BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUN NGÀNH
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY)
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021
2
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐCĐXD ngày tháng năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh)
Tên ngành, nghề: Cơng nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
Mã ngành, nghề: 6510105
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Học chế tín chỉ
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
Thời gian đào tạo: 2.5 (năm học)
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng trình độ Cao
đẳng nhằm mục đích trang bị cho người học sự phát triển tồn diện, có phẩm chất chính trị
và có tư cách đạo đức. Ngồi ra, người học sau khi được đào tạo sẽ có đầy đủ năng lực làm
việc theo đúng chun mơn của một Kỹ sư thực hành Cơng nghệ kỹ thuật Vật liệu xây
dựng, đáp ứng được các u cầu xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Từ mục tiêu chung đã đề ra, chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng sẽ trang bị cho người học các mục tiêu cụ thể được chi tiết hố thành các u cầu
về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm như sau:
1.2.1. Kiến thức:
1.2.1.1. Kiến thức chung:
Trình bày được kiến thức cơ bản về chính trị, khoa học xã hội, tự nhiên, nhân văn nghệ
thuật, ngoại ngữ, tin học.
1.2.1.2. Kiến thức chun mơn:
Trình bày được những nội dung cơ bản về 5S trong lĩnh vực của ngành nghề;
Trình bày được quy trình thực hiện thí nghiệm vật liệu xây dựng;
3
Vận dụng được các ngun lý vận hành thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng;
Trình bày và phân tích được những lỗi cơ bản gây ra sự cố kỹ thuật trong q trình làm
việc, phương pháp xử lý;
Vận dụng được các quy định về an tồn lao động và vệ sinh mơi trường trong xây dựng và
sản xuất Vật liệu xây dựng;
Xác định được quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký cơng việc;
Xác định được các tiêu chuẩn an tồn lao động;
Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xa h
̃ ội, pháp luật, quốc
phong an ninh, giáo d
̀
ục thể chất theo quy định.
Học phần tự chọn:
Trình bày được những kiến thức cơ bản để tổ chức cấp nước và thốt nước cho các đơ thị
và các cơng trình xây dựng.
(Hoặc) Trình bày được những kiến thức cơ bản về trắc địa.
1.2.2. Kỹ năng:
Quản lý khai thác sản xuất vật liệu xây dựng, đảm bảo tn thủ các qui trình, quy định của
pháp luật về sản xuất Vật liệu xây dựng;
Thực hiện thành thạo các thí nghiệm về Vật liệu xây dựng: Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu: bê
tơng, gốm, thủy tinh...;
Lập được kế hoạch và thực hiện được các cơng việc: Quản lý, vận hành trang thiết bị máy
móc trong dây chuyền sản xuất (gạch ngói đất sét nung, gạch ceramic, sứ vệ sinh, kính xây
dựng, bê tơng thương phẩm, cấu kiện bê tơng, xi măng);
Xử lý được sự cố kỹ thuật cơ bản trong sản xuất;
Tính tốn được cấp phối vật liệu, dự trù kinh phí vật liệu cho đơn vị sản phẩm;
Sử dụng được cơng nghệ thơng tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng cơng
nghệ thơng tin trong cơng việc chun mơn của ngành, nghề;
Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt
Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào cơng việc chun mơn của ngành, nghề.
Học phần tự chọn:
Tính tốn được, thiết kế và quản lý được hệ thống cấp nước và thốt nước cho tịa nhà, vận
hành và quản lý kỹ thuật hệ thống.
(Hoặc) Sử dụng thành tạo máy để đo góc bằng, góc đứng, đo độ dài và đo chênh cao.
