Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

đánh giá đáp ứng của esp32 và esp8266 báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.95 MB, 48 trang )

BO CONG THUONG

_

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHO HO CHi MINH

BAO CAO TONG KET DE TAI KHOA HOC
KET QUA THUC HIEN DE TAI `

NGHIEN CUU KHOA HQCCAP TRUONG

Tên đề tài: Đánh giá đáp ứng của ESP32 và ESP8266
Mã số đề tài: 22/2DSV05
Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Minh Tiến
Đơn vị thực hiện: Khoa Công nghệ Điện, Trường Đại học Công nghiệp

Tp.HCM

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2023


LOI CAM ON
Sau thời gian học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM, bằng sự biết

ơn và kính trọng, em xin gứi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu, các phòng, khoa
thuộc Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM đã nhiệt tỉnh hướng dẫn, giảng dạy và tạo
điều kiện thuận lợi giúp đỡ em trong suốt q trình học tập, nghiên cứu và hồn thiện đề tại
nghiên cứu khoa học này.
Đặc biệt, em xin bài tó lịng biết ơn sâu sắc tới Thầy Phạm Cơng Duy người đã trực tiếp
hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực hiện đề tải.
Tuy nhiên điều kiện về năng lực bản thân còn hạn chế, chuyên đề nghiên cứu khoa học chắc



chăn không thê tránh khỏi những thiêu sót. Kính mong nhận được sự đóng góp ý kiên của
các thầy cơ dé bài nghiên cứu của em hồn thiện hơn.
Em xin trân trọng cảm ơn!


PHAN I. THONG TIN CHUNG
I. Thông tin tổng quát
1.1. Tên đề tài: Đánh giá đáp ứng ESP32 và ESP§266

1.2. Mã số: 22/2DSV05

1.3. Danh sách chủ trì, thành viên tham gia thực hiện đề tài

TT

"na

(học hàm, hoc vi)

Đơn vị công tác | Vai trò thực hiện để tài

Nguyễn Văn Minh Tiến

IUH

Chủ nhiệm đề tài

TS.Phạm Công Duy


IUH

Thanh vién chinh

1.4. Don vi cht tri:
1.5. Thời gian thực hiện:

1.5.1. Theo hợp đồng: từ 03 tháng 03 năm 2023 đến 03 tháng 03 năm 2024
1.5.2. Gia hạn (nếu có): khơng

1.5.3. Thực hiện thực tế: từ 03 tháng 03 năm 2023 đến 30 tháng 07 năm 2023
1.6. Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu (nếu có): khơng
(Về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kết quá nghiên cứu và tổ chức thực hiện; Nguyên
nhân; Ý kiến của Cơ quan quản lý)
1.7. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài: mười triệu đồng
II. Kết quả nghiên cứu

1. Dat vin dé
a)

Tinh hinh nghién citu quốc tế

Nhóm tác gia [1] tiếp cận nông nghiệp 4.0 để nâng cao năng suất cây trồng va các phương
thức canh tác phi truyền thông. Tiếp cận này cho việc giám sát sự phát triên của cây trồng,
dinh dưỡng, ghi nhãn sức khỏe và sự hợp tác giữa nông dân, người hái, người đóng gói,
người vận chuyên, nhà phân phối, nhà kho và người tiêu đùng cuối cùng. Nhóm tác giả [2]
giới thiệu kiến trúc BIPES. Một trong những tính năng chính của nó là hồn tồn đựa trên
cơng nghệ HTML5 tiêu chuẩn. Đối với các thiết bị mục tiêu, BIPES tạo mã Pvthon có thê
được thực thi trên nhiều loại thiết bị, bao gồm các mơ-đun chi phí thấp, chăng. hạn như
ESP8266 cho đến các máy tính x86 hiệu suất cao. Giải pháp nay tao công cụ nguồn mở và

kế thừa hệ sinh thái Python. Nhóm tác giả [3] trình bày việc thực hiện một hệ thống giám
sát mực nước và chất lượng nước tích hợp với cơng nghệ lo] để theo đõi thời gian thực của
hệ thống hai bê chứa. Kết q của cơng trình này là cung cấp một giải pháp quản lý nước
đơn giản, rẻ tiền để xác định lượng nước lãng phí và chất lượng nước qua thiết bị di động.
Nhóm

tác gia [4] để xuất một hệ thống định vi nguồn

âm thanh thời gian thực được triển

khai trên bộ vi điều khiến ESP32. Kết quả đã chứng mình rằng, bất chấp những hạn chế về
phan cứng, hệ thống có thé ước tính DOA của nguồn âm băng thơng rộng với độ chính xác
tương đối tốt. Cơng việc trong tương lai sẽ tập trung vào việc kết hợp nhiều thiết bị ESP32
trong một hệ thống phân tan dé ước tính vị trí tuyệt đối của các nguồn âm thanh trong khơng
gian được giám sát. Nhóm tác giả [5] dé xuất tạo một chiết áp chi phí thấp dành cho người
bắt đầu dự án và giáo dục đã được thiết kế cho các phép đo điện hóa, đặc biệt là các phép đo
Vơn kế tuần hồn. Nhóm tác giả [6] đã phân tích hiệu suất của mơ-đun ESP32-S2 như một
2


