Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Thí nghiệm quá tình thiết bị cơ học Bài truyền nhiệt ống lồng ống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 42 trang )

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG

BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM Q TRÌNH VÀ THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ
BÀI

TRU ỀN NHIỆT

NG L NG

NG


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN .................................................................................................................. 6

1.1.

CƠ SỞ TÍNH TỐN. ...................................................................................................... 6

1.1.1.

Phương trình nhiệt lượng cho 2 dịng lưu chất. ........................................................ 6

1.1.2.

Phương trình biểu diễn quá trình truyền nhiệt .......................................................... 6


1.1.3.

Phương trình truyền nhiệt qua tường hình trụ nhiều lớp .......................................... 6

1.1.4.

Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết, KL *........................................................................ 7

1.1.5.

Hệ số cấp nhiệt

,

giữa vách ngăn và dòng lưu chất ........................................ 8

1.2.

THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM. ............................................................................................... 8

1.3.

TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM. ........................................................................................ 10

1.3.1.

ước 1: Chu n bị. ................................................................................................... 10

1.3.2.


ước 2: Cho hệ thống ho t

1.3.3.

ước 3: Dừng hệ thống. .......................................................................................... 11

ng và ghi nhận số liệu. ............................................ 10

CHƢƠNG 2 KẾT QUẢ ....................................................................................................................... 12

2.1.

ẾT QU X

S

IỆU THÍ NGHIỆ ................................................................ 12

2.1.1.

Số liệu th . .............................................................................................................. 12

2.1.2.

X lý số liệu th . ..................................................................................................... 13

2.2.

ÀN UẬN ................................................................................................................... 41


2


DANH MỤC BẢNG
ng 1:

ch thước ống .................................................................................................... 9

ng 2: ng - dòng n ng và dòng l nh ch y c phương vu ng g c nhau. ................. 12
ng 3: ng 1- dòng n ng và dòng l nh ch y song song ngược chiều nhau. ............. 12
ng 4: ng 2- dòng n ng và dòng l nh ch y song song c ng chiều nhau. ................ 13
ng 5: Nhiệt lượng Q c a dòng n ng t i ống

............................................................ 14

ng 6: Nhiệt lượng Q c a dòng l nh t i ống

............................................................. 14

ng 7: Nhiệt lượng Q c a dòng n ng t i ống 1 .......................................................... 15
ng 8: Nhiệt lượng Q c a dòng l nh t i ống 1 ........................................................... 15
ng 9: Nhiệt lượng Q c a dòng n ng t i ống 2 .......................................................... 16
ng 10: Nhiệt lượng Q c a dòng l nh t i ống 2 ......................................................... 16
ng 11: T n thất nhiệt t i ống

................................................................................... 17

ng 12: T n thất nhiệt t i ống 1 ................................................................................. 18
ng 13: T n thất nhiệt t i ống 2 ................................................................................. 18
ng 14:Hiệu số nhiệt


trung bình logarit t i ống

ng 15: Hiệu số nhiệt

trung bình logarit t i ống 1 ................................................ 20

ng 16: Hiệu số nhiệt

trung bình logarit t i ống 2 ................................................ 20

ng 17: Hệ số truyền nhiệt dài th c nghiệm t i ống

................................................... 19

................................................. 21

ng 18: Hệ số truyền nhiệt dài th c nghiệm t i ống 1 ............................................... 22
ng 19: Hệ số truyền nhiệt dài th c nghiệm t i ống 2 ............................................... 22
B ng 20. Chu n số Reynold c a dòng n ng t i ống A.................................................... 25
B ng 21. Chu n số Reynold c a dòng l nh t i ống A. .................................................... 25
B ng 22. Chu n số Reynold c a dòng n ng t i ống B1. ................................................. 26
B ng 23. Chu n số Reynold c a dòng l nh t i ống B1. .................................................. 26
B ng 24. Chu n số Reynold c a dòng n ng t i ống B2.................................................. 27
B ng 25. Chu n số Reynold c a dòng l nh t i ống B2. .................................................. 27
B ng 26. Chu n số Prantl c a dòng lưu chất t i ống A. ................................................. 28
B ng 27. Chu n số Prantl c a dòng lưu chất t i ống B1................................................. 28
B ng 28. Chu n số Prantl c a dòng lưu chất t i ống B2................................................. 29
B ng 29. Chu n số Nuselt c a dòng n ng t i ống A. ..................................................... 31
B ng 30. Chu n số Nuselt c a dòng n ng t i ống B1. .................................................... 32

B ng 31. Chu n số Nuselt c a dòng n ng t i ống B2. .................................................... 32
3


B ng 32. Hệ số dẫn nhiệt t i ống A. ............................................................................... 34
B ng 33. Hệ số dẫn nhiệt t i ống B1. .............................................................................. 34
B ng 34. Hệ số dẫn nhiệt t i ống B2. .............................................................................. 35
B ng 35. Hệ số truyền nhiệt K t i ống A. ....................................................................... 36
B ng 36. Hệ số truyền nhiệt K t i ống B1. ..................................................................... 36
B ng 37. Hệ số truyền nhiệt K t i ống B2. ..................................................................... 37
B ng 38: HỆ S TRUYỀN NHIỆT DÀI

