CHƯƠNG 5
TỔ CHỨC CÔNG TÁC VĂN THƯ TRONG DOANH NGHIỆP
Câu 1. Công tác văn thư bao gồm các công việc:
a. Lưu trữ văn bản
b. Quản lý văn bản
c. Xây dựng, ban hành, quản lý văn bản
d. Ban hành văn bản
Câu 2: Chọn đáp án đúng. Công tác văn thư là
a. Các công việc về xây dựng văn bản
b. Các công việc về ban hành văn bản
c. Các công việc về giải quyết và quản lý văn bản
d. Các công việc về xây dựng, ban hành, giải quyết và quản lý văn bản
Câu 3. Chọn đáp án sai. Nội dung của công tác văn thư là:
a. Xây dựng và ban hành văn bản
b. Tổ chức, giải quyết và quản lý văn bản
c. Quản lý các dự án
d. Lập và quản lý các hồ sơ
Câu 4: Đâu không phải là nhiệm vụ của văn thư nói chung:
A. Nhận và vào sổ công văn
B. Xem xét và phân phối công văn đến, theo dõi và giải quyết công văn
C. Nghiên cứu công văn và khởi thảo công văn
D. Đảm bảo cơ sở vật chất cho hoạt động toàn cơ quan, doanh nghiệp
Câu 5: Đâu không phải là nhiệm vụ của văn thư nói chung:
A. Đánh máy công văn, xem lại bản đánh máy, ký công văn
B. Vào sổ và gửi công văn đi
C. Tổ chức các cuộc hội họp, chuyến đi công tác
D. Làm các loại biên bản
Câu 6: Một trong các nhiệm vụ của văn thư nói chung:
A. Tổ chức các cuộc hội họp, chuyến đi công tác
B. Vào sổ và gửi công văn đi
C. Xây dựng kế hoạch công tác thường kỳ cho cơ quan, tổ chức
D. Quyết định phân phối, chỉ đạo giải quyết văn bản đến
Câu 7: Một trong các nhiệm vụ của văn thư nói chung:
A. Tổ chức các cuộc tiếp đón, đãi khách
B. Xây dựng kế hoạch công tác thường kỳ cho cơ quan, tổ chức
C. Nhận và vào sổ công văn đến
D. Quyết định phân phối, chỉ đạo giải quyết văn bản đến
Câu 8: Khái niệm nào đúng nhất khi nói về công tác văn thư:
A. Công tác văn thư bao gồm các công việc về soạn thảo, ban hành văn bản, quản
lý văn bản và các tài liệu khác hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ
quan tổ chức
B. Công tác văn thư bao gồm các công việc về soạn thảo, xử lý văn bản, quản lý
văn bản và các tài liệu khác, quản lý và sử dụng con dấu
C. Công tác văn thư bao gồm các công việc về soạn thảo, ban hành văn bản, quản
lý văn bản và các tài liệu khác, quản lý và sử dụng con dấu
D. Công tác văn thư bao gồm các công việc về soạn thảo, quản lý văn bản, quản lý
và sử dụng con dấu
Câu 9: Đâu không phải là yêu cầu của công tác văn thư:
A. Nhanh chóng
B. Chính xác
C. Hiện đại
D. Cẩn thận
Câu 10. Yêu cầu của công tác văn thư không phải là:
a. Nhanh chóng, chính xác
b. Thẩm mỹ
c. Bảo mật
d. Đúng pháp luật
Câu 11. Vai trị của cơng tác văn thư không phải là:
a. Giải quyết công việc của cơ quan theo ý muốn của thủ trưởng
b. Góp phần tiết kiệm chi phí
c. Giữ gìn bí mật
d. Giữ gìn được tài liệu, thông tin phục vụ lãnh đạo, quản lý
Câu 12. Chọn đáp án sai. Ý nghĩa cua công tác văn thư:
a. Bảo đảm cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác thơng tin
b. Giúp giải quyết cơng việc nhanh chóng, chính xác,có chất lượng
c. Lưu trữ các thành tích của các cá nhân làm cơ sở giải quyết chế độ
d. Lưu trữ những hồ sơ, tài liệu có giá trị để giải quyết công việc trước mắt và lâu
dài
Câu 13: Nhận định nào sai:
A. Công tác văn thư yêu cầu phải giải quyết văn bản đến nhanh, kịp thời sẽ góp
phần nhanh chóng vào giải quyết các công việc của cơ quan
B. Nội dung văn bản ban hành không trái với các văn bản quy phạm pháp luật và
các văn bản của cơ quan cấp trên, phải được soạn thảo đúng với thể thức và hình
thức văn bản quy định của tổ chức
C. Công tác văn thư không yêu cầu hiện đại hóa vì sẽ gây khó khăn trong q trình
bảo mật
D. Cơng tác văn thư có chức năng đảm bảo thông tin cho hoạt động của tổ chức
Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Văn bản đến bao gồm văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và văn
bản chuyên ngành
B. Bản fax và văn bản được chuyển qua mạng không được coi là văn bản đến
C. Đơn thư gửi đến cơ quan, tổ chức được coi là văn bản đến
D. Văn bản đến bao gồm văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và văn
bản chuyên ngành; đơn thư gửi đến cơ quan, tổ chức.