thiết bị có khá năng ước tính khoảng cách bằng công nghệ Wi-Fi FTM được triển khai theo
tiêu chuẩn IEEE 802.11-2016. Nhóm tác giả [7] phát triển hệ thống Arduino va tng dung
WPF được phát triển theo tiêu chuẩn cao và cung cấp tất cá các chức năng cần thiết trong
thông số kỹ thuật. Công việc nghiên cứu đã chứng minh rằng dịch vụ IIoT cung cấp một
nghiên cứu điển hình mạnh mẽ về việc triển khai các cơng nghệ đột phá của Công nghiệp
4.0 cho Viện Chế tạo Vật liệu. Nhóm tác giả [8] đã thiết kế và thực thi một đồng hồ đo năng

lượng thông minh dựa trên IoT có thể được triển khai trong các hộ gia đình và các ngành

cơng nghiệp để đo mức tiêu thụ điện ở cấp thiết bị mà không làm gián đoạn hoạt động hiện


tại của các thiết bị và không cần đi dây lại phức tạp.
b)

Tình hinh nghiên cứu trong nước

Nhóm nghiên cứu [9]. sinh viên Hồng Cơng Thành và Nhà hướng dẫn khoa học Tiến sĩ
Đoàn Hữu Chức thực hiện khóa luận tốt nghiệp đại học, Hệ chính quy ngành điện tử viễn
thơng vào năm 2019 với khóa luận giám sát nhiệt độ độ âm và điều khiển thiết bị điện qua

internet dung module ARDUINO ESP8266.
ce)

Danh gid két quả các cơng trình nghiên cứu đã cơng bố (ưu, khuyết, những tốn tại...)

Nhóm nghiên cứu [1] trình bày tổng quan cơng nghệ cho
nhóm nghiên cứu [2] đề xuất nền táng lập trình có kết nối
nghiên cứu khác tập trung nghiên cứu ESPS§266/ESP32.
nghiên cứu và ứng dụng cho nơng nghiệp, tuy nhiêu để có
ơn định và giá thành thấp thì chưa có những cơng trình để
nên tảng cho phát triển sản phẩm tốt.
d)

nơng nghiệp 4.0. Trong khi đó
thiết bị ESP8266. Những nhóm
Cơng nghệ IoT [3-8] da duoc
được những sản phẩm hoạt động
đánh giá ESP§8266/ESP32 và tạo

Tính cấp thiết tiến hành nghiên cứu

1. _
ii.

Bộ giám sát nhiệt độ và độ am tuong đối của khơng khí sử dụng ESP32 được đề xuất.
Bộ giám sát điện năng một pha được đề xuất với ESP32.

li. — Đánh giá đáp ứng của nhiệt độ và độ âm tương đối của khơng khí của ESP32 và ESP§266.
iv. _ Đánh giá đáp ứng của giám sát điện năng một pha được đề xuất với ESP32 nhiệt.
Tài liệu tham khảo

[1] Meghna Raja, Shashank Guptaa, Vinay Chamolab, Anubhav Elhenceb, Tanya Garga, Mohammed
Atiquzzamanc, Dusit Niyatod, A survey on the role of Internet of Things for adopting and promoting
Agriculture 4.0, Vol 187, August 2021.
[2] A. Junior, L. Goncalves, G. Caurin, G. Tamanaka, A. Hernandes, R. Aroca, BIPES: Block Based
Integrated Platform for Embedded Systems, Vol. 8, November 2020, pp. 197955 - 197968.
[3] Samuel C.Olisa, Christopher N.Asiegbu, Juliet E.Olisa, Bonaventure O.Ekengwu, Abdulhakim
A.Shittu, Martin C.Eze, Smart two-tank water quality and level detection system via IoT, Vol. 7, No. 8,
August 2021.
[4] German Fabregat, Jose A. Belloch, José M. Badia, Maximo Cobos, Design and Implementation of
Acoustic Source Localization on a Low-Cost IoT Edge Platform, IEEE Transactions on Circuits and
Systems II: Express Briefs, Vol. 67, No. 12, December 2020, pp. 3547 - 3551.
[5] Isa Anshoria, Ghani Faliq Mufiddina, Iqbal Fawwaz Ramadhana, Eduardus Ariasenaa, Suksmandhira
Harimurtia, Henke Yunkinsc, Cepi Kurniawand, Design of smartphone-controlled low-cost potentiostat for
cyclic voltammetry analysis based on ESP32 microcontroller, Sensing and Bio-Sensing Research Volume
36, June 2022.

