BẢNG DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CƠNG TRÌNH
Gói thầu số 01, 2A, 2B:
Hạng mục hiện trạng
Hạng mục hoàn thành
Đơn vị thi công :
Địa điểm
STT
1
1
1
1
1
1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Nhập dữ liệu đầu vào vào các ô tô màu
Km1793+600 -:- Km1799+00; Km1799+00 -:- Km1800+400;
Hiện trạng nguyên thổ bãi thải
Bãi thải sau khi hồn thành
Cơng ty TNHH Xây dựng cầu đường Hồng Nam
Mỏ đá D2 cơng ty Hồng Nam
TÊN ĐIỂM ĐO
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
A
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
6
Nội dung
BBNT cao độ tự nhiên
BBNT cao độ thiết kế
Bảng tính khối lượng chi tiết ơ l
Ngày
04/04/2014
03/07/2014
03/07/2014
Địa điểm
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
BẢNG DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TỌA ĐỘ, CĐTN VÀ CĐTK
TỌA ĐỘ
X
A1
B1
C1
D1
E1
F1
A2
B2
C2
D2
E2
F2
A3
B3
C3
D3
E3
F3
A4
B4
C4
D4
E4
F4
A5
B5
C5
D5
E5
F5
A6
Y
CAO ĐỘ
TỰ NHIÊN
645.218
645.203
645.202
645.211
645.204
645.201
645.204
645.172
645.107
645.112
645.104
645.205
645.212
645.105
645.134
645.005
645.080
645.118
645.202
645.136
645.146
645.095
645.108
645.217
645.152
645.138
645.131
645.028
645.121
645.207
645.211
Ngày link
Đăk Lăk, ngày 4 tháng 4 năm 2014
Đăk Lăk, ngày 3 tháng 7 năm 2014
Đăk Lăk, ngày 3 tháng 7 năm 2014
CAO ĐỘ
THIẾT KẾ
649.136
649.122
649.115
649.124
649.137
649.158
649.156
649.127
649.109
649.123
649.171
649.115
649.129
649.135
649.122
649.146
649.197
649.142
649.152
649.114
649.151
649.139
649.191
649.139
649.123
649.158
649.107
649.132
649.109
649.165
649.169
GHI CHÚ
CHÊNH CAO
10.34
9.92
13.62
12.70
10.59
9.57
13.00
8.00
9.92
14.43
7.94
11.78
11.61
9.04
8.35
9.43
14.95
10.15
14.20
7.85
9.50
7.45
14.24
11.22
12.80
11.94
9.68
8.96
13.89
7.20
8.58
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8
8
B6
C6
D6
E6
F6
A7
B7
C7
D7
E7
F7
A8
B8
C8
D8
E8
F8
645.135
645.029
645.009
645.103
645.206
645.210
645.179
645.102
645.129
645.132
645.216
645.205
645.200
645.203
645.216
645.201
645.216
649.136
649.183
649.126
649.127
649.145
649.117
649.169
649.120
649.135
649.144
649.149
649.107
649.195
649.200
649.161
649.161
649.108
13.83
14.28
7.44
6.41
7.66
7.68
8.17
6.58
11.91
9.65
11.02
6.42
13.16
6.68
11.44
9.99
ào vào các ô tô màu
CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
LẮP ĐẶT CƠNG TRÌNH TỒN MỸ 14
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
Đăk Lăk, ngày 4 tháng 4 năm 2014
PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ VÀ KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
Dự án:
ĐẦU TƯ NÂNG CẤP MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN KM1793+600 ĐẾN
KM1824+00 (KM734+600 ĐẾN KM 765+00 QL14)
Gói thầu số 01, 2A, 2B:
Hạng mục CT:
Km1793+600 -:- Km1799+00; Km1799+00 -:- Km1800+400;
Hiện trạng nguyên thổ bãi thải
Nhà đầu tư :
Đơn vị tư vấn giám sát :
Đơn vị thi công :
Kết quả kiểm tra
Công ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Lắp Đặt Cơng Trình Tồn Mỹ 14
Cơng ty CP Tư Vấn Xây Dựng Cơng Trình 625
Cơng ty TNHH Xây dựng cầu đường Hoàng Nam
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
TÊN ĐIỂM
ĐO
A1
B1
C1
D1
E1
F1
A2
B2
C2
D2
E2
F2
A3
B3
C3
D3
E3
F3
A4
B4
C4
D4
E4
F4
A5
B5
C5