Câu 15. Nhiệm vụ nào không phải của văn thư khi xử lý văn bản đến:
a. Nhận văn bản, sơ bộ phân loại
b. Đóng dấu đến
c. Đăng ký vào sổ văn bản đến
d. Giao trách nhiệm giải quyết
Câu 16. Chọn đáp án sai. Khi văn bản đến có bao bì thì văn thư cần:
a. Bóc bao bì và xử lý ngay
b. Kiểm tra xem có đúng địa chỉ không
c. Kiểm tra xem bao bì có bị rách khơng
d. Kiểm tra xem có ngun vẹn không
Câu 17: Chọn đáp án sai. Khi bóc bao bì văn bản đến văn thư phải:
a. Không làm rách giấy tờ bên trong
b. Không để sót giấy tờ, văn bản
c. Kiểm tra thể thức văn bản
d. Không làm mất địa chỉ nơi gửi, dấu bưu điện
Câu 18: Đâu là nguyên tắc quản lý văn bản đến:
A. Văn bản đến phải tập trung tại bộ phận văn thư của cơ quan, tổ chức
B. Văn bản đến thuộc ngày nào phải được đăng ký phát hành, hoặc chuyển giao
trong ngày, chậm nhất là 02 ngày làm việc tiếp theo
C. Văn bản đến có dấu chỉ mức độ mật phải chuyển trực tiếp cho lãnh đạo
D. Ban văn thư có quyền bóc và xử lý các văn bản đến có dấu chỉ mức độ mật
Câu 19: Văn bản đến có dấu chỉ mức độ mật phải:
A. Chỉ có người có trách nhiệm mới được bóc và xử lý
B. Đăng ký, trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được cho lãnh đạo
C. Xử lý như các loại văn bản thường
D. Không vào sổ đăng ký
Câu 20: Văn bản đến có dấu chỉ mức độ khẩn:
A. Chỉ có người có trách nhiệm mới được bóc và xử lý
B. Chỉ có lãnh đạo mới được bóc và xử lý
C. Phải được đăng ký, trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được
D. Phải được đăng ký, trình và chuyển giao trong ngày
Câu 21: Trong quản lý văn bản đến, khi tiếp nhận văn bản được chuyển đến vào
ngoài giờ làm việc, văn thư cần phải:
A. Khơng tiếp nhận văn bản ngồi giờ làm việc
B. Kiểm tra sơ bộ về số lượng, tình trạng bì, nơi nhận, dấu niêm phong (nếu có)
C. Ghi vào sổ tiếp nhận văn bản
D. Làm các thủ tục và chuyển giao ngay
Câu 22: Nếu phát hiện thiếu, hoặc mất bì, tình trạng bì khơng cịn ngun vẹn,
hoặc bị chuyển đến muộn hơn thời gian ghi trên bì (đối với bì văn bản có đóng dấu
“hỏa tốc” hẹn giờ), văn thư cần:
A. Không tiếp nhận văn bản
B. Báo cáo cho người được giao trách nhiệm giúp người đứng đầu cơ quan
C. Báo cho nơi gửi về tình trạng của bì
D. Kiểm tra số lượng văn bản và số lượng trang của mỗi văn bản
Câu 23: Nếu phát hiện thiếu hoặc mất bì, tình trạng bì khơng cịn ngun vẹn, hoặc
bị chuyển đến muộn hơn thời gian ghi trên bì (đối với bì văn bản có đóng dấu “hỏa
tốc” hẹn giờ), văn thư cần:
A. Lập biên bản với người đưa văn bản
B. Khơng tiếp nhận văn bản
C. Ký nhận như bình thường
D. Kiểm tra số lượng văn bản và số lượng trang của mỗi văn bản
Câu 24: Đối với văn bản được chuyển qua máy fax hoặc qua mạng, cán bộ văn thư
cần:
A. Chuyển tiếp cho lãnh đạo
B. Chuyển tiếp cho người có trách nhiệm
C. Kiểm tra về số lượng văn bản và số lượng trang của mỗi văn bản
D. Không tiếp nhận văn bản chuyển qua máy fax hoặc qua mạng
Câu 25: Khi giải quyết văn bản đến, cán bộ văn thư khơng bóc bì loại văn bản nào?
