1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
Trả lương cho NLĐ căn cứ vào
Khả năng tài chính của doanh nghiệp khác
Thời gian làm việc thực tế
Cơ cấu nguồn nhân lực của doan nghiệp
Giới tính
Cơ sở để trả lương sản phẩm cho NLĐ là
Mức lương ngày và ngày làm việc thực tế
Đơn giá sản phẩm và số lượng sản phẩm thực tế
Mức lương ngày và sản phẩm thực tế
Đơn giá sản phẩm và số ngày làm việc thực tế
Năng suất lao động là căn cứ để:
Trả lương cho người lao động
Trả phụ cấp cho NLĐ
Tính tiền lương nghỉ lễ
Tính tiền lương nghỉ việc
Căn cứ trả lương sản phẩm không phải là
Đơn giá tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm
Thời gian làm việc thực tế
Sản lượng thức tế
Mức sản lượng đc giao
Điều kiện áp dụng trả lương sản phẩm
phải xác định mức lương tối thiểu chính xác
Mức lương cơng việc theo vị trí phải đc xây dựng hợp lí, khoa học
Xác định thời gian làm việc chính xác
Xác định thời gian ngừng việc chính xác
Điều kiện áp dụng trả lương sản phẩm không bao gồm
Xác định giá trị sản phẩm chính xác
Mức lương theo vị trí cơng việc phải đc xây dựng hợp lí, khoa học
Chấm cơng lao động chính xác
Xây dựng mức lao động khoa học tiên tiến
Đơn giá tiền lương đc xác định dựa trên
Mức lao động tiên tiến khoa học
Thời gian nghỉ phép
Thời gian làm việc thực tế
Lương cấp bâc, chức vụ
Ưu điểm của hình thức trả lương sản phẩm khơng phải là
Khuyến khích NLĐ đi làm đầy đủ ngày công theo chế độ
B.
Kích thích NLĐ nâng cao trình độ chun mơn
C.
Kích thích NLĐ nâng cao năng suất lao động
D.
Nâng cao tinh thần tự giác làm việc của NLĐ
9.
Nhược điểm của hình thức trả lương sản phẩm là
A.
Kích thích tăng năng suất lao động
B.
Nâng cao tinh thần tự giác làm việc của NLĐ
C.
Dễ dẫn đến việc NLĐ kh biết tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu
D.
Kích thích NLĐ nâng cao trình độ chun mơn
10. ngừng việc do lỗi của NLĐ thì NLĐ đó
A. Được trả lương theo thỏa thuận nhưng kh đc thấp hơn tiền lương tối
thiếu nhà nước quy định
B. Được trả đủ tiền lương theo hợp đồng lao động
C. Kh đc trả lương
D. Đc trả 75% lương theo hợp đồng lao động
11. ngừng việc do nguyên nhân khách quan từ 14 ngày trở lên thì
NLĐ đc trả
A. Lương thỏa thuận nhưng phải đảm bao tiền lương ngừng việc trong
vòng 14 ngày đầu tiên không thấp hơn mức lương tối thiểu nhà nước quy
định
B. 80% lương theo hợp đồng lao động
C. Thoe thỏa thuận nhưng kh đc thấp hơn mức lương nhà nước quy định
D. Nguyên lương và phụ cấp nếu có
12. NLĐ đc trả ít nhất bằng 200% theo đơn giá tiền lương hoặc tiền
lương thực khi trả cho công việc đang làm khi
A. Làm thêm vào ngày thường
B. Làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần
C. Làm thêm vào ngày lễ
D. Làm thêm bù đắp tổn thấp do thời gian nghỉ việc
13. tiền lương làm thêm thời gian vào ngày lễ căn cứ vào
A. Số ngày làm việc thực tế
B. Số ngày thực tế làm thêm vào ngày lễ bao gồm cả phụ cấp nếu có
C. Số ngày làm thêm trong tháng
D. Thỏa thuận giữ người sử dụng lao động và NLĐ
20. Lương cơ bản theo giờ là
A.
Số tiền đc xác định trả cho giờ làm việc của người lao động
B.
Số tiền đc xác định trả cho ngày làm việc của người lao động
C.
Số tiền đc xác định trả cho tuần làm việc của người lao động
D.
21.
A.
B.
C.
Số tiền đc xác định trả cho tháng làm việc của người lao động
Cơ sở xác định lương cơ bản kh phải là
Mức tiền lương trên thị trường lao động
Khả năng tài chính của đơn vị
Đánh giá giá trị cơng việc
D.