D5
E5
F5
A6
B6
C6
D6
E6
TỌA ĐỘ
X
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Y
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Page 1 of 2
CAO ĐỘ
645.22
645.20
645.20
645.21
645.20
645.20
645.20
645.17
645.11
645.11
645.10
645.21
645.21
645.11
645.13
645.01
645.08
645.12
645.20
645.14
645.15
645.10
645.11
645.22
645.15
645.14
645.13
645.03
645.12
645.21
645.21
645.14
645.03
645.01
645.10
GHI CHÚ
STT
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
TÊN ĐIỂM
ĐO
F6
A7
B7
C7
D7
E7
F7
A8
B8
C8
D8
E8
F8
TỌA ĐỘ
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
X
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Y
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
CAO ĐỘ
645.21
645.21
645.18
645.10
645.13
645.13
645.22
645.21
645.20
645.20
645.22
645.20
645.22
GHI CHÚ
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Page 2 of 2
CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
LẮP ĐẶT CƠNG TRÌNH TỒN MỸ 14
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
Đăk Lăk, ngày 3 tháng 7 năm 2014
PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ VÀ KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
Dự án:
ĐẦU TƯ NÂNG CẤP MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN KM1793+600 ĐẾN
KM1824+00 (KM734+600 ĐẾN KM 765+00 QL14)
Gói thầu số 01, 2A, 2B:
Hạng mục CT:
Km1793+600 -:- Km1799+00; Km1799+00 -:- Km1800+400;
Bãi thải sau khi hoàn thành
Nhà đầu tư :
Đơn vị tư vấn giám sát :
Đơn vị thi công :
Kết quả kiểm tra
Công ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Lắp Đặt Cơng Trình Tồn Mỹ 14
Cơng ty CP Tư Vấn Xây Dựng Cơng Trình 625
Cơng ty TNHH Xây dựng cầu đường Hoàng Nam
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
TÊN ĐIỂM
ĐO
A1
B1
C1
D1
E1
F1
A2
B2
C2
D2
E2
F2
A3
B3
C3
D3
E3
F3
A4
B4
C4
D4
E4
F4
A5
B5
C5
D5
E5
F5
A6
B6
C6
D6
E6
TỌA ĐỘ
X
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Y
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Page 1 of 2
CAO ĐỘ
649.136
649.122
649.115
649.124
649.137
649.158
649.156
649.127
649.109
649.123
649.171
649.115
649.129
649.135
649.122
649.146
649.197
649.142
649.152
649.114
649.151
649.139
649.191
649.139
649.123
649.158
649.107
649.132
649.109
649.165
649.169
649.136
649.183
649.126
649.127
GHI CHÚ
STT
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
TÊN ĐIỂM
ĐO
F6
A7
B7
C7
D7
E7
F7
A8
B8
C8
D8
E8
F8
TỌA ĐỘ
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
X
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Y
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
CAO ĐỘ
649.145
649.117
649.169
649.120
649.135
649.144
649.149
649.107
649.195
649.200
649.161
649.161
649.108
GHI CHÚ
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Page 2 of 2
CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
LẮP ĐẶT CƠNG TRÌNH TỒN MỸ 14
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đăk Lăk, ngày 3 tháng 7 năm 2014
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT Ơ LƯỚI
ĐẦU TƯ NÂNG CẤP MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN KM1793+600 ĐẾN KM1824+00
(KM734+600 ĐẾN KM 765+00 QL14)
Dự án :
Gói thầu số 01, 2A, 2B: Km1793+600 -:- Km1799+00; Km1799+00 -:- Km1800+400;
Hạng mục :
Bãi thải vật liệu.