1.2.3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
Vận dụng kiến thức đa h
̃ ọc để rèn luyện trở thành người lao động mới có phẩm chất chính
trị, có đạo đức tốt và năng lực hồn thành nhiệm vụ;
4
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết cơng việc, vấn đề phức tạp trong
điều kiện làm việc thay đổi;
Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá
nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
Chịu trách nhiệm với kết quả cơng việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ
chức, doanh nghiệp;
Có khả năng giải quyết cơng việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
Chịu trách nhiệm đánh giá chất lượng cơng việc sau khi hồn thành và kết quả thực hiện
của bản thân và các thành viên trong nhóm trước lanh đ
̃ ạo cơ quan, tổ chức, đơn vị;
Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chun mơn, kỹ năng nghề nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học có năng lực đáp ứng các u cầu tại các vị trí việc làm của
ngành, nghề bao gồm:
Kiểm định chất lượng cơng trình xây dựng;
Kiểm sốt chất lượng (QA/QC) bê tơng và vật liệu xây dựng;
Quản lý dự án và giám sát thi cơng cơng trình;
Sản xuất kinh doanh các loại phụ gia trong xây dựng;
Chun gia phịng thí nghiệm chun ngành LASXD, VILAS;
Chun gia phịng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới;
Vận hành Phịng điều khiển trung tâm;
Chun gia Hỗ trợ kỹ thuật (tư vấn kỹ thuật, xử lý khiếu nại khách hàng);
Cán bộ kỹ thuật các cơng ty sản xuất vật liệu xây dựng, cụ thể tại các vị trí:
+ Gia cơng ngun liệu, phối liệu chuẩn bị sản xuất;
+ Tạo hình, trang trí sản phẩm;
+ Gia cơng nhiệt sản phẩm;
+ Phân loại, hồn thiện và đóng gói sản phẩm;
+ Kiểm sốt chất lượng sản phẩm.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
Số lượng học phần tồn khóa học: 28 học phần
Khối lượng kiến thức tồn khóa học: 79 tín chỉ (1.935 giờ)
Khối lượng các học phần chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
Khối lượng các học phần chun mơn: 58 tín chỉ (1.500 giờ), trong đó:
5
+ Khối lượng lý thuyết: 27 tín chỉ (430 giờ)
+ Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 31 tín chỉ (1.070 giờ)
6
3. Nội dung chương trình:
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/
HP
STT
A.
C
Á
C
H
Ọ
C
P
H
Ầ
N
C
H
U
N
G/
Đ
ẠI
C
Ư
Ơ
N
G
Tên mơn
học/học Số tín chỉ
phần
Tổng số
Thực
hành/
thực
Lý thuyết
tập/thí
nghiệm/bà
i tập/thảo
luận
Thi/
Kiểm
tra
21
435
173
239
1
23200102
Giáo dục
chính trị
4
75
41
29
5
2
23100102 Pháp luật
2
30
18
10
2
3
23102102
2
60
5
51
4
4
75
36
35
4
4
Giáo dục
thể chất
23102103 Giáo dục
Quốc
23
7
phịng
An ninh
5
23103105 Tin học
Tiếng
Anh
Anh văn
23300101
1
Anh văn
23300102
2
Anh văn
23300106
3
6
6.1
6.2
6.3
B.
C
Á
C
H
Ọ
C
P
H
Ầ
N
C
H
U
Y
Ê
N
M
Ơ
N
N
G
H
Ề
I
1
1.1
1.2
8
53
1275
Học phần
cơ sở
Học phần
bắt buộc
Vật liệu
23900118
xây dựng
23900119 Thí
nghiệm
3
75
15
58
2
2
45
15
28
2
2
45
15
28
2
2
30
28
0
2
364
845
12
255
109
128
18
3
60
30
27
3
1
30
0
25
5
66
1.3
1.4
2
2.1
2.2
vật liệu
xây dựng
Kỹ năng
23100101
mềm
Kỹ thuật
23506112
thi cơng
Học phần
tự chọn
(chọn 1
trong 2
học
phần)
23506125 Trắc địa
23700101
II
1
23900109
2
23900103
3
23900108
4
23900104
5
23900110
6
23900121
Cấp thốt
nước
cơng
trình
Học phần
chun
mơn
Lý
thuyết bê
tơng
Cơng
nghệ bê
tơng
Kỹ thuật
sản xuất
chất kết
dính
Cơng
nghệ
gốm sứ
xây dựng
Máy và
thiết bị
sản xuất
vật liệu
xây dựng
Kiểm
định vật
liệu và
2
45
15
28
2
3
60
36
20
4
3
60
28
28
4
3
60
30
26
4
41
1020
255
717
48
3
75
15
58
2
3
75
15
58
2
3
75
15
55
5
3
60
30
27
3
3
60
30
28
2
3
60
30
28
2
9
7
23900101
8
23900122
9
23900120
10
23900107
11
23900113
12
23900102
13
23900123
14
23900115
C.