Thời gian ngừng việc
22.
Năng lực của nguồn lao động là cơ sở để xác định
A.
Tiền lương tối thiểu
B.
Phụ cấp
C.
Lương cơ bản
D.
Tiền thưởng
23. Số bậc của thang lương đc xác định theo
A.
Trình độ lành nghề của cơng nhân
B.
quan điểm của chủ sử dụng lao động
C.
Mức lương hiện hưởng
D.
Quy định của nhà nước
24. Vai trò của phụ cấp lương kh phải là
A.
Bù đắp hao phí cho người lao động
B.
Thu hút lao động đến làm việc vùng kinh tế mới
C.
Khuyến khích phát triển các ngành nghề hoặc các lĩnh vực ưu tiên
D.
Cơ sở để xác định tiền lương thực tế cho người lao động
25. ….………là lưới an tồn cho những người làm cơng ăn lương
trong tồn xã hội
A.
Tiền lương
B.
Tiền cơng
C.
Tiền lương tối thiểu
D.
Tiền lương thực tế
26. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức
lương tối lương tại địa bàn đó là 1 nguyên tắc áp dụng
A.
Mức lương tối thiểu vùng
B.
Mức lương vị trí
C.
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp
D.
Mức lương cơ sở
27. đảm bảo mức sống cho người lao động kh phải là nguyên tắc
áp dụng
A.
Mức lương tối thiểu chung
B.
Mức lương tối thiểu ngành
C.
Mức lương cơ sở
D.
Tiền thưởng
28. Tiền lương tối thiểu theo giờ là mức tiền lương tối thiểu quy
định cho 1 giờ làm việc của….
A.
Lao động giản đơn làm việc trong điều kiện bình thường, chưa qua
đào tạo
B.
Lao động giản đơn
C.
Làm việc trong điều kiện ình thường
D.
Lao động giản đơn, chưa qua đào tạo
29. Nhu cầu tối thiểu đc hiểu là….. của mỗi con người về các mặt
ăn, ở, mặc, nhu cầu bảo vệ sức khỏe và duy trì giống nịi
A.
Nhu cầu
B.
Nhu cầu cơ bản
C.
Nhu cầu thiết yếu và cơ bản nhất
D.
Nhu cầu thiết yếu
30. Yếu tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến tiền lương của
người lao động
A.
Chính sách pháp luật của nhà nước
B.
Chính sách nhân sự của doanh nghiệp
C.
Quy luật cung cầu lao động
D.
Quy luật giá cả -giả trị
31. Yếu tố của công việc ảnh hưởng đến tiền lương của người lao
động
A.
Kết quả hoạt động của tổ chức
B.
Mức độ hồn thành cơng việc
C.
Giá trị của cơng việc
D.
Mức độ trung thành với tổ chức
32. yếu tố bên ngòai doanh nghiệp kh ảnh hưởng đến tiền lương
của người lao động
A.
Các quy định của pháp luật
B.
Quy luật cung cầu
C.
Quy mô của doanh nghiệp khác
D.
Quy mô lực lượng lao động
33. Chức năng thước đo giá trị sức lao động của tiền lương kh thể
hiện
A.
Người lao động nào đảm nhận công việc quan trọng hơn, phức tạp
hơn và cống hiến nhiều hơn thì thường đc trả lương cao hơn
B.
NLĐ nào thực hiện nhiều công việc khác nhau cùng lúc thì thường
đc trả lương cao hơn
C.
NLĐ nào hao phí sức lao đơng nhiều hơn thì thường đc trả lương
cao hơn
D.
NLĐ có thể duy trì đc cuộc sống hàng ngày trong độ tuổi lao động
34. Tiền lương danh nghĩa và tiền lương thức tế có mối quan hệ
với nhau thơng qua
A.
Giá cả hàng hóa và dịch vụ
B.
Tiền lương tối thiểu vùng
C.
Tiền lương cơ sở
D.
Thu nhập
35. Tiền lương thức tế tăng khi
A.
IL TT<1
B.
IL TT>1
C.
IL TT=1
D.
ILTT = 0
36. Yêu cầu của nguyên tắc trả lương theo số lượng và chất lượng
kh bao gồm
A.
Trả lương ngang nhau cho lao động ngang nhau
B.
Trả lương theo công việc NLĐ đang làm việc, kh trả lương bình
qn
C.