Địa điểm :
CỘT
Mỏ đá D2 cơng ty Hồng Nam
CAO ĐỘ TỰ NHIÊN
TÊN Ơ
H1
1
2
H2
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
CHÊNH CAO
H3
H4
H1
H2
H3
H4
H1
H2
H3
H4
DIỆN
THỂ TÍCH
TÍCH
V(m3)
S (m2)
A1
645.22 645.204
645.2
645.17
649.14
649.16
649.12
649.13
3.918
3.952
3.919
3.955
223.14
878.28
B1
645.2
645.172
645.2
645.11
649.12
649.13
649.12
649.11
3.919
3.955
3.913
4.002
370.65
1,463.05
C1
645.2
645.107 645.21
645.11
649.12
649.11
649.12
649.12
3.913
4.002
3.913
4.011
342.77
1,357.28
D1
645.21 645.112
645.2
645.1
649.12
649.12
649.14
649.17
3.913
4.011
3.933
4.067
314.88
1,253.54
E1
645.2
645.104
645.2
645.21
649.14
649.17
649.16
649.12
3.933
4.067
3.957
3.91
75.21
298.34
A2
645.2
645.212 645.17
645.11
649.16
649.13
649.13
649.14
3.952
3.917
3.955
4.03
400
1,585.40
B2
645.17 645.105 645.11
645.13
649.13
649.14
649.11
649.12
3.955
4.03
4.002
3.988
400
1,597.50
C2
645.11 645.134 645.11
645.01
649.11
649.12
649.12
649.15
4.002
3.988
4.011
4.141
400
1,614.20
D2
645.11 645.005
645.1
645.08
649.12
649.15
649.17
649.2
4.011
4.141
4.067
4.117
400
1,633.60
E2
645.1
645.21
645.12
649.17
649.2
649.12
649.14
4.067
4.117
3.91
4.024
137.61
645.08
Page 1 of 3
554.50
KHỐI
LƯỢNG
5,250.49
6,985.20
CỘT
CAO ĐỘ TỰ NHIÊN
TÊN Ơ
H1
3
4
5
6
H2
H3
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
CHÊNH CAO
H4
H1
H2
H3
H4
H1
H2
H3
H4
DIỆN
THỂ TÍCH
TÍCH
V(m3)
S (m2)
A3
645.21 645.202 645.11
645.14
649.13
649.15
649.14
649.11
3.917
3.95
4.03
3.978
400
1,587.50
B3
645.11 645.136 645.13
645.15
649.14
649.11
649.12
649.15
4.03
3.978
3.988
4.005
400
1,600.10
C3
645.13 645.146 645.01
645.1
649.12
649.15
649.15
649.14
3.988
4.005
4.141
4.044
400
1,617.80
D3
645.01 645.095 645.08
645.11
649.15
649.14
649.2
649.19
4.141
4.044
4.117
4.083
400
1,638.50
E3
645.08 645.108 645.12
645.22
649.2
649.19
649.14
649.14
4.117
4.083
4.024
3.922
167.61
A4
645.2
645.152 645.14
645.14
649.15
649.12
649.11
649.16
3.95
3.971
3.978
4.02
400
1,591.90
B4
645.14 645.138 645.15
645.13
649.11
649.16
649.15
649.11
3.978
4.02
4.005
3.976
400
1,597.90
C4
645.15 645.131
645.1
645.03
649.15
649.11
649.14
649.13
4.005
3.976
4.044
4.104
400
1,612.90
D4
645.1
645.028 645.11
645.12
649.14
649.13
649.19
649.11
4.044
4.104
4.083
3.988
400
1,621.90
E4
645.11 645.121 645.22
645.21
649.19
649.11
649.14
649.17
4.083
3.988
3.922
3.958
187.2
A5
645.15 645.211 645.14
645.14
649.12
649.17
649.16
649.14
3.971
3.958
4.02
4.001
400
1,595.00
B5
645.14 645.135 645.13
645.03
649.16
649.14
649.11
649.18
4.02
4.001
3.976
4.154
400
1,615.10
C5
645.13 645.029 645.03
645.01
649.11
649.18
649.13
649.13
3.976
4.154
4.104
4.117
400
1,635.10
D5
645.03 645.009 645.12
645.1
649.13
649.13
649.11
649.13
4.104
4.117
3.988
4.024
400
1,623.30
E5
645.12 645.103 645.21
645.21
649.11
649.13
649.17
649.15
3.988
4.024
3.958
3.939
196.4
A6
645.21
645.14
645.18
649.17
649.12
649.14
649.17
3.958
3.907
4.001
3.99
400
1,585.60
B6
645.14 645.179 645.03