C
Á
C
H
Ọ
C
P
H
Ầ
N
T
10
5
cơng
trình xây
dựng
Chống
xâm thực
bê tơng
Vật liệu
cách
nhiệt
Phụ gia
trong
xây dựng
Kỹ thuật
bê tơng
đặc biệt
Thí
nghiệm
vật liệu
xây dựng
chun
ngành
Cơng
nghệ kỹ
thuật vật
liệu
không
nung
Kiến tập
thực tế
Thực tập
tốt
nghiệp
225
3
60
30
28
2
3
60
30
27
3
3
60
30
27
3
2
45
15
28
2
3
90
0
85
5
3
75
15
58
2
3
90
0
85
5
3
135
0
125
10
0
225
Ố
T
N
G
HI
ỆP
1
2
2.1
2.2
Khóa
23900105 luận tốt
nghiệp
Học phần
thay thế
(nếu
khơng
làm khóa
luận tốt
nghiệp)
Kỹ thuật
lấy mẫu
23900124
và xử lý
số liệu
Ngun lý
lị cơng
nghiệp
23900125
sản xuất
vật liệu
xây dựng
5
225
0
225
0
5
105
45
55
5
2
45
15
28
2
3
60
30
27
3
Tổng cộng
79 1935
537
1309
89
4. Kế hoạch giảng dạy:
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
STT
I
Mã MH/
HP
HỌC KỲ I
Tên mơn
học/học Số tín chỉ
phần
Tổng số
18
Thực
hành/ thực
tập/thí
Lý thuyết
nghiệm/bà
i tập/thảo
luận
390
146
227
Thi/
Kiểm
tra
17
11
Vật liệu
xây dựng
Công
nghệ kỹ
thuật vật
23900102
liệu
không
nung
Máy và
thiết bị
23900110 sản xuất
vật liệu
xây dựng
Giáo dục
23200102
Chính trị
1
23900118
2
3
4
5
23103105 Tin học
6
23300101
II
12
Anh văn
1
3
60
30
27
3
3
75
15
58
2
3
60
30
28
2
4
75
41
29
5
3
75
15
58
2
2
45
15
28
2
HỌC KỲ II
1
23900119
2
23900109
3
23900120
4
23900108
5
23506112
6
23300102
7
(*)
17
Thí
nghiệm
vật liệu
xây dựng
Lý
thuyết bê
tơng
Phụ gia
trong xây
dựng
Kỹ thuật
sản xuất
chất kết
dính
Kỹ thuật
thi cơng
Anh văn
2
375
129
223
23
1
30
0
25
5
3
75
15
58
2
3
60
30
27
3
3
75
15
55
5
3
60
36
20
4
2
45
15
28
2
23100102 Pháp luật
2
30
18
10
2
23102103 Giáo dục
Quốc
phịng
4
75
36
35
4
An ninh
III HỌC KỲ III
1
23900113
2
23900103
3
23900101
4
23900104
5
23100101
6
23300106
7
23102102
IV
18
Thí
nghiệm
vật liệu
xây dựng
chun
ngành
Cơng
nghệ bê
tơng
Chống
xâm thực
bê tơng
Cơng
nghệ
gốm sứ
xây dựng
Kỹ năng
mềm
Anh văn
3
Giáo dục
thể chất
1
23900121
2
23900107
3
23900122
4
23900123
5
123
278
19
3
90
0
85
5
3
75
15
58
2
3
60
30
28
2
3
60
30
27
3
2
45
15
29
1
2
30
28
0
2
2
60
5
51
4
103
196
HỌC KỲ IV
14
Kiểm
định vật
liệu và
cơng
trình xây
dựng
Kỹ thuật
bê tơng
đặc biệt
Vật liệu
cách
nhiệt
Kiến tập
thực tế
Học phần
tự chọn
420
315
16
3
60
30
28
2
2
45
15
28
2
3
60
30
27
3
3
90
0
85
5
13
(chọn 1
trong 2
học
phần)
5.1
23506125 Trắc địa
3
60
28
28
4
5.2
Cấp thốt
nước
23700101
cơng
trình
3
60
30
26
4
V
HỌC KỲ V
1
23900115
2
23900105
3
3.1
23900124
3.2
23900125
08
Thực tập
tốt
nghiệp
Khóa
luận tốt
nghiệp
Học
phần
thay thế
(nếu
khơng
làm khóa
luận tốt
nghiệp)
Kỹ thuật
lấy mẫu
và xử lý
số liệu
Ngun lý
lị cơng
nghiệp
sản xuất
vật liệu
xây dựng
Tổng cộng
360
0
350
10
3
135
0
125
10
5
225
0
225
0
2
45
15
28
2
3
60
30
27
3
1309
89
79 1935