THUYẾT TẠI NG A ........................... 38

B ng 39: HỆ S TRUYỀN NHIỆT DÀI

THUYẾT TẠI NG B1 ......................... 38

B ng 40: HỆ S TRUYỀN NHIỆT DÀI

THUYẾT TẠI NG B2 ......................... 39

4


DANH MỤC HÌNH
t ống truyền nhi t ống lồng ống tại p ị g t í g i
u tr
v t iết bị cơ ọc. 8
t ố g

g iều i ................................................................................................ 9
ơ ồ gu
vi c c
t ố g ............................................................................ 9

5


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. CƠ SỞ TÍNH TỐN.
1.1.1. Phƣơng trình nhiệt lƣợng cho 2 dòng lƣu chất.
(

)

(

)

G1,G2: lưu lượng dòng n ng và l nh, kg/s
C1,C2: nhiệt dung riêng trung bình c a dịng n ng và dịng l nh, J/kg.K
tv1, tR1: nhiệt

vào và ra c a dòng n ng, oC.

tv2 , tR2: nhiệt

vào và ra c a dòng l nh, oC.

1.1.2. Phƣơng trình biểu diễn quá trình truyền nhiệt

ượng nhiệt Q truyền qua tường phẳng trong 1 ơn vị thời gian là:
Q = K.F.̅̅̅ ,W
K – Hệ số truyền nhiệt, W/m2 .K;
F – diện t ch bề mặt truyền nhiệt, m2;
̅̅̅ – hiệu số nhiệt

trung bình, ;

Hệ số truyền nhiệt cho tường nhiều lớp theo c ng t nh theo c ng thức sau:
, W/m2.K



– hệ số cấp nhiệt ( ở hai ph a c a tường, giữa lưu thể và bề mặt tường). W/m2.K
r1,r2 - nhiệt trở c a cặn b n ở hai ph a c a tường, m2.K/W


– nhiệt trở c a lớp tường thứ i , m2.K/W
– bề dày lớp tường thứ i, m
– hệ số dẫn nhiệt tương ứng với lớp tường thứ i, W/m.K
1.1.3. Phƣơng trình truyền nhiệt qua tƣờng hình trụ nhiều lớp
̅̅̅
Q=

KL – hệ số truyền nhiệt c a 1m chiều dài ống, W/m.K
L – chiều dài ống, m
H số truyền nhi t KL ối với tườ g

trụ có


ớp x c ị

t eo cô g t ức:
6


, W/m.K



– hệ số cấp nhiệt ( ở hai ph a c a ống, giữa lưu thể và bề mặt ống), W/m2.K
r1,r2 – nhiệt trở cặn b n ph a trong và ngoài c a ống, m2.K/W
d1, dn+1 – ường k nh trong và ngoài c a ống, m
di, di+1 – ường k nh trong ngoài c a lớp thứ i, m
– hệ số dẫn nhiệt lớp tương ứng thứ i, W/m.K
Hi u số nhi t ộ tru g
Đối với chế

Đối với chế

i ưu t

chuy n ộng thuận chiều v

gược chiều:

xu i chiều với Δtlớn = t1V – t2V và Δtnhỏ = t1R – t2R:
tlớn + tnhỏ
tlog =
t

ln lớn
tnhỏ
người chiều Δtlớn = t1v – t2r và Δtnhỏ = t1r – t2v

tlớn
tnhỏ

2 thì tlog =

tlớn + tnhỏ
2

Ở bài th nghiệm này ta tiến hành với ống truyền nhiệt, do vậy ta xem như là truyền
nhiệt ở tường hình trụ 1 lớp nên c ng thức trở thành:
Q=

Δtlog

(2)

L – chiều dài ống, m
KL – hệ số truyền nhiệt dài, W/m.
– chênh lệch nhiệt
Độ c

trung bình logarit,

nh nhi t ộ tru g

og rit

( 3)

tL: hiệu số nhiệt
tN: hiệu số nhiệt

giữa dòng n ng và dòng l nh ở ầu vào hoặc ầu ra c giá trị lớn
giữa dòng n ng và dòng l nh ở ầu vào hoặc ầu ra c giá trị nhỏ

1.1.4. Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết, KL *
(4)
dng, dtr – ường k nh ngoài và trong c a ống truyền nhiệt, m
7


– hệ số dẫn nhiệt c a ống, W/m.K
rb – nhiệt trở c a lớp cáu, m
db – ường k nh lớp cáu, m
Ở bài th nghiệm này, lớp cáu coi như kh ng áng kể, tức là rb và db  0.
1.1.5. Hệ số cấp nhiệt

,

giữa vách ngăn và dòng lƣu chất
(

Các hệ số A, n, m

)

(5)


là các hệ số th c nghiệm, tuỳ thu c vào các yếu tố sau:

 Chế
ch y c a dòng lưu chất.
 S tương quan giữa dòng ch y và bề mặt truyền nhiệt.
 Đặc iểm bề mặt truyền nhiệt (
nhám, hình d ng,…)

