Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

hàm phức và phép biến đổi laplace

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.83 MB, 172 trang )

Ngo Ngoc Hung (Chu bién)
Nguyễn Đức Phương
Lã Ngọc Linh

Hàm phức và

Phép biến đối Laplace

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THANH PHO HO CHi MINH


Ngô Ngọc Hưng (Chủ biên)

Nguyễn Đức Phương
Lã Ngọc Linh

Hàm phức và
Phép biên đổi Laplace

NHÀ XUẤT BẢN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THÀNH PHƠ HỒ CHÍ MINH


Loi noi dau
Được sự đồng ý của Ban giám hiệu cũng như của Ban lãnh đạo Khoa
Khoa học Cơ bản, cùng với sự góp ý của các thầy cơ giáo trong bộ
mơn Tốn, nhóm tác giả xin giới thiệu đến các thay cơ và các em sinh


viên giáo trình Hàm phức và phép biến đổi Laplace. Nội dung giáo

trình được chia thành 5 chương:

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

Chương 2. Hàm biến phức

Chương 3. Tích phân hàm phức
Chương 4. Chuỗi và thặng dư

Chương 5. Biến đổi Laplace

Các kiến thức được trình bày ngắn gọn kèm theo các ví dụ minh

họa có lời giải chỉ tiết. Để giáo trình khơng q nặng tính lý thuyết,
hau hét cdc chứng minh của các định lý khơng được trình bày, các

em sinh viên quan tâm có thể xem thêm trong các tài liệu tham khảo

được nêu ở ci giáo trình. Sau mỗi chương đều có các bài tập sát với
chuẩn đầu ra của mơn học.
Nhóm tác giả xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Khoa Khoa
học cơ bản đã tạo mọi điều kiện để nhóm tác gia hoan thanh tai liéu

nay, đồng thời cảm ơn những nhận xét, góp ý và phản biện của các
đồng nghiệp để quyển giáo trình được hồn thiện hơn. Nhóm tác giả
hy vọng răng giáo trình này sẽ là người bạn đồng hành và giúp ích
nhiều cho sinh viên và giảng viên trong quá trình dạy và học môn


Hàm phức và phép biến đổi Laplace.

Trân trọng!

Thành phơ Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2023

Các tác giả


Trang thơng tin giáo trình

Wrtp8 ://github.com/khoacoban/hamphuc

Nhằm tạo cầu nồi giữa các tác giả va ban đọc, chúng tôi đã thiết lập
trang thông tin hỗ trợ tại địa chỉ trên. Ở trang này chúng tôi sẽ:
Tiếp nhận phản hôi của độc giả: Mặc dù đã rất cơ gắng nhưng trong
q trình biên soạn chắc chắn khổng thể tránh khỏi những thiếu sót.

Chúng tơi mong muốn tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp

của các đồng nghiệp và của các em sinh viên để giáo trình được hồn
thiện hơn trong những lần tái bản sau này.

Thơng tin các sai sót: Chúng tơi sẽ đăng các lỗi, các bản đính chính
tại trang thông tin này.

Các tác giả


Muc luc

Loindidau...
2...
Trang thơng tin giáo trình

1

Số phức và mặt phẳng phức
11 Số phức và các phép tính.................L2

1.3

14

2_

Matphane phic...

cs

is ca ae gest
mew mas

Dudng cong va mién trong mat phẳng phức.......
Lod
T.ƯỢHEÔNE sa: š ép kg
Bỉ K BÀ

132

Mién


.......

2.000... eee

eee

Bàitậpchương1.................

Hàm biến phức

21

2.2

2.3

24

Hàmbiếnphức
.......................
2.1.1
Địnhngha......................
2.1.2
Phần thực và phần ảo của hàm biến phức....

Phép biến hình thực hiện bởi hàm biến phức

2.3.1


Giới hạn của hàm biến phức............-

282

DU

2.4.1

Diéu kién kha vi Cauchy Riemann

Daoham

243
25

2.6

......

Giới hạn và liên tục..............Ặ.Ặ

24.2

3

So
....................-

244


«sei



ác

eee

đi

m2

B6

5 ĐƠ š Đ 5

ý B9 BE E 5

REMEBER
ER EMER EH EMER

Cacquy tactinhdaoham

........

.............

Hàmgiảitch.....................

QuyiielLiEnBpHB


so: s ty bự b8 v1 ba vi rẻ

Hàmđiềuhịa........................

Bàitậpchương2.....................

Tích phân hàm phức
31 Tích phân đường hàm phức

................

18
18
18
18
19
22
22
24
25
26
29
30
đi
SL
33
38



Mục lục

Trang ii
B11

32

3.3.
3.4

3.5
4_

$12.

TirhehGt..

DinhilyCauchy

... wn

cei

ER ER ER HE BEY

meh

cs icaurwreeeenesaaasee

eyes eee eee

eesw
ew ew

Tich phan khơng phụ thuộc đường đi..........
Cơng thức tích phân Cauchy................

20
0000 eee
Baitapchuong3..........0

Chuỗi và thặng dư

4.1

4.2

AS

44

4.5

Dãy số phức và chuỗi số phức.............. -

411

4.1.2

4.6


4.7

Chuỗisôphức..............-.-

ChudiTaylor

.....

:. cs ceca

0.0.0.0...
ee
eee
enu ces
eees
eeean

4.3.1

Khai trién Taylor cua ham giaitich ........

44.1

Khai trién Laurent cla ham giaitich

4.3.2. Phuong phdép khaitrién ..............
ChuéiLaurent........0.0.0. 00000000
ee ee


.......

..............

4.42.

Phương pháp khaitriển

451
452

TĐHỮNHEHĨA: sz sẽ £a HS
Ho Ho BH
pm
Phânloại.....................
..

Điểm bất thường cơ lập của hàm giải tích
Khơng điểm củahàm giảitích

.........

..........

43

45

48
51


53

59

59

59

60

63

65

65

66
69

69

72

77

78
78

81


Diểm bất thường cơ lập tại vơcùng

46.2

Địnhlýthặngdư ..................

............

91

47.1

Tíchphândạng1..................-

91

.......

Thặng dư và định lý thặngdư...............
461
Thane du’ isi eixiareimiwinsw
ewes

Ung dung thang du tinhtichphan

47.3

Tíchphândạng2..................


Tíchphândạng3..................

Bài tập chương4........ [PER

UR

ER ER HH EH,

Bién déi Laplace

51

39

4.5.4.

472

4.8

Days6phitc.... 2.2.
ee..
eee

Chudildy tha

4.5.3.

5


Cachtink

Địnhnghĩa và điều kiện tổn tại..............

511

Mộtsố ví dụ biến đổi Laplacee...........

5.1.2

Tính chất của biến đổiLaplae

514

Biến đổi củatíchchập

5.13

..........

Biến đổi của hàm tuầnhoàn............
...............

83

84
84

88


93

96

100

109
109

111

114

122

124


Mục lục

5.2

5.3

Trang iii

Phép biến đổi Laplaengược

Các phương pháp tìm biến đổi Laplacengược


55

......

125

126

5.3.1

Sử dụng tính chất của phép biến đổi Laplace . . 126

5.3.3

Phân tích thành tổng các phân thức tối giản...

129

Ứng dụng phép biến đổi Laplae.............

137

532

5.4

...............

Sử dụng địnhlýBorel..............-


53.4

Sửdụngthăngdư.............-:....-

5.4.1
5.4.2

Giải phương trình vi phân tuyến tính ......
Giải hệ phương trình vi phân tuyến tính.....

543 Giảimachđiện ...................
Bài tập chương5................ co.

128

132

137
140

142
150

A Tính chất biến đổi Laplace

157

B

Bảng đối chiếu gốc và ảnh


158

C

Cac ham sé so cap

159


Trang iv

Muc luc


Chuong 1

Số phức và mặt phẳng phức
Trong tập số thực, một phương trình đại số đơn giản nhất x? + 1 =0
khơng có nghiệm. Để giải được phương trình này, người ta đưa vào
khái niệm số phức. Trong tập số này, mọi phương trình đại số đều có
nghiệm.

11

Số phức và các phép tính

Định nghĩa 1.1. Số phức là số có dạng z = x + iy, trong đó x tà ự là số

các thực va i la don vi do (2 = —1).