537
Ghi chú: (*) Học phần Giáo dục quốc phịng được bố trí học tập trung vào thời điểm sau
khi kết thúc học kỳ 2 (học kỳ hè năm đầu tiên)
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
5.1. Các học phần chung bắt buộc áp dụng theo thơng tư của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội ban hành:
14
Thông tư 24/2018/TTBLĐTBXH, Thông tư 10/2018/TTBLĐTBXH, Thông tư
11/2018/TTBLĐTTBXH, Thông tư 12/2018/TTBLĐTBXH, Thơng tư 13/2018/TT
BLĐTBXH, Thơng tư 03/2019/TTBLĐTBXH.
5.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Nhằm mục đích giáo dục tồn diện, để sinh viên có được nhận thức đầy đủ về nghề
nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan, học tập, dã ngoại, thực tập thực tế tại
các doanh nghiệp nước ngồi trường có ký kết hợp tác.
Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngồi thời gian đào tạo chính khóa
vào thời điểm thích hợp.
5.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra, thi kết thúc học phần:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết học phần được xác định và có hướng dẫn cụ thể theo
từng học phần trong chương trình đào tạo được áp dụng theo Thơng tư 09/2017/TT
BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 về việc ban hành Quy định việc tổ chức thực hiện
chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương
thức tích lũy mơ đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét cơng nhận tốt nghiệp của Bộ
trưởng Bộ Lao động thương binh & Xã hội và Quyết định số 1005/QĐCĐXD ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về
việc ban hành Quy chế học vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo phương
thức tín chỉ.
5.4. Hướng dẫn xét cơng nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ cao đẳng và phải tích lũy đủ
số tín chỉ (79 tín chỉ) theo quy định trong chương trình đào tạo.
Người học phải đạt trình độ Tiếng Anh bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ
của Việt Nam hoặc tương đương và Tin học theo quy định hiện hành của Trường Cao đẳng
Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh.
Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy và trình độ Tiếng Anh của
người học để quyết định việc cơng nhận tốt nghiệp ngay cho người học.
Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét cơng nhận tốt nghiệp để cấp bằng
tốt nghiệp và cơng nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành theo quy chế hiện hành.
5.5. Các chú ý khác:
Có thể lựa chọn các mơn học trong chương trình khung này để xây dựng chương
trình đào tạo Trung cấp tùy theo nhu cầu của người học và phải đảm bảo tính liên thơng khi
người học có nhu cầu học lên Cao đẳng./.
