Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

BTL Hệ thống viễn thông Đề tài: Nokia 1830 PSS Innovation dimentions

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.07 KB, 20 trang )

1. GIỚI THIỆU

 1830 Photonic Service Switch (PSS) bao gồm các nền tảng được tối ưu hóa
cho các mơi trường triển khai mạng quang khác nhau, từ các trung tâm dữ
liệu kết nối để đáp ứng các mạng quang đa dịch vụ, long-haul đa lớp, mạng
khu vực và mạng metro. Mỗi nền tảng sẽ tận dụng các phần mềm, phần
cứng, quản lý và kiểm soát chúng để cung cấp các hoạt động một cách liền
mạch
 1830 PSS hỗ trợ nhiều ứng dụng truyền tải, bao gồm: Truyền tải mạng metro đa
dịch vụ
 Flexgrid (CDC-F)
 DWDM
 Kết nối trung tâm dữ liệu (DCI)
 Hỗ trợ ROADM các mạng metro, redional, longhaul và sub-sea


Các nền tảng này hỗ trợ thế hệ mới nhất của các kiến trúc: CDC-F, C-F, ROADM.
Sự hỗ trợ của các kiến trúc này sẽ giúp đẩy nhanh việc triển khai dịch vụ di động,
video, doanh nghiệp, Ethernet, DCI và dịch vụ đám mây, …
Triển khai dịch vụ 100G có thể được thực hiện với sự hỗ trợ bởi công nghệ truyền
tải bước sóng 100G đến 600G để tối ưu hóa cơng suất và khoảng cách. Việc triển
khai dịch vụ 100G cho phép tối ưu doanh thu khi khách hàng yêu cầu mở rộng
băng thông và doanh nghiệp sử dụng kết nối 100G giữa các bộ định tuyến và trung
tâm dữ liệu.
2. LỢI ÍCH
- Mở rộng đáng kể quy mơ
Truyền tải bước sóng DWDM hiệu quảmạng, làm cho việc cung cấp hàng loạt các bước
sóng 10G, 40G, 100G và 400G trở nên khả thi
-

+ Linh hoạt, phù hợp với 100G - 600G dịng DWDM


+ Tối ưu hố bước sóng về mặt công suất và khoảng cách, đồng thời tối ưu hố
băng thơng sợi quang mà khơng ảnh hưởng đến tính khả dụng của bước sóng
+ Bước sóng 300G với khoảng cách truyền 2000 Km, có thể hỗ trợ để triển khai
100G – 200G DWDM long-haul
+ Hỗ trợ bước sóng 200G với khoảng cách truyền lên tới 3000 Km – 7500 Km,
giảm thiểu tối đa tổn hao đường truyền
- Đơn giản hoá kết nối giữa hai hệ thống Sub-Sea và Terrestrial
- Truyền tải với độ tin cậy cao, thân thiện với mơi trường
+ Chuyển mạch gói đa dịch vụ
+ Dịch vụ truyền tải quy mô lớn 1G – 400G
+ Nền tảng mật độ cao, diện tích nhỏ với mức tiêu thụ điện thấp
- Mạng đa lớp hiệu quả và đáng tin cậy
+ Khả năng quản lý băng thông hiệu quả ở mức 100G và dưới 100G


+ Nhỏ gọn, tích hợp ROADMs (iROADM) để cải thiện sự đơn giản khi triển khai,
mật độ hiệu suất và tiêu thụ điện năng
+ Giải pháp ROADM nâng cao dựa trên C-F và CDC-F để tối ưu hố quy mơ và
sự nhanh chóng
+ Cơng nghệ băng tần C + L siêu rộng giúp tăng gấp đôi công suất sợi quang
+ Bảo vệ và phục hồi nhiều lớp bước sóng nhanh


3. Công nghệ
- Nokia ứng dụng công nghệ PSE-3 Super Coherent (PSE-3s) với các đặc điểm nổi
bật sau:
+ Tích hợp đa dạng các phương pháp điều chế để hỗ trợ truyền tải, giảm thiểu ảnh
hưởng từ khoảng cách địa lý và chất lượng sợi quang
+ Sử dụng công nghệ SD-FEC (soft decision forward error correction) hỗ trợ điều
chỉnh độ trễ và điều chỉnh lỗi chuyển tiếp