1.2. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM.
Hệ thống thiết bị th nghiệm c 2 kiểu kết cấu bề mặt truyền nhiệt như sau:
 Kiểu A
o i ống lồng ống mà lưu chất ch y ngang mặt ngồi c a ống trong. Hai
dịng ch y c phương vu ng g c nhau (chéo chiều nhau).
 Kiểu B (B1, B2): o i ống lồng ống ơn gi n, lưu chất ch y dọc bề mặt ngồi c a
ống trong. Hai dịng ch y c phương song song với nhau. Trong , với ống 1 thì
2 dịng lưu chất ch y ngược chiều nhau, với ống 2 thì 2 dịng lưu chất ch y xu i
chiều nhau.

1

thống truyền nhi t ống lồng ống tại p ò g t í g i

u tr

v t iết bị cơ ọc.
8


B


Đường k nh (mm)
ng trong
ng ngoài

iểu ống

Φ14/16
Φ14/16

A
B

3

1

t ố g

g iều

Chiều dài (mm)
1.000
1.000

Φ26/28
Φ26/28

i


* Ghi chú
2

I – ồn chứa – gia
nhiệt.
II – ưu lượng kế
dòng n ng.
III – ưu lượng kế
dòng l nh.
IV – ơm cấp.

B2 –
trao i
nhiệt d ng dòng
ch y song song
c ng chiều.
B1 –
trao i
nhiệt d ng dòng

ơ ồ gu

vi c c

t ố g

1 – Van cấp nước
cho bồn chứa.
2, 3 – Van chỉnh
lưu lượng dòng

n ng.
4, 5, 6 – Van ng
mở dòng n ng vào
các b trao
i
nhiệt.
7 – Van chỉnh lưu
lượng dòng l nh.

8, 9, 10 – Van ng
mở dòng l nh vào
9


ch y song song
ngược chiều.
A–
trao i
nhiệt d ng dòng
ch y vu ng g c.

các b trao i
nhiệt.
11 – Van x áy
bồn chứa

1.3. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.
1.3.1. Bƣớc 1 Chu n b .
-


Đọc trước giáo trình và nghe gi ng bài kĩ lưỡng trước khi th c nghiệm ể làm quen với hệ
thống thiết bị, tìm hiểu các van và tác dụng c a n .
àm quen với thiết bị o nhiệt , các vị tr o và cách iều chỉnh c ng tắc ể o nhiệt
.
àm quen với thiết bị o lưu lượng và cách iều chỉnh lưu lượng. Cách ọc lưu lượng kế
ch nh xác.
Xác ịnh các i lượng cần o.
Đo lưu lượng dòng n ng, dòng l nh, nhiệt
ở các vị tr cần thiết. ập b ng ể ghi kết
qu o.
1.3.2. Bƣớc 2 Cho hệ thống ho t

-

ở van 1 châm nước vào ầy bồn chứa rồi

ng và ghi nh n số liệu.
ng l i. Sau

ấn nút mở hệ thống gia nhiệt

tr ng b ng iều khiển.
-

hi èn NGUỒN sáng báo c
Xoay c ng tắc c a GI
nhiệt ho t

iện bật C lên.


NHIỆT theo chiều kim ồng hồ. Đèn ho t

ng sáng. Cụm gia

ng.

-

Đ ng tất c các van.

ở van 3.

-

Sau 30 phút, bấm nút ch y c a Ơ . Đèn ho t

ng sáng. ơm ly tâm ho t

ng và bơm

nước tuần hoàn.

10


-

hệ thống n ịnh (kho ng 87oC), mở 1 trong các cặp van tương ứng: 4 –

Chờ cho nhiệt


8, 5 – 9, 6 – 10. Điều chỉnh van 3 và 7 ể c lưu lượng dòng n ng và dòng l nh theo yêu
cầu. Chỉ số lưu lượng ược ọc trên lưu lượng kế.
-

Chờ 5 phút rồi ấn và giữ nút cần thiết trong số 4 nút trên t

iện ể c nhiệt

t i vị tr

tương ứng:
VÀO

RA

DÕNG NĨNG

I

III

DÕNG LẠNH

II

IV

Nút bấm
I

II
III
IV

Nhiệt
lƣu chất
Dịng n ng i vào
Dòng l nh i vào
Dòng n ng i ra
Dòng l nh i ra

1.3.3. Bƣớc 3 Dừng hệ thống.
-

Xoay c ng tắc c a GI
nhiệt ngưng ho t

-

NHIỆT ngược chiều kim ồng hồ. Đèn ho t

ng tắt. Cụm gia

ng.

ấm nút ngừng c a Ơ . Đèn ho t ng tắt. ơm ly tâm ngưng ho t ng.
Tắt C .
Đ ng tất c các van. ở van 11 ể x nước trong bồn chứa – gia nhiệt. h ng cần x hết
ể tiết kiệm nước cho các nh m sau tiếp tục th c hiện.


11


CHƢƠNG 2 KẾT QUẢ
ẾT U

2.1.