Số thực x được gọi là phần thực của z, ký hiệu Re(z) va y la phần

ảo của Z, ký hiệu là Im(z). Nếu x = 0,

# 0 thì z = 7 được gọi là

số thuần ảo. Tập hợp các số phức được ký hiệu là C. Chẳng hạn nếu

z—= 4— 9i thì Re(z) = 4, Im(z)= —9.

Định nghĩa 1.2. Hai số phức Zị = xì + 11, Z2 = 12 + 1y2 được gọi là

bằng nhau nếu phần thực va phan ảo của chíng tương ứng bằng nhan.

Ví dụ 1.1. Tim x va y, néu (x + y) + i(x — 2y)= 3i.

Giải. Dùng định nghĩa hai số phức bằng nhau, ta thây x và
phương trình
+

y=

— 3

0

Il
wo


{3

x

Ly

x=

= =k

thỏa hệ

1

Định nghĩa 1.3. Số phức Z = x — i được gọi là số phức liên hop của
š—=#+ï.


Trang 2

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

Định nghĩa 1.4. Với các số phức z† = xì + iV1,Z2 = Xa +ia,z = x + 1U,
ta định nghĩa các phép tinh sau
® Phép cộng
ZI+Za2a=

(x1 + X2) + i(y1 +2)

s Phép nhân


Z1Za = (X1X¿ — 192) + 1(%1a + %2)
® Phép chia
Z1

>

_—_ 2122

ai

he (v6i z2 #0)

.

Tính chất 1.1. Phép cộng 0à pháp nhân có các tính chat sau
® Giao hốn
ZI + Z2 =Z2+Z
Z1Z2

=

222}

° Két hop
21 + (22 +23) = (21 +22) +23
21 (2223) = (2122)23
© Phan phoi
Z1(Z2 + Z3) = 21Z2 + 2123


Ví dụ 1.2. Cho hai số phức zỊ = 1 + 2i,z¿ = —2 + 3i. Ta có
s Phép cộng

Z¡ +Za = (1—2)+¡(2+3)
= -1+5¡
s Phép nhân

Z1Za = (1+2i)(—2+3i) = 1.(—2+3i) +2i.(—2 +3i)
= ~2+3i
— 4i + 6? = —8 —i.


Trang 3

`1,2 Mặt phẳng phức
se Phép

chia

za
Zz

1+2i | 142i -2-3i
—2+3i
—2+3i —2-3i
-2-3i-A4i-62

"1+6. 6-9

4


13

7,

13”

Tính chất 1.2. Cho hai số phức z4 = xì + iV, z2 = xa + i2 ta có
1. Z¡J+Za—Z12+22

Chứng minh. Bạn độc tự kiểm chứng.

1.2

Mặt phẳng phức

Về mặt hình học, số phức z = x + iy

được biểu diễn bằng điểm (z,y/) trong

mặt phẳng Oxy. Mặt phẳng Oxy biểu
diễn số phức được gọi là mặt phẳng

phức. Trục Ox được gọi là trục thực và
trục Ơự được gọi la truc do.

Khoảng cách r từ O đến số phức z

dugc goi la modul của z và ký hiệu là
|z|. Modul của z được xác định bởi


r = |zÌ =

Hình 1.1

x2 +?

= =
5
7
Góc gy = (Ox, Oz) cé tia dau Ox va tia cudi Oz, xac dinh sai khac

k27r (k Z), được goi la argument cua z, ky hiéu la Argz. Argument
ø của z thỏa mãn
—n < @<7I

(theo hướng gần nhất từ Ox đến Oz) được gọi là giá trị chính và ký
hiệu là ø = argz.

Nếu z là số thực dương thì argz = 0, z là số thực âm thì argz = 7.
Nếu z = 0 thì argz khơng xác định.


Trang 4

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

Chú ý. Khi khơng nói ø thuộc khoảng nào, ta hiểu ø là giá trị chính.

Từ hình 1.1, ta thấy đổi biến

x=rcos@
y=rsing

Suy ra

z=r(cosg+ising)
được gọi là dạng lượng giác của z.
Định lý 1.1 (Công thức Euler). Cho số phức z = x + iy cé dang luong

gidc z = r(cosg +isin @). Ta có cơng thitc Euler e'? = cosy + ising. -

Số phức có dang mii z = re'?-va Z = re~'?.

Chú ý. Để xác định ¢ ta căn cứ vào phương trình tan ø = 4 và xét

xem z nằm ở góc phần tư nào của mặt phẳng phức, với lưu ý rang

nếu x = 0 thì

mm

ĩ

nếu

> 0

5”

nêu/<0


Tính chất 1.3. Với mọi số phức z = re'?, zị = rạeÌP1, z¿ — rạe!®2, ta c6
lL. 2422

.

=

rirael(®I+2)

2

rN

Z2

T2

Z

ii. “L = _tel(I—?2), nếu Z2 #0

lii. z" = r"e!"?, uới n €TĐ
Ví dụ 1.3. Xác định modul |z| và argument ø của các số phức
a

z=i

b. z=-V3-i
Giải.


a. |z|= W0 +12=1,p= 5 (hình 1.2)


1.2 Mặt phẳng phức

Trang 5

:

:
—V3—i



(a)

-1

¬

(b)

Hinh 1.2

b. |z|=

W(—V3)2
+ (—1)2 =2,
tan ợ = ->_

v3

Hư y Ta
ra

`...
6”

do z nằm ở góc phần tư thứ ba của mặt phẳng phức (hình 1.2b).
Ví dụ 1.4. Viết dạng lượng giác và dạng mũ của các số phức

a. z=1-iV3
b. z= —V2+iVv2

Hinh 1.3

Giai.

a. Taco r = |z| =

1/12+ (—V3)? = 2. Do tang = —V3 vaz nam

ở góc phần tư thứ tư của mặt phẳng phức suy ra ø = =” (xem hình


Trang 6

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

1.3a). Vậy

z=2 cos
b. Ta có r = |z| =

(=)

+isin

1)

ex Bl 2).

(—v2)2 + (v2)2 = 2. Do z nằm ở góc phần tư

thứ hai của mặt phẳng phức và tan ø = —1 nên ø = ae (xem hinh

1.3b). Vay

z=2 (=Ÿ
Ví dụ 1.5. Viết dưới dạng

mũ số

ne

Ốc

Giải. Ta có

+isin)


¬--

P

= 2e,

phức z = Tả

V3 +i

ga VEE
_ V22 (#-§) _ V23
2e!5
j3?

Tính chất 1.4.
1.

..

i.

|z1za| =

|Z1

|—|

Z2|


|Z1||z2|

lz] _;¿

= —,néuz.

|Zza|Í

7

#0

iii. |z"| = |z|"

Định lý 1.2 (Cơng thức Moivre). Cho z = r(cosg +ising) # 0. Khi

đó, ta có

1. Lữụ thừa

z"=r"(cosng+isinng),
i.

voine Z.

Can bacn
Vz=

Vr (cos ?*


k2

n

voin€N,n>2,k=0,1,...,n—1.

Chung minh.

k2

= +isin f— =)



;@+k2n

re“


1.2 Mặt phẳng phức

Trang 7

1. Với n > 0, theo Định lý 1.3

z" =r"(cosng +isinng).
Véin < 0, datk = —n > 0, ta có

[r(cos ø + isin ø)]” = [r(cos p + isin g)]~*


1

_

1

*(coskp + isinkg)

[r(cosp+ising)]*
=

coskg —isinkg

_k

=

rt(cos2kø + sin2kø)

"

—k

—k

r~”|eos(—kø) + isin(—kø)]

= 7”(cos ~ợ + ïsin 0)
ii, Dat w/z = p(cos@ + isin®@), vin € IN, n >2. Khi dé
p"(cosné + isinn@) = r(cos ø + ïsin 0),


Suy ra

p" cosn@ = rcosg,p" sinné = rsing,

hay

gs BP

STE yo,

Nhu vay
a=

Y= Vi

(cos 2*

k2
n

= + isin 2

Ta chiing minh %/Z cé n gia tri t0ọ, 10, ....,10„—
Thật vậy, với 0 < s < † < m—
1, ta có
Argw; — Argws
Do0



< ft
=

k2

*):

ứng với k = 0,1,...,w — 1.

@+ 22 _ p+s27x — 2(E—s)7C.
n

A

A

hiéu t — s khOng chia hét n, vi vay w, # ws. Mặt

khác, số nguyên k có thé viét dudi dang k = pn+q,0 @+k2n _ p+2(pn+q)n_ p+ 427
27
n
n
n+
Pere

nghia la Argw, = Argw, + p27, suy ra Wy = Wg.


Nhận xét. Căn bac n cua z # 0 cd diing n gia tri khác nhau.
Ví dụ 1.6. Tính các số phức


Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

Trang 8

a. (1-9
b.

(v3+j)"10

Giải:

--<|=(#)+se()]

a. Ta có

Suy ra

(1— 1

= (y2) (cos “=

+isin a)

= 2° [cos(~257r) + isin(—257)] = —2°°.
b. Ta có
V3+i=2(cos


= + isin=).

Áp dụng cơng thức Moivre, ta có
= 2710 (cos —

(v3 E ju

6

_
=3

5-10

1

+1sin

3")

1

v3

v3

(ï+22)- —

6


mi

Ví dụ 1.7. Tính

a. 8
b. ở1+¡
Giải.

a. Ta có dạng lượng giác

8 = 8(cos0 + isin0).
Do do

B=

8 (cos 922

+ isin

$2)

|

k=012.


1.3 Đường cong và miễn trong mặt phẳng phức

Trang 9


Vậy Ÿ8 có ba giá trị là

z0 = 2(cos0
+ /sin0) = 2,
10 = 2 (cos
10a = 2

3

+ isin)
3

= -1+iv3,

si

= —-1—iV3.

mao”
3

b. Taco

8

.

ma


.,

1+i= V2 (cos = +isin >).

Suy ra

Š

+k27r

te = VFI = {V2 (cos #7


=

8

m+k8r

Vi (cos

16

. . 74 +k87Z

+isin

⁄#

+isin 4


16

+k27m

)

b

với k = 0,1,2,3.

1.3.

Đường cong và miễn trong mặt phẳng phức

1.3.1

Duong cong

Gia six = x(t), y = y(t) la cac ham thực, xác định và liên tục trên

[t1, t2] cua dudng thang thuc. Khi dé phuong trinh
z=x(t)+iy(t),

h
biểu diễn tham số một dudng cong C trong mặt phẳng phức. Các điểm

2(ty), Z(t2) lần lượt được gọi là điểm đầu và điểm cuối của C.


Ví dụ 1.8.

a. Duong tron tam a bán kính z có phương trình

z=a+r(cost+isint)=a+re",
x

2

b. Ellip ø +

v?
p2

t € [0,27].

= Ì có phương trình
z=acost+ibsint,

t € [0,27].


Trang 10

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

c. Đoạn thăng nói điểm z = z¡ đến điểm z = z; có phương trình
z=zIq+(za—zi)f,

te [0,1].


Ví dụ 1.9. Xác định duong cong C cho bởi phương trình

ch z=I+rf

(0 <<

+).

b. z=t+it?

(—co

Giai.



=

tỳ
| b¬

a. Tir biéu thitc cha z ta suy rax =tvay = + Khử ¡, ta được
,

(x>0).

Vậy đường cong C là nhánh hyperbol nằm ở góc phần tư thứ nhất
trong mặt phẳng phức.


b. Từ biểu thức của z ta suy ra x = f và
ÿ=—=*x”,2

—œ®<*<

= . Vậy
+.

Đường cong C 1a parabol y = x?.
y

O

oy

O

x

(a) Jordan

%

(b) Khơng Jordan

Hình 1.4

Phân loại đường cong:


° Đường cong có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là
đường cong đóng hay đường cong kín.

° Đường cong khơng có điểm tự cắt được gọi là đường cong Jordan
(hình 1.4a). Đường cong Jordan kín cịn được gọi là chu tuyến.


1.3 Đường cong và miễn trong mat phẳng phức

Trang 11

s Đường cong C : z = x(f) +i(f),ị < t < t được gọi là trơn
nếu các đạo hàm z(£) và 1'(£) liên tục trên đoạn Hi, fa| và không
đồng thời bằng không trên khoảng (1, f2).
s Đường cong tạo bởi một số hữu hạn các đường cong trơn được
gọi là đường cong trơn từng khúc.

13.2

Mien

Lân cận e > 0 của zọ (# œ) là hình trịn tâm zọ bán kính e

U;(zo) = {z e C| |z— zo| < £}.
Lân cận e của z = œ là lz| > e. Tập D C C được gọi là miền nêu thỏa
hai điều kiện:

s Với mọi zọ € D, tổn tại lân cận LI;(zạ) CD.

« Với mọi a„b € D, tồn tại đường cong C nằm trong D có điểm

đầu là z, điểm cuối là b.

Ví dụ 1.10.
a. Tập D = {z € C| |z—2—¡| < 1} là miền (xem hình 1.5a).

b. TậpD = {z€C||z—i|< 1}U
{z e C|Im(z) < 0} không là

miền vì với z thuộc hình trịn |z — ¡| < 1 và b thuộc nửa mặt

phẳng dưới Im(z) < 0, khơng tổn tại đường cong C CD có
điểm đầu là a, điểm cuối là b (xem hình 1.5b).


Trang 12

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

s Điểm zọ được gọi là điểm biên của miền D nếu trong lân cận bắt
ky cua Zo đều có điểm thuộc D và điểm không thuộc D. Tập hợp

các điểm biên của miễn D được gọi là biên của D, ký hiệu là oD.

Nếu D là miễn thi D = D U@D gọi là miễn kín hay miền đóng.

® Ta quy ước chiểu dương của biên 9D là chiều khi ta đi dọc theo
biên đó sẽ thấy miền D nằm về phía tzự trái. Mũi tên trong hình
1.6a cho ta chiều dương của biên C.

s Xét miễn D giới hạn bởi chu tuyến C. Miền này được gọi là miền

đơn liên (hình 1.6a), C chính là biên của D.

s Nếu D giới hạn bởi hai chu tuyến C¡, Cạ không giao nhau, thì
miễn D được gọi là miền nhị liên (hình 1.6b). Giả sử C¡ là đường

ngoài, C; là đường trong. Miễn D vẫn là miễn nhị liên trong

trường hợp đường C; suy biến thành một điểm hay một đường

cong. Tương tự, ta có thể định nghĩa miền tam liên, tứ liên, ...

Ví dụ 1.11.
a. Biên của D trong hình 1.8(a) là đường tròn |z — 2 — /| = 1.
b. Biên của nửa mặt phẳng dưới Im(z) < 01a truc thuc Ox.

(a) D 1a mién don lién

(b) D 1a mién nhi lién
Hinh 1.6

1.4

Bài tập chương 1

Bài tập 1.1. Thực hiện các phép tính


1.4 Bai tap chuong 1

:


_a.(5—-6)+(2+4i)
'—

< 243i
5+4i

_ _ a+i?
` Ø+0q+?2i)
_ (3—2i)(1 +21)
}`4-3ù
1+0

d. (1+2i)4

ô (iVƠ2)8

e. (ve-+iv2)2(Ve
iv?)

ù (3H)

b.(2-3)(4+j

f. (1+i)?(1i)3
8: somes

1+i)(1 2i)

i


Trang 13

JES

n. ¥5— 12i

a el

a cences)

p. V~1—i2v2

a. 4

e. V6—iVv2

b. 3i

f. 2V3+2i

c. —2i

g. —V2+iV5

d. —2+2i

h. 12— 5i

Bài tập 1.2. Biểu diễn hình học và viết dạng lượng giác và dạng mũ


Bài tập 1.3. Viết dưới dạng mũ
a. A=(2-2/)(3+i3V3)

c C=(4+4j)(-1+j)

‘a= "

a= TT

Bài tập 1.4. Tính modul của các số phức

a. (1=iv3)(v3+j)



cỄ

3— 4i


Trang 14

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

c.(1—i2

e. (2—3i)?(3+i)4
(3+ 4i)°


d. (—3
+ 4i)$

_(1+¡v32

Bài tập 1.5. Giải các phương trình

a.Z—2Z+5—6i¡=0

c. |z|®+1+
6i =2z

b. (Zz)?
= 4z

d. |z|—z=3+¡

Bài tập 1.6. Chứng minh với mọi số phức z, z1, z2

a. |Z| = |z|

c. far +201 < lzi| + [zal

b. |z|* =z.z

đ. |lzi|
— |zs|| < |zì
— za|

Bài tập 1.7. Chứng minh rằng


a. nếu |z| = 1 thì2 < |z3
— 3| < 4

b. nếu |z| = 2 thì |z+6
+ 8i| < 12
Bài tập 1.8. Chứng minh rằng nếu u + iv = (x + iy)” thì „2 + ø2 =
(xˆ + ^)”, với n là số nguyên dương.
Bài tập 1.9. Chứng minh rằng ƒ(z) = áo + đ1z + -- - + anz" = 0 nếu

ƒŒ) = 0, với a¿ (k = 0,1,...,m) là gố thực.
Bai tap 1.10. Cho w = “ =

|w| <1.

- Chứng minh rằng nếu Im(z) < 0 thì

+1

&

1

1...

.

Bài tập 1.11. Băng cách xét tích của 1 + sĩ val+ 3h chung minh
1


1

arc tan an,= Tate tan ahs= =

—a

Bài tập 1.12. Sử dụng công thức Moivre hãy biểu diễn các hàm sau

theo lũy thừa của cos x, sin x


Trang 15

1.4 Bai tap chuong 1
a. cos2x, sin2x

c. cos4x, sin4x

b. cos3x, sin3x

Bài tập 1.13. Tính các số phức
a. (1+¡iv3)°

L

b. (2 —2i)°

(

|


(vata

)

q~ i31

e. (=v2+iv6)*
f.

1+iv3)3

1
m. —=—.
(/3 —i)4

c. .v5+0°
( V3 + i)

d. (1+9

1

R 21206.

i)~6

5° GH

1—¡iv3


_XI=i

3/-

h. Vi
i YI

1+iv3
POT

i. 9

b V8
k. (1 —i)9(V3
+ i)-3

+

1+iv3
11-8

4

10

Bài tập 1.14. Tính và viết đưới dạng mũ

a. Ÿ-2+2i


b. VV3+i

c. W-4+3i

Bài tập 1.15. Giải phương trình trong C

a. x7+2x+9=0

b.x?+8=0

c. xt-x74+1=0

Bài tập 1.16. Cho biểu thức Á = 1+iie
a. Tính biểu thức trên dưới dang A = x + iy.
b. Viết dạng mũ của A, suy ra dang lượng giác, từ đó tính cos =

V a sin _
rt
12


Trang 16

Chương 1. Số phức và mặt phẳng phức

Bài tập 1.17. Tính lần lượt căn bậc 2, 3, 4, 6 của số phức 1 và biểu diễn
các giá trị đó trên đường tròn lượng giác.

Bài tập 1.18. Cho các giá trị của {⁄1 là
k27r


W, = cos —

n

,_

k27r

+isin—

n

=e’

¡2m

voik =0,1,...,n—1.

a. Tinh tong
wo + wy +--+
+ Wy_1.

b. Chitng minh rang w; va wy_, (k = 1,...,n —1) là cặp số phức
lién hop va nghich dao cua nhau.

c. Tinh +, +
tk

d. Tính


1

(k=1,...,m—
1).

l

fDn—k

nh

mm

1

(k=1,...,n—-1).

Bài tập 1.19. Xác định tập kiềucác điểm z trong mặt phẳng phức thỏa
mãn điều kiện sau

a. Re(z) = Im(z)

k. |z| = Re(z)

_b.|z[<3
c.|z—1+i| <1

d. |2z—i| =4
e. Re(z) +Im(z) <1


£. Re(Z—¡) =2

lL z= |z|
7t

m. arg=z>
n.

Q
<7

° arg(z—1) =

g. 0 < Re(iz)
<1

4

h. Im(z—i) >3

Ps Se
=

i. |z-i| =|z-1

q. |z+1|+|z—1|=4

j Im(z2) =2


r |z+i|+|z—i|<6

Bài tập 1.20. Xác định đường cong C cho bởi phương trình


1.4 Bai tap chuong 1
a, z=3t—i2t

(-12)

b. z=—2+it
ll

Trang 17

1

(0< +00)
(0
d.z=f+it*

(-wo
e. z = 3(cosf
+ /sin f)
f. z=cosf+/2sinf

g.

(F

(0< t†< 7)

JI

a

z= 2cos* 5 +isint

1
h.z=———
Z
1rữ

(—œ (-

gbe<<5)

<

($F <'<§)

t<

+œ)

i z=—-t+iV1—P


(-1
j. z=2(t+i-ie")

(—co

×