Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giải bài tập hệ thống điều khiển số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

BÁO CÁO MÔN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
BÀI TẬP NHÓM 8

Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thị Chính
Mã học phần: 010103311103
Nhóm sinh viên thực hiện:
1

Trần Tiến Anh

2051050064

TD20A

2

Nguyễn Minh Hiếu

2051050113

TD20A

3

Lê Minh Tuấn

2051050189



TD20D

4

Trần Anh Tuấn

2051050190

TD20D

5

Hứa Ngọc Anh

2051050061

TD20A

1951050064

TD19

6 Trần Lê Quang Hưng

TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2023


Giải
a.

Phương trình đặc trưng của hệ thống: 1+G(z)=0

 1

 1

K
1
 G(s) 
1
1
G ( z )  (1  z 1 ) Z 
  (1  z ) Z 
  K (1  z ) Z 

s ( s  1)( s  6) 
s (s  1)( s  6) 
 s 


1
1
1

 K (1  z 1 ) Z  U (t )  e  t  e6t 
5
30
6



1
z
1
z
0.00146 z  0.00143
1 z

 .
 .
K
 K 1  z 1   .
0.01
6 x 0.01 
30 z  e
30.( z  0.99004).( z  0.94176)
 6 z 1 5 z  e


Phương trình đặc trưng:
Cực: p1  0.99004

1 K

0.00146 z  0.00143
0
30.( z  0.99004).( z  0.94176)

p2  0.94176

Zero: z1  0.9794

Tiệm cận:



(2l  1) (2l  1)

nm
2 1

  


OA 

 cuc   zero  (0.99004  0.94176)  (0.9794)  2.9112
nm

2 1

Điểm tách nhập:

K 


30.( z  0.99004).( z  0.94176)
30 z 2  57.954 z  27.9714

0.00146 z  0.00143
0.00146 z  0.00143


dK
30.(0.00146 z 2  0.00286 z  0.00412)

dz
(0.00146 z  0.00143) 2

Do đó

dK
0 
dz

 z1  0.965

 z2  2.923

Giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị
PTĐT 30.( z  0.99004).( z  0.94176)  K (0.00146 z  0.00143)  0

 30 z 2  (0.00146 K  57.954) z  (0.00143K  27.9714)  0 (*)
Dùng tiêu chuẩn Routh-Hurtwiz mở rộng:
Đổi biến z 

w 1
, (*) trở thành:
w 1
2

 w 1
 w 1 

 30 
  (0.00146 K  57.954) 
  (0.00143K  27.9714)  0
 w 1 
 w 1 

 0.0174w2  4.0572w  0.00289 w2 K  0.00003K  0.00286 wK  115.9254  0
Theo hệ quả của tiêu chuẩn Hurtwiz, điều kiện ổn định là:

0.0174  0.00289 K  0
 K  6.02


 4.0572  0.00286 K  0   K  1418.6 => Kgh = 1418.6
115.9254  0.00003K  0
 K  3864180


Thay Kgh = 1418.6 ta được

30 z 2  55.882 z  29.9999  0  z  0.9313  j 0.3640
Vậy giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vị là:

z  0.9313  j 0.3640
Vẽ QĐNS dùng matlab:
Chương trình:
>>G=tf(1,[1 7 6])


>>G1=c2d(G,0.01,'zoh')

>>rlocus(G1); hold on
>> x=-1:0.1:1;
>> y=sqrt(1-x.^2)
>>plot(x,y,x,-y)


b. K=1 tìm hàm truyền hở, kín

G ( s) 

1
( s  1)( s  6)



1
z
1
z
1
z
 G (s) 

1
1  1
G ( z )  (1  z 1 ).Z 
 .
 .
  (1  z ).Z 
  (1  z )  .

0.01
6 x 0.01 
30 z  e
 s 
 6 z 1 5 z  e

 s ( s  1)( s  6) 
G( z) 

0.00146 z  0.00143
30.( z  0.99004).( z  0.94176)

0.00146 z  0.00143
G( z)
0.00146 z  0.00143
30.( z  0.99004).( z  0.94176)
Gk ( z ) 


2
0.00146 z  0.00143
1  G( z) 1 
30 z  2970148.25 z  2797140.21
30.( z  0.99004).( z  0.94176)

c. Tìm PTTT hệ rời rạc của hệ thống với K=1
Thành lập PTTT

G (s) 


C ( s)
1
1

 2
ER ( s ) ( s  1)( s  6) s  7 s  6

PTTT hệ liên tục hở theo phương pháp tọa độ pha


 
 x1 (t )    0 1   x1 (t )    0  e (t )
    6 7   x2 (t )  1  R
 x2 (t ) 

 x1 (t ) 
c(t )   0 1 

 x2 (t ) 
Ma trận quá độ

 1 0   0
1 
 ( s)  ( sI  A)   s 



  0 1   6 7  

1


1

 s7
 s 1 
 s  7 (1)   s ( s  7)  6
1

 


s  
6
s ( s  7)  6  6
6 s  7
 s ( s  7)  6

1

1

s ( s  7)  6 

s

s ( s  7)  6 

 1  6
1 
1

1 
1 


  