+ Hỗ trợ nhiều loại sợi quang, tăng khả năng truyền tải trong các điều kiện môi
trường khắc nghiệt
+ Cung cấp phương pháp PCS (probabilistic constellation shaping) để nâng cao
hiệu suất cáp quang gần bằng giới hạn lý thuyết (từ 10 Km đến 10000 Km)
- Chuyển mạch OTN
+ Chuyển đổi phân tán dựa trên Card-based và multi-card
+ Quản lý và kiểm soát các thành phần mạng đơn lẻ với nền tảng chuyển mạch
công suất cao 1830 PSS-36, PSS-64, PSS-8x, PSS-12x and PSS-24x
- Định tuyến bước sóng
+ Colorless, directionless, contentionless add/drop with Flexgrid (CDC-F)
+ 32 cổng ứng dụng cơng nghệ chuyển mạch chọn lọc bước sóng đôi WSS (twinwavelength selective switch) ROADM
+ iROADM để triển khai mạng Metro
- Khả năng nhúng nhiều lớp
+ Hỗ trợ mạng đa vùng nhiều lớp MRN (Multi-layer multi-region networking) bao
gồm cả bảo vệ và phục hồi nhiều lớp phối hợp
+ UNI GMPLS hỗ trợ tích hợp IP / Optical
- Truyền tải gói tích hợp
+ Cạc giao diện gói MEF CE 2.0
+ Hỗ trợ đồng bộ hoá thời gian / pha IEEE 1588v2


+ Cho phép quản lý đầy đủ, cung cấp giải pháp gói end-to-end với các dịch vụ
chung, các hoạt động và mơ hình quản lý thơng qua mạng quang, Ethernet, IP và
MPLS (MultiProtocol Label Switching)
4. Ứng dụng
Truyền tải gói và quang
- Dịch vụ kinh doanh
- Mobile và băng thông rộng backhaul
- Video phát đa hướng
- Trung tâm dữ liệu an tồn kết nối (DCI)

- Dịch vụ điện tốn đám mây
- Truyền tải đa dịch vụ
5 Mô tả sản phầm:
- 1830 PSS-4
1830 PSS-4 có các điểm nổi bật sau: tiết kiệm chi phí, mức tiêu thụ điện năng
thấp, được thiết kế để có thể hoạt động ở nhiệt độ cao. Các tính năng này cung cấp
cho nó sự linh hoạt để triển khai nhiều ứng dụng khác nhau:
+ Ghép kênh hiệu quả, tiết kiệm chi phí ở bất kì tốc độ bit nào truyền tải qua
OTU1, OTU2 và OTU4
+ Các ứng dụng về thiết bị đầu cuối, FOADM (fixed optical add/drop
multiplexer), khuếch đại nội ILA (inline amplifier)
+ Cung cấp DCI với các ưu điểm tiết kiệm chi phí, cơng suất cao, bảo mật cao, đa
nhiệm và độ trễ thấp phù hợp với các doanh nghiệp lớn và các nhà cung cấp dịch
vụ quản lý MSPs (managed service providers)
- 1830 PSS-8 và PSS-16
+ 1830 PSS-8, PSS-16 hỗ trợ tính năng truyền tải gói quang đa lớp và được sản
xuất từ những vật liệu bền để đảm bảo thiết bị vận hành tốt ở nơi có nhiệt độ khắc
nghiệt


+ Hỗ trợ truyền tải gói quang đa lớp, thiết kế kiến trúc nhỏ gọn, tiêu tốn ít năng
lượng cho phép tối ưu mạng, linh hoạt triển khai và truyền tải công suất cao trong
mạng Metro
- 1830 PSS-32 và PSS-16
+ Hỗ trợ tối đa cho tính năng truyền tải gói quang đa lớp và khả năng đa nhiệm
+ Chuyển mạch quang tử và định tuyến bước sóng CDC-F
+ Transponder/muxponder truyền tải dải sóng rộng 100G – 600G
+ Tái tạo và khuếch đại bước sóng siêu dài Ultra-long-haul
6 Thơng số kĩ thuật:
6.1 Tổng quan