S

IỆU THÍ NGHIỆM.

2.1.1. Số liệu th .
B

2

ưu lượng
dòng n ng G1
(L/ph)
ưu lượng
dòng l nh G2
(L/ph)

-

.

4


8

10

t1V
(oC)

t1R
(oC)

t2V
(oC)

t2R (oC)

t1V
t1R
t2V
t2R
t1V
t1R
t2V
t2R
o
o
o
o
o
o
o

( C) ( C) ( C) ( C) ( C) ( C) ( C) (oC)

4

88,4

76,2

38,7

45,9

88,4 78,7 34,4 42,5 87,7 79,6 35,7 43,0

8

88,0

75,0

36,1

37,2

87,3 77,7 34,0 38,7 87,5 78,7 33,5 38,8

12

88,2


74,0

34,5

35,8

87,0 76,9 34,0 36,8 86,6 78,2 33,4 36,7

B

3

B -



ưu lượng
dòng n ng G1
4
(L/ph)
ưu lượng
t1V
t1R
t2V
dòng l nh G2 o
o
( C) ( C) (oC)
(L/ph)

8


.
10

t2R
(oC)

t1V
t1R
o
( C) (oC)

t2V
(oC)

t2R
(oC)

t1V
t1R
o
( C) (oC)

t2V
(oC)

t2R
(oC)

4


87,7 76,7

33,1

40,6

87,3 79,7

33,2

42,0

87,1 79,9

32,1

40,9

8

86,6 73,9

33,4

37,3

85,0 77,4

33,8


37,8

86,0 78,1

32,7

38,0

12

86,9 72,5

33,4

35,9

85,7 75,9

32,1

36,5

85,6 76,9

32,1

36,8

12



B

B -

4

ưu lượng
dòng n ng G1
(L/ph)
ưu lượng
dòng l nh G2
(L/ph)


4

8

.
10

t1V
t1R
o
( C) (oC)

t2V
(oC)


t2R
(oC)

t1V
t1R
o
( C) (oC)

t2V
(oC)

t2R
(oC)

t1V
t1R
o
( C) (oC)

t2V
(oC)

t2R
(oC)

4

85,6 77,0


32,1

39,1

87,1 80,0

32,1

41,3

86,6 80,2

32,2

41,1

8

86,3 75,0

32,1

36,7

85,6 77,5

32,2

37,8


85,8 78,5

31,9

37,9

12

86,5 73,4

32,0

35,4

85,8 75,9

32,0

36,4

84,4 77,2

31,9

36,5

2.1.2.

lý số liệu th .


1. T

xá định tổn thất nhi t.

a) Tính nhiệt lƣợng Q:


T nh mẫu trường hợp: lưu lượng dòng n ng G1 = 4 L/ph và lưu lượng dòng l nh G2 = 4
L/ph trong ống A.
Ta c : t1V = 88,4oC và t1R = 76,2oC

→ Nhiệt

(oC)

trung bình trong ống là: t1TB =

Từ t1TB = 82,3℃ tra b ng 43 –

ng tra cứu Quá trình cơ học, truyền nhiệt – truyền

khối, áp dụng phương pháp n i suy ở 80oC và 90oC , ta c :
ρ = 970,39 kg/m3
C1 = 4,19 kJ/kg.K = 4190 J/kg.K
ưu lượng dòng n ng: G1 = 4 L/ph =
ặt khác,

= 6,67 x 10-5 m3/s

i ơn vị c : G1 = 6,67 x 10-5 x 970,39 = 0,0647 kg/s


→ Q1 = G1 . C1 . (t1V – t1R) = 0,0647 x 4190 x (88,4 – 76,2) = 3307,33 W
(T ực i p ép tí tươ g tự c o c c trườ g ợp
t u ược ết qu
ư
dưới)

