MỤC LỤC
I. CÁC SỐ LIỆU CHO BAN ĐẦU ........................................................................................ 3
1.1.Tổng quan về cơng trình ............................................................................................... 3
1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, tài liệu được sử dụng: ........................................................ 4
II. TÍNH TỐN THIẾT KẾ SƠ BỘ VÀ BỐ TRÍ ĐÈN .......................................................... 4
2.1. Thiết kế chiếu sáng cho phòng được giao nhiệm vụ ..................................................... 4
2.2. Chọn kiểu chiếu sáng, kiểu đèn và loại đèn .................................................................. 5
2.3. Chọn độ cao treo đèn: .................................................................................................. 6
2.4. Bố trí đèn.................................................................................................................... 6
2.5. Xác định quang thơng tổng cộng của phòng: ............................................................... 7
III. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐÈN BẰNG PHẦN MỀM DIALUX...................................... 10
3.1. Chọn đèn cho Gara để xe ........................................................................................... 10
3.2. Chọn đèn cho các phòng chức năng khác: .................................................................. 11
IV. TÍNH TỐN CƠNG SUẤT TỊA NHÀ ......................................................................... 16
4.1.Tính tốn xác định cơng suất điện chiếu sáng , ổ cắm cần cấp cho tầng 1 (mặt bằng 13.1)
......................................................................................................................................... 16
4.2. Tính tốn cơng suất chiếu sáng , ổ cắm cho các tầng cịn lại của cơng trình................ 18
4.3. Tính tốn tổng hợp công suất điện từ tầng 13.2 => 13.8 ............................................. 21
4.4. Tính tốn cơng suất điện cả tịa nhà ........................................................................... 24
V. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CẤP ĐIỆN CHO TOÀN CƠNG TRÌNH. ........................... 26
5.1. Độ tin cậy cấp điện .................................................................................................... 26
5.2. Chất lượng điện ......................................................................................................... 26
5.3. An toàn cung cấp điện. .............................................................................................. 26
5.4. Kinh tế cho phương án cấp điện. ................................................................................ 26
5.5. Chọn phương án cấp điện. ......................................................................................... 26
VI. TÍNH TỐN LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP ................................................................... 26
6.1.Vị trí đặt máy biến áp: ................................................................................................ 26
6.2. Tính tốn chọn máy biến áp ....................................................................................... 27
VII. TÍNH TỐN LỰA CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN ............................................................ 27
VIII. TÍNH TỐN CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ ÁP TÔ MÁT VÀ DÂY DẪN CHO TẦNG
NGHIÊN CỨU 13.1 ............................................................................................................. 28
8.1. Chọn Áp tô mát cho tầng nghiên cứu 13.1 ................................................................. 28
8.2. Lựa chọn dây dẫn cho tầng nghiên cứu 13.1 .............................................................. 29
8.3. Lựa chọn áp tô mát và dây dẫn cho các tủ điện phòng của tầng nghiên cứu 13.1 ........ 31
IX. TÍNH TỐN CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ ÁP TƠ MÁT VÀ DÂY DẪN CHO CÁC TẦNG
TRONG TỊA NHÀ ............................................................................................................. 31
9.1. Tính tốn chọn thiết bị bảo vệ Áp tơ mát ................................................................... 31
9.2. Tính tốn chọn dây dẫn cho các tầng trong tòa nhà .................................................... 32
1
X. TÍNH TỐN CHỌN ÁP TƠ MÁT CHO CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC CỦA TỊA NHÀ33
10.1. Tính tốn chọn thiết bị bảo vệ Áp tơ mát: ................................................................ 33
10.2. Tính tốn chọn dây dẫn cho các thiết vị động lực trong tịa nhà3Error! Bookmark not
defined.