Thông số kĩ
thuật

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

Công suất

400 Gb/s

1.6Tb/s

3.2 Tb/s

6.4 Tb/s

Khe cắm
thẻ giao
diện

2/4

4/8

8/16


6.4 Tb/s

Kích
thước(chiều
cao ,chiều
rộng ,chiều
sâu)

88 mm (3.46in)

133 mm (5.2 in)

Phiên bản DC:

622 mm (24.5 in)

440 mm (17.32 in)

438.9 mm (17.2 in) 325 354.8 mm (13.9 in) 440 483 mm(19 in)
mm (12.7 in)
mm (17.3 in) 325 mm
325 mm (12.7 in)
(12.7 in)

289.75 mm (11.41 in)

Phiên bản AC:
399.25 mm (15.64 in)
440 mm (17.3 in) 325

mm (12.7 in)

Trọng
lượng

3.318 kg (7.3 lb),
4.366 kg (9.6 lb)

7.2 kg (15.9 lb)

Phiên bản DC:
10.55 kg (23.25 lb)
Phiên bản AC:

15.77 kg (34.77 lb


13.10 kg (28.87 lb)
Packet/
OTN fabric

Dựa trên thẻ

Dựa trên sự phân phối
của fabric

Dựa trên sự phân phối
của fabric

Dựa trên thẻ


Khe cắm
thẻ điều
kiển

1 (không được bảo vệ)

2(được bảo vệ)

2(được bảo vệ)

2(được bảo vệ)

Thời gian
mạng

SyncE (ITU-T G.8261/
G.8262/G.8264/G.781)
, IEEE 1588v2

SyncE (ITU-T G.8261/
G.8262/G.8264/G.781)
, IEEE 1588v2

SyncE (ITU-T G.8261/
G.8262/G.8264/G.781)
, IEEE 1588v2

SyncE (ITU-T G.826
G.8262/G.8264/G.78

, IEEE 1588v2

Modules
nguồn

Mơ-đun nguồn dự
phịng

Mơ-đun nguồn dự
phịng

Mơ-đun nguồn dự
phịng

Mơ-đun nguồn dự
phịng

Lựa chọn
nguồn ni

-48V DC or +24V DC
110/220V AC

48V DC, 110 / 220V
AC với tích hợp bộ lọc
nguồn AC

Phiên bản DC: 48V
DC, 110/220V AC với
bộ chuyển đổi bên

ngoài

48V DC, 115/240 V
AC

option

với bộ chuyển đổi bê
ngoài

Phiên bản AC: 48V
DC, 110/220V AC
Yều cầu
nguồn

Tối đa 347 W (lên đến
125 W / khe cắm)

Tối đa 1200 W (lên đến Tối đa 2400 W (lên đến Tối đa 2800 W (lên đ
240 W / khe cắm)
240 W / khe cắm)
240 W / khe cắm)

Điển hình: 220 W

Điển hình: 520 W

Điển hình: 1350 W

Điển hình:

400 W-1270W

Nhiệt độ

-40 °C - +65 °C

-5 °C - +55 °C

-5 °C - +55 °C

0 °C - +50 °C

(-40 °F - +149 °F)

(23 °F - 131 °F)

(23 °F - 131 °F)

(32 °F - 122 °F)

-40 °C - +65 °C
(-40 °F - +149 °F)


Độ ẩm

Môi trường CO:

5% đến 95%


5% đến 95%

5% đến 95%

-85% (dài hạn)

không ngưng tụ

không ngưng tụ

không ngưng tụ

Tối đa 24 1830 PSS
shelves với một NE,
120 shelves một cụm

Tối đa 24 1830 PSS
shelves với một NE,
120 shelves một cụm

Tối đa 24 1830 PSS
shelves với một NE,
120 shelves một cụm

-95% (ngắn hạn)
Môi trường bên ngồi:
-100% (dài hạn)
Đa quản lí

Tối đa 8 1830 PSS-4

shelves

6.2 Thẻ giao diện (interface card):
Nền tảng hỗ ID thẻ
trợ

Mô tả thẻ

Chiều cao (half, Chú thích
full)

PSS-8, -16, 32

500G Muxponder

2 full slot

D5X500,
D5X500Q,
D5X500L,
D5X500 Subsea

Dịng 100G - 500G DWDM có thể cấu hình
với máy 5 x 100G
-Tùy chọn máy khách CFP4 và QSFP28
(D5X500Q)
-Tùy chọn băng tần C & L (D5X500L)
-Tùy chọn Subea (D5X500 Subsea)

PSS-8, -16, 32


S4X400H

600G Muxponder

Full

-Dòng 1 x 100G - 600G DWDM
-4 x máy khách QSFP28 (100GE / OTU4)
- Kết nối bảng nối đa năng máy khách 200G

Tất cả

12P120

12 x 10G

full

Bộ cấp phát khe 6 x 10G hoặc 12 x 10G dưới
dạng cổng 10G có thể lập trình

Tất cả

20P200

20 x 10G

full


Hỗ trợ đa dịch vụ với mật độ khách hàng lớn


PSS-8,-16,-32

S13X100R,
S13X100E

100 G
Universal: bộ
phát đáp,
muxponder,
uplink, ADM

Full

Máy khách 10G, 40G và 100G: 100 GE /
OTU4, 40GE / OTU3, 10GE, OTU2, OC192 / STM-64, CFP4, QSFP28 / QSFP +,
SFP +
• Độ trễ thấp, tốc độ mã hóa 100G
(AES-256) (S13X100E)

Tất cả

11DPM8

8x ANY card

full


Hỗ trợ 8 x SFP clients: OC-3/-12/STM-1/-4,
OC-48/STM-16, 10/100 base T, GE
Hỗ trợ dòng 2 x XFP: OTU2 (CWDM,
DWDM, B&W)

PSS-4,-8-16

Tất cả

Tất cả

11QA4B

8P20

S2AD200R,
S2AD200H

4 x 10G
Transponder

Half

10G Dual 8xAny
Muxponder

Half

200G Muxponder


Half

-Cổng mạng 4 x 10G SFP + (OTU2 / 2e)
-4 x 10G SFP + 10GE cổng cho khách hàng
- Dòng 2 x SFP +
-8 x máy khách SFP cho 1 GE, OC3 / STM1,
OC48 / STM16
-Dòng 1 x 100G QPSK / 200G 16QAM
-2 x máy khách QSFP28 cho 100GE, OTU4
-Các biến thể “R” và Haul dài “H” theo khu
vực

6.3 Gói
Nền tảng

ID thẻ

Mơ tả thẻ

Chiều
cao(half
, full)

Chú thích

Tất cả

11OPE8

8 x 10G Carrier Ethernet


full

Switching Muxponder

Hỗ trợ SR OS cho các giải pháp gói
đầu cuối, được quản lý đầy đủ trên
các danh mục IP / MPLS của Nokia
Optical và IP / MPLS

4 x 10G WDM, 12/22 x GE/ Full
FE Client Carrier Ethernet

-Hỗ trợ SR OS cho các giải pháp gói
đầu cuối, được quản lý đầy đủ trên

Tất cả

11QCE12X


Switching Muxponder

các danh mục IP / MPLS của Nokia
Optical và IP / MPLS
-Hoạt động nhiệt độ kéo dài

PSS-8,-16

1CE100/1CE100Q

12CE120,12CE12
1

Carrier Ethernet Switch
Cards:

full

• 1 x 100GE
1CE100/1CE100Q
(QSFP28)

-Khả năng chuyển mạch lên đến 480
Gb / s qua sự kết hợp của các giao
diện Ethernet và / hoặc OTN
- Hỗ trợ SR OS cho các giải pháp gói
đầu cuối, được quản lý đầy đủ trên
các danh mục IP / MPLS của Nokia
Optical và IP / MPLS

