Ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
Môi trường marketing là tổng hợp các yếu tố nào doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt
động Marketing của doanh nghiệp?
A. Bên trong hoặc bên ngoài
B. Bên trong và bên ngoài
C. Bên trong.
D. Bên ngoài.
Mơi trường bên ngồi bao gồm các loại mơi trường sau:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B. Mơi trường tồn cầu và mơi trường cạnh tranh
C. Mơi trường cạnh tranh và môi trường pháp luật
D. Môi trường tồn cầu, mơi trường vĩ mơ và mơi trường vi mơ
Có thể nói rằng
A. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
C. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ khác biệt nhau
D. Bán hàng bao gồm cả Marketing
Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào có doanh thu và lợi nhuận là cao nhất?
A. _ Tăng trưởng
B. _ Giới thiệu
C. _ Suy thoái
D. _ Trưởng thành
Sắp xếp các tầng của sản phẩm theo thứ tự từ thấp đến cao.
A. _ Sản phẩm cốt lõi– sản phẩm hiện thực – sản phẩm gia tăng – sản phẩm tiềm năng
B. _ Sản phẩm cốt lõi – sản phẩm tiềm năng – sản phẩm hiện thực – sản phẩm gia tăng
C. _ Sản phẩm cốt lõi – sản phẩm hiện thực – sản phẩm tiềm năng – sản phẩm gia tăng
D. _ Sản phẩm cốt lõi – sản phẩm gia tăng – sản phẩm tiềm năng – sản phẩm hiện thực
Tên gọi nhằm xác định hàng hóa hay dịch vụ của người bán và phân biệt với hàng hóa hay
dịch vụ của người bán khác là
A. Thương hiệu (Brand)
B. Nhãn hiệu (Trade Mark)
C. Dấu hiệu (Brand Mark)
D. Tên hiệu (Brand Name)
Yếu tố nào sao đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc định giá?
A. _ Tỉ lệ phế phẩm trong quá trình sản xuất
B. _ Bản chất của thị trường và lượng cầu
C. _ Thương hiệu nổi tiếng của đối thủ
D. _ Chi phí hoạt động marketing
Một số cơng ty chạy đua với nhau về mặt giá cả, họ định giá gần giống như nhau cho các
sản phẩm cùng loại, đây là phương pháp định giá
A. _ Dựa vào chi phí
B. _ Dựa vào đấu thầu
C. _ Theo thời giá
D. _ Dựa trên người mua
Các vấn đề liên quan đến công tác sản xuất và nghiên cứu phát triển sản phẩm mới của
công ty thuộc môi trường nào?
A. Vĩ mô
B. Nội bộ
C. Vi mơ
D. Tồn cầu
Người tiêu dùng quyết định mua hàng là do bị tác động bởi các nhân tố nào sau đây?
A. Kích thích marketing từ phía doanh nghiệp
B. Bị tác động bởi nhà sản xuất, điều kiện sống và đặc điểm tâm lý cá nhân
C. Các đặc điểm tâm lý cá nhân của chính khách hàng
D. Tác động từ một số yếu tố của môi trường vĩ mô
Các công ty thường ghi nhận lại các khiếu nại, phản hồi của khách hàng để có nhiều thơng
tin phục vụ cho hoạt động nào sau đây?
A. Phát hiện các điểm yếu
B. Cải tiến sản phẩm dịch vụ
C. Chăm sóc khách hàng
D. Nghiên cứu thị trường
Ma trận SWOT có được từ việc phân tích mơi trường nào?
A. Bên trong và bên ngoài
B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Nội bộ doanh nghiệp
D. Môi trường cạnh tranh
Mơi trường marketing thực chất đó là
A. Lực lượng lao động trong công ty
B. Các cơ quan quản lý Nhà nước
C. Môi trường hoạt động kinh doanh của công ty
D. Mơi trường kinh doanh quốc tế
Mơi trường marketing là gì?