XI. TÍNH TỐN CHỌN ÁP TƠ MÁT VÀ DÂY DẪN CHO 3 LOẠI PHỤ TẢI: THƯỜNG, ƯU
TIÊN, SỰ CỐ ...................................................................................................................... 34
11.1. Tính tốn chọn Áp tơ mát ........................................................................................ 34
11.2. Tính tốn chọn dây dẫn: ........................................................................................... 34
XII. TÍNH TỐN CHỌN ÁP TƠ MÁT TỔNG VÀ DÂY CÁP TỔNG................................ 35
XIII. KIỂM TRA DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP ........................... 35
XIV. TÍNH TỐN DỊNG NGẮN MẠCH .......................................................................... 36
2
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ ĐIỆN ĐỘNG LỰC
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Phan Mỹ Anh
MSSV:1503063
Lớp: 63HK3
Thầy cô hướng dẫn: Nguyễn Anh Mỹ
I. CÁC SỐ LIỆU CHO BAN ĐẦU
+ Tên cơng trình: Văn phịng
+ Nguồn điện cấp : Trung áp: 22kV
Đề: 13.1
Hạ áp: 220V/380V
+ Đặc điềm kết cấu : Chiều cao cơng trình: Xem thiết kế kiến trúc
Khẩu độ cơng trình: Xem thiết kế kiến trúc
Hệ thống chịu lực: Khung chịu lực
+ Đặc tính quang học của vật liệu:
Trần: Trắng
Tường: Xanh lam
Sàn: Tối màu
+ Phụ tải động lực bố trí trong cơng trình (tạm tính):
Thiết bị điều hịa trung tâm: 300kW
Thiết bị thang máy (số liệu 1 thang): 11kW/1 thang cao tầng, 4kW/1 thang thấp tầng
Quạt thơng gió:
Tăng áp cầu thang: 15kW
Hút khói hành lanh: 15kW
Thơng gió tầng hầm (kW): 0
Hút mùi khu vệ sinh: 0.5kW/khu VS công cộng/tầng
Bơm cấp nước:
Chữa cháy: 2x30 kW
Sinh hoạt: 2x8 kW
1.1.Tổng quan về cơng trình
Cơng trình 8 tầng với tổng diện tích là 6562,8 m2. Cơng trình bao gồm 1 tầng gara để xe, 7 tầng
cao, 1 mái. Diện tích và chức năng của các tầng:
Tên tầng
Diện tích (
)
Chức năng
Tầng 1
799,2
Gara để xe
Tầng 2
1170
Văn phòng
Tầng 3
799,2
Văn phòng
Tầng 4
799,2
Văn phòng
Tầng 5
748,8
Văn phòng
Tầng 6
748,8
Văn phòng
Tầng 7
748,8
Văn phòng
Tầng 8
748,8
Văn phòng
3
1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, tài liệu được sử dụng:
+ TCVN 7114:2008.
+ TCVN 9206 :2012.
+ QCVN 09:2013.
+ Giáo trình điện chiếu sáng và điện động lực (thầy Nguyễn Anh Mỹ)
+ Catalogs hãng đèn Rạng Đông.
+ Catalogs hãng đèn Philips.
+ Catalogs thiết bị điện Misubishi
+ Catalogs thiết bị điện ABB.
II. TÍNH TỐN THIẾT KẾ SƠ BỘ VÀ BỐ TRÍ ĐÈN
2.1. Thiết kế chiếu sáng cho phòng được giao nhiệm vụ
- Diện tích phịng : 799,2 m2
+ Chiều dài : 36 m
+ Chiều rộng : 22.2 m
- Diện tích phần chiếu sáng S= 569,8 m2.
+ Chiều dài: a = 30,8 m; chiều rộng: b = 18,5m; chiều cao: h = 3m.
+ Khẩu độ: 5 x 7,2
+ Trần: Trắng
hệ số phản xạ: ρtr = 0,8
+ Tường: Xanh lam hệ số phản xạ :ρt = 0,2
+ Sàn: Tối màu
hệ số phản xạ :ρs = 0,1
+ Cửa đi : cửa đơn: 1,1 x 2,1;
cửa đôi 1,4 x 2,4 và 2,95 x 2,92.
+ Cửa sổ: 3,4 x 2,45; 2,05 x 1,75; 1,25 x 1,33 và 1 x 1,2.
- Chọn độ rọi yêu cầu: Theo TCVN 7114-2008, gara để xe có độ rọi yêu cầu :
=75 (lux)
4
2.2. Chọn kiểu chiếu sáng, kiểu đèn và loại đèn
* Chọn kiểu chiếu sáng
Kiểu trực tiếp hẹp là kinh tế nhất nhưng trần và tường bên bị tối.
Kiểu trực tiếp rộng cho môi trường ánh sáng tiện nghi hơn.
Để đạt được mơi trường tiện nghi trong văn phịng ta dùng kiểu chiếu sáng trực tiếp rộng.
* Chọn kiểu đèn và loại đèn
Theo TCVN 7714:2008: Để có mơi trường ánh sáng tiện nghi trong gara, ta chọn nguồn sáng
phát ra ánh sáng trắng trung tính có T = 3300 ÷ 5300 °K
Trong số các loại bóng đèn trên thị trường, đèn LED với: T > 3500°K và IRC ≥ 40 là thích
hợp nhất.
Theo giáo trình “Điện chiếu sáng và điện động lực” (thầy Nguyễn Anh Mỹ) ta chọn loại đèn:
Pacific LED gen4.
Tên bóng đèn: PHILIPS WT470C L1300 1xLED23S/840
WB
Bóng đèn này có: Tm= 4000 °K ,
IRC= 80,
Tuổi thọ 100.000 giờ
Hiệu suất sáng: 140 Lm/W,
Cơng suất: 16W,
Quang thơng bóng đèn Fd = 2300 Lm
Độ dài bóng: 1300 mm
Từ biểu đồ quang thơng, bóng đèn đã chọn thuộc loại I.
5
2.3. Chọn độ cao treo đèn:
Tỷ số treo đèn J được xác định bằng cơng thức:
’
J=
’
Trong đó:
J: Tỷ số treo đèn
h’: Khoảng cách từ đèn đến trần
h: Độ cao của đèn so với mặt phẳng làm việc
Ta có độ dày sàn là 0,2m => h = 0,2m.
