BO CONG THUONG
TRUONG DAI HOC CONG NGHIEP THANH PHO HO CHi MINH
LE DUC TAI
GIAM THIEU SSCI CHO MAY PHAT DIEN GIO
DFIG SU DUNG THIET BI GCSC
Ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN
Mã ngành: 8520201
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THANH PHO HO CHi MINH, NAM 2023
Cơng trình được hồn thành tại Trường Đại học Cơng nghiệp TP. Hề Chí Minh.
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Văn Đại.
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn thạc sĩ Trường Đại học
Cơng nghiệp thành phố Hề Chí Minh ngày 20 tháng 08 năm 2023.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1.PGS. TS Châu Minh Thuyên
- Chủ tịch Hội đồng
2. TS. Nguyễn Nhật Nam
- Phản biện 1
3. PGS. TS Trương Việt Anh
- Phân biện 2
4. TS. Duong Thanh Long
- Uy vién
5. TS. Nguyén Thanh Thuận
- Thư ký
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc Si)
CHU TICH HOI DONG
TRUONG KHOA CONG NGHE DIEN
PGS. TS Chau Minh Thuyén
TS. Tran Thanh Ngoc
BỘ CƠNG THƯƠNG
TRUONG DAI HOC CONG NGHIEP
THÀNH PHĨ HỊ CHÍ MINH
CONG HOA XA HOI CHU NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hanh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: LÊ ĐỨC TÀI
MSHV: 20125571
Ngày, tháng, năm sinh: 14/07/1993
Nơi sinh: Tỉnh Long An
Ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN
Mã ngành: 8520201
I. TEN DE TÀI:
Giảm thiểu SSCI cho máy phát điện gió DFIG sử dụng thiết bị GCSC.
NHIEM VU VA NOI DUNG:
“Trình bày cơ sở ly thuyết của hiện trong SSCI. Phan tích đánh giá các sự kiện va cơng
trình nghiên cứu về hiện tượng SSCI trên thế giới.
"_ Xây dựng mô hình tốn học các đối tượng nghiên cứu: Thiết bị GCSC, DEIG và mơ hình
đường dây.
“Xây dựng giải pháp điều khiến thiết bị GCSC dựa trên bộ điều khiển PI với thông số bộ
điều khiển được xác định bằng thuật tốn PSO.
= Thực hiện mơ phóng trên phần mềm MATLAB/Simulink kiêm chứng tính hiệu quả của
phương án đề xuất.
II. NGAY GIAO NHIEM VU: Quyét định số 2650/QĐ-ĐHCN ngày 18/11/2022.
II. NGÀY HỒN THÀNH NHIỆM VỤ: Ngày 20 tháng 0§ năm 2023.
IV. NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Lê Văn Đại
Tp. Hồ Chí Minh, ngày .. tháng .. năm 2023
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
CHU NHIEM BO MON ĐÀO TẠO
(Ho tén va chit ky)
(Ho tén va chit ky)
IS. he “Vania
TS. Nguyễn Thanh Thuận
TRƯỞNG
KHOA
CÔNG NGHỆ ĐIỆN
(Ho tên và chữ ký)
LOI CAM ON
Lời đầu tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc với TS. Lê Văn Đại người thầy đã
trực tiếp tận tâm hướng dẫn tôi trong suốt quá trinh học tập cũng như thực hiện luận
văn.
Tôi xin chân thành cám ơn quý Thầy, Cô đặc biệt là quý Thầy, Cô khoa Công Nghệ
Điện Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hề Chí Minh đã tận tình giảng dạy
truyền đạt kiến thức làm nền tảng để tơi hồn thành luận văn này. Cảm ơn các bạn
học viên cùng khóa, nhóm nghiên cứu đã cùng thảo luận, góp ý cho một số nội dung
liên quan trong luận văn.
Cuối cùng, tơi muốn gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, những người
đã ủng hộ, hễ trợ và động viên tôi trong thời gian qua.
TOM TAT LUAN VAN THAC Si
Hệ thống điện (HTĐ) hiện đại đang hướng tới sự tích hợp cao của các nguồn năng
lượng tái tạo với tốc độ nhanh. Việc tích hợp năng lượng gió trong HTĐ
đặt ra nhiều
thách thức cùng với những lợi ích nhất định. Một trong những thách thức gần đây là
tương tác điều khiển dưới đồng bộ (SSCI) xây ra trong các trang trại điện gió sử dụng
máy phát điện cảm ứng nguồn kép (DFIG). Điều kiện SSCI xáy ra khi trang trại gió
sử dụng DFIG được kết với đường đây truyền tải có tụ bù nối tiếp. Mục đích của luận
văn này là điều tra và nghiên cứu các trường hợp và nguyên nhân của SSCI, đồng
thời đề xuất các giải pháp có thể giảm thiêu tình trang này từ hệ thống. Một mơ hình
tốn học của HTĐ sử dụng DFIG được mơ hình hóa và phân tích. Phân tích cho thay
rằng trong số nhiều yếu tố, mức bù đóng vai trị chính trong việc gây ra SSCI trong
hệ thống.
Kỹ thuật giảm thiểu dao động được trình bày trong luận văn này. Một thiết bị FACTS
(GCSC) được lắp đặt trên đường dây truyền tải. Tham số điều khiển được trình bày
và để xuất rằng với phương pháp điều khiển công suất không đổi dựa trên bộ điều
khiển PI thiết bị GCSC. Bằng cách sử dụng tín hiệu góc tắt y có thể giảm SSCI hệ
thống ngay cả đối với các mức bù cao hơn.
Việc đánh giá giảm thiểu SSCI thực hiện thông qua việc lựa chọn các tham số bộ điều
khiển thiết bị GCSC thích hợp được mơ phỏng trên HTĐ gió DFIG 100 MW kết nối
lưới có tụ bù nối tiếp điều chỉnh từ mơ hình chuẩn SSR đầu tiên của IEEE (FBM).