A. Các yếu tố tác động đến giá cả sản phẩm
B. Tất cả các thành phần bên trong công ty
C. Tất cả các thành phần bên ngồi và bên trong cơng ty
D. Tất cả các thành phần bên ngồi cơng ty
Hầu hết các sản phẩm mới trên thị trường hiện nay thuộc loại
A. Dân dụng
B. Sản phẩm cải tiến
C. Công nghiệp
D. Mới hoàn toàn
Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân lực của doanh nghiệp?
A. Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
B. Tình hình phân bổ và sử dụng nguồn vốn
C. Chính sách thu hút và đãi ngộ người lao động
D. Xây dựng kế hoạch quảng cáo và tiếp thị
Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu theo cùng một mức giá trên thị trường nhưng thật
ra giá cả là do chủ thể nào quyết định?
A. Chính phủ
B. Tập đồn dầu khí
C. Khách hàng
D. Cửa hàng bán lẻ
Cơng ty Honda đưa các sản phẩm của mình cho các cửa hàng, đại lý bán sản phẩm cho
khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối
A. Hai cấp
B. Trực tiếp
C. Ba cấp
D. Một cấp
Ngày nay, các sản phẩm cùng loại của các nhà sản xuất tương đối như nhau về kiểu dáng
lẫn chất lượng, vì vậy việc định vị quan trọng nhất để tăng sức cạnh trạnh là nên tập trung
vào
A. Dịch vụ đi kèm
B. Lợi ích sản phẩm
C. Chủng loại sản phẩm
D. Hình ảnh nhân sự
Các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thường đầu tư vào thị trường các nước đang
phát triển. Quyết định này dựa trên phân tích nào?
A. Mơi trường văn hóa quốc tế
B. Mơi trường kinh tế thế giới
C. Mơi trường chính trị thế giới
D. Mơi trường dân số tồn cầu
Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân đoạn thị
trường người tiêu dùng?
A. Hành vi
B. Tâm lý học
C. Nhân khẩu học
D. Địa lý
Trình tự hợp lý trong quá trình chấp nhận sản phẩm mới của khách hàng là
A. _ Biết đến - Đánh giá – Quan tâm – Dùng thử – Chấp nhận
B. _ Biết đến – Quan tâm – Dùng thử – Đánh giá – Chấp nhận
C. _ Biết đến – Quan tâm – Đánh giá – Dùng thử – Chấp nhận
D. _ Biết đến – Quan tâm – Chấp nhận - Dùng thử – Đánh giá
Mục tiêu chính của hoạt động truyền thơng trong giai đoạn tăng trưởng là
A. Quảng bá sản phẩm
B. Cung cấp thông tin
C. Thuyết phục khách hàng
D. Tăng lượng khách hàng
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc định giá?
A. Máy móc thiết bị xuống cấp
B. Tình hình tài chính khó khăn
C. Giá của đối thủ cạnh tranh
D. Lao động đang thiếu hụt
Các cơ quan, tổ chức mỗi khi muốn xây dựng cơng trình lớn phải tổ chức
A. Tun truyền
B. Đấu giá
C. Nhân sự
D. Đấu thầu
Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ
nhưng tổng doanh thu vẫn tăng lên. Cầu về mặt hàng gạo có đặc điểm
A. Ít co giãn theo giá
B. Co giãn theo giá
C. Dốc xuống
D. Đi lên
Phương pháp định giá dựa vào sự cảm nhận của khách hàng có hạn chế lớn nhất là
A. Khơng xét đến cầu của thị trường
B. Chỉ áp dụng đối với một số sản phẩm mang tính nghệ thuật
C. Khơng tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
D. Khơng biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay khơng
Doanh nghiệp sẽ cắt giảm chi phí quảng cáo kể từ khi sản phẩm bước vào giai đoạn
A. _ Suy thoái
B. _ Tăng trưởng
C. _ Trưởng thành
D. _ Giới thiệu
Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg nhưng mua từ 6 kg trở lên tính ra chỉ thanh tốn
12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách giá
A. Chiết khấu do mua với số lượng nhiều
B. Chiết khấu do tính ngay bằng tiền mặt
C. Chiết khấu cho người bán lẻ
D. Chiết khấu thời vụ
Thế nào là một sản phẩm mới?
