Tải bản đầy đủ (.pdf) (335 trang)

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ chuyên ngành công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 335 trang )

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

 CHUN NGÀNH

CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT 
VẬT LIỆU XÂY DỰNG 
(HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY)


Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021

2


BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số:       /QĐ­CĐXD ngày       tháng       năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh)
Tên ngành, nghề: Cơng nghệ kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 


Mã ngành, nghề: 6510105
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Học chế tín chỉ
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
Thời gian đào tạo: 2.5 (năm học)
1. Mục tiêu đào tạo: 
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ  kỹ  thuật Vật liệu xây dựng trình độ  Cao 
đẳng nhằm mục đích trang bị cho người học sự phát triển tồn diện, có phẩm chất chính trị 
và có tư cách đạo đức. Ngồi ra, người học sau khi được đào tạo sẽ có đầy đủ năng lực làm 
việc theo đúng chun mơn của một Kỹ  sư  thực hành Cơng nghệ  kỹ  thuật Vật liệu xây  
dựng, đáp ứng được các u cầu xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Từ mục tiêu chung đã đề ra, chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ kỹ thuật Vật liệu  
xây dựng sẽ trang bị cho người học các mục tiêu cụ thể được chi tiết hố thành các u cầu  
về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm như sau:
1.2.1. Kiến thức:
1.2.1.1. Kiến thức chung:
­ Trình bày được kiến thức cơ  bản về  chính trị, khoa học xã hội, tự  nhiên, nhân văn nghệ 

thuật, ngoại ngữ, tin học. 
1.2.1.2. Kiến thức chun mơn:
­ Trình bày được những nội dung cơ bản về 5S trong lĩnh vực của ngành nghề;
­ Trình bày được quy trình thực hiện thí nghiệm vật liệu xây dựng;
3


­ Vận dụng được các ngun lý vận hành thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng;
­ Trình bày và phân tích được những lỗi cơ  bản gây ra sự  cố  kỹ  thuật trong q trình làm  

việc, phương pháp xử lý;
­ Vận dụng được các quy định về an tồn lao động và vệ sinh mơi trường trong xây dựng và 
sản xuất Vật liệu xây dựng;
­ Xác định được quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký cơng việc;
­ Xác định được các tiêu chuẩn an tồn lao động;
­ Trình bày được những kiến thức cơ  bản về  chính trị, văn hóa, xa h
̃ ội, pháp luật, quốc  
phong an ninh, giáo d
̀
ục thể chất theo quy định.
Học phần tự chọn:
­ Trình bày được những kiến thức cơ bản để tổ chức cấp nước và thốt nước cho các đơ thị 
và các cơng trình xây dựng.
­ (Hoặc) Trình bày được những kiến thức cơ bản về trắc địa.
1.2.2. Kỹ năng:
­ Quản lý khai thác sản xuất vật liệu xây dựng, đảm bảo tn thủ các qui trình, quy định của 
pháp luật về sản xuất Vật liệu xây dựng;
­ Thực hiện thành thạo các thí nghiệm về Vật liệu xây dựng: Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu: bê 
tơng, gốm, thủy tinh...;
­ Lập được kế hoạch và thực hiện được các cơng việc: Quản lý, vận hành trang thiết bị máy 
móc trong dây chuyền sản xuất (gạch ngói đất sét nung, gạch ceramic, sứ vệ sinh, kính xây 
dựng, bê tơng thương phẩm, cấu kiện bê tơng, xi măng);
­ Xử lý được sự cố kỹ thuật cơ bản trong sản xuất;
­ Tính tốn được cấp phối vật liệu, dự trù kinh phí vật liệu cho đơn vị sản phẩm;
­ Sử dụng được cơng nghệ thơng tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng cơng 
nghệ thơng tin trong cơng việc chun mơn của ngành, nghề;
­ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt 
Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào cơng việc chun mơn của ngành, nghề.
Học phần tự chọn:
­ Tính tốn được, thiết kế và quản lý được hệ thống cấp nước và thốt nước cho tịa nhà, vận  

hành và quản lý kỹ thuật hệ thống.
­ (Hoặc) Sử dụng thành tạo máy để đo góc bằng, góc đứng, đo độ dài và đo chênh cao.
1.2.3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
­ Vận dụng kiến thức đa h
̃ ọc để rèn luyện trở thành người lao động mới có phẩm chất chính  
trị, có đạo đức tốt và năng lực hồn thành nhiệm vụ;
4


­ Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết cơng việc, vấn đề  phức tạp trong 
điều kiện làm việc thay đổi;
­ Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá 
nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
­ Chịu trách nhiệm với kết quả cơng việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ  quan, tổ 
chức, doanh nghiệp;
­ Có khả năng giải quyết cơng việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
­ Chịu trách nhiệm đánh giá chất lượng cơng việc sau khi hồn thành và kết quả  thực hiện 
của bản thân và các thành viên trong nhóm trước lanh đ
̃ ạo cơ quan, tổ chức, đơn vị;
­ Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chun mơn, kỹ năng nghề nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học có năng lực đáp ứng các u cầu tại các vị trí việc làm của 
ngành, nghề bao gồm:
­ Kiểm định chất lượng cơng trình xây dựng; 
­ Kiểm sốt chất lượng (QA/QC) bê tơng và vật liệu xây dựng;
­ Quản lý dự án và giám sát thi cơng cơng trình; 
­ Sản xuất kinh doanh các loại phụ gia trong xây dựng;
­ Chun gia phịng thí nghiệm chun ngành LAS­XD, VILAS;
­ Chun gia phịng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới; 
­ Vận hành Phịng điều khiển trung tâm; 


­ Chun gia Hỗ trợ kỹ thuật (tư vấn kỹ thuật, xử lý khiếu nại khách hàng);
­ Cán bộ kỹ thuật các cơng ty sản xuất vật liệu xây dựng, cụ thể tại các vị trí: 

+ Gia cơng ngun liệu, phối liệu chuẩn bị sản xuất;
+ Tạo hình, trang trí sản phẩm;
+ Gia cơng nhiệt sản phẩm;
+ Phân loại, hồn thiện và đóng gói sản phẩm;
+ Kiểm sốt chất lượng sản phẩm.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
­ Số lượng học phần tồn khóa học: 28 học phần 
­ Khối lượng kiến thức tồn khóa học:  79 tín chỉ (1.935 giờ)
­ Khối lượng các học phần chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
­ Khối lượng các học phần chun mơn: 58 tín chỉ (1.500 giờ), trong đó:
5


+ Khối lượng lý thuyết: 27 tín chỉ (430 giờ)
+ Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 31 tín chỉ (1.070 giờ)