645.1
649.14
649.17
649.18
649.12
4.001
3.99
4.154
4.018
400
1,616.30
C6
645.03 645.102 645.01
645.13
649.18
649.12
649.13
649.14
4.154
4.018
4.117
4.006
400
1,629.50
D6
645.01 645.129
645.13
649.13
649.14
649.13
649.14
4.117
4.006
4.024
4.012
400
1,615.90
645.21
645.1
Page 2 of 3
KHỐI
LƯỢNG
7,120.46
676.56
7,171.11
746.51
7,249.63
781.13
7,102.63
CỘT
CAO ĐỘ TỰ NHIÊN
TÊN Ơ
H1
7
H2
H3
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
CHÊNH CAO
H4
H1
H2
H3
H4
H1
H2
H3
H4
DIỆN
THỂ TÍCH
TÍCH
V(m3)
S (m2)
E6
645.1
645.132 645.21
645.22
649.13
649.14
649.15
649.15
4.024
4.012
3.939
3.933
164.78
655.33
A7
645.21 645.205 645.18
645.2
649.12
649.11
649.17
649.2
3.907
3.902
3.99
3.995
55.23
218.08
B7
645.18
645.1
645.2
649.17
649.2
649.12
649.2
3.99
3.995
4.018
3.997
257.99
1,031.96
C7
645.1
645.203 645.13
645.22
649.12
649.2
649.14
649.16
4.018
3.997
4.006
3.945
241.67
964.63
D7
645.13 645.216 645.13
645.2
649.14
649.16
649.14
649.16
4.006
3.945
4.012
3.96
186.4
742.01
E7
645.13 645.201 645.22
645.22
649.14
649.16
649.15
649.11
4.012
3.96
3.933
3.892
43.39
171.36
645.2
TỔNG
ĐD CHỦ ĐẦU TƯ
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT
Page 3 of 3
KHỐI
LƯỢNG
3,128.04
44,007.56
ĐD CÔNG TY TNHH XDCĐ HOÀNG NAM
TÊN Ơ
A1
B1
C1
D1
E1
A2
B2
C2
D2
E2
A3
B3
C3
D3
E3
A4
B4
C4
D4
E4
A5
B5
C5
D5
E5
A6
B6
C6
D6
E6
A7
B7
C7
D7
E7
TỔNG
DIỆN TÍCH
223.14
370.65
342.77
314.88
75.21
400.00
400.00
400.00
400.00
137.61
400.00
400.00
400.00
400.00
167.61
400.00
400.00
400.00
400.00
187.20
400.00
400.00
400.00
400.00
196.40
400.00
400.00
400.00
400.00
164.78
55.23
257.99
241.67
186.40
43.39
10,921.54
KHỐI LƯỢNG
878.28
1,463.05
1,357.28
1,253.54
298.34
1,585.40
1,597.50
1,614.20
1,633.60
554.50
1,587.50
1,600.10
1,617.80
1,638.50
676.56
1,591.90
1,597.90
1,612.90
1,621.90
746.51
1,595.00
1,615.10
1,635.10
1,623.30
781.13
1,585.60
1,616.30
1,629.50
1,615.90
655.33
218.08
1,031.96
964.63
742.01
171.36
44,007.56
Bước 1 / Xác định số trục và nhập CĐTN, CĐTK
Trục x
chạy từ 1 đến n
Truc y
chạy từ A, B, C,…
1.1. Nhập dữ liệu đầu vào, nhập số hàng và số cột
Số hàng
Số cột Số ô lưới
6
8
35
Chú ý:
Ở đây làm ví dụ cho 6 hàng và 8 cột
Nếu số hàng và số cột thay đổi thì phải thay đổi lại kích cỡ trong sheet BangCDTN và BangCDTK để đúng kích thước ma trận
Đồng thời kết quả ở sheet Xuat Bang Tinh phải sửa lại số ô cho phù hợp
1.2. Nhập CĐTN và CĐTK
Trong ví dụ này dùng hàm ngẫu nhiên Randbetween(A,B) để xác định CĐTN và CĐTK cho nhanh rồi bạn hãy tự copy -- paste.value
Bước 2/ Chạy macro để xuất CDTN tại 4 góc của mỗi ơ lưới vào sheet XUAT GTRI CDTN
Bước 3/ Chạy macro để xuất CDTK tại 4 góc của mỗi ơ lưới vào sheet XUAT GTRI CDTK
Bước quan trọng nhất là bước 2 và 3
HẾT SỨC CHÚ Ý: TRƯỚC sang bước 4 - muốn XÓA DỊNG TRỐNG PHẢI DELETE HẾT CÁC Ơ Ở SHEET ĐĨ
Columns("A:D").Select
Selection.ClearContents
Đây là code chọn toàn bộ cột A đến D rồi xóa dữ liệu trong đó trước khi xuất dữ liệu