A. Sản phẩm hiện đang bày bán trên thị trường trong và ngoài nước
B. Sản phẩm hoàn toàn mới trên thị trường, hoặc cải tiến sản phẩm cũ
C. Sản phẩm còn trong thời hạn sử dụng in trên bao bì
D. Sản phẩm được khách hàng mua về nhưng chưa sử dụng
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và
sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên
A. Định giá theo thời vụ
B. Định giá theo chi phí sản phẩm
C. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
D. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
Chiến lược giá tuyệt hảo là
A. Giá cả cao – Chất lượng cao
B. Giá cả thấp – Chất lượng thấp
C. Giá cả thấp – Chất lượng cao
D. Giá cả cao – Chất lượng thấp
Hoạt động nào mang tính bao qt tồn bộ doanh nghiệp?
A. Phân phối
B. Tài chính
C. Marketing
D. Sản xuất
Yếu tố nào sau đây thuộc về hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp?
A. Chính sách thu hút và đãi ngộ người lao động
B. Tình hình phân bổ và sử dụng nguồn vốn
C. Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
D. Xây dựng kế hoạch quảng cáo và tiếp thị
Hoạt động định vị sản phẩm là
A. sự lựa chọn một hoặc nhiều vùng thị trường thích hợp nhất, có độ hấp dẫn cao nhất đối với
doanh nghiệp
B. các yếu tố như giao hàng tận nơi, lắp đặt, hướng dẫn khách hàng sử dụng, sửa chữa, bảo
hành,…
C. xác định vị trí sản phẩm và phát triển vị trí sản phẩm trong tâm trí khách hàng
D. chia thị trường thành nhiều phân đoạn khác nhau theo những tiêu thức nhất định
Phân khúc thị trường là
A. Là chia thị trường thành nhiều phân đoạn khác nhau theo những tiêu thức nhất định
B. Các yếu tố như giao hàng tận nơi, lắp đặt, hướng dẫn khách hàng sử dụng, sửa chữa, bảo
hành,…
C. Là xác định vị trí sản phẩm và phát triển vị trí sản phẩm trong tâm trí khách hàng
D. Là sự lựa chọn một hoặc nhiều vùng thị trường thích hợp nhất, có độ hấp dẫn cao nhất đối với
doanh nghiệp
Các yếu tố liên quan đến: dân số, kinh tế, chính trị - luật pháp, văn hóa – xã hội, tự nhiên và
công nghệ của một quốc qia thuộc môi trường nào?
A. Vi mơ
B. Tồn cầu
C. Nội bộ
D. Vĩ mơ
Các doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo thường thiết kế bao bì màu đỏ để bán vào dịp tết
Nguyên đán của Việt Nam. Vậy khách hàng của các công ty này bị chi phối rất nhiều về yếu
tố nào?
A. Tự nhiên
B. Cá nhân
C. Văn hóa
D. Kinh tế
Có phải người tiêu dùng nào cũng ra quyết định mua hàng theo cùng một quy trình hay
khơng?
A. Tùy vào đặc điểm sản phẩm
B. Tùy vào mỗi người tiêu dùng
C. Hầu hết người tiêu dùng
D. Chỉ một số người tiêu dùng nhất định
Động cơ, nhận thức, niềm tin và thái độ để một khách hàng mua sắm thuộc nhóm yếu tố
nào sau đây?
A. Cá nhân
B. Văn hóa
C. Tâm lý
D. Xã hội
Khách hàng là tổ chức thường có đặc điểm cơ bản hấp dẫn các doanh nghiệp là
A. Mua hàng trả tiền ngay
B. Mua hàng thông qua đấu thầu
C. Mua hàng với số lượng lớn
D. Mua hàng nhiều và mang tính lặp lại
Điều kiện để phân đoạn thị trường là
A. Nhu cầu của khách hàng trong đoạn thị trường phải đủ lớn để có khả năng sinh lợi
B. Phải có sự khác nhau về nhu cầu giữa các nhóm khách hàng khác nhau
C. Phải đo lường được về quy mô và hiệu quả kinh doanh của đoạn thị trường
D. Khúc thị trường phải đủ lớn và tăng trưởng tốt, phù hợp với mục tiêu và nguồn lực của doanh
nghiệp
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là gì?
A. Xác định các cơ hội thị trường
B. Đề ra các chiến lược có thể lựa chọn
C. Lựa chọn chiến lược phù hợp nhất
D. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
Phân tích mơi trường luật pháp của Việt Nam thì ta thấy có đặc điểm nổi bật làm các doanh
nghiệp lo lắng là gì?
A. Dễ hiểu và dễ vận dụng
B. Mang tính ổn định cao
C. Thường xuyên chỉnh sửa, bổ sung
D. Mang tính lạc hậu so với xã hội
Marketing được chia thành Marketing cho các tổ chức (B2B) và Marketing cho người tiêu
dùng (B2C). Đây là cách phân loại Marketing căn cứ vào
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Phạm vi hoạt động
C. Khách hàng
D. Lĩnh vực hoạt động
Mặt hàng nào sau đây khách hàng thường mua theo gợi ý của người khác?
A. Thức ăn nhanh
B. Máy vi tính
C. Thuốc chữa bệnh
D. Quần áo thời trang
Công ty A thực hiện phân khúc thị trường thành 3 nhóm: khách hàng mua để sử dụng, mua
để làm quà biếu và mua để bán lại. Đây là cách phân khúc dựa vào
A. Địa lý
B. Hành vi
C. Nhân khẩu học
D. Tâm lý học
Xây dựng phương án chiến lược để tận dụng các cơ hội nhằm khắc phục điểm yếu là sự
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
A. Phối hợp S-O
B. Phối hợp S-T
C. Phối hợp W-T
D. Phối hợp W-O
Phân tích mơi trường luật pháp của Việt Nam thì ta thấy có đặc điểm nổi bật làm các doanh
nghiệp lo lắng là gì?
A. Dễ hiểu và dễ vận dụng
B. Thường xuyên chỉnh sửa, bổ sung
C. Mang tính ổn định cao
D. Mang tính lạc hậu so với xã hội
Hành vi khách hàng là cơ sở để doanh nghiệp đề ra
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tài chính
C. Chương trình quảng cáo
D. Chiến lược marketing
Thời điểm lý tưởng để nghiên cứu đổi mới sản phẩm là trong giai đoạn
A. _ Suy thoái
B. _ Trưởng thành
C. _ Tăng trưởng
D. _ Giới thiệu
Đặc điểm nổi bật của giai đoạn giới thiệu sản phẩm
A. Sản phẩm không tiêu thụ được
B. Sản phẩm bán với giá quá cao
C. Sản phẩm ít người biết đến
D. Sản phẩm cần cải tiến lại
Quy trình phát triển sản phẩm mới bắt đầu bằng việc
A. Hình thành ý tưởng
B. Phân tích kinh doanh
C. Thử nghiệm thị trường
D. Sàng lọc ý tưởng
Hãy cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm thông thường
A. _ Giới thiệu – Trưởng thành – Tăng trưởng – Suy thoái
B. _ Giới thiệu – Tăng trưởng – Trưởng thành – Suy thoái
C. _ Giới thiệu – Trưởng thành – Suy thoái – Tăng trưởng
D. _ Suy thoái – Giới thiệu – Trưởng thành – Tăng trưởng
Khi tung một sản phẩm mới ra thị trường, doanh nghiệp thường có những chiến lược giá
quan trọng nào?
A. _ Chiến lược giá theo nhu cầu khách hàng
B. _ Chiến lược giá “cắt cổ”
C. _ Chiến lược thay đổi và điều chỉnh giá
D. _ Chiến lược giá “hớt váng” hoặc “thâm nhập”
Trong các cách định giá sau, cách nào thuộc về điều chỉnh giá?
A. Định giá bán cao
B. Giảm giá do mua nhiều
C. Giá rẻ cho sản phẩm phụ
D. Định giá bán thấp
Chiến lược giá “thâm nhập” là
A. _ doanh nghiệp đặt giá bán cao áp dụng đối với sản phẩm thông thường (bình dân)
B. _ doanh nghiệp đặt giá bán thấp áp dụng đối với sản phẩm thơng thường (bình dân)
C. _ doanh nghiệp đặt giá bán thấp áp dụng đối với sản phẩm cao cấp
D. _ doanh nghiệp đặt giá bán cao áp dụng đối với sản phẩm cao cấp
Những yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến việc định giá?
A. _ Nhu cầu, thị hiếu của khách hàng
B. _ Bản chất thị trường
C. _ Đối thủ cạnh tranh
D. _ Chi phí sản xuất sản phẩm
Một số nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ chấp nhận cung ứng cho các cơ quan, tổ chức với
mức giá thấp hơn so với các nhà cung cấp khác, đây là phương pháp định giá
A. _ Dựa vào cạnh tranh
B. _ Dựa vào chi phí
C. _ Dựa vào đấu thầu
D. _ Dựa trên người mua
Định giá bằng cách lấy giá thành sản xuất cộng cho một khoảng lợi nhuận mục tiêu trên mỗi
sản phẩm, đây là phương pháp định giá
A. _ Dựa vào đấu thầu
B. _ Dựa trên người mua
C. _ Dựa vào chi phí
D. _ Dựa vào mùa vụ
Nhà sản xuất thường định mức giá cho sản phẩm cao ngất ngưởng nhưng thật ra chi phí
chẳng là bao, đây là phương pháp định giá
A. _ Dựa trên người mua
B. _ Dựa vào cạnh tranh
C. _ Dựa vào chi phí
D. _ Dựa vào đấu thầu
Yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến việc định giá?
A. _ Cách thức quyết định về giá của doanh nghiệp
B. _ Bản chất của thị trường và lượng cầu
C. _ Chiến lược marketing-mix của doanh nghiệp
D. _ Chi phí hoạt động marketing
Cơng ty Bayer phối hợp cùng Chính quyền địa phương tổ chức thực hiện mơ hình cánh đồng
mẫu lớn tại một số địa phương, đây là hình thức xúc tiến nào?
A. Quan hệ công chúng (PR)
B. Chào hàng cá nhân
C. Marketing trực tiếp
D. Quảng cáo
Các công ty lớn trong ngành thời trang (Triump, VERA, Việt Tiến,…) sử dụng hình thức phân
phối phổ biến là
A. _ Phân phối độc quyền
B. _ Phân phối rộng rãi
C. _ Phân phối chọn lọc
D. _ Phân phối trực tiếp
Mục tiêu định giá tối đa hóa lợi nhuận tương ứng với kiểu chiến lược giá
A. Trung hịa
B. Thẩm thấu
C. Trọn gói
D. Hớt váng
Chiến lược giá “hớt váng” là
A. _ doanh nghiệp đặt giá bán thấp áp dụng đối với sản phẩm thơng thường (bình dân)
B. _ doanh nghiệp đặt giá bán cao áp dụng đối với sản phẩm cao cấp
C. _ doanh nghiệp đặt giá bán cao áp dụng đối với sản phẩm thông thường (bình dân)
D. _ doanh nghiệp đặt giá bán thấp áp dụng đối với sản phẩm cao cấp
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác
D. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp.