• 12 x 10GE, ODU2/2e/1e
(12CE120)
• 12 x 10GE (12CE121)
PSS-8,-16

1ETY100

Bổ sung hỗ trợ cổng 100GE
QSPF28 cho 1CE100Q
/1CE120


half

Cung cấp mạng gói đường dây linh
hoạt:
-100GE B&W NNI
-Vòng Ethernet 200G DWDM
-Trong băng tần SyncE và PTP

6.4 Bảo mật
Nền tảng

ID thẻ

Mơ tả thẻ

Chiều
cao(full,
half)

Chú thích

Tất cả

11QPEN
4

4 x 10G được mã hóa

Full


• Dịng có thể điều chỉnh 4 x XFP, 4 x máy khách
XFP

Bộ phát đáp

• Mã hóa AES-256 trên mỗi dòng / máy khách
6.5 ứng dụng
Nền tảng

ID thẻ

Mơ tả thẻ

Chiều
cao(half,

Chú thích


full)
PSS-8, -16, -32

RA2P-96

Đường dài - 2 Pump
Raman, khơng có lối
vào giai đoạn giữa

full


Bộ khuếch đại Raman băng tần hỗ trợ 96 kênh

PSS-16, -32

AAR-8A

Bộ khuếch đại - 8
Amps

full

- Mảng bộ khuếch đại để thêm / bớt khối
khuếch đại trong cấu hình CDC-F
- Một bộ khuếch đại kết nối với một MCS duy
nhất

PSS-16, -32

AAR2X8A,
AAR2X8A
L (L-band)

Bộ khuếch đại công
suất giảm đôi

PSS-8, -16, -32

ASWG


Chuyển mạch khuếch full
đại Gain EDFA

Bộ khuếch đại EDFA băng tần C tăng ích được
chuyển mạch

PSS-16, -32

AWBING

Khuếch đại băng tần
siêu rộng EDFA
Ingress

2 full
slots

chuyển mạch khuếch đại xâm nhập EDFA băng
tần C + L

PSS-16, -32

AWBEGR

Khuếch đại băng tần
siêu rộng EDFA
Engress

2 full
slots


Bộ khuếch đại đầu ra EDFA băng tần C + L
được chuyển mạch

PSS-16, -32

AWBILA

Sử dụng băng tần
siêu rông ILA-2

full slots

Chuyển đổi lại bộ khuếch đại EDFA ILA băng
tần C + L

full

-Mảng bộ khuếch đại để thêm / bớt khối khuếch
đại trong cấu hình CDC-F
- Một bộ khuếch đại kết nối tối đa hai MCS

6.6 Định tuyến theo bước song
Nền tảng

ID thẻ

Mô tả thẻ

Chiều

cao(half
full)

PSS-16, -32

WR20-TFM

1 x 20 Twin Flex WSS, 2 full
với đầu nối MPO
slots

Chú thích

-Cho phép cấu hình nút 20 độ. Khoảng cách
bước sóng 50 GHz tiêu chuẩn và Flexgrid với
đầu nối MPO
-Hỗ trợ cấu hình nút CDC-F lên đến 8 độ

PSS-16, -32

MCS8-16

Công tắc đa hướng 8-

full

-Công tắc đa hướng được sử dụng trong khối


degrees & 16 cổng


thêm / thả CDC-F
-Hỗ trợ cấu hình nút CDC-F lên đến 8 độ

PSS-16, -32

MSH-FSM

Sợi quang dạng lưới 8degrees

2U
passive
module

Cho phép kiến trúc CDC-F dựa trên
WR20TFM với một giá đánh số tập trung Hỗ
trợ lên đến 8 độ quang học

Tất cả

OTDR

Phép đo phản xạ miền
thời gian quang học

full

-OTDR được sử dụng để xác định đặc tính của
sợi quang và định vị lỗi
- Cho phép kiến trúc CDC-F dựa trên