Bước 4/ Xóa các dịng trống trong sheet XUAT GTRI CDTN
Bước 5/ Xóa các dịng trống trong sheet XUAT GTRI CDTK
Bước 6/ Copy từ 2 sheet XUAT GTRI CDTN và XUAT CDTK vào bảng kết quả, đến đây thì vào sheet BangKQ copy kéo các dòng t
ớc ma trận số dòng x số cột
ự copy -- paste.value
angKQ copy kéo các dòng từ đầu xuống để lấy khối lượng
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên sheet
SL
HDSD
CDTN
CDTK
CHENHCAO
BangCDTN
BangCDTK
8 XUAT GTRI CDTN
9 XUAT GTRI CDTK
10 BangKQ
11 Dphoi dat dap
BẢNG DỮ LIỆU ĐẦU VÀO
Nội dung của từng sheet
Số liệu thể hiện cấu trúc File
Hướng dẫn sử dụng File
Nhập cao độ tự nhiên của các điểm trong ô lưới
Nhập cao độ thiết kế của các điểm trong ô lưới
Bảng thể hiện chênh cao giữa CĐTN và CĐTK của các điểm trong ô lưới
Bảng CĐTN của các điểm trong ô lưới - dùng làm CSDL
Bảng CĐTK của các điểm trong ô lưới - dùng làm CSDL
Xuất giá trị cao độ tự nhiên của 4 điểm trong mỗi ô lưới để đưa vào bảng kết quả
Xuất giá trị cao độ thiết kế của 4 điểm trong mỗi ô lưới để đưa vào bảng kết quả
Bảng kết quả, thể hiện bao nhiêu ô lưới, mỗi ơ gồm 4 điểm có thể hiện CĐTN,
CĐTK và chênh cao
Bảng điều phối tính tốn khối lượng đắp đất san nền
Ghi chú
Chạy file ở đây
Bảng này có thể hiện chia ô rồi, chỉ cần nhập CĐTN vào thôi
Bảng này có thể hiện chia ô rồi, chỉ cần nhập CĐTK vào thôi
Bảng này tự link
Bảng này tự link
Bảng này tự link
Bảng này nhớ lọc dữ liệu trước khi copy sang Bảng kết quả
Bảng này nhớ lọc dữ liệu trước khi copy sang Bảng kết quả
Tự copy thủ công từ 2 bảng trên
Tính tốn khối lượng cần đắp đất
'=RANDBETWEEN(645500;646000)/1000
=RANDBETWEEN(645200;645220)/1000
chạy ngẫu nhiên để chế CĐTN cho nhanh rồi copy - paste value cho nhanh
1
Khoảng
cách
A
B
C
D
E
F
29
30
31
32
33
34
35
36
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
2
3
4
5
6
7
8
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
645.218
645.203
645.202
645.211
645.204
645.201
645.204
645.172
645.107
645.112
645.104
645.205
645.212
645.105
645.134
645.005
645.080
645.118
645.202
645.136
645.146
645.095
645.108
645.217
645.152
645.138
645.131
645.028
645.121
645.207
645.211
645.135
645.029
645.009
645.103
645.206
645.210
645.179
645.102
645.129
645.132
645.216
645.205
645.200
645.203
645.216
645.201
645.216
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
AI
AJ
AK
AL
AM
AN
AO
AP
AQ
AR
AS
AT
AU
AV
AW
AX
=RANDBETWEEN(649100;649200)/1000
chạy ngẫu nhiên để chế CĐTK cho nhanh rồi copy - paste value cho nhanh
1
Khoảng
cách
A
B
C
D
E
F
29
30
31
32
33
34
35
36
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
2
3
4
5
6
7
8
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
649.136
649.122
649.115
649.124
649.137
649.158
649.156
649.127
649.109
649.123
649.171
649.115
649.129
649.135
649.122
649.146
649.197
649.142
649.152
649.114
649.151
649.139
649.191
649.139
649.123
649.158
649.107
649.132
649.109
649.165
649.169
649.136
649.183