[6] Valentin Barral Vales, Omar Campos Fernandez, Tomas Dominguez-Bolafio, Carlos J. Escudero, José
A. Garcia-Naya, Fine Time Measurement for the Internet of Things: A Practical Approach Using ESP32,
IEEE Internet of Things Journal, Vol. 9, No. 19, October 2022, pp. 18305 - 18318.



[7] Victor
Computers
[8] Shishir
monitoring

2020.

Chang, Craig Martin, An ¡industrial loT sensor system for high-temperature measurement,
and Electrical Engineering, Vol. 95, October 2021.
Muralidhara, Niharika Hegde, Rekha PM, An internet of things-based smart energy meter for
device-level consumption of energy, Computers & Electrical Engineering, Vol. 87, October

[9] Hồng Cơng Thành, Đồn Hữu Chức, giám sát nhiệt độ độ 4m và điều khiển thiết bị điện qua internet
đùng module ARDUINO ESP826ó, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Hệ chính quy ngành điện tử viễn thơng,

2019.

2. Mục tiêu
a)

Mục tiêu tổng quát.

Đánh giá đáp ứng của thiết bị IoT
b)

Mục tiêu cụ thể.

Đánh giá đáp ứng của thiết bị ESP32/8266 qua hai thí nghiệm giám sát nhiệt độ và độ
âm; giám sát điện năng của động cơ xoay chiêu.

3. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thực nghiệm để đánh giá đáp ứng của ESP32 và ESP8266 được thực hiện qua

hai thí nghiệm.

Thí nghiệm

I trình bài đo nhiệt độ và độ âm

dựa trên cảm biến

SHT30

Temperature Humidity gửi dữ liệu về ESP32 và ESP8266 và sử đụng đồng hồ đo HCT-1

làm chuẩn đo đã được thương mại, thiết lặp thí nghiệm này được thực hiện qua lưu đồ Hình
1. Thí nghiệm 2 trình bài đo điện năng dựa trên mạch đo điện năng AC UART PZEM-004T

gửi đữ liệu về ESP32 và ESP8266 và sứ dụng Ampe kìm KYORITSU 2017 để làm chuẩn
đo đã được thương mại, thiết lặp thí nghiệm này được thực hiện qua lưu đỗ Hình 2.
Khi thực nghiệm qua 2 lưu đỗ I và 2 có một số kho khăn và thuận lợi riêng. Về khó khăn:

thứ nhất là phải đồng bộ về thời gian và dữ liệu khi gửi đữ liệu lên App Blynk và
ThingSpeak cùng lúc, thứ hai là khi gửi dữ liệu lên App Blynk và ThingSpeak phải đảm bảo

ESP32/ESP8266 gửi dữ liệu liên tục không bị ngất quảng để không bị mắt đữ liệu. Về thuận
lợi các cảm biến như cảm biến SHT30 Temperature Humidity và mạch đo điện năng AC

UART PZEM-004T đã được thương mại nên sai số thấp và đễ dàng kết nói vs ESP32 và
ESP8266.



Kết nổi WiFi
ESP32/ESPE266

|

Doc vax lý dữ
liệucảm biến

I

Hiển thị

Mantinholed

ApBiynk IOT

Web Thingspeak

Hình 1. Lưu đỗ đo nhiệt độ và độ ẩm

Kết nối WiFi
ESP32/ESP8266.
'Đạcvàxữlý ữ
tiệu mạch đo.
Pzệm

‘App Blynk 1OT


Web Thingspeak

Hình 2. Lưu đề đo điện năng 1 pha


4. Kết quả nghiên cứu

(b) Thí nghiệm đo nhiệt độ và độ âm đựa trên cảm biến SHT30 và ESP32/ESP§266

(c). Thí nghiệm đo nhiệt độ và độ âm dựa trên cảm biến SHT30 và ESP32/ESP§266 trong

hộp

Hình 3. Thí nghiệm đo nhiệt độ và độ âm


(a) Thi nghiệm đo điện năng dựa AC UART

PZEM-004T va ESP8266

(b) Thí nghiệm đo điện năng dựa AC UART

PZEM-004T và ESP32

Hình 4. Thí nghiệm đo điện năng 1 pha
Hình 3 thê hiện kết nối phần cứng của thí nghiệm ] kết nói cảm biến SHT30 Temperature
Humidity voi ESP32/ESP8266. Hinh 4 thé hién kết nối phần cứng của thí nghiệm 2 kết nối
bộ đo điện năng dựa trên mạch đo điện năng AC UART

PZEM-004T với ESP32/ESP8266.



ESP8266

15min

(a).