 
5(
s

1)
5(
s

6)
5(
s

1)
5(
s

6)




1
(t )     ( s )  
  6

6 
1
6 
1 
1 






  5( s  1) 5( s  6) 
 5( s  1) 5( s  6)  

 6  t 1 6 t
 5e  5e
 (t )  
  6 e  t  6 e 6 t
 5
5

1  t 1 6 t 
e  e 
 0.9997 0.00965
5
5
  Ad  
1  t 6 6 t 
0.0579 0.9321 


 e  e

5
5

  6  t 1 6 t
  5 e  5 e
Bd    (t ).Bdt    
6
6
0
0 
 e  t  e 6 t
  5
5
t

t

1  t 1 6 t 

e  e 
0  
5
5
 *   dt 
1
6
1
 e  t  e 6 t    



5
5
0.01

  e6t  e  t    e 6t  e t 
0.01  
  


5
5
    6t  t  dt    6t  t 
 e    6e  e 
0   6e
  

 
5
5

0

Cd  C   0 1
PTTT rời rạc mơ tả hệ kín

0.00005 



0.01364 


 x  k  1 T    Ad  Bd .Cd  x (kT )  Bd r ( kT )

c(kT )  Cd x (kT )
Với–

 0.9997 0.00965  0.00005 
 0.9997 0.0096 

. 0 1  



 0.0579 0.9321  0.01364 
 0.0579 0.91846 

 Ad  Bd .Cd   

Vậy PTTT rời rạc mơ tả cần tìm:

 x1  k  1   0.9997 0.0096   x1  k   0.00005 




 r (k )
 x2  k  1   0.0579 0.91846   x2  k   0.01364 
 x1  k  

C (k )  0 1 

 x2  k  

d. Tính đáp ứng của hệ thống với ngõ vào là hàm bậc thang. K = 0, 1, 2, 3, 4, 5, . . . 10

G( z) 

0.00146 z  0.00143
0.00146 z  0.00143
0.00146 z 1  0.00143 z 2


30.( z  0.99004).( z  0.94176) 30 z 2  57.954 z  27.9714 30  57.954 z 1  27.9714 z 2

G( z) 

C( z)
0.00146 z 1  0.00143 z 2

R ( z ) 30  57.954 z 1  27.9714 z 2

 C ( z )(30  57.954 z 1  27.9714 z 2 )  R( z )(0.00146 z 1  0.00143 z 2 )
 30.C ( z )  57.954.C ( z ) z 1  27.9714.C ( z ). z 2  0.00146.R( z ).z 1  0.00143.R ( z ).z 2
 30.c(k )  57.954.c( k  1)  27.9714.c( k  2)  0.00146.r ( k  1)  0.00143.r (k  2)
 30.c(k )  57.954.c( k  1)  27.9714.c( k  2)  0.00146.r ( k  1)  0.00143.r (k  2)
 c(k )  1.9318.c( k  1)  0.9323.c( k  2) 

0.00146
0.00143

.r ( k  1) 
.r ( k  2)
30
30

+Thay k=0 (điều kiện đầu bằng 0)
=> c(0)  1.9318.c( 1)  0.9323.c( 2) 

=> c(0)  1.9318.0  0.9323.0 

0.00146
0.00143
.r ( 1) 
.r ( 2)
30
30

0.00146
0.00143
.0 
.0
30
30


+ Thay k=1

0.00146
0.00143
.r (0) 

.r ( 1)
30
30
=>
0.00146
0.00143
0.00146
c(1)  1.9318.0  0.9323.0 
.1 
.0 
30
30
30
c(1)  1.9318.c(0)  0.9323.c(1) 

+ Thay k=2

0.00146
0.00143
.r (1) 
.r (0)
30
30
0.00143
0.00146
0.00143
c(2)  1.9318.
 0.9323.0 
.1 
.1  0.000187

30
30
30
c(2)  1.9318.c(1)  0.9323.c (0) 

+ Thay k=3

0.00146
0.00143
.r (2) 
.r (1)
30
30
0.00146 0.00146
0.00143
c(3)  1.9318 * 0.000187  0.9323*

*1 
*1  0.000413
30
30
30
c(3)  1.9318.c(2)  0.9323.c(1) 

+ Thay k= 4

0.00146
0.00143
.r (3) 
.r (2)

30
30
0.00146
0.00143
c (4)  1.9318 * 0.000413  0.9323* 0.000187 
*1 
*1  0.000845
30
30
c (4)  1.9318.c(3)  0.9323.c (2) 

+ Thay k=5

0.00146
0.00143
.r (4) 
.r (3)
30
30
0.00146
0.00143
c (5)  1.9318 * 0.000845  0.9323* 0.000413 
*1 
*1  0.00538
30
30
c (5)  1.9318.c(4)  0.9323.c (3) 

Vậy c(k)={0;