Các sản phẩm dầu gội đầu dành cho nam đều có khách hàng ưa thích riêng của nó, đây là
kết quả của quá trình
A. Cải tiến
B. Phân phối
C. Định vị
D. Phân khúc
Phân tích mơi trường luật pháp của Việt Nam thì ta thấy có đặc điểm nổi bật làm các doanh
nghiệp lo lắng là gì?
A. Thường xuyên chỉnh sửa, bổ sung
B. Mang tính ổn định cao
C. Dễ hiểu và dễ vận dụng
D. Mang tính lạc hậu so với xã hội
Trong các phát biểu sau đây, câu nào chính xác nhất?
A. Một sản phẩm có thể áp dụng nhiều cách phân khúc
B. Nhiều sản phẩm không cần phải phân khúc thị trường
C. Một sản phẩm có thể thực hiện nhiều định vì cùng lúc
D. Nhiều sản phẩm khơng cần phải định vị trên thị trường
Giá cả của các bức tranh hoặc tác phẩm gỗ điêu khắc rất cao, nhưng chi phí sản xuất thì
thấp và khách hàng là những người biết cảm nhận về nghệ thuật, vì vậy người bán đã định
giá theo
A. Khách hàng
B. Đối thủ
C. Chính phủ
D. Chi phí
Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ tính tốn
và dễ chấp nhận nhưng khơng có căn cứ vững chắc?
A. Chi theo khả năng
B. Cân bằng cạnh tranh
C. Theo tỷ lệ doanh số bán
D. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?
A. Quan hệ công chúng
B. Quảng cáo
C. Bán hàng trực tiếp
D. Ưu đãi trung gian phân phối
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
B. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán hàng
C. Tìm kiếm khách hàng mới
D. Truyền đạt thơng tin về sản phẩm cho khách hàng
Để nâng cao hình ảnh sản phẩm và có thể mang lại cho doanh nghiệp sự chủ động trong
việc cung ứng hàng hóa cho thị trường, doanh nghiệp sẽ chọn hình thức phân phối
A. _ Rộng rãi
B. Độc quyền
C. _ Chọn lọc
D. Hỗn hợp
Khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo thì phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Xúc tiến kéo nhắm vào người tiêu dùng cuối cùng
B. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua cịn xúc tiến kéo tun truyền vì lợi ích thực sự
C. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
D. Xúc tiến đẩy nhắm vào các trung gian phân phối
Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh phân phối truyền thống và
kênh phân phối dọc?
A. Kênh truyền thống được tổ chức theo kiểu dọc được tổ chức theo kiểu mới
B. Kênh truyền thống khơng có hợp đồng ràng buộc, cịn kênh dọc thì có hợp đồng
C. Kênh truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng
D. Các thành viên trong kênh truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng, cịn kênh dọc thì các
thành viên hoạt động thống nhất nhau
Hình thức phân phối nào sau đây doanh nghiệp hàng tiêu dùng nhanh KHÔNG áp dụng?
A. Ba cấp
B. Một cấp
C. Trực tiếp
D. Hai cấp
Các hãng xe máy đang áp dụng hình thức phân phối nào ở Việt Nam?
A. Độc quyền tại một số cửa hàng
B. Vừa độc quyền vừa chọn lọc
C. Chọn lọc một số cửa hàng
D. Rộng rãi trên khắp cả nước
Chiến lược giá cắt cổ là
A. Giá cả cao – Chất lượng cao
B. Giá cả thấp – Chất lượng cao
C. Giá cả thấp – Chất lượng thấp
D. Giá cả cao – Chất lượng thấp
Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng?
A. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là chi phí biến đổi theo sản lượng
B. Chi phí cố định phân bổ cho một đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng lên
C. Giá thành một đơn vị sản phẩm thường giảm khi sản lượng tăng lên
D. Sản lượng tăng không làm thay đổi tổng chi phí biến đổi
Giá xăng dầu ở Việt Nam chịu tác động mạnh bởi
A. Sự điều tiết của Nhà nước
B. Q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Giá xăng dầu trên thị trường quốc tế
D. Chi phí lọc hóa dầu trong nước
Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đoạn là do
A. Q trình cổ phần hóa công ty
B. Tác động của môi trường
C. Quy định của Chính phủ
D. Sự thay đổi chủ sở hữu cơng ty
Một số nhà Marketing xem bao bì như là một chữ P thứ năm (Package) cùng với 4 chữ P
trong marketing-mix bởi vì
A. Bao bì là yếu tố đảm bảo cho sản phẩm được bảo quản tốt
B. Bao bì là yếu tố không cần thiết đối với một số sản phẩm
C. Bao bì giúp phân biệt sản phẩm của doanh nghiệp với sản phẩm của đối thủ
D. Bao bì mang nhiều yếu tố liên quan đến dấu hiệu nhận biết sản phẩm
Trong việc phát triển sản phẩm mới, giai đoạn có ý nghĩa quyết định đến hiệu quả của cả
chiến lược sản phẩm mới đó là
A. Hình thành ý tưởng
B. Phát triển quan niệm và thử nghiệm
C. Tung sản phẩm ra thị trường
D. Sàng lọc ý tưởng
Doanh nghiệp sẽ tung sản phẩm mới ra thị trường khi sản phẩm hiện tại đang trong giai
đoạn
A. _ Trưởng thành
B. _ Tăng trưởng
C. _ Giới thiệu
D. _ Suy thối
Các cơng ty thường ghi nhận lại các khiếu nại, phản hồi của khách hàng để có nhiều thơng
tin phục vụ cho hoạt động nào sau đây?
A. Phát hiện các điểm yếu
B. Cải tiến sản phẩm dịch vụ
C. Nghiên cứu thị trường
D. Chăm sóc khách hàng
Quyết định cơ bản về marketing của người bán buôn gồm:
A. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản phẩm, giá bán và chương trình xúc tiến hỗn hợp
B. Giá bán và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
C. Danh mục sản phẩm và chương trình xúc tiến hỗn hợp
D. Danh mục sản phẩm, giá bán và chương trình xúc tiến hỗn hợp
Kênh phân phối trực tiếp là kênh
A. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý bán hàng cho người tiêu dùng
B. Phải có người bán buôn và người bán lẻ đi tiếp thị nhiều nơi
C. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất và người tiêu dùng
D. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
Quyết định nào sau đây KHÔNG phải là quyết định cơ bản về marketing của các doanh
nghiệp bán lẻ?
A. Về xúc tiến hỗn hợp
B. Về địa điểm cửa hàng
C. Về hệ thống phân phối
D. Về danh mục sản phẩm
Các công ty truyền thông thường hay gọi điện cho các doanh nghiệp để giới thiệu các sản
phẩm/dịch vụ mà họ cung cấp và đề nghị doanh nghiệp nếu có nhu cầu thì liên hệ với họ,
đây là hình thức chiêu thị nào?
A. Chào hàng cá nhân
B. Quan hệ công chúng (PR)
C. Marketing trực tiếp
D. Quảng cáo
Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng trong mơ
hình truyền thông được gọi là
A. Giải mã
B. Ghi nhớ
C. Nhiễu
D. Mã hóa
Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động có tác dụng thiết lập các mối quan hệ
phong phú, đa dạng với khách hàng?
A. Xúc tiến bán hàng
B. Quan hệ công chúng
C. Bán hàng cá nhân
D. Quảng cáo
Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí thấp, kết hợp
cả hình ảnh, âm thanh, ngơn ngữ?
A. Thư quảng cáo
B. Truyền hình
C. Internet
D. Báo chí
Phương tiện nào có ưu điểm là có cả âm thanh, màu sắc, ngôn ngữ và đối tượng khán giả
rộng nhưng chi phí thường cao?
A. Báo in
B. Tạp chí
C. Truyền hình