Dữ liệu nhiệt độ và độ âm lên Blynk từ ESP8266


Độ ấm

Nhiệt độ

(b) Dữ liệu nhiệt độ và độ ẩm lên Blynk từ ESP32

Hình 5. Dữ liệu nhiệt độ và độ âm qua Blynk


ESP8266

Cơng

suất

Điện áp

dịng điện


15min

1h

ệ số cơng suất

6h

1d

1wk

1Mo

3Mo

(a) Dữ liệu điên năng Blynk từ ESP8S266

10


(a) Dữ liệu điên năng Blynk từ ESP32
Hình 6. Dữ liệu điên năng Blynk

11


MỘC
Date


Field 2 Chart

temparature2

Field 1 Chart

Thingspeak.com

ThingSpeak.com

Field 4 Chart

.

Date

humidity2

Field 3 Chart

ThingSpeak.com

ThingSpeak.com

Hình 7. Dữ liệu nhiệt độ và độ âm qua ThingSpeak cua ESP32 va ESP8266

acl

wf


lad

Field 2 Chart

Thdi Gian

Field 3 Chart

Field 4 Chart

Thời Gian

ThingSpeak.com

Thời Gian

ThingSpeak.com

12


Field 5 Chart

Field 6 Chart

Thời Gian

Thời Gian

(a) Dữ liệu điện năng qua ThingSpeak của ESP8266

Field 1 Chart

Field 2 Chart

Field 3 Chart

Field 4 Chart

Field 5 Chart

Field 6 Chart

(b) Dữ liệu điện năng qua ThingSpeak của ESP32
Hình 8. Dữ liệu điện năng qua ThingSpeak của ESP8266 và ESP32
Hình 5,6,7 va 8 là giao diện của App Blynk va ThingSpeak hién thi đữ liệu được ESP32 và
ESP8266 truyền lên khi đọc dữ liệu từ cảm biến.
13


Bảng 1: Dữ liệu thí nghiệm đo nhiệt độ và dé 4m

Thời
gian
3h30
3h31
3h32
3h33
3h34
3h35
3h36

3h37
3h38
3h39
3h40
3h41
3h42
3h43
3h44
3h45
3h46
3h47
3h48
3h49
3h50
3h51
3h52
3h53
3h54
3h55
3h56
3h57
3h58
3h59

|
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

ESP32
TC | H(%)
23.79 | 57/62
238 | 577
23.84 | 57/82

23.85 | 58.42
23.86 | 56.73
239 | 5717
23.93 | 57.2
23.95 | 57.17
23.97 | 5724
24 | 5758
24.02 | 57.83
24.07 | 57.431
24.08 | 57.21
24.12 | 57.13
24.15 | 57439
24.18 | 57.18
24.2 | 57.45
24.22 | 56.87
24.21 | 57.47
24.23 | 57.39
24.24 | 57.18
24.28 | 57.45
24.33 | 57.47
24.34 | 56.91
24.36 | 56.86
24.37 | 5687
24.39 | 56.73
24.41 | 568
24.37 | 56.77
24.44 | 56.83

|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|


So sánh
ESP8266
TẾO | H(%) |
23.8 | 6055 |
23.79 | 6052 |
23.82 | 59.73 |
23.85 | 60.07 |
23.88 | 60.49 |
239 | 59.9 |
23.91 | 59.5 |
23.92 | 59.62 |
2397 | 59.7 |
24 | 59.68 |
24.01 | 60.54 |
24.02 | 5976 |
24.04 | 59.58 |
24.08 | 5957 |
241 | 59.78 |
24.15 | 59.58 |
24.16 | 59.83 |
24.18 | 59.41 |
24.22 | 59.83 |
24.25 | 59.7 |
24.28 | 59.36 |
24.33 | 59.29 |
24.34 | 59.33 |
24.36 | 59.19 |
24.39 | 59.12 |
24.41 | 59.24 |
24.44 | 58.97 |

24.45 | 58.78 |
24.48 | 59.06 |
24.46 | 58.84 |

Bộ đo HCT-1
TO
[H(%) |
24.84 | 585 |
249 | 5855 |
24.84 | 58.2
24.86 | 57.5 |
25.14 | 58.2 |
25.15 | 59.22 |
25.17 | 58.32 |
25.22 | 58.2 |
25.2 | 57.52 |
25.18 | 58.2 |
25.14 | 57.8 |
2514 | 58 |
25.22 | 57.62 |
25.2 | 57.8 |
25.26 | 57.76 |
25.21 | 57.83 |
25.18 | 57.8 |
25.24 | 57.76 |
25.2 | 57.53 |
25.22 | 57.42 |
25.21 | 57.3 |
25.24 | 57.24 |
25/25 | 569 |