649.126
649.127
649.145
649.117
649.169
649.120
649.135
649.144
649.149
649.107
649.195
649.200
649.161
649.161
649.108
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
AI
AJ
AK
AL
AM
AN
AO
AP
AQ
AR
AS
AT
AU
AV
AW
AX
Khoảng
cách
A
B
C
D
E
F
29
30
31
32
33
34
35
36
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
1
2
3
4
5
6
7
8
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
20.00
3.92
3.92
3.91
3.91
3.93
3.96
3.95
3.95
4.00
4.01
4.07
3.91
3.92
4.03
3.99
4.14
4.12
4.02
3.95
3.98
4.01
4.04
4.08
3.92
3.97
4.02
3.98
4.10
3.99
3.96
3.96
4.00
4.15
4.12
4.02
3.94
3.91
3.99
4.02
4.01
4.01
3.93
3.90
4.00
4.00
3.94
3.96
3.89
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
AI
AJ
AK
AL
AM
AN
AO
AP
AQ
AR
AS
AT
AU
AV
AW
AX
CỘT
1
2
3
4
5
6
7
TÊN Ô
A1
B1
C1
D1
E1
A2
B2
C2
D2
E2
A3
B3
C3
D3
E3
A4
B4
C4
D4
E4
A5
B5
C5
D5
E5
A6
B6
C6
D6
E6
A7
B7
C7
D7
E7
CAO ĐỘ TỰ NHIÊN
H1
H2
H3
A1
A2
B1
645.218 645.204 645.203
645.203 645.172 645.202
645.202 645.107 645.211
645.211 645.112 645.204
645.204 645.104 645.201
645.204 645.212 645.172
645.172 645.105 645.107
645.107 645.134 645.112
645.112 645.005 645.104
645.104 645.080 645.205
645.212 645.202 645.105
645.105 645.136 645.134
645.134 645.146 645.005
645.005 645.095 645.080
645.080 645.108 645.118
645.202 645.152 645.136
645.136 645.138 645.146
645.146 645.131 645.095
645.095 645.028 645.108
645.108 645.121 645.217
645.152 645.211 645.138
645.138 645.135 645.131
645.131 645.029 645.028
645.028 645.009 645.121
645.121 645.103 645.207
645.211 645.210 645.135
645.135 645.179 645.029
645.029 645.102 645.009
645.009 645.129 645.103
645.103 645.132 645.206
645.210 645.205 645.179
645.179 645.200 645.102
645.102 645.203 645.129
645.129 645.216 645.132
645.132 645.201 645.216
H4
B2
645.172
645.107
645.112
645.104
645.205
645.105
645.134
645.005
645.080
645.118
645.136
645.146
645.095
645.108
645.217
645.138
645.131
645.028
645.121
645.207
645.135
645.029
645.009
645.103
645.206
645.179
645.102
645.129
645.132
645.216
645.200
645.203
645.216
645.201
645.216
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
H1
H2
H3
A1
A2
B1
649.136 649.156 649.122
649.122 649.127 649.115
649.115 649.109 649.124
649.124 649.123 649.137
649.137 649.171 649.158
649.156 649.129 649.127
649.127 649.135 649.109
649.109 649.122 649.123
649.123 649.146 649.171
649.171 649.197 649.115
649.129 649.152 649.135
649.135 649.114 649.122
649.122 649.151 649.146
649.146 649.139 649.197
649.197 649.191 649.142
649.152 649.123 649.114
649.114 649.158 649.151
649.151 649.107 649.139
649.139 649.132 649.191
649.191 649.109 649.139
649.123 649.169 649.158
649.158 649.136 649.107
649.107 649.183 649.132
649.132 649.126 649.109
649.109 649.127 649.165
649.169 649.117 649.136
649.136 649.169 649.183
649.183 649.120 649.126
649.126 649.135 649.127
649.127 649.144 649.145
649.117 649.107 649.169
649.169 649.195 649.120
649.120 649.200 649.135