A. Văn bản gửi cho tổ chức Đảng, Đoàn thể trong cơ quan
B. Văn bản khơng có địa chỉ đích danh người nhận
C. Văn bản có dấu mức độ khẩn
D. Văn bản có dấu mức độ thượng khẩn
Câu 26: Khi giải quyết văn bản đến, cán bộ văn thư được bóc bì loại văn bản nào:
A. Tất cả các loại văn bản
B. Tất cả các loại văn bản trừ văn bản có đóng dấu các độ mật
C. Tất cả các loại văn bản trừ văn bản có đóng dấu các độ khẩn
D. Tất cả các loại văn bản trừ văn bản gửi cho tổ chức Đảng, các đoàn thể trong cơ
quan, tổ chức; các văn bản gửi đích danh người nhận và các văn bản trên bì có
đóng dấu chữ kí hiệu các mức độ mật.
Câu 27: Đối với bì văn bản mật, việc bóc bì được thực hiện theo:
A. Các quy định bảo vệ bí mật nhà nước và quy định cụ thể của cơ quan, tổ chức
B. Thực hiện theo quy định của nhà nước và có người thứ 3 chứng kiến
C. Chỉ có lãnh đạo mới được bóc bì
D. Những bì có đóng dấu mật cần được bóc trước để giải quyết kịp thời
Câu 28: Những bì văn bản có đóng dấu cấp độ khẩn:
A. Cần được bóc trước để giải quyết kịp thời
B. Chỉ lãnh đạo mới được bóc
C. Văn thư khơng được bóc các bì có đóng dấu khẩn
D. Không có quy định nào đối với việc xử lý văn bản có dấu cấp độ khẩn.
Câu 29: Đối với đơn thư khiếu nại, tố cáo và các văn bản cần được kiểm tra, xác
minh một điểm gì đó hoặc văn bản mà ngày nhận cách quá xa ngày tháng của văn
bản, cán bộ văn thư phải:
A. Giữ lại bì và lưu sổ
B. Giữ lại bì và đính kèm với văn bản
C. Lưu sổ
D. Báo cáo với lãnh đạo
Câu 30: Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng ký ở văn thư đều phải:
A. Đóng dấu đến, ghi tên người nhận, hoặc đơn vị nhận
B. Đóng dấu đến, ghi ngày đến
C. Đóng dấu đến, ghi số đến và ngày đến
D. Đóng dấu đến, ghi số đến và đơn vị nhận
Câu 31: Tất cả các văn bản khơng thuộc diện đăng ký ở văn thư thì:
A. Đóng dấu đến, ghi sổ đến và ngày đến
B. Chuyển trực tiếp cho cá nhân có trách nhiệm theo dõi giải quyết
C. Đóng dấu đến, ghi sổ đến và đơn vị nhận
D. Không phải đóng dấu, chuyển trực tiếp cho lãnh đạo
Câu 32: Việc chuyển giao văn bản đến cần đảm bảo những yêu cầu nào:
A. Đầy đủ thông tin
B. Đúng đối tượng
C. Nhanh chóng
D. Giao đúng đối tượng và đảm bảo nhanh chóng
Câu 33: Đối với văn bản đóng dấu ‘thượng khẩn’ và ‘hỏa tốc’:
A. Không cần ghi rõ thời gian chuyển
B. Cần ghi rõ thời gian chuyển
C. Không cần ghi rõ người nhận hoặc đơn vị nhận
D. Cần ghi rõ thời hạn trả lời văn bản
Câu 34: Đâu không phải là công việc chính của văn thư ?
A. Xử lý văn bản
B. Nhận và vào sổ công văn
C. Vào sổ và gửi công văn đi
D. Làm sổ ghi chép tài liệu
Câu 35 : Đâu không phải là công việc của văn thư?