25.28 | 56.93 |
25.32 | 56.89 |
25.33 | 56.92 |
25.28 | 56.85 |
25.33 | 56.82 |
25.35 | 56.84 |
25.31 | 56.94 |

SAI SỐ
ESP32
ESP8266
TC) | H(%) | TCO | H(%)
-105 | -0.88 | -104 | 2.05
-11 | -0.85 | -111 | 197
+1 | -038 | -102 | 153
-1.01 | 0.92 | -101 | 257
-128 | -147 | -1.26 | 2.29
-1.25 | -2.05 | -1.25 | 0.68
-124 | -112 | -126 | 118
-127 | -103 | -13 | 142
-1.23 | -0.28 | -1.23 | 2.18
-1.18 | -0.62 | -1.18 | 148
-1.12 | 003 | -113 | 274
-1.07 | -0.69 | -1.12 | 176
-114 | -0.41 | -118 | 196
-1.08 | -0.67 | -1.12 | 177
-1.11 | -0.37 | -1.16 | 2.02
-1.03 | -0.65 | -1.06 | 1.75
-0.98 | -0.35 | -1.02 | 2.03
-1.02 | -0.89 | -1.06 | 1.65

-0.99 | -0.06 | -098 | 23
-0.99 | -0.03 | -0.97 | 2.28
-097 | -0.12 | -0.93 | 2.06
-0.96 | 0.21 | -0.91 | 2.05
-092 | 0.57 | -0.91 | 2.43
-094 | -0.02 | -0.92 | 2.26
-096 | -0.03 | -093 | 2.23
-096 | -0.05 | -0.92 | 232
-089 | -0.12 | -084 | 2.12
-092 | -0.02 | -088 | 196
-0.98 | -0.07 | -0.87 | 2.22
-087 | -0.11 | -085 | 19

14


Bảng 2: Dữ liệu thí nghiệm đo điện năng

Thời
gian
2h
2h1
2h2
2h3
2h4

2h5
2h6
2h7
2h8

2h9
2h10
2h11
2h12
2h13
2h14
2h15
2h16
2h17
2h18
2h19
2h20
2h21
2h22
2h23
2h24
2h25
2h26
2h27
2h28
2h29

So sánh
ESP8266

ESP32
|
|
|
|

|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

(V)__|_
224.2
224.1
224.4
2246
2247

|

|
|
|
|

fA)
0.15
0.16
019
015
016

224.5
0.18
224.6
0.19
224.5
0.15
224.5
0.17
224.3
0.18
224.3
0.15
2244 | 0.14
224.7
0.16
224.5
0.16
2244 | 0.15

224
0.14
224.3
0.17
224.2
0.19
224.3
0.18
224.2
0.16
224.5
0.16
2246
0.14
224.5
0.15
224.6
0.16
224.8
0.17
2246
0.18
2244 | 0.15
224.6
0.18
2248
0.16
224.6
0.17


|
|
|
|
|

(V)
2245
224.7
2245
2247
2248
224.5
224
224.8
225
224.6
224.7
224.9
225.1
225.2
225.3
225.1
224.9
224.7
224.5
224.6
224.7
224.8
225

224.7
224.7
224.8
225
224.7
224.9
224.6

|
|
|
|
|

(A)
0.13
0.14
0.16
015
014

0.17
0.2
0.17
0.15
0.14
0.17
0.2
0.22
0.17

0.2
0.16
0.14
0.16
0.19
0.16
0.13
0.14
0.15
0.13
0.11
0.14
0.15
0.16
0.14
0.16

|
|
|
|
|

Ampe kìm
KYORITSU
(v)_|
fA)
2231 | 018 |
2232 | 016 |
223.4 | 0.17

223.5 | 0.17
2234 | 018 |
223.4
223.3
223.2
223.2
223.3
223.4
223.3
223.2
223.5
223.2
223.3
223.4
223.4
223.4
223.2
223.1
223.2
223.2
223.3
223.4
223.4
223.2
223.3
223.4
223.5

|


|

|
|
|

|
|

|

0.16
0.17
0.16
0.18
0.19
0.19
0.18
0.17
0.16
0.15
0.15
0.16
0.17
0.16
0.15
0.18
0.19
0.17
0.18