Trả lương phân biệt theo giới tính
D.
Trả lương theo năng suất và hiệu quả làm việc
37. Tăng cường hợp tác quốc tế về lĩnh vực lao đông là giải pháp
nhằm
A.
Quy điịnh mức thuế phù hợp
B.
Bình ổn giá
C.
Tăng tiền lương danh nghĩa
D.
Quy định mức phí cho các loại bảo hiểm phù hợp
38. Đặc điểm của tiền lương trên thị trường lao động cạnh tranh
hoàn hảo
A.
Tiền lương đc xác định tại mức cân bằng trên thị trường
B.
Tiền lương thường thấp hơn mức lương cân bằng trên thị trường
C.
Tiền lương thường cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường
D.
Tiền lương do chính phủ quyết định
39. Các bên tham gia thị trường lao động độc quyền mua sức lao
động là
A.
NLĐ, cơng đồn và NSDLĐ
B.
Cơng đồn và NSDLĐ
C.
NLĐ, NSDLĐ và chính phủ
D.
NLĐ và NSDLĐ
40. Trên thị trường lao động song phương, tiền lương do….quyết
điịnh
A.
Cơ chế 2 bên
B.
Chính phủ
C.
Cơng đồn
D.
Cơ chế 3 bên
41. Tiền lương cơ sở kh phải là
A.
Căn cứ xác định mức lương tối thiểu doanh nghiệp
B.
Căn cứ xác định mức lương đóng bảo hiểm xã hội trong khu vực
công
C.
Căn cứ để các nhà nước xác định mức trợ cấp cho người có cơng
D.
Căn cứ bắt buộc để tính lương cơ bản cho cán bộ, công chức, viên
chức
42. Chức năng tái sản suất sức lao động của tiền lương bao gồm
A.
Tái sản xuất sức lao động cá nhân và nuôi con
B.
Nuôi con và bảo hiểm tuổi già
C.
Tái sản xuất sức lao động cá nhân nuôi con và bảo hiểm tuổi già
D.
Tái sản xuất sức lao động cá nhân và bảo hiểm tuổi già
43. Tăng nguồn trả lương là giải pháp nhằm
A.
Bình ổn giá
B.
Quy định mức thuế đóng thu thập
C.
Tăng tiền lương danh nghĩa
D.
Quy định mức phí cho các loại bảo hiểm phù hợp
44. yêu cầu của tiền lương kh bao gồm
A.
Tiền lương phải đóng vai trị chủ yếu trong việc thực hiện quy luật
phân phối theo lao động
B.
Đảm bảo tốc độ tăng tiền lương bình quân lớn hơn tốc độ tăng
năng suất lao động
C.
Tiền lương phải đc xác định dựa trên vị trí cơng việc, điều kiện lao
động, tiêu chuẩn lao động và quy định của pháp luật
D.
Sự chênh lệch giữa các mức lương cao nhất trung bình và thấp nhất
tạo thành khung
45. Yếu tố của công việc ảnh hưởng đến tiền lương của NLĐ
A.
Kết quả hoạt động của tổ chức
B.
Mức độ trung thành với tổ chức
C.
Mức độ hồn thành cơng việc
D.
Giá trị của công việc
46. Yêu cầu của……. phải là yếu tố tác động đến mức tiền công
trên thị trường sức lao động
A.
Phụ cấp lương
B.
Tiền thưởng
C.
Tiền lương tối thiểu vùng
D.
Tiền lương cơ bản
47. Cơ chế xác định tiền lương trên thị trường lao động song
phương
A.
Tiền lương đc xác điịnh trên cơ chế 2 bên
B.
Tiền lương do thị trường quyết định
C.
Tiền lương xác định theo cơ chế 3 bên
D.
Tiền lương do cơng đồn điều chỉnh
48. Tiền lương là 1 trong những khoản…. của NLĐ để áp ứng cuộc
sống của họ và gia đình ở 1 thời điểm kinh tế xã hội nhất định, phù
hợp với quy điịnh của pháp luật
A.
Chi phí
B.
Đầu tư
C.
Thu nhập
D.
Lợi nhuận
49. Tiền lương thức tế kh tăng khi
A.
Tiền lương danh nghĩa kh đổi, giá cả hàng hóa tăng
B.
Tiền lương danh nghĩa tăng, giá cả hàng hóa giảm xuống
C.
Tiền lương danh nghĩa tăng nhanh hơn sự tăng lên của giá cả
D.