Vì trong gara xe, mặt phẳng làm việc là sàn nên ℎ
=0
Trong gara, trần sử dụng là trần bê tông, nên ta sử dụng phương pháp treo đèn. Chọn khoảng
cách từ đèn đến trần là 0,5m để tránh trùng với các kết cấu (như dầm, …) hoặc các đường ống
(thơng gió điều hịa, hút khói, nước…) và tránh bị che mất ánh sáng của đèn. Vậy h’ = 0,5m
Ta có độ cao treo treo đèn:
h = H – h’ – h = 3 – 0,5 – 0,2 = 2,3m
Ta có:
J=
’
’
=
,
,
,
= 0,178
(phù hợp với 0 ≤ J ≤
)
Vậy ta sẽ treo đèn ở độ cao 2,3 m so với sàn.
2.4. Bố trí đèn
Tra bảng thơng số đèn đã chọn:
(n/h) max = 1,8 theo chiều ngang
(m/h) max = 1,7 theo chiều dọc
6
* Xét (n/h) max = 1,8 với h = 2,3m => n max = 1,8 x 2,3 = 4,14 m
Chọn n = 4m, bố trí 8 hàng đèn theo chiều dài thì q =
Kiểm tra theo qui định:
≤q≤
(
,
)
= 1,4 m
=> 1,33 ≤ q ≤ 2 (thỏa mãn)
* Xét (m/h) max = 1,7 với h = 2,3m => m max = 1,7 x 2,3 = 3,91 m
, –( , )
- Chọn m = 3,9m, bố trí 5 hàng đèn theo chiều rộng thì p =
= 1,45m
Kiểm tra theo qui định:
≤q≤
=> 1,3 ≤ p ≤ 1,95 (thỏa mãn)
Vậy ta chọn n = 4m với q = 1,4m
m = 3,9m với p = 1,45m
=> Số lượng vật chiếu sáng tối thiểu N
= 8 x 5 = 40 (đèn)
2.5. Xác định quang thơng tổng cộng của phịng:
Hệ số khơng gian k =
×
×(
)
Với a= 30,8m; b= 18,5m ; h= 2,3m => k= 5,03
Hệ số lợi dụng quang thông:
Cửa đi : Bao gồm 3 cửa đôi và 2 cửa đơn (làm bằng gỗ có ρ= 0,1)
Diện tích cửa đi:
Sđ = 3 x 1,4 x 2,4 + 2 x 1,1 x 2,1 = 14,7 m
7
Cửa vào: Gồm 2 cửa (làm bằng kính trong suốt có ρ= 0,08)
Diện tích cửa ra vào:
S à = 2 x 2,95 x 2,92 = 17,228 m
Cửa sổ: 35 cửa sổ gồm 1 cửa 3,4 x 2,45;
2 cửa 1,25 x 1,33;
2 cửa 2,05 x 1,75;
28 cửa 1 x 1,2. (làm bằng kính trong suốt có ρ= 0,08)
Diện tích cửa sổ:
S ổ = 1 x 3,4 x 2,45 + 4 x 1,25 x 1,33 + 2 x 2,05 x 1,75 + 28 x 1 x 1,2
S ổ = 55,755 m
Diện tích tổng tường (diện tích xung quanh tường) ( tường xanh lam có ρ=0,2)
S ổ ườ = (30,8 + 18,5) x 2 x 2,8 = 276,08 m
Ta tính được diện tích tường:
S ườ = S ổ ườ - Sđ - S à - S ổ
S ườ = 276,08 - 14,7 - 17,228 - 55,755 = 201,4 m
Hệ số phản xạ trung bình của tường:
ρ
=
14, 7 0,1 17, 228 0, 08 55, 755 0, 08 201, 4 0, 2
0,1724
276, 08
Tra bảng hệ số lợi dụng quang thông U của đèn đã chọn:
8
+k=4
ρtr:ρt:ρs = 0,7:0,5:0,1 có U= 0,96
ρtr:ρt:ρs = 0,7:0,3:0,1 có U=0,94
Nội suy: ρtr:ρt:ρs = 0,7:0,2:0,1 có U = 0,93. Mà ρtr:ρt:ρs = 0,8:0,5:0,1 có U= 0,98
=> ρtr:ρt:ρs = 0,8:0,2:0,1 có U= 0,95
+k=5
Với ρtr:ρt:ρs = 0,7:0,5:0,1 có U= 0,98
Với ρtr:ρt:ρs = 0,7:0,3:0,1 có U=0,96
Nội suy: ρtr:ρt:ρs = 0,7:0,2:0,1 có U = 0,95. Mà ρtr:ρt:ρs = 0,8:0,5:0,1 có U= 0,99
=> ρtr:ρt:ρs= 0,8:0,2:0,1 có U= 0,97
Với k = 4 thì U = 0,95
k = 5 thì U = 0,97
Ta được:
4a + b = 0,95
5a + b = 0,97
thay vào phương trình y = ax + b (1)
Suy ra a= 0,02
b= 0,87
Suy ra phương trình (1) trở thành: y = 0,02x + 0,87
Với k= 5,03 tìm được ở trên, ta có:
0,02 x 5,28 + 0,87 = 0,9706
Vậy với k = 5,03 và ρtr:ρt:ρs= 0,8:0,2:0,1 có U= 0,9706
=> ρtr:ρt:ρs = 0,8:0,17:0,1 thì U= 0,9702
- Tổng lượng Quang thơng : F =
E yc .S
.U .L LF
Trong đó :
+ S : Diện tích mặt phẳng làm việc (m2)
+E : Độ rọi yêu cầu trên mặt phẳng làm việc (lux)
+ : Hiệu suất đèn
+ U : Hệ số lợi dụng quang thơng.
+ L : Hệ số thất thốt ánh sáng
Với E = 75 lux; S= 569,8 m2 ; η=1 ; U=0,9702; L = 0,7 ta tính được: F ≈62925,17 (Lm)
F 62925,17
Số vật chiếu sáng N = t =
= 27,36 ≈ 28 đèn
Fd
1 2300
N< N
nên số vật chiếu sáng cho phịng cần tính là 40 đèn
Do 8 vật chiếu sáng bị trùng với kết cấu cơng trình nên số vật chiếu sáng còn lại là 40 - 8 = 32.
=> Độ rọi trung bình theo thiết kế khi đó sẽ là:
E
=
Sai số:
32 2300 1 0,9702 0, 7
= 87,72 lux > E
569,8
=
E tk E yc
E tk
100 = 17% thỏa mãn điều kiện sai số trong khoảng (-10% ÷ 20 %)
9
III. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐÈN BẰNG PHẦN MỀM DIALUX
3.1. Chọn đèn cho Gara để xe
Sử dụng loại đèn đã chọn ở trên nhập vào phần mềm Dialux, ta được kết quả sau:
Biểu đồ phân bố quang thông trên mặt phẳng làm việc:
10
* So sánh kết quả tính tay và tính máy:
- Số lượng đèn bố trí là tương đương nhau
- Quá trình tính máy nhanh và dễ dàng hơn tính tay
- Tính tay ta thường làm trịn nhiều kết quả nên có sai khác so với tính máy
Ta sử dụng phần mềm để hỗ trợ tính tốn chiếu sáng cho cơng trình
3.2. Chọn đèn cho các phịng chức năng khác:
a. Phòng Kỹ thuật
- Đèn sử dụng: RC134B LED27S / 830 PSD W30L120 NOC
11
- Tính tốn bố trí đèn:
- Phân bố quang thơng trên mặt phẳng làm việc:
12
b. Sảnh thang máy + cầu thang bộ
- Đèn sử dụng: DN570C PSE-E 1XLED20S/930 C
- Bố trí đèn:
13
c. Cầu thang bộ 1 và 2
- Đèn sử dụng: DN570C PSE-E 1XLED20S/930 C
14
- Bố trí đèn cầu thang bộ số 1:
- Bố trí đèn cầu thang bộ số 2:
15
IV. TÍNH TỐN CƠNG SUẤT TỊA NHÀ
4.1.Tính tốn xác định công suất điện chiếu sáng , ổ cắm cần cấp cho tầng 1 (mặt bằng
13.1)
a. Công suất chiếu sáng:
∑Công suất điện chiếu sáng từng phịng= Số VCS x Cơng suất 1 VCS
Chiếu sáng
Diện tích
STT Phịng chức năng
(m2)
1
Gara
569.8
2
Phịng kĩ thuật
23.43
3
Sảnh thang máy +
thang bộ
38.61
4
Thang bộ 1
23.1
5
Thang bộ 2
23.1
Vật chiếu sáng
WT470C L1300
1xLED23S/840 WB
RC134B LED27S / 830
PSD W30L120 NOC
DN570C PSE-E
1XLED20S/930 C
DN570C PSE-E
1XLED20S/930 C
DN570C PSE-E
1XLED20S/930 C
Số lượng
vật chiếu
sáng
Công suất 1 vật
chiếu sáng (W)
Tổng công
suất (W)
28
16.4
459.2
3
30.5
91.5
6
19
114
4
19
76
4
19
76
Tổng công suất chiếu sáng tầng 1:
∑Công suất điện chiếu sáng tầng = ∑Cơng suất điện chiếu sáng từng phịng:
Pcst1 = 459.2 + 91.5 + 114 + 76 + 76 = 816.7 (W)
b. Cơng suất ổ cắm
Tính tốn thiết kế công suất điện cấp cho ổ cắm gara
Phương pháp thiết kế:
Trong thiết kế , tính tốn cơng suất điện cung cấp cho ổ cắm thường dựa vào chức năng
phòng và đảm bảo sử dụng được cho các thiết bị dùng điện lớn nhất ( thường là các thiết bị
làm việc không thường xuyên ) cũng như các thiết bị làm việc thường xuyên và đồng thời
Việc xác định vị trí và số lượng ổ cắm trong phòng chức năng phụ thuộc vào số lượng và
vị trí đặt các thiết bị sử dụng điện . Trong trường hợp không xác định được thiết bị trong
phịng ta có thể bố trí theo 2 cách sau :
+ Theo chu vi : từ 5-10m bố trí 1 ổ cắm
+ Theo diện tích : 10-12 2 bố trí 1 ổ cắm đơi
Riêng hầm để xe do mức độ sử dụng thấp nên ta bố trí theo diện tích 100m2 1 ổ cắm
Việc xác định độ cao ổ cắm phụ thuộc vào yêu câu sử dụng , yêu cầu kĩ thuật và cách bố trí
các thiết bị điện trong phịng . Trong trường hợp khơng xác định được vị trí các thiết bị
điện trong phịng thì ta lấy chiều cao ổ cắm là 0,4 – 0,5m theo mục 9.6 TCVN 9206:2012
Chọn loại ổ cắm đơn , đôi phụ thuộc vào chức năng và mức độ tiện nghi của phòng sử
dụng
16
Công suất điện cấp cho ổ cắm của hầm gửi xe :
Với hầm gửi xe ta bố trí 100m2 1 ổ cắm đơn công suất 300W để đảm bảo cho các thiết bị điện
( VD: Xe đạp điện, xe máy điện)
Số lượng ổ cắm cho hầm gửi xe : 8 ổ
STT
Phịng chức năng
Diện tích
(m2)
Số lượng ổ
cắm theo
diện tích
Cơng suất
của 1 ổ cắm
(W)
Tổng cơng
suất (W)
1
Gara
569.8
6
300
1800
2
Phịng kĩ thuật
23.43
2
300
600
3
Sảnh thang máy +
thang bộ
38.61
0
0
0
4
Thang bộ 1
23.1
0
0
0
5
Thang bộ 2
23.1
0
0
0
Tổng công suất ổ cắm tầng 1:
Poct1 = 1800 + 600 = 2400 (W)
Phân chia lộ Chiếu sáng và Ổ cắm của tầng nghiên cứu 13.1:
- Tổng công suất chiếu sáng = Số lượng đèn trong 1 lộ x Công suất 1 đèn x Hệ số đồng thời
- Tổng công suất ổ cắm: Số lượng ổ cắm trong 1 lộ x Công suất 1 ổ cắm x Hệ số đồng thời
Trong đó: Chiếu sáng chọn Kđt = 1, Ổ cắm chọn Kđt = 0,8
Bảng phân chia Chiếu sáng và Ổ cắm của tầng nghiên cứu 13.1
Chiếu sáng
STT
Phịng chức năng
Diện tích
(m2)
569.8
Lộ chiếu sáng 1
Lộ chiếu sáng 2
Lộ chiếu sáng 3
Lộ ổ cắm 1
Lộ ổ cắm 2
2 Phòng kỹ thuật
23.43
Lộ chiếu sáng 4
Lộ ổ cắm 3
Sảnh thang máy +
3
38.61
thang bộ
Lộ chiếu sáng 5
4 Cầu thang bộ 1
23.1
Lộ chiếu sáng 6
5 Cầu thang bộ 2
23.1
Lộ chiếu sáng 7
TỔNG CÔNG SUẤT CỦA TẦNG 13.1
Số lượng Công
đèn trong suất 1
1 lộ
đèn (W)
Ổ cắm
Tổng công
suất chiếu
sáng (W)
Số lượng
Công suất
ổ cắm
1 ổ (W)
trong 1 lộ
Tổng công
suất ổ cắm
Hệ số
đồng
thời
1
11
8
9
3
16.4
16.4
16.4
30.5
180.4
131.2
147.6
3
3
300
300
900
900
1
1
1
0.8
0.8
2
300
600
1
0.8
91.5
Tổng công
suất
(W)
1899.2
180.4
131.2
147.6
720
720
571.5
91.5
480
114
6
19
114.0
1
4
19
76.0
1
4
19
76.0
1
114
76
76
76
76
2736.7
17
4.2. Tính tốn cơng suất chiếu sáng , ổ cắm cho các tầng cịn lại của cơng trình
Theo TCVN 9206-2013:
Cơng suất tính tốn đối với các ổ cắm điện Poc được xác định theo mục 5.3 (a) hoặc 5.3 (b)
a) Ổ cắm dùng cho thiết bị điện cụ thể phải được tính tốn theo cơng suất điện định mức của các
thiết bị điện đó.
b) Khi khơng có số liệu cụ thể về thiết bị điện sử dụng ổ cắm hoặc ứng dụng cụ thể của ổ cắm thì
cơng suất mạch ổ cắm được xác định như sau:
- Đối với nhà làm việc, trụ sở, văn phịng cơng suất phụ tải từ các ổ cắm điện phải được tính tốn
với suất phụ tải không nhỏ hơn 25 VA/m2 sàn, xem điều 220.14 tiêu chuẩn NEC 2008;
- Đối với nhà ở và các cơng trình cơng cộng khác, cơng suất cho mỗi ổ cắm đơn không nhỏ hơn
180 VA hoặc đối với mỗi đơn vị ổ cắm trên một giá kẹp. Đối với thiết bị chứa ổ cắm cấu tạo từ 4
đơn vị ổ cắm trở lên thì cơng suất ổ cắm được tính tốn khơng nhỏ hơn 90 VA trên mỗi đơn vị ổ
cắm, xem điều 220.14 tiêu chuẩn NEC 2008.