0.17
0.16
0.16
0.15
0.16
0.17

ESP32

SAI SỐ

ESP8266

(V)
(A)
(V)
11 | -0.03 | 14
09
0
1.5
1
0.02
1.1
14 | -002 | 1.2
13 | -002 | 14

1.1
1.3
1.3
1.3

1
0.9
1.1
1.5
1
1.2
0.7
0.9
0.8
0.9
1
1.4
1.4
1.3
1.3
1.4
1.2
1.2
1.3
1.4
1.1

0.02
0.02
-0.01
-0.01
-0.01
-0.04
-0.04
-0.01

0
0
-0.01
0.01
0.02
0.02
0.01
-0.02
-0.05
-0.02
-0.02
0
0.02
-0.01
0.03
0
0

1.1
0.7
1.6
1.8
1.3
1.3
1.6
1.9
1.7
2.1
1.8
1.5

1.3
1.1
1.4
1.6
1.6
1.8
1.4
13
1.4
1.8
1.4
1.5
1.1

(A)
-0.1
-0
-0
-0
-0

0.01
0.03
0.01
-0
-0.1
-0
0.02
0.05
0.01

0.05
0.01
-0
-0
0.03
0.01
-0.1
-0.1
-0
-0.1
-0.1
-0
-0
0.01
-0
-0

Số liệu của hai Bảng 1 và 2 trên được đo thực nghiệm ở phòng V5.01A với các thiết bị như
sau: bo mach ESP32, bo mach ESP8266 với các cảm biến như cảm biến SHT30
Temperature Humidity và mạch đo điện năng AC UART PZEM-004T và truyền đữ liệu lên
đồng thời App Blynk và ThingSpeak. Các giá trị trên được lấy 1 phút 1 lần với 30 móc giá
trị chuẩn từ biểu để của App Blynk va ThingSpeak.

15


Biểu đồ thể hiện nhiệt độ

25.4F


ESP32
ESP8266

25.2[

HTC-1

25Ƒ
24.8 5

2 24.6
‹S-

244L
ta

^242Ƒ
24L
23.8
23.6F
23.4
15:30

.
15:40

Thoi gian

15:50


Jun 14, 2023

16:00

(a) Biểu đỗ so sánh độ âm ESP32, ESP8266 va déng hé do HCT1
Biểu đồ thể hiện sai số nhiệt độ

ESP32-HTC1
ESP8266-HTC1

-1.4

15:30

!

:

15:40

!

15:50

Thoi gian

16:00

Jun 14, 2023


(b) Biéu dé thé hiện sai số độ âm của ESP32 và ESP8266 so véi déng hé do HCT-1
Hinh 9. Biéu dé danh gid dap tng nhiét độ

16


Qua phần so sánh hiển thị nhiệt độ giữa ESP32, ESP8266 và HCT-I và sai số giữa ESP32
vs ESP8266 cho thây ESP32 truyền đữ liệu ơn định và ít sai số hơn ESP8266
Biểu đồ thể hiện độ ẩm

61

ESP32
ESP8266
HCT-1

60

S3=

59

io

“q0

Q

58


of
15:30

15:40

15:50

Thoi gian

16:00

Jun 14, 2023

(a) Biéu để so sánh nhiệt độ ESP32, ESP8266 và đồng hồ HCT-1
Biểu đồ thể hiện sai số độ âm
3

ESP32-HTC1
ESP8266-HTC1

x
E
<0


œ

15:40


15:50

Thoi gian

Jun 14, 2023

16:00

(b) Biéu dé thé hign sai s6 d6 Am của ESP32 và ESP8266 so với đồng hồ đo HCT-I
Hình 10. Biêu đơ đánh giá đáp ứng độ âm

Qua phần so sánh hiển thị độ âm giữa ESP32, ESP8266 và HCT-I và sai số giữa ESP32 vs
ESP8266 cho thay ESP32 truyền đữ liệu ơn định và ít sai số hơn ESP8266

17


Biểu đồ thể hiện điện áp
ESP32
ESP8266
AMPE-KIEM

W

$ 224.5
Qa

0

4.


224

Qa

223.5

223
15:30

15:40

:
16:00

15:50

Thoi gian

Jun 14, 2023

(a) Biểu đề so sánh điện áp ESP32,EPS8266 véi Ampe kim Kyoritsu

oe

Biểu đồ thể hiện sai số điện áp

ESP32-AMPEKIM

ESP8266-AMPEKIM

2

EaoO
c

215
=

@
Q

0.5
15:30

15:40

15:50

Thoi gian

16:00

Jun 14, 2023

(b) Biểu đỗ thể hiện sai số điện áp của ESP32 va ESP8266 so với đồng đo Ampe kìm
Hình 11. Biêu đô đánh giá điện áp

Qua phần so sánh hiển thị dé thị điện áp giữa ESP32, ESP8266 và Ampe kìm Kyorifsu và
sai sƠ giữa ESP32 vs ESP8266 cho thây ESP32 truyền dữ liệu ơn định và ít sai sơ hơn
ESP8266


18


ak

^

3

aa

`

.^.