Tiền lương danh nghĩa tăng, giá cả hàng hóa kh đổi
50. …...là số lương tư liệu hàng hóa và dịch vụ mà NLĐ có thể mua
đc bằng……sau khi đã trừ khi các khoản thuế, phí và các khoản phải
nộp khác
A.
Tiền lương thực tế/tiền lương danh nghĩa
B.
Tiền lương danh nghĩa/tiền lương thức tế
C.
Tiền lương danh nghĩa/ thu nhập
D.
Thu nhập/tiền lương danh nghĩa
51. Vai trò của tiền lương tối thiểu đối với sự phát triển kinh tế
quốc gia là
A.
Gia tăng sự cạnh tranh nhân lực trên thị trường lao động
B.
Đảm bảo sức mua cho các mức tiền lương khác trước sự gia tăng
của giá cả và các yếu tố kinh tế khác
C.
Đảm bảo ổn định quy mô nguồn nhân lực
D.
Kiểm sốt giá cá trên thị trường
52. Khun khích đầu tư trong và ngoài nước để phát triển sản
xuất, từ đó tăng nhu cầu lao động sẽ
A.
Tăng tỉ lệ thất nghiệp
B.
Giảm tỉ lệ thất nghiệp
C.
Giảm thu nhập của NLĐ
D.
Kh ảnh hưởng đến thu nhập của NLĐ
53. Bội số tiền lương là tỉ số giữa …….với…….. của thang ,bảng
tiền lương
A.
Mức lương cao nhất /mức lương trung bình
B.
Mức lương trung bình/mức lương thấp nhất
C.
Mức lương cao nhất/mức lương thấp nhất
D.
Mức lương cao nhất, mức lương trung bình/mức lương thấp nhất
54. …..phản ánh mức sống của NLĐ
A.
Tiền lương danh nghĩa
B.
Tiền lương thời gian
C.
Tiền lương thức tế
D.
Tiền lương sản phẩm
55. Trong cơ cấu tiền lương tối thiểu kh có
A.
Giá trị lợi nhuận cho doanh nghiệp
B.
Tái sản xuất sức lao động mở rộng
C.
Phần dành bảo hiểm tuổi già
D.
Tái sản xuất sức lao động giản đơn
84. Tăng nguồn trả lương là giải pháp nhằm:
A. Bình ổn giá
B. Tăng tiền lương danh nghĩa
C. Quy định mức phí cho các loại bảo hiểm phù hợp
D. Quy định mức thuế đóng phù hợp
85. Tiền lương danh nghĩa là...mà người sử dụng lao động trả cho
người lao động khi người lao động đã thực hiện công việc được giao.
A. Số lượng tư liệu hàng hóa, dịch vụ
B. Số lượng tiền
C. Số lượng thời gian lao động hao phí
D. Lượng giá trị hàng hóa
86. Biện pháp làm tăng tiền lương danh nghĩa không phải là:
A. Cải tiến công tác tổ chức – định mức lao động
B. Có chính sách tín dụng, tỷ giá hối đối đúng đắn
C. Áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến vào sản xuất kinh doanh
D. Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ
87. Lương cơ bản là:
A. Số lượng tiền nhất định mà người sử dụng lao động thỏa thuận trả cho
người lao động khi họ bắt đầu thực hiện một công việc
B. Một số lượng tiền nhất định mà người sử dụng lao động thỏa thuận
hoặc xác định trả cho người lao động khi họ bắt đầu thực hiện một cơng
việc nào đó
C. Số lượng tiền người lao động khi họ bắt đầu thực hiện một công việc
D. Số lượng tiền nhất định mà người sử dụng lao động trả cho người lao
động khi hồn thành một khối lượng cơng việc được giao
88. Chỉ số tiền lương danh nghĩa:
A. Phản ánh sự biến động của tiền lương thực tế
B. Phản ánh sự biến động của tiền lương danh nghĩa
C. Phản ánh sự biến động của giá cả hàng hóa, dịch vụ
D. Phản ánh sự biến động của thời gian lao động hao phí
Thúc đẩy người lao động học tập nâng cao trình độ thể hiện chức
năng nào của tiền lương:
A. Chức năng xã hội
B. Chức năng bảo hiểm tích lũy
C. Chức năng thước đo giá trị sức lao động
D. Chức năng kích thích
91. Đặc điểm của người lao động tham gia thị trường lao động độc
quyền bán sức lao động là:
A. Có vơ số người lao động tham gia thị trường và hồn tồn độc lập với
nhau
B. Có vơ số người lao động tham gia thị trường và liên kết với nhau
C. Chỉ có vơ số ít lao động tham gia thị trường, có các trình độ tay nghề
xác định và độc lập với nhau
D. Chỉ có một số ít lao động tham gia thị trường, có các trình độ tay nghề
xác định và liên kết với nhau
92................là quan hệ theo hệ số giữa các mức tiền lương cao nhất,
trung bình, thấp nhất
A. Cơ chế tiền lương
B. Quan hệ tiền tương
C. Bội số lương
D Thang lương vị trí
93. Tiền lương biến động xoay quanh......., phụ thuộc vào quan hệ
cung cầu và giá cả tư liệu sinh hoạt, dịch vụ.
A. Giá cả dịch vụ
B. Giá cả của sức lao động
C. Giá cả hàng hóa
D. Giá trị sức lao động
97. Tiền lương trên thị trường....được xác định tại điểm cân bằng
cung – cầu lao
A. Độc quyền bán sức lao động
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Song phương
D. Độc quyền mua sức lao động
98. Mức lương thấp nhất là mức lương trả cho.....
A. Người lao động có trình độ chun mơn trung bình
B. Cơng việc có mức độ phức tạp thấp nhất
C. Lao động trực tiếp sản xuất
D. Mọi lao động phổ thông
99. Yêu cầu của tiền lương khơng bao gồm
A. Tiền lương phải đóng vai trò chủ yếu trong việc thực hiện quy luật
phân phối theo lao động
B. Đảm bảo tốc độ tăng tiền lương bình quân lớn hơn tốc độ tăng năng
suất lao động bình quân
C. Sự chênh lệch giữa mức lương cao nhất, trung bình và thấp nhất tạo
thành khung lương tổng thể quốc gia phải phản ánh khách quan mức độ
phức tạp lao động xã hội
D. Tiền lương phải được xác định dựa trên vị trí cơng việc, điều kiện lao
động, tiêu chuẩn lao động và quy định của pháp luật
100. Trên…..mức lương trên thị trường là căn cứ để người sử dụng
lao động quyết định thuê mướn lao động
A. thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo
B. thị trường lao động độc quyền bán sức lao động
C. thị trường lao động song phương
D. thị trường lao động độc quyền mua sức lao động
101. Yếu tố của công việc ảnh hưởng đến tiền lương của người lao
động
A. Mức độ trung thành với tổ chức
B. Giá trị của cơng việc
C. Mức độ hồn thành công việc
D. Kết quả hoạt động của tổ chức
102. Quan hệ tiền lương là quan hệ theo hệ số giữa các mức tiền
lương cao nhất, trung bình, thấp nhất trong toàn bộ hệ thống tiền
lương cũng như đối với từng khu vực, nhóm chức danh, bao gồm:
A. Tiền lương cơ bản và phụ cấp có tính chất lương
B. Tiền lương cơ bản và tiền thưởng
C. Tiền thưởng và các khoản phụ cấp có tính chất lương
D. Tiền lương cơ bản, tiền thưởng và các khoản phụ cấp có tính chất
lương
103. Tiền lương phải được đặt trong mối quan hệ hợp lý với các chỉ
tiêu lợi nhuận,......, sự tăng trưởng kinh tế và các chính sách xã hội
A. Năng suất lao động
B. Khoa học công nghệ
C. Đặc điểm của lao động
D. Loại hàng hóa, dịch vụ
105. Tăng tiền lương hợp lý là cơ sở để:
A. Giảm mức chuẩn nghèo
B. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
C. Thực hiện cân đối cán cân ngân sách
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển, góp phần vào tăng trưởng kinh tế
106. Một trong những nguyên tắc trả lương:
A. Đảm bảo tốc độ tăng tiền lương bình quân lớn hơn tốc độ tăng năng
suất lao động bình quân
B. Trả lương cần linh hoạt, phù hợp với thị trường
C. Trả lương không phụ thuộc vào thực trạng tài chính
D. Trả lương bình qn chia đều
107. Tiền lương tối thiểu là:
A. Toàn bộ thu nhập
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Khoản tiền thưởng
D. Tiền lương thực tế
108. Bình ổn giá để tăng tiền lương thực tế không bao gồm:
A. Giữ gìn đồng tiền, khơng để xảy ra tình trạng lạm phát quá mức cho
phép
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực xã hội
C. Chính sách tín dụng, tỷ giá hối đoái đúng đắn
D. Quản lý hàng giả, hàng nhái
109. Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa tiền
lương danh nghĩa và tiền lương thực tế:
A. Chỉ số tiền lương thực tế tỷ lệ nghịch với chỉ số tiền lương danh nghĩa
và tỷ lệ thuận với chỉ số giá cả hàng hóa, dịch vụ
B. Chỉ số tiền lương danh nghĩa tỷ lệ thuận với chỉ số tiền lương thực tế
và tỷ lệ nghịch với chỉ số giá cả hàng hóa, dịch vụ
C. Chỉ số tiền lương thực tế tỷ lệ thuận với chỉ số tiền lương danh nghĩa
và tỷ lệ nghịch với chỉ số giá cả hàng hóa, dịch vụ
D. Chỉ số tiền lương danh nghĩa tỷ lệ thuận với chỉ số tiền lương thực tế
và chỉ số giá cả hàng hóa, dịch vụ
111. Tiền lương không được xác định dựa trên
A. Kết quả thực hiện cơng việc
B. Giới tính
C. Năng lực của người lao động
D. Thâm niên cơng tác
113...........khơng phải căn cứ tính tiền lương đóng bảo hiểm cho
người lao động trong doanh nghiệp
A. Tiền lương cơ sở
B. Tiền lương cơ bản
C. Phụ cấp lương
D. Tiền lương vị trí
114. Người lao động có khả năng tiết kiệm tiền lương để phục vụ cho
các mục đích khác thể hiện chức năng nào của tiền lương
A. Chức năng kích thích
B. Chức năng bảo hiểm, tích lũy
C. Chức năng thước đo giá trị sức lao động
D. Chức năng xã hội
115. Quan hệ tiền lương phản ánh về:
A. Khoảng cách giàu nghèo trong xã hội
B. Khoảng cách về tiền lương
C. Khoảng cách về mức độ phức tạp công việc
D. Bội số tiền lương
116. Cơ sở để trả lương sản phẩm cho người lao động là
A. Mức lương ngày và ngày làm việc thực tế
B. Đơn giá sản phẩm và số lương sản phẩm thực tế
C. Mức lương ngày và sản phẩm thực tế
D. Đơn giá sản phẩm vào ngày làm việc thực tế
117. Năng suất lao động là căn cứ để:
A. Trả lương cho người lao động
B. Trả phụ cấp cho người lao động
C. Tính tiền lương nghỉ lễ
D. Tính tiền lương ngừng việc
118. Căn cứ trả lương sản phẩm không phải là:
A. Đơn giá tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
B. Thời gian làm việc thực tế
C. Sản lượng thực tế
D. Mức sản lượng được giao
119. Điều kiện áp dụng trả lương sản phẩm không bao gồm:
A. Xác định đơn giá sản phẩm chính xác
B. Mức lương theo vị trí công việc phải được xây dựng hợp lý khoa học
C. Chấm cơng lao động chính xác
D. Xây dựng mức lao động khoa học tiên tiến
120. Điều kiện áp dụng trả lương sản phẩm:
A. Phải xác định mức lương tối thiểu chính xác
B. Mức lương cơng việc theo vị trí phải được xây dựng hợp lý khoa học
C. Xác định thời gian làm việc chính xác
D. Xác định thời gian ngừng việc chính xác
121. Tiền lương là.......được hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa
người sử dụng lao động và người lao động khi người lao động thực
hiện một khối lượng công việc nhất định, phù hợp với quy luật cung
cầu và các quy định của pháp luật
A. Giá cả của sức lao động
B. Giá trị sức lao động
C. Giá cả hàng hóa
D. Giá cả dịch vụ
122. Quan hệ tiền lương được hiểu là quan hệ........giữa các mức tiền
lương
A. Tương quan
B. Theo hệ số
C. Theo tỷ lệ
D. Ràng buộc
123. Tiền lương phải đóng vai trị chủ yếu trong cơng việc thực hiện
quy luật
A. Phân phối theo lao động
B. Cung – cầu lao động
C. Cung – cầu về sản phẩm
D. Cung – cầu về dịch vụ
124. Tiền lương trên thị trường....được xác định tại điểm cân bằng
cung – cầu lao động trên thị trường
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền mua sức lao động
C. Độc quyền bán sức lao động
D. Song phương
125. Đặc điểm của tiền lương trên thị trường lao động độc quyền bán
sức lao động:
A. Bằng mức lương cân bằng trên thị trường
B. Thường có xu hướng thấp hơn mức lương cân bằng do người sử dụng
quyết định
C. Thường có xu hướng cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường do
Công đoàn điều chỉnh
D. Do hai bên thương lượng
126. Cơ chế xác định tiền lương trên thị trường lao động độc quyền
mua sức lao động?
A. Tiền lương do người sử dụng lao động quyết định
B. Tiền lương được xác định theo cơ chế hai bên
C. Tiền lương được xác định theo cơ chế ba bên
D. Tiền lương do Cơng đồn điều chỉnh
127. Cơ chế xác định tiền lương trên thị trường lao động song
phương?
A. Tiền lương do thị trường quyết định
B. Tiền lương được xác định theo cơ chế hai bên
C. Tiền lương được xác định theo cơ chế ba bên
D. Tiền lương do Cơng đồn điều chỉnh
128. Người lao động làm cơng việc.....thì được hưởng mức lương tối
thiểu
A. Đơn giản nhất, trong điều kiện lao động bình thường và chưa qua đào
tào nghề
B. Đơn giản nhất, trong điều kiện lao động bình thường
C. Đơn giản nhất
D. Đơn giản nhất và chưa qua đào tạo nghề
129. Trong cơ cấu của tiền lương tối thiểu khơng có
A. Tái sản xuất sức lao động giản đơn
B. Tái sản xuất sức lao động mở rộng
C. Phần dành bảo hiểm tuổi già
D. Giá trị lợi nhuận cho doanh nghiệp
130. Điều chỉnh tăng tiền lương tối thiểu sẽ:
A. Làm tăng tiền lương danh nghĩa
B. Làm giảm tiền lương danh nghĩa
C. Không ảnh hưởng đến giá cả
D. Làm giảm tiền lương thực tế
131. Tiền lương tối thiểu phải đảm bảo.....cho người lao động
A. Mức sống tối thiểu
B. Cơ hội học tập nâng cao trình độ
C. Mức sống cao
D. Giải quyết việc làm
132. Lương công việc là:
A. Khả năng làm việc của người lao động
B. Mức lương được xác định dựa trên giá trị công việc
C. Mức lương được xác định dựa trên đánh giá năng lực của người lao
động
D. Mức lương được xác định dựa lương cơ sở
146. Nhược điểm của hình thức trả lương sản phẩm là
A. Kích thích tăng năng suất lao động
B. Nâng cao tinh thần tự giác làm việc của người lao động
C. Dễ dẫn đến việc người lao động khơng tiết kiệm ngun nhiên vật liệu
D. Kích thích người lao động nâng cao trình độ chun mơn
147. Ngừng việc do lỗi của người lao động thì người lao động đó:
A. Được trả lương theo thỏa thuận nhưng không được thấp hơn tiền
lương tối thiểu Nhà nước quy định
B. Được trả đủ tiền lương theo hợp đồng lao động
C. Không được trả lương
D. Được trả 75% lương theo hợp đồng lao động
148. Ngừng việc do nguyên nhân khách quan từ 14 ngày trở lên khi
người lao động được trả:
A. Lương theo thỏa thuận nhưng phải đảm bảo tiền lương ngừng việc
trong 14 ngày đầu tiên không thấp hơn mức lương tối thiểu Nhà nước quy
định
B. 80% lương theo hợp đồng lao động
C. Theo thỏa thuận nhưng không được thấp hơn mức lương tối thiểu Nhà
nước quy định
D. Nguyên lương và phụ cấp nếu có
150. Năng lực của người lao động là cơ sở xác định:
A. Tiền lương tối thiểu
B. Phụ cấp
C. Lương cơ bản
D. Tiền thưởng
151. Cơ sở xác định lương cơ bản không phải là:
A. Mức tiền lương trên thị trường lao động
B. Khả năng tài chính của đơn vị
C. Đánh giá giá trị công việc
D. Thời gian ngừng việc
152. Tiền lương đóng vai trị chủ yếu trong việc thực hiện quy luật
A. Phân phối theo lao động
B. Cung – cầu lao động
C. Cung – cầu về sản phẩm
D. Cung – cầu về dịch vụ
153. Vai trò của phụ cấp lương khơng phải là:
A. Bù đắp hao phí cho người lao động
B. Thu hút lao động, đến làm việc vùng kinh tế mới
C. Khuyến khích phát triển các ngành nghề hoặc các lĩnh vực ưu tiên
D. Cơ sở để xác định tiền lương thực tế cho người lao động
154. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức
lương tối thiểu tại địa bàn đó là một nguyên tắc áp dụng:
A. Mức lương tối thiểu vùng
B. Mức lương tối thiểu ngành
C. Mức lương tối thiểu doanh nghiệp
D. Mức lương cơ sở
155. Đảm bảo mức sống cho người lao động không phải là nguyên tắc
áp dụng:
A. Mức lương tối thiểu chung
B. Mức lương tối thiểu ngành
C. Mức lương cơ sở
D. Tiền thưởng
156. Yếu tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến tiền lương của
người lao động
A. Chính sách, pháp luật của nhà nước
B. Chính sách nhân sự của doanh nghiệp
C. Quy luật cung cầu lao động
D. Quy luật giá cả - giá trị
157. Tiền lương danh nghĩa và tiền lương thực tế có mối quan hệ với
nhau thơng qua:
A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ
B. Tiền lương tối thiểu vùng
C. Tiền lương cơ sở
D. Thu nhập
158. Tăng cường hợp tác quốc tế về lĩnh vực lao động là giải pháp
nhằm:
A. Quy định mức thuế phù hợp
B. Bình ổn giá
C. Tăng tiền tương danh nghĩa
D. Quy định mức phí cho các loại bảo hiểm phù hợ
159. Các bên tham gia thị trường lao động độc quyền mua sức lao
động là:
A. Người lao động, Cơng đồn và người sử dụng lao động
B. Cơng đồn và người sử dụng lao động
C. Người lao động, người sử dụng lao động và Chính phủ
D. Người lao động và người sử dụng lao động
160. Tiền lương cơ sở không phải là:
A. Căn cứ xác định mức lương tối thiểu doanh nghiệp
B. Căn cứ xác định mức lương đóng bảo hiểm xã hội trong khu vực công
C. Căn cứ để các nhà nước xác định mức trợ câos cho người có cơng
D. Căn cứ bắt buộc để tính lương cơ bản cho cán bộ, cơng chức, viên
chức
161. Giải pháp Nhà nước cần làm để tăng tiền lương danh nghĩa
A. Tăng cường quản lý thị trường chống hàng giả, hàng lậu
B. Có chính sách tín dụng tỷ giá hối đoái đúng đắn
C. Tăng cường đào tạo nâng cao trình độ người lao động
D. Quản lý chặt niêm yết giá và Bán theo giá niêm yết
162. Giảm lãi suất ngân hàng sẽ tác động đến
A. Tiền lương thực tế
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Tiền thưởng trong doanh nghiệp
D. Tiền lương cơ sở
163. Tiền lương tối thiểu vùng của Việt Nam hiện hành quy định cho:
A. Doanh nghiệp
B. Các tổ chức công
C. Cả doanh nghiệp và các tổ chức công
D. Lực lượng vũ trang
164. Người lao động không được hưởng phụ cấp trách nhiệm cơng
việc khi:
A. Thơi làm cơng việc có phụ cấp trách nhiệm công việc từ 1 tháng trở
lên
B. Thôi làm cơng việc có phụ cấp trách nhiệm cơng việc sau 1 tuần
C. Chuyển sang công việc mới
D. Thôi làm công việc có phụ cấp trách nhiệm cơng việc
165. Tiền lương cho những ngày nghỉ phép không phải là:
A. Tiền lương thực tế
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Một trong những khoản thu nhập của người lao động
D. Số lượng tiền trả cho người lao động khi họ được nghỉ hàng năm theo
quy định
166. Trong khu vực công làm công việc độc hại nguy hiểm 4 giờ trong
một ca làm việc thì :
A. Được tính nửa ngày làm việc
B. Được tính cả ngày làm việc
C. Khơng được tính
D. Được nghỉ bù 4 giờ làm việc
167. Tiền lương trả cho người lao động và những ngày nghỉ lễ Tết :
A. Hưởng nguyên lương
B. Không được hưởng lương
C. Được hưởng 50% lương thỏa thuận
D. Hưởng 200% lương
168. Thăng lương trong doanh nghiệp là do :
A. Nhà nước quy định
B. Người lao động xây dựng
C. Doanh nghiệp xây dựng
D. Cơng đồn xây dựng
172. Trong khu vực cơng phụ cấp thu hút được tính trên :