6. Sơ đồ logic phân bổ học phần, chương trình học phần kèm theo.
HIỆU TRƯỞNG
15
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
CÁC HỌC PHẦN CHUNG/ĐẠI CƯƠNG
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐCĐXD ngày tháng năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh )
Tên học phần: GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ
Mã học phần: 23200102
Thời gian thực hiện học phần: 4 (TC) / 75 giờ
Lý thuyết: 3 (TC) / 41 giờ;
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 1 (TC) / 29 giờ.
Kiểm tra, thi: 5 giờ
I. Vị trí, tính chất của học phần
1. Vị trí: Mơn Giáo dục chính trị là học phần bắt buộc thuộc khối các học phần
chung trong chương trình giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng.
2. Tính chất: Chương trình học phần bao gồm khái qt về chủ nghĩa Mác Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hình thành thế
giới quan, nhân sinh quan khoa học và cách mạng cho thế hệ trẻ Việt Nam; góp phần đào
tạo người lao động phát triển tồn diện, đáp ứng u cầu của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa
xã hội và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
II. Mục tiêu học phần:
Sau khi học xong học phần, người học đạt được:
1. Về kiến thức
Trình bày được một số nội dung cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh; quan điểm, đường lối của Đảng CS Việt Nam; và những nhiệm vụ chính trị của đất
nước hiện nay; nội dung học tập, rèn luyện đề trở thành người công dân tốt, người lao động
tốt.
2. Về kỹ năng
+ Vận dụng được các kiến thức chung đã được học về quan điểm, đường lối chính
sách của Đảngvà Nhà nước vào giải quyết các vấn đề của cá nhân, xã hội và các vấn đề khác
trong q trình học tập, lao động, hoạt động hàng ngày, tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
+ Rèn luyện được năng lực tư duy và thực tiễn cho người học.
+ Làm việc cá nhân được và làm việc nhóm được trong việc nghiên cứu và kỹ năng
trình bày, thuyết trình một số vấn đề lý luận.
3. Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
Vận dụng được các nội dung đã học để rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống; thực hiện tốt quan điểm, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước.
III. NỘI DUNG HỌC PHẦN
1. Nội dung tổng qt và phân bố thời gian
STT
Thời gian (giờ)
Tên
Lý
Tổng số
thuyết
bài
Thực
Kiểm
hành/
tra
Thảo
luận
1
2
2
Bài 1: Khái qt về Chủ nghĩa
13
9
4
MácLênin
3
Bài 2: Khái qt về Tư tưởng
13
9
4
mục tiêu và nhiệm vụ của mơn học
1
giáo dục chính trị
2
2
Bài mở đầu: Vị trí, tính chất,
3
Hồ Chí Minh
4
4
Kiểm tra
5
2
5
3
2
5
3
2
Việt Nam
7
Bài 5: Phát triển kinh tế, xã
10
5
5
hội, văn hóa, con người ở Việt Nam
8
Bài 6: Tăng cường quốc
6
3
3
Bài 3: Những thành tựu của
cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh
5
đạo của Đảng
6
Bài 4: Đặc trưng và phương
6
7
2
hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
8
phòng, an ninh, mở rộng quan hệ đối
ngoại và hội nhập quốc tế ở nước ta
hiện nay
9
9
Kiểm tra
2
2
1
10
Bài 7: Xây dựng và hoàn thiện
3
6
3
3
3
1
2
khối đại đoàn kết toàn dân tộc trong
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
1
Bài 9: Tu dưỡng, rèn luyện để
12
4
nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
1
Bài 8: Phát huy sức mạnh của
11
7
trở thành người công dân tốt, người
lao động tốt
1
Kiểm tra
1
1
13
Tổng cộng
75
41
29
05
2. Nội dung chi tiết như sau
Bài 1: KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được nội dung chính và giá trị của chủ nghĩa Mác -Lênin đối với sự phát
triển của xã hội.
+ Khẳng định được chủ nghĩa Mác - Lênin là nền tảng tư tưởng của Đảng ta.