Chọn mật độ cơng suất chiếu sáng:
- Khối văn phịng + Hành lang: 11 W/m2
- Khối khác (Cầu thang, WC,…): 3 W/m2
Cơng suất chiếu sáng được tính như sau:
Cơng suất chiếu sáng = Diện tích x Mật độ cơng suất chiếu sáng
Bố trí số lượng ổ cắm phù hợp theo diện tich từng phịng, mỗi ổ cắm 300 W
Cơng suất ổ cắm được tính như sau:
Tổng cơng suất ổ cắm = Số lượng ổ cắm x Công suất 1 ổ
18
Bảng tổng hợp công suất Chiếu sáng và Ổ cắm tầng các tầng cịn lại của cơng trình (13.2 =>
13.8)
Chiếu sáng
Tầng
STT
Phịng chức năng
Ổ cắm
Diện tích Mật độ cơng suất Cơng suất
Số
Công suất Tổng công
chiếu sáng theo
(m2)
chiếu sáng lượng của 1 ổ cắm suất ổ cắm
QCVN 09_2013
(W)
ổ cắm
(W)
(W)
( W/m2)
1
Phịng kế tốn giao dịch
173
11
1903
12
300
3600
2
Phịng hành chính
16.5
11
181.5
2
300
600
3
Phịng văn thư
16.5
11
181.5
2
300
600
4
Kho tiền
29
11
319
1
300
300
5
Kho quỹ
32.5
11
357.5
3
300
900
6
WC Nam
14
3
42
0
0
0
7
WC Nữ
14
3
42
0
0
0
8
Sảnh thang máy + thang bộ
39
3
117
0
0
0
9
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
10
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
11
Hành lang
314.5
11
3459.5
21
300
6300
13.2
6741
Tổng cơng suất
12300
1
Phịng hành chính
141
11
1551
10
300
3000
2
Phịng làm việc
56
11
616
4
300
1200
3
Phịng kiểm sốt chi 1
69
11
759
4
300
1200
4
Phịng kiểm soát chi 2
130
11
1430
8
300
2400
5
WC Nam
14
3
42
0
0
0
6
WC Nữ
14
3
42
0
0
0
7
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
8
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
9
Hành lang
225
11
2475
6
300
1800
13.3
7053
Tổng cơng suất
9600
1
Phịng thanh tra
93
11
1023
6
300
1800
2
Phịng làm việc
56
11
616
4
300
1200
3
Phịng tiếp dân
47
11
517
4
300
1200
4
Phịng tổng hợp
184
11
2024
8
300
2400
5
WC Nam
14
3
42
0
0
0
6
WC Nữ
14
3
42
0
0
0
7
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
8
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
9
Hành lang
241
11
2651
6
300
1800
13.4
Tổng công suất
7053
8400
19
Tầng
13.5
Chiếu sáng
Ổ cắm
Mật
độ
cơng
suất
Diện tích
Cơng suất
Số
Cơng suất Tổng cơng
chiếu sáng theo
(m2)
chiếu sáng lượng của 1 ổ cắm suất ổ cắm
QCVN 09_2013
(W)
ổ cắm
(W)
(W)
( W/m2)
167
11
1837
12
300
3600
STT
Phòng chức năng
1
Phòng họp giao ban
2
Phòng họp nhỏ
42
11
462
2
300
600
3
Phòng làm việc
76
11
836
6
300
1800
4
Phòng tổ chức cán bộ
58
11
638
4
300
1200
5
Phòng tài vụ
58
11
638
4
300
1200
6
WC Nam
14
3
42
0
0
0
7
WC Nữ
14
3
42
0
0
0
8
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
9
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
10
Hành lang
220
11
2420
6
300
1800
7053
Tổng cơng suất
13.6
1
Phịng tin học, đào tạo
97
11
1067
4
300
2
Phịng quản trị mạng
47
11
517
2
300
600
3
Phịng máy chủ
55
11
605
4
300
1200
4
Phịng hành chính (XDCB)
184
11
2024
6
300
1800
5
WC Nam
14
3
42
0
300
0
6
WC Nữ
14
3
42
0
0
0
7
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
8
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
Hành lang
238
11
2618
3
300
9
7053
Tổng cơng suất
13.7
1200
900
5700
1
Phịng chỉnh lý hồ sơ 1
23
11
253
2
300
600
2
Phòng chỉnh lý hồ sơ 2
33
11
363
2
300
600
3
Kho lưu trữ 1
198
3
594
8
300
2400
4
Kho lưu trữ 2
144
3
432
4
300
1200
5
WC Nam
9
3
27
0
0
0
6
WC Nữ
9
3
27
0
0
0
7
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
8
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
9
Hành lang
233
11
2563
6
300
1800
4397
Tổng cơng suất
13.8
10200
6600
1
Phịng chuẩn bị
18
11
198
2
300
600
2
Hội trường 200 chỗ
206
11
2266
6
300
1800
3
Phịng truyền thống
76
11
836
4
300
1200
4
WC Nam
14
3
42
0
0
0
5
WC Nữ
14
3
42
0
0
0
6
Thang bộ 1
23
3
69
0
0
0
7
Thang bộ 2
23
3
69
0
0
0
8
Sảnh giải lao
321
11
3531
2
300
600
Tổng công suất
7053
4200
20
4.3. Tính tốn tổng hợp cơng suất điện từ tầng 13.2 => 13.8
Hệ số đồng thời của chiếu sáng: Kđt = 0,8; của ổ cắm: Kđt = 1
Tầng
STT
Phòng chức năng