649.135 649.161 649.144
649.144 649.161 649.149
H4
B2
649.127
649.109
649.123
649.171
649.115
649.135
649.122
649.146
649.197
649.142
649.114
649.151
649.139
649.191
649.139
649.158
649.107
649.132
649.109
649.165
649.136
649.183
649.126
649.127
649.145
649.169
649.120
649.135
649.144
649.149
649.195
649.200
649.161
649.161
649.108
H1
A1
3.918
3.919
3.913
3.913
3.933
3.952
3.955
4.002
4.011
4.067
3.917
4.030
3.988
4.141
4.117
3.950
3.978
4.005
4.044
4.083
3.971
4.020
3.976
4.104
3.988
3.958
4.001
4.154
4.117
4.024
3.907
3.990
4.018
4.006
4.012
CHÊNH CAO
H2
H3
A2
B1
3.952
3.919
3.955
3.913
4.002
3.913
4.011
3.933
4.067
3.957
3.917
3.955
4.030
4.002
3.988
4.011
4.141
4.067
4.117
3.910
3.950
4.030
3.978
3.988
4.005
4.141
4.044
4.117
4.083
4.024
3.971
3.978
4.020
4.005
3.976
4.044
4.104
4.083
3.988
3.922
3.958
4.020
4.001
3.976
4.154
4.104
4.117
3.988
4.024
3.958
3.907
4.001
3.990
4.154
4.018
4.117
4.006
4.024
4.012
3.939
3.902
3.990
3.995
4.018
3.997
4.006
3.945
4.012
3.960
3.933
H4
B2
3.955
4.002
4.011
4.067
3.910
4.030
3.988
4.141
4.117
4.024
3.978
4.005
4.044
4.083
3.922
4.020
3.976
4.104
3.988
3.958
4.001
4.154
4.117
4.024
3.939
3.990
4.018
4.006
4.012
3.933
3.995
3.997
3.945
3.960
3.892
DIỆN
TÍCH
S (m2)
THỂ
TÍCH
V(m3)
223.140
370.650
342.770
314.880
75.210
400.000
400.000
400.000
400.000
137.610
400.000
400.000
400.000
400.000
167.610
400.000
400.000
400.000
400.000
187.200
400.000
400.000
400.000
400.000
196.400
400.000
400.000
400.000
400.000
164.780
55.230
257.990
241.670
186.400
43.390
878.279
1,463.048
1,357.284
1,253.537
298.339
1,585.400
1,597.500
1,614.200
1,633.600
554.499
1,587.500
1,600.100
1,617.800
1,638.500
676.558
1,591.900
1,597.900
1,612.900
1,621.900
746.507
1,595.000
1,615.100
1,635.100
1,623.300
781.132
1,585.600
1,616.300
1,629.500
1,615.900
655.330
218.076
1,031.960
964.626
742.012
171.358
KHỐI LƯỢNG HS
5,250.487
6,985.199
7,120.458
7,171.107
7,249.632
7,102.630
3,128.031
44,007.545
37,831.740
kl cần đắp
43,884.818
NHÂN 1,16
BẢNG XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT CẦN ĐỔ THẢI
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
HẠNG MỤC
Gói 1
Cống ngang D1000
Cống hộp 1,25m
Rãnh U
Cống dọc D1000
Nâng cao thành rãnh cũ
Bãi đúc cấu kiện
Cống hộp 1x1m
Nền đường
Gói 2A
Nền đường
cống hộp
Cống C5
Rãnh hình thang L2
Rãnh U
Nâng cao thành rãnh
Bãi đúc cấu kiện
Cống dọc D800
Rãnh hình thang L1
Nền phát sinh
III
ĐVT
KHỐI LƯỢNG
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
93.49
877.56
2,650.00
7,028.56
210.35
1,450.00
182.55
18,380.45
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
3,053.69
296.29
879.71
135.75
255.64
75.72
314.00
120.74
30.26
643.75
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
108.86
7.50
666.87
370.00
Gói 2B
1
2
3
4
5
6
7
8
Rãnh loại 1
Rãnh loại 2
Cống C9
Nền đường
Tổng cộng khối lượng cần đắp
37,831.74
GHI CHÚ
=30,22+63,27
=21,62+855,94
=41,52+254,77
=37,86*2