cc

ưu ượ g dị g ó g v



t sẽ

13


 T i ống A
B

5 N
ρ,
kg/m3
970,39

C1,
J/kg.K

Q1 , W


76,2

t1TB,
o
C
82,30

4190

3306,96

88,0

75,0

81,50

970,95

4190

3525,84

12

88,2

74,0


81,10

971,23

4190

3852,42

0,12926

4

88,4

78,7

83,55

969,48

4190

5253,68

0,0001333

0,12937

8


87,3

77,7

82,50

970,25

4190

5203,64

8

0,0001333

0,12941

12

87,0

76,9

81,95

970,60

4190


5476,64

10

0,0001667

0,16157

4

87,7

79,6

83,65

969,41

4190

5483,47

10

0,0001667

0,16164

8


87,5

78,7

83,10

969,83

4190

5959,93

10

0,0001667

0,16172

12

86,6

78,2

82,40

970,32

4190


5691,90

G1 ,
L/ph

G1, m3/s

G1, kg/s

G2 ,
L/ph

t1V,
o
C

t1R,
o
C

4

0,0000667

0,06469

4

88,4


4

0,0000667

0,06473

8

4

0,0000667

0,06475

8

0,0001333

8

B
G1 ,
L/ph

6 N

3

G2, m /s


ρ,
kg/m3
991,08

C2,
J/kg.K

45,9

t2TB,
o
C
42,30

4180

Q2 , W
1988,50

G2 ,
L/ph

t2V,
o
C

t2R,
o
C


4

38,7

4

G2, kg/s
0,0000667 0,06607

4

0,0001333 0,13245

8

36,1

37,2

36,65

993,34

4180

608,98

4

0,0002000 0,19879


12

34,5

35,8

35,15

993,94

4180

1080,21

8

0,0000667 0,06617

4

34,4

42,5

38,45

992,62

4180


2240,54

8

0,0001333 0,13246

8

34,0

38,7

36,35

993,46

4180

2602,34

8

0,0002000 0,19877

12

34,0

36,8


35,40

993,84

4180

2326,38

10

0,0000667 0,06615

4

35,7

43,0

39,35

992,26

4180

2018,52

10

0,0001333 0,13247


8

33,5

38,8

36,15

993,54

4180

2934,78

10

0,0002000 0,19880

12

33,4

36,7

35,05

993,98

4180


2742,19

14


 T i ống B1
B
G1 ,
L/ph

7 N

B

4190

2982,58

4

87,7

76,7

4

0,0000667 0,06479

8


86,6

73,9

80,25

971,85

4190

3447,67

4

0,0000667 0,06481

12

86,9

72,5

79,70

972,18

4190

3910,50


8

0,0001333 0,12927

4

87,3

79,7

83,50

969,55

4190

4116,58

8

0,0001333 0,12949

8

85

77,4

81,20


971,16

4190

4123,42

8

0,0001333 0,12953

12

85,7

75,9

80,80

971,44

4190

5318,57

10

0,0001667 0,16159

4


87,1

79,9

83,50

969,55

4190

4874,90

10

0,0001667 0,16176

8

86

78,1

82,05

970,57

4190

5354,45


10

0,0001667 0,16185

12

85,6

76,9

81,25

971,13

4190

5900,07

G1 ,
L/ph

t1R,
o
C

Q1 , W

0,0000667 0,06471


B

t1V,
o
C

C1,
J/kg.K

4

G1, kg/s

G2 ,
L/ph

ρ,
kg/m3
970,68

t1TB,
o
C
82,20

G1, m3/s

8 N

B

t2V,
o
C

t2R,
o
C

C2,
J/kg.K

Q2 , W

4180

2075,91

4

0,0000667 0,06622

4

33,1

40,6

4

0,0001333 0,13251


8

33,4

37,3

35,35

993,86

4180

2160,25

4

0,0002000 0,19883

12

33,4

35,9

34,65

994,14

4180


2077,75

8

0,0000667 0,06620

4

33,2

42

37,60

992,96

4180

2435,00

8

0,0001333 0,13249

8

33,8

37,8


35,80

993,68

4180

2215,24

8

0,0002000 0,19886

12

32,1

36,5

34,30

994,28

4180

3657,36

10

0,0000667 0,06623


4

32,1

40,9

36,50

993,4

4180

2436,08

10

0,0001333 0,13251

8

32,7

38

35,35

993,86

4180


2935,73

10

0,0002000 0,19884

12

32,1

36,8

34,45

994,22

4180

3906,49

G2, kg/s

G2 ,
L/ph

ρ,
kg/m3
993,26


t2TB,
o
C
36,85

G2, m3/s

15


 T i ống B2
B
G1 ,
L/ph

9 N

B

4190

2332,82

4

85,6

77,0

4


0,0000667 0,06477

8

86,3

75,0

80,65

971,55

4190

3066,65

4

0,0000667 0,06480

12

86,5

73,4

79,95

972,03


4190

3556,92

8

0,0001333 0,12927

4

87,1

80,0

83,55

969,52

4190

3845,61

8

0,0001333 0,12946

8

85,6


77,5

81,55

970,92

4190

4393,58

8

0,0001333 0,12952

12

85,8

75,9

80,85

971,41

4190

5372,65

10


0,0001667 0,16160

4

86,6

80,2

83,40

969,62

4190

4333,55

10

0,0001667 0,16175

8

85,8

78,5

82,15