WR20TFM với một giá đánh số tập trung Hỗ
trợ lên đến 8 độ quang học

Tất cả

MONOTDR

Giám sát OTDR

Half

MONOTDR là một bộ lọc bên ngoài để hỗ trợ
chức năng OTDR trên các thẻ khơng có bộ lọc
OTDR được nhúng

PSS-8,-16,-32

IROADMF

Khoảng thời gian ngắn
iROADM tích hợp

full

Một mức độ cho các ROADM 2D đến 4D Bộ
khuếch đại xâm nhập cố định nhịp ngắn, thích
hợp cho các khoảng cách lên đến ~ 50 km

PSS-8,-16,-32


IROADMV

Tích hợp iROADM
Long Span

full

Một mức độ cho các ROADM 2D đến 4D Bộ
khuếch đại xâm nhập độ lợi biến đổi khoảng
thời gian dài, thích hợp cho các khoảng cách
lên đến 100 km

PSS-8,-16,-32

WR8-88AF

8-derees, 96 kênh,
FlexGrid

2 full
slots

-Thẻ WSS được sử dụng trong cấu hình
ROADM
- Lưới linh hoạt, 96 kênh

PSS-16, -32

WR20-TF


Twin 1x20 WSS Flexgrid

2 full
slots

Kích hoạt cấu hình nút 20-degrees; khoảng
cách bước sóng 50 GHz tiêu chuẩn và hỗ trợ
Flexgrid

Tất cả

WTOCM-F

Thẻ OCM Flexgrid

half

Giải pháp OCM để hỗ trợ Flexgrid. Hỗ trợ cả
tín hiệu đầu vào lưới cố định tiêu chuẩn &
Màn hình Flexgrid trên tất cả 4 cổng thơng
qua các vịi quang riêng biệt

PSS-8,-16,-32

IROADM9

Thẻ ROADM tích hợp

full


-Tích hợp ROADM, 1x9 WSS


R

1x9

-Hỗ trợ mức độ quang học cho mỗi thẻ, bao
gồm cả bộ khuếch đại và WSS
- Hỗ trợ thiết bị đầu cuối, ROADM mux /
demux cổ điển và kiến trúc C-F ROADM

PSS-8,-32

SFD5

5ch SFD

Half

5 kênh SFD (DWDM FOADM) cho các ứng
dụng truy cập / tàu điện ngầm

PSS-8, -16, -32

SFDC8

8ch SFD

half


8 kênh SFD (DWDM FOADM) để truy cập /
ứng dụng metro

PSS-16, -32

IRDM20

Thẻ ROADM tích hợp
đơi 2x20

full

-Tích hợp ROADM, 2x20 WSS kép
-Hỗ trợ mức độ quang học trên mỗi thẻ, bao
gồm cả bộ khuếch đại và WSS
-Lý tưởng cho các ứng dụng CDC-F
- 96 kênh có khả năng
-Tích hợp tín hiệu kiểm tra

PSS-16, -32

IRDM32

Thẻ ROADM tích hợp
đơi 2x32

full

-Tích hợp ROADM, 2x32 WSS kép

- Hỗ trợ mức độ quang học cho mỗi thẻ, bao
gồm
bộ khuếch đại và WSS
- Lý tưởng cho các ứng dụng CDC-F
- 96 kênh có khả năng
- Tích hợp tín hiệu kiểm tra

PSS-16, -32

MLFSB

MPO đến LC phá vỡ
sự xáo trộn sợi quang,
mô-đun thụ động 1U

1U
passive
module

-Cáp 12 sợi-MPO dung lượng cao để LC đứt
ra
- 6 mô-đun MPO-LC chia nhỏ trong một kệ
- Bật kiến trúc iROADM20 / 32 C-F

6.6 Các thông số Khác


Nền tảng

ID thẻ


Mơ tả thẻ

Chiều
cao (half,
full)

Chú thích

PSS-4, -8, -16, 32

MVAC

Thẻ suy hao đa biến (8
cổng)

half

Áp dụng theo dấu bước sóng QAM trong
truyền phát alien optics.