0.00146
; 0.000187 ; 0.000413; -0.000845; -0.00538} với K=(0;1;2;3;4;5)
30


Giải
Ta có PTDT:
𝐹(𝑧) = 𝑧 + 2,6𝑧 − 0,56𝑧 − 2,05𝑧 + 0,0775𝑧 + 0,35

Đổi biến: z=
=>F(z)=

+ 2,6

− 0,56

− 2,05

+ 0,0775

+ 0,35

Quy đồng ta được phương trình theo w :
1,4175𝑤 + 12,3075𝑤 + 24,075𝑤 − 1,525𝑤 − 3,8925𝑤 − 0,3825 = 0
Bảng Routh :

𝑤

1,4175


24,075

-3,8925

𝑤

12,3075

-1,525

-0,3825

𝑤

-3,892524,075 −

𝑤
𝑤
𝑤

−1.525 −

-3,87-

,
,

,
,


,
,

× (-0,3825)=-3,87

× (−1,525) =24,22

12,3075
× (−3,87) = 0,44
24,22

-0,3825

× (−0,3825) =17,18
-0,3825

 Vì các hệ số ở cột 1 đổi dấu nên Hệ Thống Không ổn định

0


Câu 3: Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị

𝐺(𝑠) =

(

)(

)


và thời gian lấy mẫu 𝑇 = 0.05

Thiết kế bộ điều khiển số sao cho sai số xác lập bằng 0 đối với tín hiệu vào là hàm
nấc đơn vị; độ vọt lố nhỏ hơn 10%, và thời gian xác lập khoảng 1 giây.
GIẢI
a = 1,b = 6
TGXL = 1s
POT < 10%
𝐺(𝑍) = (1 − 𝑍

)𝑍(

𝐺(𝑍) = (1 − 𝑍

)𝑍(

𝐺(𝑍) = 𝐾(1 − 𝑍
𝐴 = 𝑏(1 − 𝑒

)

𝐺(𝑠)
)
𝑆

𝐾
)
𝑠(𝑠 + 1)(𝑠 + 6)
𝑍(𝐴𝑍 + 𝑏)

(𝑍 − 1)(𝑍 − 𝑒 )(𝑍 − 𝑒

) − 𝑎(1 − 𝑒

)

. ,

) − 1(1 − 𝑒

. ,

(1 − 𝑒

) − 𝑏. 𝑒
𝑎. 𝑏(𝑏 − 𝑎)

(1 − 𝑒

𝐴 = 6(1 − 𝑒

)

)

𝐴 = 0,001115
𝐵=
𝐵=

𝑎. 𝑒

1. 𝑒

. ,

(1 − 𝑒

𝐵 = 0,00099

. ,

) − 6. 𝑒
1.6(6 − 1)

. ,

)
(1 − 𝑒

. ,

)


=> 𝐺(𝑍) = 𝐾

(𝑍 − 1) 𝑍(0,001115𝑧 + 0,00099)
𝑍 (𝑍 − 1)(𝑍 − 0,95)(𝑍 − 0,74)
( ,

𝐺(𝑍) =


,

(

,

)(

,

)
)

P1  0.95
P2  0.74
z1  0.8878

Thiết kế bộ sớm pha
𝐺(𝑍) = 𝐾

𝑍 <𝑃

POT < 10% = exp

=>

.



2

≤ ln(0,1) = −2,3

=> 1,36𝜀 >

1− 𝛿

=> 1,85𝜀 > 1 − 𝛿
=> 2,85𝜀 > 1
=> 𝜀 > 0,59 𝑐ℎọ𝑛 𝜀 = 0,707
Tiêu chuẩn 5% Tdd = 1s
𝑇𝑞𝑑 =

3
3
=> 𝑊 =
𝜀. 𝑊
1. 𝜀

𝑊 = 4,24 => 𝑐ℎọ𝑛 𝑊 = 8 𝑟𝑎𝑑/𝑠
Cận cực phức

𝑟=𝑒

. .

=𝑒

𝜑 = 𝑡. 𝑊𝑛 .

𝜑 = 0,05.8.

,

. ,

.

= 0,7536

2
2


𝜑 = 0,2828
± 𝜑

,

± 0,2828

,

± 𝑗0.21028

,
( ,
(

,

,

)(

,

)
)


*  1800  ( 1   2 )   3  44.117 0
0.21028
 137.107 0
0.95  0.72366
0.21028
 2  1800  arctan
 94.440
0.74  0.72366
0.21028
 3  arctan
 7.430
0.8878  0.72366

1  1800  arctan

 Z c  0.74
 Z c  0.74
sin *
AB  PB.
sin( PAB)

PB 

 0.74  0.72366 

2

 0.210282  0.2109

PAB   2  *  94.44  44.117   50.323
 AB  0.19
 PC  OA  OB  AB  0.74  0.19  0.54
 PC  0.54
 GC ( z )  K C .

Tính Kc

z  0.74
z  0.54


GC ( z ).G ( z ) z  z*  1
1,2

 KC .

z  0.74 0.00115 z  0.00099
.
1
z  0.55 ( z  0.95)( z  0.74) z  z1,2*


 K C . 0.0215  j 0.00045  1
 K C .0.021  1
 K C  47.61
z  0.74
 Gc ( z )  47.61.
z  0.55



×