970,50


4190

4947,42

10

0,0001667 0,16191

12

84,4

77,2

80,80

971,44

4190

4884,40

G1 ,
L/ph

t1R,
o
C


Q1 , W

0,0000667 0,06474

B

t1V,
o
C

C1,
J/kg.K

4

G1, kg/s

G2 ,
L/ph

ρ,
kg/m3
971,09

t1TB,
o
C
81,30

G1, m3/s


10 N

B
t2V,
o
C

t2R,
o
C

C2,
J/kg.K

Q2 , W

4180

1938,49

4

0,0000667 0,06625

4

32,1

39,1


4

0,0001333 0,13257

8

32,1

36,7

34,40

994,24

4180

2548,97

4

0,0002000 0,19890

12

32

35,4

33,70


994,52

4180

2826,82

8

0,0000667 0,06622

4

32,1

41,3

36,70

993,32

4180

2546,61

8

0,0001333 0,13253

8


32,2

37,8

35,00

994,00

4180

3102,34

8

0,0002000 0,19886

12

32

36,4

34,20

994,32

4180

3657,51


10

0,0000667 0,06622

4

32,2

41,1

36,65

993,34

4180

2463,62

10

0,0001333 0,13254

8

31,9

37,9

34,90


994,04

4180

3324,07

10

0,0002000 0,19886

12

31,9

36,5

34,20

994,32

4180

3823,76

G2, kg/s

G2 ,
L/ph


ρ,
kg/m3
993,76

t2TB,
o
C
35,60

G2, m3/s

16


b)
ác nh tốn thất nhiệt:
 T nh mẫu trường hợp: lưu lượng dòng n ng G1 = 4 L/ph và lưu lượng dòng l nh G2 = 4
L/ph trong ống A.
Ta c : Q1 = 3306,96 W
Q2 = 1988,50 W
→ ΔQ = Q1 – Q2 = 3306,96 – 1988,50 = 1318,46 W
(T ực i p ép tí tươ g tự c o c c trườ g ợp
t u ược ết qu
ư
dưới)

cc

ưu ượ g dị g ó g v




t sẽ

 T i ống A
B

11 Tổ



G1, L/ph

G2, L/ph

Q1 , W

Q2 , W

ΔQ

4

4

3306,96

1988,50

1318,46


4

8

3525,84

608,98

2916,86

4

12

3852,42

1080,21

2772,20

8

4

5253,68

2240,54

3013,13


8

8

5203,64

2602,34

2601,31

8

12

5476,64

2326,38

3150,26

10

4

5483,47

2018,52

3464,95


10

8

5959,93

2934,78

3025,14

10

12

5691,90

2742,19

2949,71

17


 T i ống B1
B

12 Tổ




B

G1, L/ph

G2, L/ph

Q1 , W

Q2 , W

ΔQ

4

4

2982,58

2075,91

906,66

4

8

3447,67

2160,25


1287,42

4

12

3910,50

2077,75

1832,74

8

4

4116,58

2435,00

1681,58

8

8

4123,42

2215,24


1908,17

8

12

5318,57

3657,36

1661,21

10

4

4874,90

2436,08

2438,82

10

8

5354,45

2935,73


2418,72

10

12

5900,07

3906,49

1993,58

 T i ống B2
B

13 Tổ



B

G1, L/ph

G2, L/ph

Q1 , W

Q2 , W


ΔQ

4

4

2332,82

1938,49

394,32

4

8

3066,65

2548,97

517,68

4

12

3556,92

2826,82


730,09

8

4

3845,61

2546,61

1299,01

8

8

4393,58

3102,34

1291,24

8

12

5372,65

3657,51


1715,14

10

4

4333,55

2463,62

1869,94

10

8

4947,42

3324,07

1623,35

10

12

4884,40

3823,76


1060,64

18


2. T


u s nhi độ r



r

.

T nh mẫu trường hợp: lưu lượng dòng n ng G1 = 4 L/ph và lưu lượng dòng l nh G2 = 4
L/ph trong ống A
Theo b ng số liệu th , ta c :
t1V = 88,4oC
t1R = 76,2oC
t2V = 38,7oC
t2R = 45,9oC
→ Δtl = t1V – t2R = 88,4 – 45,9 = 42,5oC
→ ΔtN = t1R – t2V = 76,2 – 38,7 = 37,5oC
o

C

(T ực i p ép tí tươ g tự c o c c trườ g ợp

t u ược ết qu
ư
dưới)

cc

ưu ượ g dị g ó g v



t sẽ

 T i ống A
B

14 H

độ r



r

G1, L/ph G2, L/ph t1V, oC t1R, oC t2V, oC t2R, oC Δtl, oC ΔtN, oC Δtlog, oC
42,5
37,5
39,95
4
4
88,4

76,2
38,7
45,9
4

8

88,0

75,0

36,1

37,2

50,8

38,9

44,59

4

12

88,2

74,0

34,5


35,8

52,4

39,5

45,65

8

4

88,4

78,7

34,4

42,5

45,9

44,3

45,10

8

8


87,3

77,7

34,0

38,7

48,6

43,7

46,11

8

12

87,0

76,9

34,0

36,8

50,2

42,9


46,45

10

4

87,7

79,6

35,7

43,0

44,7

43,9

44,30

10

8

87,5

78,7

33,5


38,8

48,7

45,2

46,93

10

12

86,6

78,2

33,4

36,7

49,9

44,8

47,30

19



 T i ống B1
B

15 H

độ r



r

B

G1, L/ph G2, L/ph t1V, oC t1R, oC t2V, oC t2R, oC Δtl, oC ΔtN, oC Δtlog, oC
47,1
43,6
45,33
4
4
87,7
76,7
33,1
40,6
4