Tất cả

OPSA

Thẻ chuyển mạch bảo
vệ quang học

half


Cung cấp bảo vệ 1 + 1 OCh, OMSP hoặc OLP
qua các đường DWDM

Tất cả

OPSB

Thẻ chuyển mạch bảo
vệ quang học

half

Cung cấp bảo vệ 1+1 áp dụng cho nhiều loại
sheft khác nhau

Tất cả

OPS-Flex

Thẻ chuyển mạch bảo
vệ quang học

Half

Cung cấp bảo vệ 1 + 1 OCH

PSS-8, -16, -32

OPSBS


Thẻ chuyển mạch bảo
vệ quang đa cổng

Full

Hỗ trợ 5 mơ-đun OPS phía máy khách độc lập,
với mỗi mô-đun hỗ trợ chức năng tương tự
như thẻ OPSB

6.6 Carrier Ethernet
Thông số kỹ thuật

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

Chuyển mạch lớp 2 tuân thủ IEEE 802.1ad PB

V

V

V

V


Các dịch vụ MEF: E-Line, E-LAN, E-Tree, EAccess

V

V

V

V

IGMPv2 snooping

V

V

Sử dụng các dịch vụ tiên tiến (QoS):

V

V

V

V

V

V


V

V

V

V

phân loại, lập chính sách, xếp hàng,
lập kế hoạch, định hình
Ethernet OAM (IEEE 802.3ah, IEEE 802.1ag,
ITU-T Y.1731


IEEE 802.1ax Link Aggregation (LAG

V

V

V

V

ITU-T G.8032 (v2) ERP (UNI/NNI)

V

V


V

V

MPLS-TP

V

V

V

V

Tính năng

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

Khả năng điều khiển thông qua Nokia
Network Services Platform (NSP) SDN
controller

V


V

V

V

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

V

V

6.7 SDN:

6.8 Đồng bộ hoá

Tần số
G.8262.1 – Clock specifications of eEEC
G.8262 – Clock specifications of EEC

V

V


V

V

G.8264 - ESMC và phân tán qua mạng gói

V

V

V

V

G.781 – Chức năng lớp đồng bộ hóa

V

V

V

V

G.8261 – SyncE theo giới hạn mạng

V

V


V

V

G.703 – BITS interface (2MHz, 2Mbit/s, DS1) V

V

V

V

Thời gian / Pha

V

V

V

V

G.8273.2 – Timing characteristics of T-BCs

V

V

V


V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V


V

V

and T-TSCs
G.8273.2 – Timing characteristics of T-BCs
and T-TSCs
G.8271 – ToD format and the level of time
accuracy
G.8271.1 -Network Limits for FTS Time/
phase synchronization
G.8275.1 - PTP profile for time/phase sync


(FTS)
G.703 – 1PPS+ToD, 1PPS (50 ohm)

V

V

V

V

IEEE Std 1588-2008

V

V


V

V

G.8273.2 Class B T-BC/T-TSC PTP clock and

V

V

V

V

Tính năng

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

Web GUI & CLI

V

V


V

V

SNMPv3 (AES-256)

V

V

V

V

TL1

V

V

V

V

CFM framework (MD, MEL, MEG,

V

V


V

V

Fault propagation/LPT

V

V

V

V

Cổng Ethernet cho truy cập nội bộ

V

V

V

V

Quản lý từ xa được tích hợp qua GCC/OSC:
100 Mb/s, 155 Mb/s

V


V

V

V

Network Services Platform (NSP) Network

V

V

V

V

YANG 1.0

V

V

V

V

NETCONF

V


V

V

V

Chứng nhận

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

MEF CE 2.0

V

V

V

V

Brocade SAN and security

V


V

V

V

EMC SAN and security

V

V

V

V

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

G.8275.1 FTS Telecom profile
6.9 Quản lý

up/down MEP, MIP configuration)

Functions Manager for Transport (NFM-T)


6.10 Chứng nhận

6.11 Quy định và tiêu chuẩn
ANSI
Thông số kỹ thuật


EMC level: Class A

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V


V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

• ICES-003, Issue 4, tháng 2 năm 2004, Class
A (Canada)

• Telcordia GR-1089-CORE, Issue 6, tháng 5
năm 2011 (NEBS Level 3)
• Telcordia Special Report SR-3580, Issue 3,
tháng 1 năm 2007
• FCC 47 CFR15, Class A Part B (2006)
Quốc gia hỗ trợ
• Canada
• Mỹ
An tồn
• UL/CSA 60950 - 1
• Telcordia GR-1089-CORE, Issue 6
• Telcordia GR-63-CORE (NEBS
Requirements: Physical Protection)
• FDA 21 CFR 1040, Laser Notice No. 50 to
CDRH
• ITU-T G.664 (2006) - G.783 (ALS/APR)
Mơi trường
• Telcordia GR-63-CORE, Issue 4
• Telcordia GR-3108-CORE (Equipment,
Class 2) (-40C~+65C)
Power and grounding
• Telcordia GR-1089-CORE, Issue 6, section
10 (DC)
• ANSI T1-315 [DC module] (PSI)
Acoustic noise


• Telcordia GR-63-CORE
(78 dB at 27C ambient temperature)
• Telcordia GR-3108-CORE (acoustic refers to

GR-63)
Miscellaneous

V

V

V

V

Thông số kỹ thuật

1830 PSS-4

1830 PSS-8

1830 PSS-16

1830 PSS-32

EMC level: Class A

V

V

V

V


• Mechanical Shock & Bumps
– Telcordia GR-63 Zone-4 (earthquake)
– YD-5083
• Country-specific requirements:
– AS/NZS 60950.1:2003: Information
technology
equipment - Safety - General requirements
ETSI

• EN 300 386 v1.6.1 (2012-4) (CE)
• CISPR 32 – (2008) Class A (1G ~ 6 GHz)
• CISPR 24 – First edition (1997-09),
Amendment 1
(2001-07) and Amendment 2 (2002-10)
• EN 55032: Ed2006 + A1:2007: Class A
(Class B is objective)
• EN 55024:1998 – CENELEC Amendment
A1:2001
and Amendment A2:2003
• VCCI V-3/2006.04 (Japan)


• EU Directive 2014/30/EU
• EC Directive 93/465/EEC
• ES 201468 (1.3.1), ITC (Class A)
Quốc gia hỗ trợ

V


V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V


V

V

V

V

• Châu Âu
• Mỹ Latin
• Châu Á Thái Bình Dương
• Trung Đơng và Châu Phi
An tồn
• IEC 60950-1:2005 (2nd Edition); Am 1:2009
• EN 60950-1-1:2006 + A11:2009
• EN 60825-1, Edition 2.0, 2007-03
• EN 60825-2, Third Edition, 2010-09
Mơi trường
• EN 300 019-1-1 (Storage, Class 1.2)
• EN 300 019-1-2 (Transportation, Class 2.3)
• EN 300 019-1-3 (Operational, Class 3.2) 5C~+45C
• EU WEEE directive 2002/96/EC
• EU RoHS6: RoHS2.0 Directive 2011/65 EC
• China RoHS regulation
Power and grounding
• ETS 300 132-2 (DC)
• ETS 300 132-1 (AC)
Acoustic noise
• EN 300 753, Environmental Class 3.2



• YDT 1816-2008
Miscellaneous

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

V

• Mechanical Shock & Bumps
– Telcordia GR-63 Zone-4 (earthquake)

– YD-5083
• Country-specific requirements:
– AS/NZS 60950.1:2003: Information
technology
equipment - Safety - General requirements
Railway
• EN 50121-4: Railway applications –
Electromagnetic
compatibility – Part 4
• IEC 62236-4 (2008-12): Railway
applications –
Electromagnetic compatibility – Part 4
Power substation
• IEEE 1613
• IEC 61850-3: Communication networks and
systems in
substations – Part 3
• IEC 61000-6-5 (2001-7,HV):
Electromagnetic compatibility
(EMC) - Part 6-5



×