Diện tích
(m2)
Cơng suất ổ
cắm (W)
Hệ số đồng
thời (W)
3600
1
0.8
600
1
0.8
600
1
0.8
300
1
0.8
900
1
0.8
1
13.2
Phịng kế tốn giao dịch
173
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Phịng hành chính
16.5
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Phòng văn thư
16.5
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 Kho tiền
29
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
5 Kho quỹ
32.5
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
6 WC Nam
14
Lộ chiếu sáng
7 WC Nữ
14
Lộ chiếu sáng
8 Sảnh thang máy + thang bộ
39
Lộ chiếu sáng
9 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
10 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
11 Hành lang
314.5
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CƠNG SUẤT CỦA TẦNG 13.2
Cơng suất
chiếu sáng
181.5
181.5
319
357.5
42
1
42
1
117
1
69
1
69
1
3459.5
6300
1
0.8
3000
1
0.8
1200
1
0.8
1200
1
0.8
2400
1
0.8
1
13.3
Phịng hành chính
141
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Phịng làm việc
56
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Phịng kiểm sốt chi 1
69
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 Phịng kiểm sốt chi 2
130
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
5 WC Nam
14
Lộ chiếu sáng
6 WC Nữ
14
Lộ chiếu sáng
7 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
8 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
9 Hành lang
225
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CÔNG SUẤT CỦA TẦNG 13.3
1903
1551
616
759
1430
42
1
42
1
69
1
69
1
2475
1800
1
0.8
Tổng công
suất (W)
4783
1903
2880
662
182
480
662
182
480
559
319
240
1078
358
720
42
42
42
42
117
117
69
69
69
69
8500
3460
5040
16581
3951
1551
2400
1576
616
960
1719
759
960
3350
1430
1920
42
42
42
42
69
69
69
69
3915
2475
1440
14733
21
Tầng
STT
1
13.4
Phịng chức năng
Diện tích
(m2)
93
Phịng thanh tra
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Phòng làm việc
56
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Phòng tiếp dân
47
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 Phòng tổng hợp
184
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
5 WC Nam
14
Lộ chiếu sáng
6 WC Nữ
14
Lộ chiếu sáng
7 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
8 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
9 Hành lang
241
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CƠNG SUẤT CỦA TẦNG 13.4
Cơng suất ổ
cắm (W)
Hệ số đồng
thời (W)
1800
1
0.8
1200
1
0.8
1200
1
0.8
2400
1
0.8
1023
616
517
2024
42
1
42
1
69
1
69
1
2651
1800
1
0.8
3600
1
0.8
600
1
0.8
1800
1
0.8
1200
1
0.8
1200
1
0.8
1
13.5
Phòng họp giao ban
167
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Phòng họp nhỏ
42
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Phòng làm việc
76
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 Phòng tổ chức cán bộ
58
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
5 Phòng tài vụ
58
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
6 WC Nam
14
Lộ chiếu sáng
7 WC Nữ
14
Lộ chiếu sáng
8 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
9 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
10 Hành lang
220
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CÔNG SUẤT CỦA TẦNG 13.5
Công suất
chiếu sáng
1837
462
836
638
638
42
1
42
1
69
1
69
1
2420
1800
1
0.8
Tổng công
suất (W)
2463
1023
1440
1576
616
960
1477
517
960
3944
2024
1920
42
42
42
42
69
69
69
69
4091
2651
1440
13773
4717
1837
2880
942
462
480
2276
836
1440
1598
638
960
1598
638
960
42
42
42
42
69
69
69
69
3860
2420
1440
15213
22
Tầng
STT
1
13.6
Phịng chức năng
Diện tích
(m2)
97
Phịng tin học, đào tạo
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Phòng quản trị mạng
47
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Phịng máy chủ
55
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 Phịng hành chính (XDCB)
184
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
5 WC Nam
14
Lộ chiếu sáng
6 WC Nữ
14
Lộ chiếu sáng
7 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
8 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
9 Hành lang
238
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CÔNG SUẤT CỦA TẦNG 13.6
Cơng suất ổ
cắm (W)
Hệ số đồng
thời (W)
1200
1
0.8
600
1
0.8
1200
1
0.8
1800
1
0.8
1067
517
605
2024
42
1
42
1
69
1
69
1
2618
900
1
0.8
600
1
0.8
600
1
0.8
2400
1
0.8
1200
1
0.8
1
13.7
Phịng chỉnh lý hồ sơ 1
23
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Phòng chỉnh lý hồ sơ 2
33
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Kho lưu trữ 1
198
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 Kho lưu trữ 2
144
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
5 WC Nam
9
Lộ chiếu sáng
6 WC Nữ
9
Lộ chiếu sáng
7 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
8 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
9 Hành lang
233
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CÔNG SUẤT CỦA TẦNG 13.7
Công suất
chiếu sáng
253
363
594
432
27
1
27
1
69
1
69
1
2563
1800
1
0.8
Tổng công
suất (W)
2027
1067
960
997
517
480
1565
605
960
3464
2024
1440
42
42
42
42
69
69
69
69
3338
2618
720
11613
733
253
480
843
363
480
2514
594
1920
1392
432
960
27
27
27
27
69
69
69
69
4003
2563
1440
9677
23
Tầng
STT
Phịng chức năng
1
13.8
Diện tích
(m2)
18
Phịng chuẩn bị
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
2 Hội trường 200 chỗ
206
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
3 Phòng truyền thống
76
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
4 WC Nam
14
Lộ chiếu sáng
5 WC Nữ
14
Lộ chiếu sáng
6 Thang bộ 1
23
Lộ chiếu sáng
7 Thang bộ 2
23
Lộ chiếu sáng
8 Sảnh giải lao
321
Lộ chiếu sáng
Lộ ổ cắm
TỔNG CƠNG SUẤT CỦA TẦNG 13.8
Cơng suất
chiếu sáng
Cơng suất ổ
cắm (W)
Hệ số đồng
thời (W)
600
1
0.8
1800
1
0.8
1200
1
0.8
198
2266
836
42
1
42
1
69
1
69
1
3531
600
1
0.8
Tổng cơng
suất (W)
678
198
480
3706
2266
1440
1796
836
960
42
42
42
42
69
69
69
69
4011
3531
480
10413
4.4. Tính tốn cơng suất điện cả tòa nhà
a. Phụ tải chiếu sáng và ổ cắm các tầng
Pcs+oc = ∑ Công suất của các tầng trong tịa nhà
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng cơng suất (W)
Cơng suất (W)
2736.7
16581
14733
13773
15213
11613
9677
10413
94740
Vậy Pcs+oc = 94740 W = 94,74 kW
24
b. Phụ tải động lực
Chọn hệ số đồng thời của nhóm phụ tải điều hịa, thang máy, bơm nước sinh hoạt và hút mùi vệ
sinh là Kđt = 0,8
Hệ số đồng thời của nhóm phụ tải sự cố là Kđt = 1.
Ta có:
Cơng suất phụ tải = Cơng suất x Hệ số đồng thời
Phụ tải thường
STT
Phụ tải ưu tiên
Phụ tải sự cố
Công
Hệ số
Tổng công
Công
Hệ số
Tổng công
Công
Hệ số Tổng công
suất (kW) đồng thời suất (kW) suất (kW) đồng thời suất (kW) suất (kW) đồng thời suất (kW)
Phụ tải
B
Phụ tải động lực
1
Điều hòa trung tâm
2
Thang cao tầng (11kW/1
thang cao tầng x 2 thang)
22
0.8
17.6
3
Thang thấp tầng (4kW/1
thang thấp tầng)
4
0.8
3.2
4
5
6
7
8
300
Tăng áp cầu thang
Hút khói hành lang
Bơm sinh hoạt
Bơm cứu hỏa
Hút mùi vệ sinh
(0.5kW/khu VS công
cộng/tầng x 7 tầng)
Tổng cộng
0.8
240
16
3.5
0.8
0.8
15
15
1
1
15
15
60
1
60
12.8
2.8
242.8
33.6
90
Pđl = ∑ Công suất phụ tải động lực trong tòa nhà
Vậy Pđl = 242,8 + 33,6 + 90 = 366,4 kW
c. Bảng phân pha điện trong tịa nhà
Cơng suất mỗi pha (kW)
Tầng
Cơng suất tầng (kW)
A
B
C
1
2.74
B
2
16.58
3
14.73
B
4
13.77
B
5
15.21
6
11.61
C
7
9.68
C
8
10.41
C
Tổng cơng
suất (W)
94.74
A
A
31.79
31.24
31.70
Mỗi pha có cơng suất tương đương nhau (sai số 1,7 %)
Pha có cơng suất lớn nhất là Pha A với 31,79 kW làm trịn 32 kW
Cơng suất của tòa: Ptt = (
x Pcs+oc + Pđl) x 0,9 = (
x 94,74 + 366,4) x 0,9 = 358,18 kW
Vậy tổng cơng suất cả tịa nhà: Ptt = 358,18 kW
25