8

86,6

73,9


33,4

37,3

49,3

40,5

44,76

4

12

86,9

72,5

33,4

35,9

51,0

39,1

44,79

8


4

87,3

79,7

33,2

42,0

45,3

46,5

45,90

8

8

85,0

77,4

33,8

37,8

47,2


43,6

45,38

8

12

85,7

75,9

32,1

36,5

49,2

43,8

46,45

10

4

87,1

79,9


32,1

40,9

46,2

47,8

47,00

10

8

86,0

78,1

32,7

38,0

48,0

45,4

46,69

10


12

85,6

76,9

32,1

36,8

48,8

44,8

46,77

 T i ống B2
B

16 H

độ r



r

B


G1, L/ph G2, L/ph t1V, oC t1R, oC t2V, oC t2R, oC Δtl, oC ΔtN, oC Δtlog, oC
53,5
37,9
45,25
4
4
85,6
77
32,1
39,1
4

8

86,3

75

32,1

36,7

54,2

38,3

45,79

4


12

86,5

73,4

32

35,4

54,5

38,0

45,76

8

4

87,1

80

32,1

41,3

55


38,7

46,37

8

8

85,6

77,5

32,2

37,8

53,4

39,7

46,21

8

12

85,8

75,9


32

36,4

53,8

39,5

46,28

10

4

86,6

80,2

32,2

41,1

54,4

39,1

46,33

10


8

85,8

78,5

31,9

37,9

53,9

40,6

46,94

10

12

84,4

77,2

31,9

36,5

52,5


40,7

46,35

20


3. T


ực nghi m.

s truyền nhi

T nh mẫu trường hợp: lưu lượng dòng n ng G1 = 4 L/ph và lưu lượng dòng l nh G2 = 4
L/ph trong ống A

Dịng n ng

W/m.K

Dịng l nh

W/m.K

(Thực hi p ép tí tươ g tự c o c c trường hợp
t u ược kết qu
ư
dưới)


cc

ưu ượ g dị g ó g v

ạnh ta sẽ

 T i ống A
B

17 H

G1, L/ph G2, L/ph

r

4

4

Q1 , W
3306,96

4

8

3525,84

4


12

8


Q2 , W
1988,50
608,98


Δtlog, oC KL1, W/m.K KL2, W/m.K
39,95
82,78
49,77
44,59

79,07

13,66

3852,42 1080,210

45,65

84,39

23,66

4


5253,68

2240,54

45,10

116,49

49,68

8

8

5203,64

2602,34

46,11

112,85

56,44

8

12

5476,64


2326,38

46,45

117,90

50,08

10

4

5483,47

2018,52

44,30

123,78

45,56

10

8

5959,93

2934,78


46,93

127,00

62,54

10

12

5691,90

2742,19

47,30

120,34

57,97

21


 T i ống B1
B

18 H

r






B

4

4

Q1 , W
Q2, W Δtlog, oC KL1, W/m.K KL2, W/m.K
2982,58 2075,91 45,33
65,80
45,80

4

8

3447,67 2160,25

44,76

77,03

48,26

4


12

3910,50 2077,75

44,79

87,31

46,39

8

4

4116,58 2435,00

45,90

89,69

53,05

8

8

4123,42 2215,24

45,38


90,86

48,82

8

12

5318,57 3657,36

46,45

114,50

78,74

10

4

4874,90 2436,08

47,00

103,72

51,83

10


8

5354,45 2935,73

46,69

114,68

62,88

10

12

5900,07 3906,49

46,77

126,15

83,53

G1, L/ph G2, L/ph

 T i ống B2
B

19 H

r






B

4

4

Q1 , W
Q2, W Δtlog, oC KL1, W/m.K KL2, W/m.K
2332,82 1938,49 45,25
51,55
42,84

4

8

3066,65 2548,97

45,79

66,97

55,67

4


12

3556,92 2826,82

45,76

77,73

61,77

8

4

3845,61 2546,61

46,37

82,93

54,92

8

8

4393,58 3102,34

46,21


95,08

67,14

8

12

5372,65 3657,51

46,28

116,09

79,03

10

4

4333,55 2463,62

46,33

93,54

53,18

10


8

4947,42 3324,07

46,94

105,40

70,82

10

12

4884,40 3823,76

46,35

105,38

82,50

G1, L/ph G2, L/ph

22


s cấp nhi t α1, α2.


4. T
ác

a)

nh chế

chảy của lƣu chất bằng chu n số Re.

Re =
Trong

=

:

w = = là vận tốc dòng, m/s2
𝜐: là

ng học c a lưu chất, m2 /s ( ược xác ịnh ở nhiệt

nhớt

trung bình c a lưu chất).

𝜌: là khối lượng riêng c a lưu chất, kg/m3 (tra b ng 43 – B ng tra cứu Quá trình cơ học, truyền
nhiệt – truyền khối, áp dụng phương pháp n i suy ở nhiệt trung bình).
𝜇: là
nhớt ng l c học c a lưu chất, Pa.s (tra b ng 43 – B ng tra cứu Quá trình cơ học,
truyền nhiệt – truyền khối, áp dụng phương pháp n i suy ở nhiệt trung bình).

l: là k ch thước hình học ặc trưng, m. Trường hợp dịng lưu chất chuyển
kh ng tròn, l ược t nh như sau:

ng qua tiết diện

l=
Với:
F là diện t ch mặt cắt (tiết diện ngang mà dòng lưu chất chuyển

ng qua), m2 .