Biêu đơ thê hiện dịng điện
ESP32
ESP8266
AMPE-KIEM

e
¬
œ

a

So
¬
BR


°

Dịng điện(Ampe)

°
ND

022

0.12
15:30

15:40

15:50

16:00

Thoi gian

Jun 14, 2023

(a) Biểu để so sánh dòng điện ESP32, ESP8266 với Ampe kim Kyoritsu
Biểu đồ thể hiện dòng điện
ESP32-AMPEKIM
ESP8266-AMPEKIM

0.06


0.02
oO

Dòng điện(Ampe)

0.04

-0.02
-0.04
-0.06
J

15:30

15:40

15:50

Thoi gian

16:00

Jun 14, 2023

(b) Biéu dé thé hiện sai số dòng điện của ESP32 và ESP8266 so với đồng đo Ampe kim
Hình 12. Biêu đơ đánh giá dịng điện

Qua phan so sánh hiển thị đồ thị dòng điện giữa ESP32, ESP8266 và Ampe kìm Kyoritsu và
sai SỐ giữa ESP32 vs ESP8266 cho thây ESP32 truyền dữ liệu ơn định và ít sai sơ hơn
ESP8266


19


5. Đánh giá các kết quả đã đạt được và kết luận
Như vậy nhóm nghiêm cứu cho thấy ESP32 đáp ứng tốt hơn ESP8266 dựa trên các kết quả
đã thu được qua 2 thí nghiệm đo nhiệt độ và độ âm dựa trên cảm biến SHT30 Temperature
Humidity và kiểm chứng trên bộ đo điện năng AC UART PZEM-004T.

6. Tóm tắt kết quả (tiếng Việt và tiếng Anh)
Tóm tắt. Chính phủ Việt Nam khuyến khích ứng dụng cơng nghệ cao cho nền nơng nghiệp.

Vì vậy, cơng nghệ kết nối vạn vật (IoT) đã được ứng dụng vào lĩnh vực này đầu tiên là việc
giám sát nhiệt độ và độ âm không khí, kế đến là giám sát điện năng tiêu thụ để hỗ trợ nhà

nông tăng năng suất cây trồng và tiết kiệm điện cho vụ mùa bội thu. Hiện tại, ESP8266 hỗ
trợ cho giải pháp này và gân đây ESP32 được thương mại sau ESP8266. Để tạo những sản
phẩm chất lượng tốt và giá thành thấp, nhóm nghiên cứu để xuất công việc đánh giá đáp ứng
ESP32 và ESP8266 cho việc giám sát nhiệt độ và độâ âm khơng khí, cũng như điện năng tiêu

thụ cho vụ mùa. Kết quả chỉ ra ESP32 đáp ứng tốt hơn ESP8266 thông qua các kết quả đo
thực nghiệm của nhóm nghiên cứu. Đây là một giải pháp hữu ích cho giáo dục và công ty
khởi nghiệp trong nông nghiệp 4.0
Abstract. The Vietnamese government encourages the application of high technology to
agriculture. Therefore, IoT technology has been applied in this field, first to monitor air
temperature and humidity, then to monitor power consumption to support farmers to
increase crop yields. and save electricity for a bountiful harvest. Currently ESP8266
supports this solution and recently ESP32 was commercialized after ESP8266. In order to
create products of good quality and low cost, the research team proposes ESP32 and
ESP8266 responsiveness assessment for air temperature and humidity monitoring, power

consumption for the crop. The results show that ESP32 responds better than ESP8266
through experimental results of the research team. Useful solutions for education and
startups in agriculture 4.0.

IIL. Sản phẩm đề tài, công bố và kết quả đào tạo
3.1. Kết quả nghiên cứu( sản phẩm dạng 1,2,3)
Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu

TT

kinh tế - kỹ thuật

Tên sản phẩm
Đăng ký

Đạt được

20


1 | Bộ phần cứng giám sát

Bộ phần cứng giám sát | Đạt được giống như theo

nhiệt độ và độ âm sử dụng | nhiệt độ và độ âm sử

ESP8266

dung ESP8266


2_ | Bộ phần cứng giám sát

Bộ phần cứng giám sát | Đạt được giống như theo

nhiệt độ và độ âm sử dụng | nhiệt độ và độ âm sử

ESP32

4

yêu câu khi đăng ky

dụng ESP32

yêu câu khi đăng ky

3 | Bộ phần cứng giám sát
năng lượng điện sử dụng
ESP8266

Bộ phần cứng giám sát | Đạt được giống như theo
năng lượng điện sử
yêu câu khi đăng ky
dung ESP8266

| Bộ phần cứng giám sát
năng lượng điện sử dụng
ESP32

Bộ phần cứng giám sát | Đạt được giống như theo

năng lượng điện sử
yêu câu khi đăng ky
dụng ESP32

3.2. Kết quả đào tạo

TT

Họ và tên

Sinh viên Đại học

Thời gian
thực hiện đề tài

Nguyễn Văn

12 tháng

TS.Phạm Công
Duy

12 tháng

Minh Tiến

Tên đề tài
Tên chuyên đè néu la NCS

Tên luận văn nếu là Cao học


Đã bão vệ

Đánh giá đáp ứng ESP32 với

ESP8266

IV. Tình hình sử dụng kinh phí
Stt
Nội dung
1. | Chỉ tiêu được duyệt
2.

Quyết toán chỉ (Theo khoản mục)

2.1 | Chỉ tiền công (Cộng mục này)
- Thù lao chủ nhiệm đê tài: đánh giá đáp ứng cua
ESP32 với ESP8266

- Thuê khoán thực hiện đề tài, nghiên cứu chuyên đề
+ Hợp đơng th khốn số I

2.2 | Chi phi chun mơn nghiệp vụ (Công mục này)
- Dụng cụ, nguyên vật liệu, văn phịng phâm...
23 | Chỉ phí khác (Cơng mục này)

- Hội nghị, hội thảo, in ân...

3. | Số kinh phí đã tạm ứng
4. | Số đề nghị thanh toán tiếp


Dư toán | Quyết toán | Chênh lệch
10.000.000 | 10.000.000 |0
9.021.950 |
5.818.450 |

9.021.950 | 0
0
5.818.450

3.203.500 |
3.203.500 |

3.203.500
3.203.500

900.000
900.000

78,050

78,050

|0
|0

900.000 |0
900.000 | 0
78,050 | 0


78,050 | 0

0
0|0
10.000.000 | 10.000.000 |0

21


V. Kiến nghị &ê phát triển các kết quả nghiên cứu của đề tài)
Hiện tại mơ hình đã ơn định và có độ chính xác cao, để xuất trường hỗ trợ kinh phí để

thương mại sản phâm.

VI. Phu luc san phim (1ệf kê mình chứng các sản phẩm nêu ở Phần 111)
-B6 do điện năng và nhiệt độ đã được thuong mai

-MMơ hình sản phẩm và chương trình điều khiển đã được bàn giao cho don vị chủ quản
-Bài báo: Đánh giá đáp ứng của FSP32 với ESPS266
-Đã đăng thành cơng hội nghị khoa học trẻ YSC
Chủ nhiệm đề tài

Phịng QLKH&HTQT

Tp. HCM, ngày
tháng
(DON VI)
Trưởng (đơn vị)
(Họ tên, chữ ký)


năm 2023.

22


PHAN II. BÁO CÁO CHI TIẾT DE TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

_

(báo cáo lông kết sau khi nghiệm thu, đã bao gơm nội dung góp ý của hội đơng nghiệm thu)

23


M9003 10s05ini0. 0

.......................

I

CHUONG 1: GIGI THIEW BẺ TẤT sasssnsnsnnssninueoiiotibinitigitstiieioibd4G91801G003003007002G91080088 1
Ba ca... ....................

1

a) _ Tình hình nghiên cứu quốc tẾ ...............................---27222222212221222112211271122112212212122212
e6 1
b)

000603). .0.i(00iải


in

.

.. ............

1

ce)

Danh gia kết quả các cơng trình nghiên cứu đã cơng bỐ........................
2222222 22222122212212221 221 xEe. 1

d)

Tính cấp thiết tiến hành nghiên cứu............................--2-©22222221222112211221221211211211212212
2 xe. 2

Tài liệu tham khảo. . . . . . . . . . . . .

2. Mục tIÊU. . . . . . . . . . .

- -- - c 1 211111511 112531 1115111115511 1 11511111 1K KH kg k kg kK ng 1kg k KH K E111 1kg 4

..L

0 Q1 2Hn TH HE TH

TT k KT ng


KH k KH k kg kg k KT

K E1 K11 K11 K11 1 EE2 4

a)

Muctidu tổng?QUẤŸ:s:sessrusssrurinetittitoibisotitotietitotttÐiitiÐliBISEEEALRSRIGIICDIHAEPRINAOeERUERS 4

b)

Mục tiêu cụ

......::¡:¡:¡:(:(ỐỐ.. Ta

4

3: Phương pháp:nghiÊn GỨU::s:szczetuteisötbtrEDGHEIBGHIEISCHIIOSRIRIUISEEBDNTSOEERIESDSGIESRISDiĐBSnUkA 4

CHƯƠNG 2: KẾT QUÁ. ............................c.St 1 TỰ 1H n1 t1 111g 1 1n 1g
gai 6
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ-NHẬN XÉT KÉT QUÁ ........................5. c2 c1 1221211011210 xe 19
1. Đánh giá các kết quả đã đạt được và kết luận

bon.

............................
2.222 22221122121 1n
trrrr


ẽ.........................

19

19

3. Sản phẩm để tài, công bố và kết quá đào fạo...........................
2s. 22 222222122112211211122122222
xe 20

3.1

Kết quả nghiên cứu............................--52-222222222211221121112111211121112211211122122122112212222212
ra 20



(ca...

............

21


×