2. Nội dung
I. Một số nội dung cơ bản của chủ nghĩa MácLênin
1. Triết học MácLênin:
a) Vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b) Những ngun lý và quy luật cơ bản của CN duy vật biện chứng
c) Vai trị của sản xuất và phương thức sản xuất
d) Những quy luật cơ bản chi phối sự vận động và phát triển của xã hội
2. Kinh tế chính trị MácLênin
a) Sự ra đời và bản chất của chủ nghĩa tư bản
b) Học thuyết giá trị trị thặng dư hịn đá tảng của kinh tế chính trị MácLênin
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học
a) Lý luận về sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân
b) Lý luận về cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Bài 2: KHÁI QT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được một số nội dung cơ bản, giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh; sự cần
thiết, nội dung học tập, làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
+ Có nhận thức đúng đắn và bước đầu vận dụng tốt kiến thức đã học vào việc tu
dưỡng, rèn luyện đạo đức, phong cách cá nhân.
2. Một số nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh
I. Nguồn gốc và q trình hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh
II. Một số nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh
1) Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, kết hợp sức mạnh dân
tộc với sức mạnh thời đại
2) Tư tưởng về quyền làm chủ của nhân dân, xây dựng Nhà nước thật sự của dân, do
dân, vì dân
3) Tư tưởng về đại đồn kết tồn dân
4) Tư tưởng về phát triển kinh tế và văn hóa, khơng ngừng nâng cao đời sống vật
chất và tinh thần của nhân dân
5) Tư tưởng về đạo đức cách mạng, cần, kiệm, liêm, chính, chí cơng vơ tư
6) Tư tưởng về chăm lo bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau
III. Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bài 3: NHỮNG THÀNH TỰU CỦA CÁCH MẠNG VIỆT NAM
DƯỚI SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được quá trình ra đời và những thành tựu của cách mạng Việt Nam do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
+ Khẳng định, tin tưởng và tự hào về sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng đối với sự
nghiệp cách mạng ở nước ta.
2. Nội dung
I. Sự ra đời và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với cách mạng Việt
Nam
1. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
2. Vai trị lãnh đạo của Đảng trong các giai đoạn cách mạng
II. Những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng
1. Thắng lợi của đấu tranh giành và bảo vệ nền độc lập dân tộc (19301975)
2. Thắng lợi của cơng cuộc đổi mới (từ 1986 đến nay)
Bài 4: ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG XÂY DỰNG
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
1. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+Trình bày được đặc trưng và phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam
+ Có nhận thức đúng đắnvà niềm tin vào cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
nước ta hiện nay.
2. Nội dung
I. Đặc trưng củaxã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
1. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, cơng bằng, văn minh
2. Do nhân dân làm chủ
3. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất tiến bộ phù hợp
4. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
5. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển tồn diện
6. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tơn trọng và giúp đỡ
nhau cùng phát triển
7. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
do Đảng Cộng sản lãnh đạo
8. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
II. Phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
1. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức; bảo vệ tài ngun, mơi trường
2. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
3. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người,
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và cơng bằng xã hội
4. Đảm bảo vững chắc quốc phịng, an ninh quốc gia;trật tự, an tồn xã hội
5. Thực hiện đường lối đối ngoại, độc lập, tự chủ, hịa bình, hữu nghị, hợp tác và
phát triển; chủ động và tích cực hội nhập quốc tế
6. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đồn kết dân tộc, tăng
cường và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
7. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân , do nhân dân, vì
nhân dân
8. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
BÀI 5: PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, VĂN HÓA,
CON NGƯỜI Ở VIỆT NAM
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được một số quan điểm và giải pháp cơ bản xây dựng và phát triển kinh
tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam hiện nay.
+ Nhận thức được đường lối phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người của nước
ta trong giai đoạn hiện nay là phù hợp và chủ động thực hiện đường lối đó.