π là chu vi tiết diện ướt (chu vi mà chất lỏng tiếp xúc với bề mặt trao


i nhiệt), m.

Tiết diện mặt cắt:

Đối với dòng n ng: ta s dụng ường k nh trong c a ống n ng (cho c ống
thể dtrong n ng = 14 mm = 0,014m.
→ F1

=

và ), cụ

= 1,539 x 10-4 m2

=


Đối với dòng l nh: ta s dụng ường k nh trong c a ống l nh (dtrong l nh = 26 mm =
0,026 m) trừ cho ường k nh ngoài c a ống n ng (dngoài n ng = 16 mm = 0,016 m) ể ược
phần tiết diện mà dòng lưu chất ch y qua.
(

→ F2


=

)

=

(

)

= 3,299 x 10-4 m2

ch thước hình học ặc trưng:
23


Đối với dịng n ng: k ch thước hình học ặc trưng sẽ bằng ường k nh trong c a ống
n ng (cho c ống

và ), cụ thể l1 = dtrong nóng = 14mm = 0,014 mm

Đối với dịng l nh: ta chia làm 2 trường hợp:

 Đối với ống A: do dòng lưu chất l nh ch y dọc theo ph a ngoài thành ống n ng
nên l sẽ bằng ường k nh ngoài c a ống n ng, cụ thể như sau:
l2A = dngồi nóng = 16 mm = 0,016m.
 Đối với ống B: k ch thước hình học ặc trưng sẽ ược t nh toán cụ thể như sau:
l2B =

(

)

(

)

dtrong l

nh –

dngồi nóng = 0,026 – 0,016 = 0,01m

b) ác nh chu n số Nu.
 T nh mẫu trường hợp: lưu lượng dòng n ng G1 = 4 L/ph và lưu lượng dòng l nh G2 = 4
L/ph trong ống A.
Vận tốc c a dòng n ng là: w1

=

Vận tốc c a dòng l nh là: w2

=


Từ t1TB = 82,3℃ tra b ng 43 – B ng tra cứu Quá trình cơ học, truyền nhiệt –truyền khối,
áp dụng phương pháp n i suy ở 80℃ và 90℃ , ta c :
ρ1 = 970,39 kg/m3
µ1 = 0,0003458 Pa.s
Từ t2TB = 42,3℃ tra b ng 43 – B ng tra cứu Quá trình cơ học, truyền nhiệt –truyền khối,
áp dụng phương pháp n i suy ở 40℃ và 50℃ , ta c :
ρ2 = 991,08 kg/m3
µ2 = 0,0006322 Pa.s
Chuẩn s Reynold c

– l nh lầ

:

Re1 =
Re2 =
24


(Thực hi p ép tí tươ g tự c o c c trường hợp
t u ược kết qu
ư
dưới)

cc

ưu ượ g dị g ó g v lạnh ta sẽ

 T i ống A

B ng 20. Chuẩn s Reynold c
G1 , G2 ,
L/ph L/ph

t1TB,
o
C

ρ1 ,
kg/m3

µ1 , Pa.s

i ng A.
w1 ,
m/s

l1, m

F1, m2

Re1

4

4

82,3

970,39


0,0003458

0,433 0,014

0,0001539

17018

4

8

81,5

970,95

0,0003474

0,433 0,014

0,0001539

16952

4

12

81,1


0,0003494

0,433 0,014

0,0001539

16858

8

4

83,55

971,23
969,48

0,0003408

0,866 0,014

0,0001539

34504

8

8


82,5

970,25

0,000345

0,866 0,014

0,0001539

34111

8

12

81,95

970,60

0,0003451

0,866 0,014

0,0001539

34118

10


4

83,7

0,0003404

1,083 0,014

0,0001539

43177

10

8

83,1

969,41
969,83

0,0003426

1,083 0,014

0,0001539

42919

10


12

82,4

970,32

0,0003454

1,083 0,014

0,0001539

42592

B ng 21. Chuẩn s Reynold c
G1 , G2 ,
L/ph L/ph

l nh t i ng A.

t2TB,
o
C

ρ2 ,
kg/m3

µ2, Pa.s


w2 ,
m/s

l2A, m

F2, m2

Re2

4

4

42,30

991,08

0,0006322

0,202

0,016

0,0003299 5069

4

8

36,65


993,34

0,0007062

0,404

0,016

0,0003299 9095

4

12

35,15

993,94

0,0007283

0,606

0,016

0,0003299 13238

8

4


38,45

992,62

0,0006798

0,202

0,016

0,0003299 4721

8

8

36,35

993,46

0,0007107

0,404

0,016

0,0003299 9040

8


12

35,40

993,84

0,0007246

0,606

0,016

0,0003299 13304

10

4

39,35

992,26

0,0006666

0,202

0,016

0,0003299


4813

10

8

36,15

993,54

0,0007136

0,404

0,016

0,0003299

9003

10

12

35,05

993,98

0,0007298


0,606

0,016

0,0003299 13212

25


×