6


3. Nội dung chương trình:
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/ 
HP

STT


A.
C
Á

H


P
H


C
H
U
N
G/
Đ
ẠI 
C
Ư
Ơ
N
G

Tên mơn 
học/học  Số tín chỉ
phần

Tổng số


Thực 
hành/ 
thực 
Lý thuyết
tập/thí 
nghiệm/bà
i tập/thảo 
luận

Thi/
Kiểm
tra

21

435

173

239

1

23200102

Giáo dục 
chính trị

4


75

41

29

5

2

23100102 Pháp luật 

2

30

18

10

2

3

23102102

2

60


5

51

4

4

75

36

35

4

4

Giáo dục 
thể chất
23102103 Giáo dục 
Quốc 

23

7


phịng­

An ninh
5

23103105 Tin học 
Tiếng 
Anh
Anh văn 
23300101
1
Anh văn 
23300102
2
Anh văn 
23300106
3

6
6.1
6.2
6.3
B.
C
Á

H


P
H



C
H
U
Y
Ê

M
Ơ

N
G
H


I
1
1.1
1.2
8

53

1275

Học phần 
cơ sở
Học phần 
bắt buộc
Vật liệu 

23900118
xây dựng
23900119 Thí 
nghiệm 

3

75

15

58

2

2

45

15

28

2

2

45

15


28

2

2

30

28

0

2

364

845

12

255

109

128

18

3


60

30

27

3

1

30

0

25

5

66


1.3
1.4

2

2.1
2.2


vật liệu 
xây dựng
Kỹ năng 
23100101
mềm
Kỹ thuật 
23506112
thi cơng
Học phần 
tự chọn 
(chọn 1 
trong 2 
học 
phần)
23506125 Trắc địa
23700101

II

1

23900109

2

23900103

3

23900108


4

23900104

5

23900110

6

23900121

Cấp thốt 
nước 
cơng 
trình
Học phần 
chun 
mơn 
Lý 
thuyết bê 
tơng
Cơng 
nghệ   bê 
tơng 
Kỹ   thuật 
sản   xuất 
chất   kết 
dính 

Cơng 
nghệ 
gốm   sứ 
xây dựng 
Máy   và 
thiết   bị 
sản   xuất 
vật   liệu 
xây dựng
Kiểm 
định vật 
liệu và 

2

45

15

28

2

3

60

36

20


4

3

60

28

28

4

3

60

30

26

4

 41

1020

255

717


48

3

75

15

58

2

3

75

15

58

2

3

75

15

55


5

3

60

30

27

3

3

60

30

28

2

3

60

30

28


2

9


7

23900101

8

23900122

9

23900120

10

23900107

11

23900113

12

23900102


13

23900123

14

23900115
C.
C
Á

H


P
H


T

10

5

cơng 
trình xây 
dựng
Chống 
xâm thực 
bê tơng

Vật   liệu 
cách 
nhiệt 
Phụ   gia 
trong 
xây dựng
Kỹ thuật 
bê tơng 
đặc biệt
Thí 
nghiệm 
vật   liệu 
xây dựng 
chun 
ngành
Cơng 
nghệ   kỹ 
thuật   vật 
liệu 
không 
nung
Kiến   tập 
thực tế
Thực   tập 
tốt 
nghiệp
225

3


60

30

28

2

3

60

30

27

3

3

60

30

27

3

2


45

15

28

2

3

90

0

85

5

3

75

15

58

2

3


90

0

85

5

3

135

0

125

10

0

225




N
G
HI
ỆP


1

2

2.1

2.2

Khóa 
23900105 luận tốt 
nghiệp
Học phần 
thay thế 
(nếu 
khơng 
làm khóa 
luận tốt 
nghiệp)
Kỹ thuật 
lấy mẫu 
23900124
và xử lý 
số liệu
Ngun lý 
lị cơng 
nghiệp 
23900125
sản xuất 
vật liệu 
xây dựng


5

225

0

225

0

5

105

45

55

5

2

45

15

28

2


3

60

30

27

3

Tổng cộng

79 1935

537

1309

89

4. Kế hoạch giảng dạy: 
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
STT

I

Mã MH/ 
HP


HỌC KỲ I

Tên mơn 
học/học  Số tín chỉ
phần

Tổng số

18

Thực 
hành/ thực 
tập/thí 
Lý thuyết
nghiệm/bà
i tập/thảo 
luận
390

146

227

Thi/
Kiểm
tra
17
11



Vật liệu 
xây dựng
Công 
nghệ   kỹ 
thuật   vật 
23900102
liệu 
không 
nung
Máy   và 
thiết   bị 
23900110 sản   xuất 
vật   liệu 
xây dựng
Giáo dục 
23200102
Chính trị

1

23900118

2

3

4
5


23103105 Tin học 

6

23300101

II

12

Anh văn 
1

3

60

30

27

3

3

75

15

58


2

3

60

30

28

2

4

75

41

29

5

3

75

15

58


2

2

45

15

28

2

HỌC KỲ II

1

23900119

2

23900109

3

23900120

4

23900108


5

23506112

6

23300102

7
(*)