A. Nghiên cứu công văn và khởi tạo công văn
B. Làm các loại biên bản
C. Làm sổ ghi chép tài liệu
D. Ra quyết định với từng văn bản
Câu 36: Thư điện tử (E-mail)............áp dụng trong các hoạt động hành chính văn
phịng.
A. Có thể
B. Không thể
C. Không nên
D. Được khuyến cáo
Câu 37: Đâu khơng phải là một bước trong quy trình tiếp nhận văn bản đến?
A. Tiếp nhận, đăng kí văn bản
B. Trình và giao văn bản
C. Kiểm tra thể thức, hình thức và kỉ luật trình bày ghi số và ngày, tháng của văn
bản
D. Giải quyết theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến
Câu 38: Luồng thông tin đầu vào được gọi chung là:
A. Văn bản đến.
B. Văn bản đi.
C. Văn bản thường.
D. Văn bản điện tử.
Câu 39: Luồng thông tin đầu ra được gọi chung là:
A. Văn bản đến
B. Văn bản đi
C. Văn bản thường
D. Văn bản điện tử
Câu 40: Văn thư khẩn bao gồm:
A. Điện tính, thư phát nhanh, thư bảo đảm.
B. Thư cá nhân hoặc thư có in dấu “mật”.
C. Các bưu ảnh, bưu kiện, hóa đơn, trái phiếu.
D. Thư trong nội bộ
Câu 41: Loại văn bản nào cần được ưu tiên giải quyết trước:
A. Văn bản trong nội bộ
B. Văn bản khẩn, điện tín, thư bảo đảm, thư phát nhanh
C. Văn bản cá nhân
D. Nhật báo và tạp chí
Câu 42: Một trong các ý nghĩa của việc đóng dấu ngày, tháng, năm trong xử lý
văn bản đến:
A. Xác định ngày chuyển văn bản đi
B. Xác định ngày soạn xong văn bản
C. Xác định ngày nhận văn bản.
D. Xác định ngày người có thẩm quyền ký vào văn bản
*Câu 43: Ý nghĩa của việc đóng dấu ngày, tháng, năm trong xử lý văn thư đến:
A.
Xác định thời hạn trả lời văn thư.
B.
Nhắc nhở thời hạn trả lời văn thư.
C.
Xác định ngày nhận văn thư.
D.
Xác định ngày nhận và thời hạn trả lời văn thư, nhắc nhở thời hạn trả lời văn
thư.
Câu 44. Trong quy trình giải quyết văn bản đến, loại văn bản đến nào khơng cần
bóc bì và khơng cần vào sổ đăng ký:
A. Thư riêng gửi cho cá nhân, sách báo, tài liệu tham khảo
B. Những văn bản ngoài bì đề tên cơ quan, khơng có dấu mật
C. Văn bản ghi rõ tên người nhận, văn bản mật, văn bản gửi cho Đảng ủy và các
đoàn thể trong cơ quan (Đồn thanh niên, cơng đồn)
D. Văn bản có dấu khẩn, khơng có dấu mật
Câu 45. Trong quy trình giải quyết văn bản đến, loại văn bản đến nào phải bóc bì
và phải vào sổ đăng ký:
A. Thư riêng gửi cá nhân, sách báo, tài liệu tham khảo
B. Những văn bản ngồi bì đề tên cơ quan, khơng có dấu mật
C. Văn bản ghi rõ tên người nhận, văn bản mật, văn bản gửi cho Đảng ủy và các
đoàn thể trong cơ quan (Đồn thanh niên, cơng đồn)
D. Văn bản có dấu khẩn, không có dấu mật
Câu 46. Trong quy trình giải quyết văn bản đến, loại văn bản đến nào khơng bóc bì
nhưng phải vào sổ đăng ký:
A. Thư riêng gửi cá nhân, sách báo, tài liệu tham khảo
B. Những văn bản ngồi bì đề tên cơ quan, không có dấu mật
C. Văn bản ghi rõ tên người nhận, văn bản mật, văn bản gửi cho Đảng ủy và các
đồn thể trong cơ quan (Đồn thanh niên, cơng đồn)
D. Văn bản có dấu khẩn, khơng có dấu mật
Câu 47. Trong quy trình giải quyết văn bản đến, đóng dấu “đến” nhằm mục đích:
A. Xác nhận tính pháp lý của văn bản
B. Xác định văn bản đã qua văn thư và biết được văn bản đến cơ quan, tổ chức
ngày nào
C. Xác nhận tính đúng đắn của văn bản
D. Xác nhận văn bản ngày văn bản được giải quyết
Câu 48. Trong quy trình giải quyết văn bản đến, đóng dấu “đến” vào vị trí nào?