2. Nội dung
I. Nội dung của chủ trương phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người Việt
Nam hiện nay
1. Chủ trương phát triển kinh tế, xã hội ở nước ta trong giai đoạn hiện nay
2. Xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng u cầu phát triển
bền vững đất nước
II. Giải pháp phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam hiện nay
1. Giải pháp phát triển kinh tế, xã hội, con người trong giai đoạn hiện nay
2. Giải pháp phát triển văn hóa ở Việt Nam hiện nay
BÀI 6: TĂNG CƯỜNG QUỐC PHỊNG, AN NINH, MỞ RỘNG QUAN HỆ
ĐỐI NGOẠI VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
1. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được những quan điểm cơ bản về đường lối quốc phịng, an ninh và đối
ngoại của Đảng hiện nay
+ Tin tưởng và tích cực thực hiện đường lối quốc phịng, an ninh và đối ngoại hiện
nay
2. Nội dung
I. Bối cảnh Việt Nam và quốc tế
II.Quan điểm và những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối quốc phịng, an ninh
1) Quan điểm của Đảng về đường lối quốc phịng, an ninh
2) Những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối quốc phịng, an ninh
III.Quan điểm và những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối ngoại
1) Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại
2) Những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối ngoại
Bài 7: XÂY DỰNG VÀ HỒN THIỆN NHÀ NƯỚC PHÁP QUYỀN XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được bản chất, đặc trưng, phương hướng và nhiệm vụ xây dựng và hồn
thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
+ Khẳng định được tính ưu việt của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam so với các kiểu nhà nước khác và xác định được nhiệm vụ của bản thân trong việc xây
dựng và bảo vệ Nhà nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa
2. Nội dung
I. Bản chất và đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2. Đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
II. Phương hướng, nhiệm vụ xây dựng và hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Phương hướng xây dựng và hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
2. Nhiệm vụ và giải pháp xây dựng và hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
Bài 8: PHÁT HUY SỨC MẠNH CỦA KHỐI ĐẠI ĐỒN KẾT TỒN DÂN
TỘC TRONG XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
1. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được tầm quan trọng và nội dung phát huy sức mạnh của khối đại đồn
kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
+ Khẳng định được tầm quan trọng và thực hiện tốt vai trị của cá nhânđối với
việcxây dựng khối đại đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Nội dung
I. Tầm quan trọng của đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
1. Cơ sở lý luận của đường lối chính sách đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc
2. Cơ sở thực tiễn của đường lối chính sách đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc
II.Quan điểm và phương hướng của Đảng về phát huy sức mạnh của khối đại
đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.Quan điểm của Đảng về đại đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc
2. Phương hướng và giải pháp phát huy sức mạnh đại đồn kết tồn dân tộc trong xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Bài 9: TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN ĐỂ TRỞ THÀNH NGƯỜI CƠNG DÂN
TỐT, NGƯỜI LAO ĐỘNG TỐT
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày sơ lược được quan niệm, nội dung tu dưỡng và rèn luyện để trở thành
người cơng dân tốt, người lao động tốt.
+ Tích cực học tập và rèn luyện đề trở thành người cơng dân tốt, người lao động tốt.
2. Nội dung
I. Quan niệm về người cơng dân tốt, người lao động tốt
1. Người cơng dân tốt
2. Người lao động tốt
II. Nội dung tu dưỡng và rèn luyện để trở thành người cơng dân tốt, người lao
động tốt
1. Phát huy truyền thống u nước, trung thành với sự nghiệp cách mạng của nhân
dân Việt Nam
2. Phấn đấu học tập nâng cao năng lực và rèn luyện phẩm chất cá nhân
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HỌC PHẦN
1. Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: sử dụng cho các học phần lý thuyết
2. Trang thiết bị, máy móc: Máy chiếu Projector
Chương trình học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo, lịch trình giảng dạy, phim ảnh
tư liệu và các tài liệu liên quan.
3. Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: + Giáo trình Giáo dục chính trị (Dùng cho hệ
Cao đẳng nghề và hệ Trung cấp nghề), NXB Lao động xã hội Bộ lao động, Thương binh
và xã hội.