ĐỀ 01
1. Điền ng hay ngh
Con …é
…ệ sĩ
bắp …ô
2.Điền : ăm hay âm
nuôi t`…
hái n…
ch… học
3.Điền vần uc hay ut
Cần tr…
chim c…
s… bóng
4.Điền dấu hỏi hay dấu ngã
Giang bài
cái vong
5.Điền tiếng chim hay chiêm
… hót líu lo
6.Điền tiếng chuột hay chuộc
Chú mèo mướp đang bắt …. .
*Đáp án :
1. Con nghé, nghệ sĩ, bắp ngô
2. nuôi tằm ,hái nấm , chăm học
3. Cần trục, chim cút, sút bóng
4. Giảng bài, cái võng, đỏ thắm
5. Chim hót líu lo.
6. Chú mèo mướp đang bắt chuột.
đo thắm
ĐỀ 02
Bài 1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp :
Vườn cải nhà em
đi kiếm mồi
Đàn sẻ
ngon miệng
Bữa cơm trưa
nở rộ
Con suối
chảy rì rầm
Bài 2. Đúng điền đ, sai điền s vào ơ trống
chim iến
ghế đệm
nóng nực
cái ciềng
Bài 3: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ơm hay ơm: gối …….., bó r……..
- n hay ng: quả ch………………, b……….. bán
Bài 4:. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- om hay am
số t…..´
ống nh….`
- im hay um
xâu k …..
ch …`. nhãn.
Bài 5: Viết:
a. Vần: yêu, inh, uôm, ươt, âc, uông, ươn, at, iu, iên, ach, ang, iêng, iêt
b. Từ ngữ: bầu rựơu, phẳng lặng , lưỡi xẻng, cưỡi ngựa, kì diệu, bơng súng
c.Câu:
Con cị mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
ĐÁPÁN
Bài 1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp :
Vườn cải nhà em
đi kiếm mồi
Đàn sẻ
ngon miệng
Bữa cơm trưa
nở rộ
Con suối
chảy rì rầm
Bài 2. Đúng điền đ, sai điền s vào ơ trống
chim iến
nóng nực
s
ghế đệm
đ
cái ciềng
Bài 3: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôm hay ơm: gối ôm, bó rơm
- n hay ng: quả chng, bn bán
Bài 4:. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
- om hay am
số tám
ống nhòm
- im hay um
xâu kim.
Chùm nhãn.
Bài 5: Viết:
đ
s
c. Vần: yêu, inh, uôm, ươt, âc, uông, ươn, at, iu, iên, ach, ang, iêng, iêt
d. Từ ngữ: bầu rựơu, phẳng lặng , lưỡi xẻng, cưỡi ngựa, kì diệu, bơng súng
c.Câu:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
ĐỀ 03
1. Điền ng hay ngh
Con …é
…ệ sĩ
bắp …ơ
2. Điền g hay gh
…ánh thóc
…ềnh thác
…i nhớ
3. Điền s hay x
…óng biển
màu …anh
con …óc
con …ó
mặt ..ăng
4.Điền tr hay ch
Bầu …ời
5.Điền tiếng: rằm hay rầm
Trăng … sáng tỏ.
*Đáp án :
1.Con nghé, nghệ sĩ, bắp ngô
2. Gánh thóc, ghềnh thác, ghi nhớ
3. Sóng biển, màu xanh, con sóc
4. Bầu trời, con chó, mặt trăng
5. Trăng rằm sáng tỏ
ĐỀ 04
1/ Luyện đọc:
Cho HS luyện đọc trơn lại các bài HS đã được học: Từ bài 42 (SGK Tiếng
Việt tập 1 – trang 86) đến bài 54 (SGK Tiếng Việt tập 1 – trang 110).
2/ Luyện viết:
a- Phụ huynh đọc cho HS nghe – viết các từ sau vào vở (cỡ chữ nhỏ):
bạn thân, trái lựu, hươu sao, ốc sên, dế mèn,
cá bống, vầng trăng, mùa đông, con kiến,
vươn vai
b- Cho HS đọc và chép lại các câu sau vào vở (cỡ chữ nhỏ - viết chữ
hoa đầu câu):
- Con suối uốn lượn.
- Hươu ăn lá non.
- Con công
hay múa
Nó múa
làm sao
Nó rụt cổ
vào
Nó
xoè
cánh
ra Nó
đỗ
cành
đa
Nó
kêu
vít
vít.
Nó đỗ
cành
mít
Nó
kêu
vịt
chè
Nó đỗ
cành
tre
Nó kêu bè
muống Nó
đỗ dưới
ruộng Nó
kêu tầm
vơng Con
cơng hay
múa…
3/ Điền:
+ au hoặc ao: s……. sậu,
+ on hoặc an: h…… đá,
cây c…….,
chơi đ……,
khô r…….
mẹ c…….
+ ân hoặc ăn: g……. gũi,
cái kh…….,
+ ôn hoặc ơn: c…….. mưa,
số b…….,
con r…….
kh……. lớn
4/ Điền chữ trong ngoặc vào chỗ chấm cho thích
hợp: a- (lượn, trên, bị)
- Chuồn chuồn ngẩn ngơ bay ………..
- Châu chấu, cào cào ..................... trên lá lúa
- Chuồn chuồn đỏ đậu .................... cao
b- (chia phần, chia hộ, đi săn)
- Hai người thợ săn cùng nhau……………..
- Chiều về, cả hai bàn nhau………………..
- Họ nhờ người ........................................ để cho đều.
5/ Nối:
aBiển cả có
chơi đàn.
Mẹ dạy bé
nhiều tàu bè qua lại.
Nhà em
có cây thơng to.
bCơ giáo cho bạn Nam
vui vẻ.
Cả nhà em ăn cơm thật
bé vào lớp Một.
Hôm nay
điểm mười.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
3/ Điền:
+ au hoặc ao: sáo sậu,
+ on hoặc an: hịn đá,
cây cao, khơ
chơi đàn, mẹ con
+ ân hoặc ăn: gần gũi,
cái khăn, con rắn
+ ôn hoặc ơn: cơn mưa,
số bốn,
khôn lớn
4/ Điền chữ trong ngoặc vào chỗ chấm cho thích
hợp: a- (lượn, trên, bị)
- Chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
- Châu chấu, cào cào bò trên lá lúa
- Chuồn chuồn đỏ đậu trên cao
b- (chia phần, chia hộ, đi săn)
- Hai người thợ săn cùng nhau đi săn
- Chiều về, cả hai bàn nhau chia phần
- Họ nhờ người chia hộ để cho đều.
5/ Nối:
aBiển cả có
chơi đàn.
Mẹ dạy bé
nhiều tàu bè qua lại.
Nhà em
có cây thông to.
bCô giáo cho bạn Nam
vui vẻ.
Cả nhà em ăn cơm thật
bé vào lớp Một.
Hôm nay
điểm mười.
ĐỀ 5
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: .......ệ sĩ ........ã tư
- en hay ên:
mũi t.... con nh....
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
B. Kiểm tra viết
1- Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ:
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ cịn tiếng hót
ĐỀ 6
Đọc thành tiếng
1. Đọc vần:
en
ương
ơm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ơn
ơn
im
ên
m
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
n
m
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
ng
am
u
ơt
n
ơm
ut
um
ưt
êu
ơt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đị
khăn rằn
ơn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khơ
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu :
1. Nối
2. Điền vào chỗ chấm
a) Điền c hay k?
.....ái .....éo
.....ua bể
B) Điền anh hay inh?
tinh nh .....
k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết
(Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
a) ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn,
ung, yêm, at, âu, uông
b)
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.