A. Khoảng trống dưới số, ký hiệu
B. Khoảng trống dưới trích yếu nội dung văn bản
C. Khoảng trống dưới số, ký hiệu hoặc dưới trích yếu nội dung văn bản hoặc
khoảng trống giữa tác giả và quốc hiệu
D. Khoảng trống giữa tác giả và quốc hiệu
Câu 49. Những thông tin nào không cần có trong sổ đăng ký văn bản đến:
A. Ngày đến của văn bản
B. Người ký văn bản
C. Nơi gửi văn bản
D. Trích yếu nội dung văn bản
Câu 50. Chọn câu trả lời đúng khi nói về văn bản đi.
A. Văn bản đi không cần lưu ở văn thư
B. Văn bản đi chỉ cần lưu ở văn thư
C. Tùy từng loại văn bản đi để quyết định có lưu ở văn thư hay không
D. Cần phải lưu giữ lại ít nhất 02 bản chính: một bản ở văn thư, một bản ở đơn vị
hoặc cá nhân soạn thảo văn bản.
Câu 51. Cần đóng dấu giáp lai trong những trường hợp nào sau đây?
A. Sổ đăng ký văn bản đến, sổ đăng ký văn bản đi
B. Quyển tài liệu tham khảo chuyên ngành
C. Các văn bản có 01 trang
D. Các văn bản in trên 02 mặt của 01 tờ giấy
Câu 52: Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, khơng cần kiểm
tra:
A. Văn bản đã điền ngày, tháng, năm chưa?
B. Văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền chưa?
C. Địa chỉ bên trong có phù hợp với địa chỉ bên ngồi phong bì khơng?
D. Người soạn thảo văn bản là ai?
Câu 53. Tất cả các văn bản đi đều phải:
a. Qua văn thư đăng ký, làm thủ tục gửi đi
b. Qua văn thư đóng dấu, làm thủ tục gửi đi
c. Qua văn thư đăng ký, đóng dấu, làm thủ tục gửi đi
d. Qua văn thư kiểm tra, đăng ký, đóng dấu, làm thủ tục gửi đi
Câu 54. Các văn bản đi đều phải đều phải lưu trữ ít nhất
a. 01 bản chính
b. 02 bản chính
c. 03 bán chính
d. 04 bản chính
Câu 55: Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, khơng cần kiểm
tra:
A. Văn bản đã điền ngày, tháng, năm chưa
B. Văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền chưa
C. Văn bản đã được trình bày đúng thể thức chưa
D. Bộ phận nào có thẩm quyền ban hành văn bản này
Câu 56: Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, khơng cần kiểm tra:
A. Văn bản đã đóng dấu của cơ quan đơn vị chưa
B. Văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền chưa
C. Văn bản đã được trình bày đúng thể thức chưa
D. Người ký vào văn bản có đúng thẩm quyền không
Câu 57: Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, cần kiểm tra:
A. Văn bản đã có chữ ký của người có thẩm quyền chưa
B. Người ký vào văn bản có đúng thẩm quyền không
C. Bộ phận nào có thẩm quyền ban hành văn bản này
D. Người soạn thảo văn bản là ai?
Câu 58 : Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, cần kiểm tra:
A. Người soạn thảo văn bản là ai
B. Người ký vào văn bản có đúng thẩm quyền không
C. Bộ phận nào có thẩm quyền ban hành văn bản này
D. Văn bản đã điền ngày, tháng, năm chưa?
Câu 59 : Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, cần kiểm tra:
A. Văn bản được in làm bao nhiêu bản
B. Người ký vào văn bản có đúng thẩm quyền không
C. Bộ phận nào có thẩm quyền ban hành văn bản này
D. Văn bản đã được trình bày đúng thể thức chưa
Câu 60: Đối với văn bản đi, trước khi bỏ văn bản vào trong bì, cần kiểm tra:
A. Văn bản được in làm bao nhiêu bản
B. Người ký vào văn bản có đúng thẩm quyền không
C. Địa chỉ bên trong có phù hợp với địa chỉ bên ngồi phong bì không
D. Người soạn thảo văn bản là ai
Câu 61: Đối với văn thư đi, trước khi bỏ văn thư vào trong bì, cần kiểm tra những
điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A.