Việc phân tích SSCI cũng được thực hiện thông qua ba kịch bản điển hình và thiết bị
EACTS
để xuất giảm thiểu được thực hiện thành cơng. Ảnh hưởng của mức bù, tốc
độ gió, sự cố chạm đất đến SSCI cũng được nghiên cứu và trình bày. Nó chỉ ra rằng
bằng cách sử dụng các thiết bị FACTS để giảm thiêu SSCI một cách hiệu quả HTĐ
gió DFIG gồm 66 tua bin GE 1,5 MW hoạt động én định trong vùng an toàn khi mức
bù và tơc độ gió cao, sự cơ chạm đât xảy ra.
ii
ABSTRACT
The modern power system moves towards the high integration of renewable energy
sources with fast speed. The integration of wind energy in the power system poses
many challenges along with certain benefits. One of the recent challenges is the subsynchronous control interaction (SSCI) that occurs in wind farms using doubly-fed
induction generator (DFIG). The SSCI occurs when a wind farm using a DFIG is
connected to a transmission line with capacitors in series. The purpose of thesis is to
investigate, to study some cases and causes of SSCI and to provide solutions which
can minimize the situation from the system.
A mathematical model of the power
system using DFIG is modeled and analyzed. The analysis results show that in many
factors, the level of compensation plays a major role in the induction of SSCI in the
system.
The technique of reducing oscillation is presented in the thesis. A FACTS
device
(GCSC) is installed on the transmission line. The control parameter is presented and
proposed that with the constant power control method based on the GCSC device PI
controller. By using signal y reduces the SSCI system even for higher compensation
levels.
The mitigating assessment of SSCI is implemented by the selection of appropriate
GCSC device controller parameters simulated on a grid-connected 100 MW
wind
power
system
with
series-compensated
capacitors
adjusted
from
DFIG
the first
standard model SSR of IEEE (FBM). The SSCI analysis was performed through three
typical scenarios, and FACTS
device which proposed mitigation was successfully
implemented. The effects of compensation, wind speed, and ground fault on SSCI are
also studied and presented. It is shown that using FACTS
devices to effectively
reduce SSCI, the DFIG wind power system consisting of 66 1,5 MW
GE turbines
operates stably in the safe zone whenever the compensation level and wind speed are
high, a ground fault occurs.
1H
LOI CAM DOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của bản thân tôi. Các kết quả nghiên
cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn
nào và dưới bắt kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tai liệu (nếu có) đã được
thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Học viên
Lê Đức Tài
1V
LOT CAM ON ooo cso ceos cscs eosses cesses senses tettastestantesteitestanetetesaneteesaetansaneeaneeenes i
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
F0)
GÀ...
LỜI CAM ĐOAN. . . . . . . . . . .
MỤC LỤC
iii
22252 221222122212221222122212221212212212121222222222ee iv
..............................................
2...2 2222221
re v
DANH MỤC HÌNH ẢNH...........................222 22222222212211111211211211222212222
xe viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................
22522 S22222122212221227122712221222122222222 e6 xi
DANH MUC VIET TẮTT.......................--2-2222222222122212231111211111111111121111122111121xe xii
MỞ ĐẦU................................................2222222
22222212
e 1
DDS
V0
nan. .............
nàn 0
.........................
1
#
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................---©-2222222122212271127112712712712222
eo 11
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ............................©22:
S222 2222212221222222 xe. 12
là
can.
CHƯƠNG |
1.1
an.a.....Ả......
12
TONG QUAN VE LINH VỰC NGHIÊN CỨU ............................. 14
Dao động dưới đồng bộ (SSO)......................2
2222 222212221222222122222222
re 14
1.2 _ Cộng hưởng đưới đồng bộ (SSR)...........................552 2221 222112212. 1
re. 15
13
Tương tác điều khiển dưới đồng bộ (SSCI)........................---2222221221222122122ee 17
13.1
Phần loaihien.tương SSGI tuesseneibieniiitiibldEECHISHIGHIEIGIIREIHIRREIBĐASSBuiEM 18
13.2
Mốc thời gian của các sự kiện SSCI
1.3.3 Cơ chế và đặc điểm...........................
200 2t 22t 22 221 2111 2111211212111 rree
143.4 Hậu quả...................................--222 2222221121211217112221122112221222 1e. 24
1.4 _
II
Tổng quan lịch sử phát triển ngành cơng nghiệp gió và thị phan tua bin gid...
25
cổ
ch...
ố Ố.Ố..............
28
1.5.1
Tua bin gió tốc độ cế định (Loại-A)....................
22252222 2221222222222.2
ke 28
1.5.2
Tua bin gió tốc độ thay đổi (Loại-B)...................à.
222 2212222222222
ee 29
1.5.3.
Tua bin gió sử dụng máy phát điện nguồn kép (Loại-C).........................------- 30
1.5.4
Tua bin gid st dụng bộ chuyén đổi toàn phan
CHƯƠNG2_
2.1
(Loai-D, E, F)
CƠ SỞ LÝ THUYẾT........................-525552:cc22222EttttrrErrrrrrirrrriee
Hệ thống tụ bù nối tiếp...........................-.22--222221222122121121121122122
re. 40
2.2 — Vai trị của thiết bị điện tử cơng suất trong lưới điện ................................... 44
P
W0
23.1
May phái điỂN:nuuatrntriettitttiittitdtttgtttBittsttBitfGIGEIREHSIIOEiBifiiatiattaniiteesl 47
b8:
00s
0n
6
. ....................... 45
Na...
48
2.4 —
Các phương pháp nghiên cứu SSCÏ.....................
..ccc ccSnhnh Hee
48
2.4.1
Phương pháp qt tần sỐ..........................---©22
S22 221222122212212112112122121222 2e. 48
2.4.2
Phương pháp mơ phỏng q độ điện từ ............................c. SSScnnrrrree 49
2.4.3.
Phương pháp phân tích giá trị riÊng..................ác tSnnhnh
hp
49
244
Phuong pháp dựa trên trở kháng.....................
án nh
he rat 49
2.4.5.
Phương pháp phân tích miễn thời gian........................
2-2222 222222222122122122 xe. 30
2.5
Các giải pháp giảm thiểu SSCIH............................
2222 2222221221222122122112222 2 xe. 51
2.5.1
Sử dụng bộ giảm xóc bố sung......................2222222222 22122212212112112112122 2 ee. 51
2.5.2
Sử dụng thiết bị FACT.....................
2.5.3.
Một số kỹ thuật khác.......................---©-2222 2212212221221211211211211212222 re. 52
CHƯƠNG3_
2.222 2222221222122222122222re 52
MƠ HÌNH LƯỚI ĐIỆN TÍCH HỢP DFIG NGHIÊN CỨU SSGI...53
3.1 _
Cấu trúc tổng thể của hệ thống
32
M6 hình DEIiessseeritrettitrdtrhttdttOittSEOGUEHHROEHIGHEURRUANEiatiianeml
3.2.1
Mơ hình khí động học.........................
ch
HH HH hệt
3.22.
Mơ hình khơng gian trạng thái hệ thống trục hai khố..........................-2s22 56
3.2.3
Méhinh may phat dién cam tng rotor day quan...
3.2.4. Mơ hình điều khiến b6 chun 46i
cece cece eee
55
58
ce cece cece 22122212271222122212222
e0 60
3.2.5 Mơ hình thiết bị bảo vệ.......................
5c thue
65
3.3.
Mơ hình đường đây ............................
St th
HH,
66
3.4 _
Mơ hình hệ thống nghiên cứu trên MATLAB/Simulink..............................--- 66
3.4.1
Kịch bản Ì................................ SH.
1111111 ty G7
3.4.2
Kịch bản 2. . . . . c0
11111111 tk. 70
Eˆ‹
nh...
.oo...................
vi
73
CHƯƠNG4_
PHƯƠNG PHÁP ĐẺ XUẤT
mẽ... ...ˆ.............
4.2
Cấu hình của GCSC........................................2222221222222222222
re 79
4.3
Nguyên lý hoạt động của GCSC................... nh
Hee
rat 81
AA — Sóng hài..................................
Q2 ng
errrrrererre 86
4.5
Đánh giá GCSC với thiết bị FACTS cùng cấu trúc liên kết nếi tiếp............... 88
4.6 — Giá thành các thiết bị bù và bộ điều khiếển...........................-222222 2222222222122 xe. 90
4.7 — Bộ điều khiến GCSC.............................Ặ.222222222212221222222222222
re. 9]
CHƯƠNG 5_
5.1
ĐÁNH GIÁ CÁC GIẢI PHÁP NGĂN NGỪA................................ 98
Sứ dụng thiết bị GCSC kết hợp với FSC...........................22- 2212222222
ree 98
5.1.1 Kịch bản Ì...............................s2222 2222221122212...
ererree 99
5.12 Kịch bản 2..............................-.s 2222222122221... .2.errre 99
5.1.3 Kịch bản 3...............................Ặ
2222222122112 22222222eeerree 99
52 _ Sứ dụng thiết bị GCSC.............................
2222212212222
re 104
5.2.1
5.22
5.2.3.
5.3
Kịch
Kịch
Kịch
Đánh
bản Ì.................................
22222 222211222122 E2... .eree
bản 2.................................2
22 2221222112222. ...eeerree
bản 3................................
222222122 22 22 2
re
giá hai giải pháp GCSC kết hợp với FSC và GCSC..........................
105
105
105
110
5.4 _ Đánh giá với giải pháp sử dụng thiết bị TCSC
KẾT LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ........................-222 222222122112111211211111211212121222 xe
1l.
2. —
Kếtluận........................................................
2...2. 222 22222212e
Kiếnnghị..............................................
2...2 222 2122222rree 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO. . . . . . . . . . . .
PHỤ LỤC
22. 22222222252231221121112111211121112122112212222
xe 125
_.......................................................
2.22222221122222 E2.EEererre 135
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN........................
222 22222222222112222222xe 138
Vii
DANH MỤC HÌNH ANH
Hình 0.1
Hình 0.2
Hình 0.3
Lịch sứ phát triển cơng suất lắp đặt (GW) năng lượng gió trên thế giới trên
bờ và ngoải khơi, 2016-2020......................
L1 HH
ties 1
Công suất (GW) điện gió tồn cầu bố sung hàng năm, 2011-2021............ 2
Hình 0.6
Cơng suất năng lượng gió lắp đặt bố sung cúa 10 của quốc gia hàng đầu,
¡002101100 ........................ 3
Một phần của mạng lưới miền nam Texas trải qua SSCI đầu tiên trong ..5
Ban ghi hiện trường của sự cố SSCI đầu tiên tại Ajo. Từ trên xuống: Dòng
điện đến Rio-Hondo (pha a, b và e màu xanh lam) và điện áp pha trong
pha a, b và e màu hỗng...........................©222222222 22122211221221121121121122 2e. 6
Thị phần công suất lắp đặt hàng năm theo loại tua bin trên tồn cầu........ 7
Hình I.I
Phân loại các hiện tượng SSỐ..................... nhau
Hình 13
Hình 1.4
Hình I.5
Vết nứt trục tổ máy số 1 nhà máy Vũng Áng I, Việt Nam
Mốc thời gian của SSCI được báo cáo giữa các trang trại điện gió và các
đường truyền bù nối tiếp......................--©---22222222221111211211221122222
xe 19
Sơ đồ đơn tuyến của một phần của hệ thống truyền tai Nam Texas ....... 20
Hinh 1.6
Điện áp và công suất hoạt động tại HOTNSG8 ¡á:icc6c2sicc62000222i2enaadao 22
Hinh 1.8
Thị phần (%) của 10 nhà sản xuất hàng đầu về năng lượng gió năm 2021
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hinh
Sơ đồ khối của WT tốc độ cố định.........................2s cccScvccsrkrsrkrrsrrrree 29
Sơ đồ khối của WT tốc độ thay đỗi.......................
225 2212222222222 re 29
Sơ đồ khối của WT sử đụng DFIG...........................S2222222222221222122212222.ee 30
Sơ đồ khối của WT sử đụng BDFIG..........................-222222222221222122212222.ee 32
Sơ đồ khối cha WT sit dung BDFRG.........................
252 2222222221222122222 e6 32
Sơ đồ khối của WT sử đụng BCDFIG......................
222222 222212221222122222.ee 33
Sơ đồ khối cha WT sir dung DSBDFIG.........................-222222221221222122122.ee 34
Thi phần các nhà cung cấp DFIG dự án điện gió trên bờ năm 2015.......35
Thị phần các nhà cung cấp DFIG dự án điện gió ngồi khơi năm 2015 .35
Sơ đồ khối của WT loại D.......................
s22 c2 t2 21 2121 21112112112. ree 37
Sơ đồ khối của WT loại E........................-:s-22sc
22t 212221 211121112112. re 38
Sơ đồ khối của WT loại F............................2c 22x 22 2221 21112112112. eerree 38
Một HTĐ hai máy đơn giản không xét đến tổn thất...........................----- 41
Su thay d6i CSTD va CSPK cha dong day truyén tải khi đưa tụ bù nối
Hình 04
Hình 0.5
Hình I2
Hình l7
1.9
1.10
I.11
1.12
1.13
1.14
1.15
1.16
1.17
1.18
1.19
1.20
2.1
2.2
Sơ đồ đơn tuyến của một HTĐ đơn giản........................-2222
2222 2222212221222ee
Các mẫu WT cơng suất lớn
:
c2 1211221121211
12a
tiếp vào hệ thống so với góc ổ......
Hình2.3
Cấu hình WT dựa sử §005309)0 c0.
Vili
27
42
........... 45
Hinh 2.4
Hinh 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Qua trinh chuyén déi năng lượng WT.......................-2
222 2212212221222222.2 xe 47
Sơ để HTĐ gió sứ dụng DFIG kết nối lưới có tụ bù mắc nối tiếp nghiên
i80.
............
54
Sơ đồ khối mơ hình khí động học của ASGWT........................--22cc22ccee 55
Mơ hình giảm xóc hệ hai khối truyền động WT và máy phát của DFIG
duoc nghién COU
An .....................
57
Hình 3.4
Cấu trúc điều khiển tổng thể của WT DFIG.........................22222222222222222ee 60
Hinh 3.5
Mối quan hệ giữa công suất cơ Ð; (p.u), tốc độ trục rotor tua bin @; (p.u),
tốc độ gió + (m/s) và đường cong MPPT.......................--- 2222221212212 cee 61
Hình 3.6
Hình 3.7
Vịng điều khiển RSC..........................-22
22 222222212221222222222222
re 63
Vịng lặp điều khiển G§C..........................
222222 222222122212221222222.2.2
xe 64
Hình 3.8
Mơ hình liên kết DC DFIG..........................--222222 222222E222E22EESEEESEkrrrkrree 64
Hình 3.9
Sơ đồ kết nối mạch Crowbar................
2: c 2c S1 2 11121 111211112111 11111 Ertre 65
Hình 3.10 Mơ hình mơ phỏng hệ thống trên MATLAB/Simulink..........................---Hình 3.11 Đáp ứng động của: (a) Mô men điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD;
01 ............................
Hình 3.12 Phân tích FFT trên tín hiệu mơ men điện: (a) ƒ+„ = 9 m/s, K = 40%; (b)
=9 m/s, K = 50%; (c) Vo
Hình 3.13 Đáp ứng động của: (a) Mơ
CS) Ge
Hình 3.14 Phan tich FFT trén tin hiệu
= 12 ms, K = 60%; (©) ƒ¿
Hình 3.15 Đáp ứng động của: (a) Mô
CSPK sự gợ ban bu bền Ho
67
(d)
68
ƒ»
=9 m/s,
K = 60%
men điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD;
ee
mô men điện: (a) Vo = 9 m/s, K = 60%; (b)
= lŠ m/s, K = 60⁄..............à. ca
men điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD;
R1SI EU SHIEAEELIRTTGIGRDSEEILISGEDASASE1105SEN8
MS
(d)
71
Vo
72
(d)
74
Hình 3.16 Phân tích FFT trên tín hiệu mơ men điện (a) V2 = 6 m/s, K = 40%, Fault
2-2,1s; (b) Vo = 6 m/s, K = 50%, Fault 2-2,1 s; (c) Va = 6 m/s, K = 60%,
r0
520. 177Ẽ8..=.
75
Hình 4.1 Cấn hình đơn tuyến tụ bù nối tiếp điều khiển bang thyristor GTO: ve = điện
áp trên GCSC, ¿; = dòng điện đường dây truyền tải, 7c = đòng điện tụ
GCSC, /cro = dòng điện trên GTO, Xe = điện dung cố định của GCSC 79
Hình 4.2
Điện kháng đường truyền khi có GCSC........................-22222 2212212221222 .ee 80
Hình 4.4
Hình 4.5
Trở kháng của GCSC như một hàm của góc tắt GTO...............................
Nguyên lý hoạt động của GTO với góc tắt y trong nửa chu kỳ đương
0 .............
5S...
Thanh phan co ban ca điện áp tụ điện nối tiếp so với góc tắt y.............
Hinh 4.3
Hinh 4.6
Hình 4.7
Dién ap, dịng điện và tín hiệu điều khiển của GCSC.............................. 80
81
và
81
83
Đặc tính dịng điện - điện áp bù của thiết bị GCSC khi hoạt động ở chế độ
điều khiến bù điện áp..........................
22-222 222222121112111211121112111222222222 xe 85
1X
Hinh 4.8
Điện áp bù - đặc tính dịng điện của thiết bị GCSC khi hoạt động ở chế độ
điều khiến bù điện kháng.........................---©2222222222221221121112111212122122122xe 86
Hinh 4.9
Các biên độ của điện áp sóng hai được biểu thị bằng phan trăm của điện
áp tụ điện cơ bản cực đại so với góc tắt ..........
87
Hình 4.10 Phân loại thiết bị FACTS với cấu trúc liên kết nối tiếp trong các hệ thống
truyền đẫn theo công nghệ. . . . . . . . . .
22222221 2212712712711271221222121221
e0 89
Hình 4.11 Bộ điều khiến GCSC......................
55c 2222
re 92
Hình
Hình
Hình
Hinh
Hinh
4.12
4.13
4.14
5.1
5.2
Sơ đồ khối thuật tốn tối ưu hóa bay đàn.
....94
Hàm mục tiêu GCSC kết hợp FSC khi K tăng lên từ 1594- 60% với....... 96
Ham muc tiéu GCSC khi K tang lén tr 15%-60% véi Vo =9 m/s... 97
Mơ hình mơ phỏng hệ thống trên MATLAB/Simulink........................------ 98
Đáp ứng động của: (a) Mô men điện: (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (d)
CSPK................
TL nà
HH Ha HH
HT Hy 100
Hình 53 Đáp ứng động của: (a) Mô men điện: (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (d)
CSPK................
TL nà
HH Ha HH
HT Hy 101
Hình 54 Đáp ứng động của: (a) Mô men điện: (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (d)
CS) Ge ee
102
Hinh 5.5 Mơ hình mơ phóng hệ thống trên MATLAB/Simulink......................... 104
Hinh 5.6 Đáp ứng động của: (a) Mô men điện: (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (đ)
CS) Ge ee
106
Hình 57 Đáp ứng động của: (a) Mô men điện: (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (d)
Co) ee
107
Hình 5.8 Đáp ứng động của: (a) Mô men điện: (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (d)
Co) ee
108
Hinh 5.9 So sánh đáp ứng động của: (a) Mô men điện; (b) Điện ap dau ra; (c) CSTD;
902 .......aaIlắ
.ỗ... .
.
111
Hình 5.10 So sánh đáp ứng động của: (a) Mô men điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD;
9052 ........a:lidúáúáắáắáááố.
.
.
112
Hình 5.11 So sánh đáp ứng động cúa: (a) Mơ men điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD;
90.2:
.
113
Hình 5.12 Số lượng ấn phẩm được sắp xếp theo nhà xuất bản............................------ 115
Hình 5.13 So sánh hiệu suất hoạt động của hệ thống DEIG kịch bản l1: (a) Mô men
điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (đ) CSPK........................--22-22ce
sec 117
Hình 5.14 So sánh hiệu suất hoạt động của hệ thống DEIG kịch bản 2: (a) Mô men
điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (đ) CSPK........................--22-22ce
2e 118
Hình 5.15 So sánh hiệu suất hoạt động của hệ thống DEIG kịch bản 3: (a) Mô men
điện; (b) Điện áp đầu ra; (c) CSTD; (đ) CSPK........................--22-2-ce
2e 119
DANH MUC BANG BIEU
Bang 0.1
Bang 1.1
Mục tiêu về năng lượng gió của Việt Nam.........................-22 2222222222221
xeev 3
Tổng quan về các mốc quan trọng mà ngành cơng nghiệp gió đạt được kế
hà. ¡03 .........ố.ố.......... 25
Bang 1.2
Bang 1.3
Bang 1.4
Tổng hợp một số dự án sử dụng DFIG điển hình tại Việt Nam.............. 36
Bang 2.1
Bang 2.2
Bang 3.1
DFIG thương mại cơng suất cao hiện có......................2-22222
222222122 ee
Bảng thống kê các loại WT theo công nghệ và cầu hình hệ truyền động
HT
KH KH
11111
HH HH
11111111,
Tần số điện tự nhiên trong trường hợp bù nối tiếp và bù song song.......
Tóm tắt các phương pháp phân tích.........................-222222 22222222222222212222-ee
Thể hiện khi tốc độ gió (Ƒø) tăng, cả tốc độ trục rotor WT
36
...
39
43
30
(@z), công suất
cơ học (P;) và mô men cơ (7) đều tăng......................----22222222 2122122222.ee 56
Bang 3.2
Bang tong hợp biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men điện, điện
ap dau ra, CSTD, CSPK và tần số của hệ thống các trường hợp ở Ƒ+ = 9
mís với K tăng đẪn......................------22s222222112211221122112211221121221222222
re 70
Bang 3.3
Bảng tổng hợp biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men điện, điện
áp đầu ra, CSTD, CSPK và tần số của hệ thống các trường hợp ở K = 609%
“T8
Bang 3.4
hẽẽ.................
Bảng tổng hợp % biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men
73
điện,
điện áp đầu ra, CSTD, CSPK và tần số của hệ thống các trường hợp ở J2
thấp nhất 6 m/s với K tăng dần...........................--S222
22 222122212222222222 e0 76
Bang 4.1
Bang 5.1
So sánh giá các thiết bị bù và bộ điều khiến FACTS..............................-.. 9]
Bảng tổng hợp biên độ dao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn của mô
men điện, CSTD, CSPK
thiết lập. . . . . . . Bang 5.2
kich ban
1 đối với trường hợp trước và sau khi
22222 2221222121122112112112112112112122211222222ve 103
Bảng tổng hợp biên độ đao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn của mô
men điện, CSTD, CSPK
kịch bản 2 đối với trường hợp trước và sau khi
thiết bị FSC kết hợp GCSC được đưa vào hệ thống.............................---- 103
Bang 5.3
Bảng tổng hợp biên độ dao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn của mô
men điện, CSTD, CSPK
kịch bản 3 đối với trường hợp trước và sau khi
thiết bị FSC kết hợp GCSC được đưa vào hệ thống...........................------ 103
Bang 5.4
Bảng tổng hợp % biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men
Bang 5.5
Bảng tổng hợp biên độ đao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn của mô
điện,
điện áp đầu ra, CSTD, CSPK của hệ thống 3 kịch bản.......................... 104
men điện, CSTD, CSPK
kịch bản
1 đối với trường hợp trước và sau khi
thiết bị FSC kết hợp GCSC được đưa vào hệ thống.............................---- 109
XI
Bang 5.6
Bảng tổng hợp biên độ đao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn của mô
men điện, CSTD, CSPK
kịch bản 2 đối với trường hợp trước và sau khi
thiết bị GCSC được đưa vào hệ thống........................-.
22-222 2222222222222. 222xe2 109
Bang 5.7
Bảng tổng hợp biên độ đao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn của mô
men điện, CSTD, CSPK
kịch bản 3 đối với trường hợp trước và sau khi
thiết bị GCSC được đưa vào hệ thống........................-.
22-222 22 22222222222222Xe2 109
Bang 5.8
Bảng tổng hợp % biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men
Bang 5.9
Bảng so sánh tổng hợp biên độ đao động tại thời điểm xây ra nhiễu loạn
điện,
điện áp dau ra, CSTD, CSPK của hệ thống 3 kịch bản............................ 110
của mô men điện, CSTD, CSPK
3 kịch bản đối với trường hợp trước và
sau khi thiết bị GCSC, GCSC kết hợp FSC được đưa vào hệ thống..... l 14
Bảng 5.10 Bảng tổng hợp %% biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men điện,
điện áp đầu ra, CSTD, CSPK của hệ thống 3 kịch bản............................ 114
Bảng 5.11 Bảng so sánh tổng hợp biên độ dao động tại thời điểm xảy ra nhiễu loạn
của mô men điện, CSTD, CSPK
3 kịch bản đối với trường hợp trước và
sau khi thiết bị GCSC, TCSC được đưa vào hệ thống.............................. 120
Bảng 5.12 Bảng tổng hợp % biên độ dao động tại thời điểm 4 s của mô men điện,
điện áp đầu ra, CSTD, CSPK của hệ thống 3 kịch bản........................... 121
Xil
DANH MUC VIET TAT
2L-BTB
Two-Level Back-To-Back
ASEAN
Association of Southeast Asian Nations
ASGWT
Adjustable Speed Generator Wind Turbine
BCD-FIG
Brushless Cascade Doubly Fed Induction Generator
BDFIG
Brushless Doubly-Fed Induction Generator
BDFRG
Brushless Doubly-Fed Reluctance Generator
BIB
Back-To-Back
CIG
Converter Interfaced Generator
CM
Control Machine
CSPK
Céng suat phang khang
CSTD
Công suất tác dụng
DFIG
Doubly-Fed Induction Generator
DSBDFIG
Dual-Stator Brushless Doubly-Fed Induction Generator
DSSC
Distributed Static Series Compensators
EESG
Electrically Excited Synchronous Generator
ERCOT
Electric Reliability Council Of Texas
EWEA
European Wind Energy Association
FACTS
Flexible Alternating Current Transmission System
FBM
First Benchmark Model
XII
FFT
Fast Fourier Transform
FIT
Feed-in Tariffs
FSC
Fixed Series Compensation
FSGWT
Fixed Speed Generator Wind Turbine
GA
Genetic Algorithms
GCSC
Gate Controlled Series Capacitor
GE
General Electric
GSC
Grid Side Converter
GTO
Gate Turn Off
GWEC
Global Wind Energy Council
HTD
Hé théng dién
HVAC
High Voltage Alternating Current
HVDC
High Voltage Direct Current
IG
Induction Generator
IGBT
Insulated Gate Bipolar Transistor
IGE
Induction Generator Effect
ITAE
Integral Time
LOH
Low-Order Harmonic
LOR
Linear Quadratic Regulator
MGCSC
Multi Gate Controlled Series Capacitor
MME
Magnetomotive Force
Absolute Error
XIV
MPPT
Maximum Power Point Tracker
NMD
Nha may dién
PCC
Point of Common Coupling
PI
Proportional-Integral
PLL
Phase-Locked Loop
PM
Permanent Machine
PMSG
Permanent Magnet Synchronous Generator
PVG
Photovoltaic Generator
RD
Rotor Diameters
RSC
Rotor Side Converter
SCIG
Squirrel Cage Induction Generator
SSCI
Sub-Synchronous Control Interaction
sso
Sub-Synchronous Oscillation
SSR
Sub-Synchronous Resonance
SSSC
Static Synchronous Series Compensator
SSTI
Sub-Synchronous Torque Interaction
STATCOM
Static Synchronous Compensator
SVC
Static VAR Compensator
TA
Torque Amplification
TCPST
Thyristor Controlled Phase Shifting Transformer
TCR
Thyristor Controlled Reactors
XV
TCSC
Thyristor Controlled Series Compensator
TCSR
Thyristor Switched Series Reactor
TI
Torque Interaction
TO
Torsional Oscillation
TSSC
Thyristor-Switched Series Capacitor
TSSR
Thyristor Switched Series Reactor
UPFC
UPFC - Unified Power Flow Controller
VSC
Voltage Source Converter
VSC
Voltage Source Converter
WECS
Wind Energy Conversion Systems
WRIG
Wound Rotor Induction Generator
WT
Wind Turbine
WWEA
World Wind Energy Association
XVI
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn để
Dân số trên toàn thế giới ngày càng lớn, nhu cầu điện tăng nhanh sẽ tiếp tục phổ biến.
cho các mục đích sinh hoạt, cơng nghiệp và giao thơng vận tải để duy trì và cải thiện
cuộc sống của con người. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc đốt nhiên liện hóa
thạch trong các nhà máy điện (MĐ) để sản xuất điện năng có ảnh hưởng đáng kể
đến sự thay đổi khí hậu tồn cầu lượng khí thải nhà kính đưa vào bầu khí quyển. Để
giải quyết thách thức này, các quốc gia trên thể giới trong đó có Việt Nam đang hướng,
tới khai thác, sử dụng mạnh mẽ các nguồn năng lượng sạch bền vững không gây ô
nhiễm môi trường thay thế nguễn nhiên liệu héa thạch ngày càng cạn kiệt
Trong số các nguồn năng lượng sạch sẵn có khác nhau như năng lượng mặt trời, năng
lượng sóng biển, năng lượng địa nhiệt, ... năng lượng gió có lợi thế khác biệt so với
các nguồn năng lượng tái tạo khác và không ngừng phát triển mạnh mẽ đặc biệt là
trong hai thập kỷ qua như Hình 0.1
E3 Điệngióhênhờ I8 Điệngióxgbờ
sah
2001 2002 2003 2m4 2005 206 2007 2008 2009 2H0 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 209 2030
Hình 0.1 Lịch sử phát triển cơng suất lắp đặt (GW) năng lượng gió trên thể giới trên
bờ và ngoài khơi, 2016-2020 [1]
Ước tính cơng suất năng lượng gió trên tồn cầu được lắp đặt khoảng 102 GW vào
năm 2021 bao gồm hơn 83 GW trên bờ và 19 GW gần bờ. Vào cuối năm 2021, tổng
cơng suất điện gió tồn cầu tăng 13,5% để vượt qua 945 GW được thể hiện trong
Hình 0.2. Mặt khác, cơng nghệ ngồi khơi đã phát triển nhanh chóng vì các dự án lắp
đất ngồi khơi có thể tạo ra ngày càng nhiều năng lượng hơn do nguồn tài ngun gió
sẵn có. Do đó, cơng suất lắp đặt ngoài khơi trên toàn thế giới dự kién sé dat 134 GW
vào năm 2026 [2]
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
Hình 0.2 Cơng suất (3W) điện gió tồn cầu bổ sung hàng năm, 2011-2021 [3]
Hình 0.3 cho thấy Việt Nam lần đầu tiên nằm trong 10 thị trường hàng đầu về năng
lượng gió, xếp hạng thứ tư trên toàn cầu vào năm 2021. Số lượng công suất lắp đặt
hàng năm của Việt Nam tăng gấp nhiều lần. Năm 2020 bổ sung 0,1 GW, kế hoạch
3,5 GW (2,7 GW trên bờ và 0,8 GW gần bờ) với tổng số cuối năm là 4,1 GW.
Gigawatts
60
505
40
—]
30 |
20
10
0
13.4
Aa COP OO?
oe
Tình 0.3 Cơng suất năng lượng gió lắp đặt bổ sung của 10 của quốc gia hàng đầu,
năm 2021 [3]
Trong ASEAN, Viét Nam là quốc gia có nguồn tài nguyên gió dỗi đào nhất. Với bờ
biển dài hơn 3200 km và nhiều đảo là những điều kiện thuận lợi để khai thác nguồn
năng lượng gió cả gió trên bở và ngồi khơi. Bảng 0.1 trình bày tổng hợp mục tiêu về
năng lượng gió của Việt Nam giai đoạn 2020-2045
Bảng 0.1 Mục tiêu về năng lượng gió của Việt Nam [1]
Chitwan
[T0 [MS
[2030
Điện gió trên bb và gần bờ bên CMD)
Kich bin sao nhất
øm
TIM
|I60Đ
Kinh bản cơ sử
630
[is
|16010
Điện gió ngồi khơi Khu vee có GO sau tin JO met QW)
Rich bin cao nhật
0
0
5ñ00—
Kich bin oo oF
5
5
2000
[20s
|3
[23.110
[TI00
[9,000
[2000
[2100
[30,910
[15,000
[2005
[40,080
[39,410
[36000
[21,000
Trong nhiều trường hợp, các trang trai năng lượng điện gió kếtnối vào lưới điện hiện
hữu làm tăng nhu cầu truyền tải điên năng trên một khoảng cách xa tử các tổ máy
phát điện đến các trung tâm phụ tải điển hình như các trang trai điện gió ngồi khơi
Vì điều đó, việc truyền tải cơng suất lớn từ phía phát điện sang khu vực tiêu thụ trở
nên khó khăn. Thách thức này nảy sinh do độ tự cảm của đường dây tải điện ngày
càng tăng cùng với sự tăng chiều đài của nó làm hạn chế khả năng truyén tai điện
năng. Tuy nhiên, việc xây dựng và lắp đặt các đường dây truyền tải mới để đáp ứng
những nhu cầu này bị cản trở do chỉ phí cao, khó khăn trong việc quy hoạch và các
hạn chế nghiêm trọng về môi trường cùng các yếu tế khác.
Bù nếi tiếp đường dây truyền tải là kỹ thuật được sử dụng rộng rãi vì hiệu quả của nó
trong việc tăng cường khả năng truyền cơng suất của đường đây bằng cách giảm điện
kháng tương đương, cải thiện hệ số công suất kết quả là dung lượng của đường dây
truyễn tái tăng lên [4]. Bù nối tiếp đã được sử đụng để tối ưu hóa các hành lang truyền
dẫn cho khoảng cách xa và được coi là giải pháp hiệu quả về chi phi cho trang trại
gió kết nối với lưới điện. Một số nghiên cứu thực hiện bởi ABB cho thấy rằng bằng
cách bù nối tiếp ba pha đường đây 400 kV giữa trạm biến áp Yaracuy và trạm biến
áp El Tablazo, cộng với các tuyến giữa Yaracuy Planta Centro và Yaracuy-Arenosa.
Tổng công suất truyền tải điện được tăng lên tir 1800 MW
đến 2125 MW, sir dung
bù điện đung nối tiếp xấp xỉ 10% việc xây dựng đường dây song song thứ ba [5, 6].
Tuy nhiên, việc sử đụng rộng rãi tụ bù nối tiếp phải đối mặt với những thách thức
như HTĐ có nguy cơ tương tác điều khiển đưới đồng bộ (SSCT) [7, 8].
SSCI có thể được mơ tả là sự trao đổi năng lượng giữa các thiết bị điện tử công suất
của hệ thống điều khiển và các thành phần khác của lưới điện [9, 10]. Trong các
trường hợp đã xây ra, một trường hợp điển hình của SSCI là sự tương tác giữa bộ
chuyển đối điều khiển và đường dây truyền tải bù nối tiếp. Khi nói đến các trang trại
gió sử dụng tua bin có bộ chuyển đối như máy phát điện cảm ứng nguồn kép (DFIG),
các thông số của bộ chuyên đổi điều khiến đã cho thấy ảnh hướng đến giảm xóc của
hệ thống và đo đó ánh hướng đến độ ôn định SSCI. SSCI là một hiện tượng có sự phụ
thuộc nhiều biến số, gây khó khăn cho việc đự đoán bất kỳ tương tác nào [11].
O Minnesota năm 2007, một lỗi trong HTD dẫn đến một trang trại gió sử dụng DFIG
được kết nối xuyên tâm với một đường dây bù nối tiếp. Kết quả là các đao động dưới
đồng bộ (SSO) 9-13 Hz. Một sự kiện tương tự đã xảy ra ở Texas vào năm 2009 thé
hiện trong Hình 0.4, hậu quả là làm hỏng tụ điện nỗi tiếp và mạch bảo vệ Crowbar.
Một số sự kiện của SSCI đã được báo cáo trong HTD
năm
2016. Trong năm
ERCOT
2017, các sự kiện SSO
gid Guyuan từ năm 2012 dén
đã được báo cáo từ trang trại gió
ở Texas. Tất cả các sự kiện được đề cập là do sự tương tác giữa hệ thống
điều khiến DEIG và một đường dây bù nối tiếp. Hầu hết các sự kiện xảy ra do sự có
mat điện đường truyền, khiến trang trại gió được kết nối xuyên tâm với đường dây
bù nối tiếp [ 12].
i
20 miles
to Lon Hill
Nelson
transmission line
Sharpe
Ajo:
250 MVA
Zorillo
as
bypass
switch
Rio Hondo
network
200
series
capacitor
50% of X rio rondo.
Lon Hill
1800 MVA
60 Hz
34.5/0.69 kV
station
transformer
Xe=0.0125pu
R= 0.0075 pu
equivalent
unit transformer
0.429 x 10° pu/miles
0.038 x 10° pu/miles
6.250 x 10” pu/miles
X=5%
prc
‘
' 2.5 MVA
t 34.5/0.69 kV
\ X= 5%
\
{i unit\
X=
100 MVA base
collector
X=10% — equivalentsystem
Ị
R„„=
B,„=
100x2MW
345/34.5 kV
tcc
2-MW wind turbine
N,= 103.7 (6-pole)
DEIG
; transformer
1
equivalen
wind farm
asomva
|
|
+
a
pts
5,
HT
converter
oe
Hình 0.4 Một phần của mạng lưới miền nam Texas trải qua SSCI đầu tiên trong
Năm 2009 [11]
Các dao động dưới đồng bộ về điện áp và dịng điện bắt đầu hình thành nhanh chóng
(khoảng 20 Hz). Trong 1 giây, mức điện áp đạt gần 2 (p.u) trong khi đòng điện ghi
nhận đạt 4 (p.u). Các phép đo điện áp pha và dong điện tại Zorillo được thể hiện trong
Hình 0.5.
se
J
H——x
rane
|
f
AA
~^vvNym
ain oy
wn
A
fa day ví Lyd
pare
2
A
¬
Afi SS fy
V
N
J AY py AN
^nyLỄ
Ww
vf
V
A A why
V
Ñ yj.
\
A wy
N
|
4
———
—~—
V
Hinh 0.5 Bản ghi hiện trường của sự cỗ SSCI đầu tiên tại Ajo. Từ trên xuống: Dòng
điện đến Rio-Hondo (pha a, b va c màu xanh lam) và điện áp pha trong pha a, b vac
màu hồng [ 13]
Sự xuất hiện lặp đi lặp lại của loại đao động này trong các tua bin gió (WT) DEIG
được kết nối với các đường dây truyền tải có tụ bù nối tiếp làm cho việc nghiên cứu
nguyên nhân của nó trở nên có ý nghĩa. Xét về cấu tạo của WT DFIG, mặc đù có bộ
chuyển đổi điện tứ công suất ngược trở lại nhưng bộ chuyên đối này khơng cách ly
hồn tồn máy phát điện khỏi mạng điện. Trong DEIG, các cuộn day rotor cia may
phát điện cảm ứng rotor quấn (WB]G) được kết nếi với lưới điện truyền tai thông qua
bộ chuyên đối Black-To-Black (BTP), trong khi cuộn đây stator được kết nối trực
tiếp với lưới điện. Việc cách ly một phần máy phát với lưới điện này giúp loại bỏ
nguy cơ trao đối năng lượng giữa phần cơ cúa máy phát và lưới điện. Tuy nhiên, vẫn
tổn tại nguy cơ tương tác giữa máy phát và lưới truyền tái bên ngồi vì kết nối một
phan [14].
DFIG là WT có tốc độ thay đối, điều khiển góc nghiêng cánh quạt chú động phố biến
nhất trong số các cơng nghệ WT khác nhau hiện có, nó được sử dụng rộng rãi trong
ngành công nghiệp năng lượng tái tạo và các trang trại gió [15-18]. Cho đến cuối năm
2020, DEIG chiếm trên 60% thi phần công suất lắp đặt điện gió trên bờ và hơn 10%