17

Thí 
nghiệm 
vật liệu 
xây dựng
Lý 
thuyết bê 
tơng
Phụ   gia 
trong xây 
dựng
Kỹ   thuật 
sản   xuất 
chất   kết 
dính 
Kỹ thuật 
thi cơng

Anh văn 
2

375

129

223

23

1

30

0

25

5

3

75

15

58

2


3

60

30

27

3

3

75

15

55

5

3

60

36

20

4


2

45

15

28

2

23100102 Pháp luật 

2

30

18

10

2

23102103 Giáo dục 
Quốc 
phịng ­ 

4

75


36

35

4


An ninh
III HỌC KỲ III

1

23900113

2

23900103

3

23900101

4

23900104

5

23100101


6

23300106

7

23102102

IV

18

Thí 
nghiệm 
vật   liệu 
xây dựng 
chun 
ngành
Cơng 
nghệ   bê 
tơng 
Chống 
xâm thực 
bê tơng
Cơng 
nghệ 
gốm   sứ 
xây dựng 
Kỹ năng 

mềm
Anh văn 
3
Giáo dục 
thể chất

1

23900121

2

23900107

3

23900122

4

23900123

5

123

278

19


3

90

0

85

5

3

75

15

58

2

3

60

30

28

2


3

60

30

27

3

2

45

15

29

1

2

30

28

0

2


2

60

5

51

4

103

196

HỌC KỲ IV

14

Kiểm 
định vật 
liệu và 
cơng 
trình xây 
dựng
Kỹ thuật 
bê tơng 
đặc biệt
Vật   liệu 
cách 
nhiệt 

Kiến   tập 
thực tế
Học phần 
tự chọn 

420

315

16

3

60

30

28

2

2

45

15

28

2


3

60

30

27

3

3

90

0

85

5

13


(chọn 1 
trong 2 
học 
phần)
5.1


23506125 Trắc địa

3

60

28

28

4

5.2

Cấp thốt 
nước 
23700101
cơng 
trình

3

60

30

26

4


V

HỌC KỲ V

1

23900115

2

23900105

3

3.1

23900124

3.2

23900125

08

Thực   tập 
tốt 
nghiệp
Khóa 
luận tốt 
nghiệp 

Học 
phần 
thay thế 
(nếu 
khơng 
làm khóa  
luận tốt 
nghiệp)
Kỹ thuật 
lấy mẫu 
và xử lý 
số liệu
Ngun lý 
lị cơng 
nghiệp 
sản xuất 
vật liệu 
xây dựng

Tổng cộng

360

0

350

10

3


135

0

125

10

5

225

0

225

0

2

45

15

28

2

3


60

30

27

3

1309

89

79 1935

537

Ghi chú: (*) Học phần Giáo dục quốc phịng được bố trí học tập trung vào thời điểm sau  
khi kết thúc học kỳ 2 (học kỳ hè năm đầu tiên)
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
5.1. Các học phần chung bắt buộc áp dụng theo thơng tư  của Bộ  Lao động ­ Thương  
binh và Xã hội ban hành:
14


Thông   tư   24/2018/TT­BLĐTBXH,   Thông   tư   10/2018/TT­BLĐTBXH,   Thông   tư 
11/2018/TT­BLĐTTBXH,   Thông   tư   12/2018/TT­BLĐTBXH,   Thơng   tư   13/2018/TT­
BLĐTBXH, Thơng tư 03/2019/TT­BLĐTBXH.
5.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
­ Nhằm mục đích giáo dục tồn diện, để sinh viên có được nhận thức đầy đủ về nghề 

nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan, học tập, dã ngoại, thực tập thực tế tại  
các doanh nghiệp nước ngồi trường có ký kết hợp tác.
­ Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngồi thời gian đào tạo chính khóa 
vào thời điểm thích hợp.
5.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra, thi kết thúc học phần:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết học phần được xác định và có hướng dẫn cụ thể  theo  
từng   học   phần   trong   chương   trình   đào   tạo   được   áp   dụng   theo   Thơng   tư   09/2017/TT­
BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 về việc ban hành Quy định việc tổ chức thực hiện  
chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương 
thức tích lũy mơ đun hoặc tín chỉ; quy chế  kiểm tra, thi, xét cơng nhận tốt nghiệp của Bộ 
trưởng Bộ  Lao động thương binh & Xã hội và Quyết định số  1005/QĐ­CĐXD ngày 29 
tháng 12 năm 2017 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về 
việc ban hành Quy chế  học vụ  đào tạo trình độ  trung cấp, trình độ  cao đẳng theo phương  
thức tín chỉ. 
5.4. Hướng dẫn xét cơng nhận tốt nghiệp:
­ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ  cao đẳng và phải tích lũy đủ 
số tín chỉ (79 tín chỉ) theo quy định trong chương trình đào tạo.
­ Người học phải đạt trình độ  Tiếng Anh bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ 
của Việt Nam hoặc tương đương và Tin học theo quy định hiện hành của Trường Cao đẳng 
Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh.
­ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ  vào kết quả  tích lũy và trình độ  Tiếng Anh của  
người học để quyết định việc cơng nhận tốt nghiệp ngay cho người học.
­ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ  vào kết quả  xét cơng nhận tốt nghiệp để  cấp bằng  
tốt nghiệp và cơng nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành theo quy chế hiện hành.
5.5. Các chú ý khác:
Có thể  lựa chọn các mơn học trong chương trình khung này để  xây dựng chương 
trình đào tạo Trung cấp tùy theo nhu cầu của người học và phải đảm bảo tính liên thơng khi  
người học có nhu cầu học lên Cao đẳng./.
6. Sơ đồ logic phân bổ học phần, chương trình học phần kèm theo.
HIỆU TRƯỞNG

15



ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
CÁC HỌC PHẦN CHUNG/ĐẠI CƯƠNG


BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT HỌC PHẦN

(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ­CĐXD ngày     tháng     năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh )
Tên học phần: GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ
Mã học phần: 23200102
Thời gian thực hiện học phần:  4 (TC) / 75 giờ
­ Lý thuyết: 3 (TC) / 41 giờ;  
­ Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 1 (TC) / 29 giờ.
­ Kiểm tra, thi: 5 giờ
I. Vị trí, tính chất của học phần
1. Vị  trí:  Mơn Giáo dục chính trị  là  học phần  bắt buộc thuộc khối các học phần 
chung trong chương trình giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng.
2. Tính chất: Chương trình học phần bao gồm khái qt về chủ nghĩa Mác ­ Lênin, 
tư tưởng Hồ Chí Minh; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hình thành thế 

giới quan, nhân sinh quan khoa học và cách mạng cho thế  hệ trẻ Việt Nam; góp phần đào 
tạo người lao động phát triển tồn diện, đáp ứng u cầu của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa 
xã hội và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
II. Mục tiêu học phần: 
Sau khi học xong học phần, người học đạt được:
1. Về kiến thức

Trình bày được một số nội dung cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh; quan điểm, đường lối của Đảng CS Việt Nam; và những nhiệm vụ chính trị của đất
nước hiện nay; nội dung học tập, rèn luyện đề trở thành người công dân tốt, người lao động
tốt.
2. Về kỹ năng

+  Vận dụng  được  các kiến thức chung đã được học về  quan điểm, đường lối chính 
sách của Đảngvà Nhà nước vào giải quyết các vấn đề của cá nhân, xã hội và các vấn đề khác  
trong q trình học tập, lao động, hoạt động hàng ngày, tham gia xây dựng và bảo vệ  Tổ 
quốc.
+ Rèn luyện được năng lực tư duy và thực tiễn cho người học.  


+ Làm việc cá nhân được và làm việc nhóm được trong việc nghiên cứu và kỹ  năng 
trình bày, thuyết trình một số vấn đề lý luận.
3. Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm: 
Vận dụng  được  các nội dung đã học để  rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức, lối  
sống; thực hiện tốt quan điểm, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước.
III. NỘI DUNG HỌC PHẦN
1. Nội dung tổng qt và phân bố thời gian
STT

Thời gian (giờ)

Tên 

Lý 

Tổng số

thuyết

bài

Thực 

Kiểm 

hành/

tra

Thảo 
luận
1

2

2

Bài 1: Khái qt về Chủ nghĩa 

13


9

4

Mác­Lênin 
3
Bài 2: Khái qt về  Tư  tưởng 

13

9

4

mục tiêu và nhiệm vụ của mơn học 

1

giáo dục chính trị
2

2

Bài mở đầu: Vị trí, tính chất, 

3

Hồ Chí Minh
4


4

Kiểm tra

5

2

5

3

2

5

3

2

Việt Nam
7
Bài 5: Phát triển kinh tế, xã 

10

5

5


hội, văn hóa, con người ở Việt Nam
8
Bài   6:   Tăng   cường   quốc 

6

3

3

Bài 3: Những thành tựu của
cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh
5
đạo của Đảng
6
Bài   4:   Đặc   trưng   và   phương 
6

7

2

hướng xây dựng chủ  nghĩa xã hội  ở 

8

phòng, an ninh, mở rộng quan hệ đối 
ngoại và hội nhập quốc tế   ở  nước ta 
hiện nay
9


9

Kiểm tra

2

2


1
10

Bài 7: Xây dựng và hoàn thiện 

3

6

3

3

3

1

2

khối đại đoàn kết toàn dân tộc trong 

xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
1
Bài 9: Tu dưỡng, rèn luyện để 

12

4

nhà   nước   pháp   quyền   xã   hội   chủ 
nghĩa Việt Nam
1
Bài 8: Phát huy sức mạnh của 

11

7

trở  thành người công dân tốt, người 
lao động tốt
1
Kiểm tra

1

1

13
Tổng cộng

75


41

29

05

2. Nội dung chi tiết như sau
Bài 1: KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được nội dung chính và giá trị của chủ nghĩa Mác -Lênin đối với sự phát
triển của xã hội.
+ Khẳng định được chủ nghĩa Mác - Lênin là nền tảng tư tưởng của Đảng ta.
2. Nội dung
I. Một số nội dung cơ bản của chủ nghĩa Mác­Lênin
1. Triết học Mác­Lênin:
a) Vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b) Những ngun lý và quy luật cơ bản của CN duy vật biện chứng
c) Vai trị của sản xuất và phương thức sản xuất
d) Những quy luật cơ bản chi phối sự vận động và phát triển của xã hội
2. Kinh tế chính trị Mác­Lênin
a) Sự ra đời và bản chất của chủ nghĩa tư bản
b) Học thuyết giá trị trị thặng dư hịn đá tảng của kinh tế chính trị Mác­Lênin
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học
a) Lý luận về sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân
b) Lý luận về cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Bài 2: KHÁI QT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:



+ Trình bày được một số nội dung cơ bản, giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh; sự cần
thiết, nội dung học tập, làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
+ Có nhận thức đúng đắn và bước đầu vận dụng tốt kiến thức đã học vào việc tu
dưỡng, rèn luyện đạo đức, phong cách cá nhân.
2. Một số nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh 
I. Nguồn gốc và q trình hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh
II. Một số nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh 
1) Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, kết hợp sức mạnh dân 
tộc với sức mạnh thời đại
2) Tư tưởng về quyền làm chủ của nhân dân, xây dựng Nhà nước thật sự của dân, do  
dân, vì dân
3) Tư tưởng về đại đồn kết tồn dân
4) Tư  tưởng về  phát triển kinh tế  và văn hóa, khơng ngừng nâng cao đời sống vật  
chất và tinh thần của nhân dân
5) Tư tưởng về đạo đức cách mạng, cần, kiệm, liêm, chính, chí cơng vơ tư
6) Tư tưởng về chăm lo bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau
III. Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bài 3: NHỮNG THÀNH TỰU CỦA CÁCH MẠNG VIỆT NAM
DƯỚI SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được quá trình ra đời và những thành tựu của cách mạng Việt Nam do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
+ Khẳng định, tin tưởng và tự hào về sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng đối với sự
nghiệp cách mạng ở nước ta.
2. Nội dung
I. Sự  ra đời và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với cách mạng Việt  
Nam
1. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
2. Vai trị lãnh đạo của Đảng trong các giai đoạn cách mạng
II. Những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng

1. Thắng lợi của đấu tranh giành và bảo vệ nền độc lập dân tộc (1930­1975)
2. Thắng lợi của cơng cuộc đổi mới (từ 1986 đến nay)


Bài 4: ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG XÂY DỰNG 
CHỦ NGHĨA XàHỘI Ở VIỆT NAM
1. Mục tiêu: 
Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+Trình bày được đặc trưng và phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam 
+ Có nhận thức đúng đắnvà niềm tin vào cơng cuộc xây dựng chủ  nghĩa xã hội  ở 
nước ta hiện nay.  
2. Nội dung
I. Đặc trưng củaxã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
1. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, cơng bằng, văn minh
2. Do nhân dân làm chủ
3. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ  sản  
xuất tiến bộ phù hợp
4. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
5. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển tồn diện
6. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tơn trọng và giúp đỡ 
nhau cùng phát triển
7. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân 
do Đảng Cộng sản lãnh đạo
8. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
II. Phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 
1. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế  tri 
thức; bảo vệ tài ngun, mơi trường
2. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
3. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người,  
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và cơng bằng xã hội

4. Đảm bảo vững chắc quốc phịng, an ninh quốc gia;trật tự, an tồn xã hội
5. Thực hiện đường lối đối ngoại, độc lập, tự  chủ, hịa bình, hữu nghị, hợp tác và 
phát triển; chủ động và tích cực hội nhập quốc tế
6. Xây dựng nền dân chủ  xã hội chủ  nghĩa, thực hiện đại đồn kết dân tộc, tăng  
cường và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất 
7. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ  nghĩa của nhân dân , do nhân dân, vì 
nhân dân


8. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
BÀI 5: PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XàHỘI, VĂN HÓA,
CON NGƯỜI Ở VIỆT NAM
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được một số quan điểm và giải pháp cơ bản xây dựng và phát triển kinh 
tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam hiện nay.
+ Nhận thức được đường lối phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người của nước
ta trong giai đoạn hiện nay là phù hợp và chủ động thực hiện đường lối đó.
2. Nội dung
I. Nội dung của chủ  trương phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người Việt  
Nam hiện nay
1. Chủ trương phát triển kinh tế, xã hội ở nước ta trong giai đoạn hiện nay
2. Xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp  ứng u cầu phát triển  
bền vững đất nước
II. Giải pháp phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam hiện nay
1. Giải pháp phát triển kinh tế, xã hội, con người trong giai đoạn hiện nay
2. Giải pháp phát triển văn hóa ở Việt Nam hiện nay
BÀI 6: TĂNG CƯỜNG QUỐC PHỊNG, AN NINH, MỞ RỘNG QUAN HỆ 
ĐỐI NGOẠI VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
1. Mục tiêu:
 Sau khi học xong bài này, người học đạt được:

+ Trình bày được những quan điểm cơ bản về đường lối quốc phịng, an ninh và đối 
ngoại của Đảng hiện nay
+ Tin tưởng và tích cực thực hiện đường lối quốc phịng, an ninh và đối ngoại hiện  
nay
2. Nội dung
I. Bối cảnh Việt Nam và quốc tế
II.Quan điểm và những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối quốc phịng, an ninh
1) Quan điểm của Đảng về đường lối quốc phịng, an ninh
2) Những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối quốc phịng, an ninh
III.Quan điểm và những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối ngoại
1) Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại


2) Những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối ngoại
Bài 7: XÂY DỰNG VÀ HỒN THIỆN NHÀ NƯỚC PHÁP QUYỀN XàHỘI 
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được bản chất, đặc trưng, phương hướng và nhiệm vụ xây dựng và hồn  
thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
+ Khẳng định được tính  ưu việt của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ  nghĩa Việt 
Nam so với các kiểu nhà nước khác và xác định được nhiệm vụ của bản thân trong việc xây  
dựng và bảo vệ Nhà nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa
2. Nội dung
I. Bản chất và đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2. Đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
II. Phương hướng, nhiệm vụ xây dựng và hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã  
hội chủ nghĩa Việt Nam 
1. Phương hướng xây dựng và hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ  nghĩa 
Việt Nam 

2. Nhiệm vụ  và giải pháp xây dựng và hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ 
nghĩa Việt Nam 
Bài 8: PHÁT HUY SỨC MẠNH CỦA KHỐI ĐẠI ĐỒN KẾT TỒN DÂN 
TỘC TRONG XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
1. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày được tầm quan trọng và nội dung phát huy sức mạnh của khối đại đồn 
kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
+ Khẳng  định được tầm quan trọng và thực hiện tốt vai trị của cá nhânđối với  
việcxây dựng khối đại đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Nội dung
I. Tầm quan trọng của đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
1. Cơ  sở  lý luận của đường lối chính sách đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và  
bảo vệ Tổ quốc


2. Cơ sở thực tiễn của đường lối chính sách đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và  
bảo vệ Tổ quốc
II.Quan điểm và phương hướng của Đảng về  phát huy sức mạnh của khối đại 
đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.Quan điểm của Đảng về  đại đồn kết tồn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ  Tổ 
quốc
2. Phương hướng và giải pháp phát huy sức mạnh đại đồn kết tồn dân tộc trong xây  
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Bài 9: TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN ĐỂ TRỞ THÀNH NGƯỜI CƠNG DÂN 
TỐT, NGƯỜI LAO ĐỘNG TỐT
1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, người học đạt được:
+ Trình bày sơ  lược được quan niệm, nội dung tu dưỡng và rèn luyện để  trở  thành 
người cơng dân tốt, người lao động tốt.
+ Tích cực học tập và rèn luyện đề trở thành người cơng dân tốt, người lao động tốt.

2. Nội dung
I. Quan niệm về người cơng dân tốt, người lao động tốt
1. Người cơng dân tốt
2. Người lao động tốt
II. Nội dung tu dưỡng và rèn luyện để  trở  thành người cơng dân tốt, người lao 
động tốt
1. Phát huy truyền thống u nước, trung thành với sự  nghiệp cách mạng của nhân 
dân Việt Nam
2. Phấn đấu học tập nâng cao năng lực và rèn luyện phẩm chất cá nhân
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HỌC PHẦN
1. Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: sử dụng cho các học phần lý thuyết
2. Trang thiết bị, máy móc: Máy chiếu Projector
 Chương trình học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo, lịch trình giảng dạy, phim ảnh  
tư liệu và các tài liệu liên quan.
3. Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: + Giáo trình Giáo dục chính trị (Dùng cho hệ 
Cao đẳng nghề  và hệ Trung cấp nghề), NXB Lao động xã hội ­ Bộ lao động, Thương binh 
và xã hội. 


×