Văn thư đã đề ngày, tháng chưa
B.
Văn thư đã ký tên chưa
C.
Địa chỉ bên trong có phù hợp với địa chỉ bên ngồi phong bì khơng
D.
Nội dung đã đúng chưa
Câu 62. Khi kiểm tra văn bản đi cần phải chú ý kiểm tra:
a. Hình thức, thể thức, ngày tháng, chữ ký
b. Kỹ thuật trình bày, ngày tháng, chữ ký
c. Hình thức, thể thức, số - ký hiệu, ngày tháng, chữ ký
d. Hình thức, số - ký hiệu, ngày tháng, chữ ký
Câu 63: Việc đóng dấu lên các phụ lục kèm theo văn bản cần phải:
A. Do chính người kí văn bản quyết định và dấu đóng lên trang đầu trùm lên một
phần tên của cơ quan, tổ chức hoặc tên của phụ lục
B. Do văn thư quyết định
C. Do người kí văn bản quyết định và dấu đóng lên trang thứ 2. trùm lên một phần
nội dung của trang đó.
D. Do người kí văn bản quyết định và dấu đóng lên trang cuối, trùm lên một phần
nội dung của trang đó.
Câu 64 : Việc đóng dấu giáp lai đối với văn bản, tài liệu chuyên ngành và phụ lục
kèm theo:
A. Đóng dấu vào các tờ có số thứ tự trang chẵn.
B. Đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản, trùm lên
một phần các tờ giấy
C.Đóng vào khoảng giữa mép trái của văn bản hoặc phụ lục văn bản, trùm lên một
phần tờ giấy
D. Đóng dấu vào các tờ có số thứ tự trang lẻ.
Câu 65: Trong trường hợp cần chuyển phát nhanh văn bản đi bằng máy fax, qua
mạng:
A.Văn bản chuyển cho nơi nhận bằng máy fax hoặc chuyển qua mạng và không
cần gửi bản chính đối với những văn bản có giá trị
B. Văn bản chuyển cho nơi nhận bằng máy fax hoặc chuyển qua mạng và khơng
cần gửi bản chính cũng như không cần phải lưu lại trên sổ văn thư
C.Văn bản chuyển cho nơi nhận bằng máy fax hoặc chuyển qua mạng nhưng sau
đó phải gửi bản chính đối với những văn bản có giá trị lưu giữ
D. Văn bản chuyển cho nơi nhận bằng máy fax hoặc chuyển qua mạng khơng cần
phải gửi bản chính nhưng phải được in ra và lưu giữ trên sổ văn thư
Câu 66: Khi thực hiện lưu văn bản đi cần chú ý:
A.Bản lưu phải có chữ kí của văn thư
B.Bản lưu phải có chữ kí trực tiếp của người có thẩm quyền
C.Bản lưu là bản photo có công chứng
D. Bản lưu không cần chữ ký của người có thẩm quyền.
Câu 67 : Giải quyết văn bản nội bộ cần đảm bảo các yêu cầu:
A. Phải vào số đăng kí
B. Các đơn vị trong nội bộ tổ chức khi nhận văn bản nội bộ khơng cần thiết phải kí
nhận vào sổ chuyển giao
C.Văn bản nội bộ không cần được lưu như các loại văn bản đến và đi
D. Văn bản nội bộ không cần vào sổ đăng ký
Câu 68: Đối với văn bản gửi đi nhưng vì lý do nào đó (khơng có người nhận, do
thay đổi địa chỉ…) mà bưu điện chuyển trả lại thì văn thư cần:
A. Chuyển cho đơn vị hoặc cá nhân soạn thảo văn bản đó
B. Thông báo cho cấp cao hơn để xử lý
C.Ghi chú vào sổ gửi văn bản đi bưu điện để kiểm tra xác minh khi cần thiết
D. Chuyển cho đơn vị hoặc cá nhân soạn thảo văn bản đó, đồng thời ghi chú vào
sổ gửi văn bản đi bưu điện để kiểm tra xác minh khi cần thiết
Câu 69: Trong quản trị hành chính văn phịng, một tập giấy tờ, tài liệu có liên quan
với nhau về một sự việc, một vấn đề hoặc một cá nhân hình thành trong q trình
giải quyết cơng việc được gọi là:
A. Tập tài liệu
B. Tập giấy tờ
C. Hồ sơ
D. Tập công văn
Câu 70: Trong quản trị hành chính văn phịng, việc hoạch định, tổ chức, sắp xếp,
lưu trữ thông tin đúng nơi, đúng lúc đồng thời kiểm tra sao cho hệ thống thông tin
đạt được hiệu quả nhất, được gọi là:
A. Quản trị tài liệu
B. Quản trị hồ sơ
C. Quản trị công văn
D. Quản trị giấy tờ
Câu 71: Các bước giải quyết văn bản đi
A. Kiểm tra, vào sổ công văn đi, chuyển phát.
B. Vào sổ công văn đi, kiểm tra, chuyển phát.
C. Phân loại, đóng dấu, soạn phiếu chuyển
D. Đóng dấu, phân loại, soạn phiếu chuyển
Câu 72: Bước nào nằm trong các bước giải quyết văn bản đi
A. Đóng dấu vào văn bản vừa nhận
B. Đọc lại văn bản mật
C. Ký vào văn bản đi
D. Kiểm tra văn bản
Câu 73: Bước nào nằm trong các bước giải quyết văn bản đi
A. Đóng dấu vào văn bản vừa nhận
B. Đọc lại văn bản mật
C. Ký vào văn bản đi
D. Vào sổ văn bản đi
Câu 74: Bước nào nằm trong các bước giải quyết văn bản đi
A. Đóng dấu vào văn bản vừa nhận
B. Đọc lại văn bản mật
C. Ký vào văn bản đi
D. Chuyển phát văn bản đi
Câu 75. Bước nào không nằm trong các bước giải quyết văn bản đi
A. Kiểm tra văn bản
B. Vào sổ công văn đi
C. Chuyển phát văn bản
D. Đọc lại văn bản mật
Câu 76: Bước nào không nằm trong các bước giải quyết văn bản đi:
A. Kiểm tra văn bản
B. Vào sổ công văn đi
C. Chuyển phát văn bản
D. Ký vào văn bản đi
Câu 77: Bước nào không nằm trong các bước giải quyết văn bản đi?
A. Kiểm tra văn bản
B. Vào sổ công văn đi
C. Chuyển phát văn bản
D. Đóng dấu đi vào văn bản gửi đi
Câu 78: Bước nào không nằm trong các bước giải quyết văn bản đi?
A. Kiểm tra văn bản
B. Vào sổ công văn đi
C. Chuyển phát văn bản
D. Trình cấp trên duyệt
Câu 79: Bước nào sau đây không nằm trong các bước giải quyết văn bản đến?
A. Mở văn bản
B. Soạn phiếu chuyển
C. Phân phối văn bản
D. Chuyển phát đi
Câu 80: Vấn đề nào sau đây không thuộc công việc kiểm tra, giải quyết văn bản đi:
A. Văn thư đã đề ngày tháng chưa
B. Địa chỉ có chính xác khơng
C. Văn thư đã ký tên đóng dấu chưa
D. Phân phối văn thư chưa
Câu 81: Văn bản chỉ có giá trị pháp lý khi có dấu của cơ quan đơn vị đóng lên
A. Góc trái trang đầu văn bản
B. Góc phải trang đầu văn bản
C. Tất cả các trang của văn bản
D. Chữ ký của người có thẩm quyền
Câu 82: Khi đóng dấu của cơ quan lên chữ ký của người có thẩm quyền phải
A. Trùm lên khoảng 1/4 chữ ký về phía bên tay trái
B. Trùm lên khoảng 1/4 chữ ký về phía bên tay phải
C. Trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên tay phải
D. Trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên tay trái
Câu 83: Việc đóng dấu lên các phụ lục kèm theo văn bản chính do:
A. Người ký văn bản quyết định
B. Bộ phận văn thư quyết định
C. Người đánh máy văn bản quyết định
D. Bất kì ai cũng có quyền quyết định
Câu 84: Một trong các loại dấu chỉ mức độ khẩn là:
A. Tối mật
B. Tuyệt mật
C. Mật
D. Khẩn
Câu 85: Một trong các loại dấu chỉ mức độ khẩn là:
A. Tối mật
B. Tuyệt mật
C. Mật
D. Thượng khẩn
Câu 86. Một trong các loại dấu chỉ mức độ khẩn là: