Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

G-Qthcvp-Chương 3.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 20 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 3: ĐIỀU HÀNH VÀ KIỂM TRA
1. Uỷ quyền trong quản trị là
A. Trao hết quyền hạn cho cấp dưới
B. Trao cho cấp dưới một số quyền hạn
C. Không trao quyền cho cấp dưới
D. Không cần kiểm sốt cấp dưới
2. Mục đích của kiểm tra trong hoạt động của tổ chức kinh doanh không phải

A. Đảm bảo cho các kế hoạch được thực hiện với hiệu quả cao.
B. Đảm bảo thực thi quyền lực của người lãnh đạo.
C. Bắt lỗi nhân viên.
D. Giúp cho doanh nghiệp theo sát và đối phó với sự thay đổi của mơi trường.
3. Trong các bước của tiến trình quản trị, kiểm tra là bước:
A. Đầu tiên
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Cuối cùng
4. Một trong những yếu tố tạo nên sự cần thiết của kiểm tra là
A. Những kế hoạch tốt nhất cũng có thể khơng được thực hiện như ý muốn
B. Cấp dưới thường hay tự ý làm việc
C. Cấp trên muốn bắt lỗi để chế ngự cấp dưới


D. Để thiết lập kỷ luật trong tổ chức
5. Một trong những mục đích của kiểm tra là
A. Giám sát nhân viên trong doanh nghiệp chặt chẽ hơn
B. Xác định chính xác, kịp thời những sai sót xảy ra
C. Để thực hiện quyền uy của nhà quản trị
D. Làm thay đổi các hoạt động của doanh nghiệp
6. dMột trong những vai trò của điều hành là:


A. Tránh việc trùng lắp và giẫm chân nhau, giúp phân công đúng người vào đúng
việc.
B. Thúc đẩy quá trình hoạt động của tổ chức
C. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
D. Chủ động đối phó với những tình huống thay đổi của hoạt động, tăng độ linh
hoạt của bộ máy
7. dMột trong nhữngvai trò của điều hành là:
A. Tránh việc trùng lắp và giẫm chân nhau, giúp phân công đúng người vào đúng
việc.
B. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
C. Phối hợp hoạt động giữa các bộ phận và giải quyết các mâu thuẫn phát sinh
trong hoạt động
D. Chủ động đối phó với những tình huống thay đổi của hoạt động, tăng độ linh
hoạt của bộ máy
8. dMột trong nhữngvai trò của điều hành là:
A. Tránh việc trùng lắp và giẫm chân nhau, giúp phân công đúng người vào đúng
việc.


B. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
C. Tạo tiền đề cho q trình hồn thiện và đổi mới
D. Giúp tăng năng suất lao động và nâng cao hiệu quả lao động
9. tbThực chất của điều hành là:
A. Tác động lên máy móc, thiết bị
B. Tác động lên con người
C. Tác động lên đối tượng lao động
D. Tác động lên vật nuôi, cây trồng
10. rkÝ nghĩa của việc đề ra nguyên tắc, thủ tục:
A. Giúp doanh nghiệp mang lại lợi nhuận cao nhất
B. Giúp người lao động trong doanh nghiệp cảm thấy thoải mái nhất

C. Giúp doanh nghiệp chuẩn hóa hành vi của các thành viên của nó
D. Giúp việc ủy quyền hiệu quả hơn
11. rk Phần lớn những công việc quản lý quen thuộc đều được điều hành:
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
C. Thông qua ủy quyền và phân quyền
D. Thơng qua nhóm hoạt động
12.tb“Tạo tính nề nếp trật tự” là ưu điểm của phương thức điều hành nào?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Thông qua ủy quyền và phân quyền
C. Thơng qua nhóm hoạt động
D. Bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục


13.tb“Tạo khả năng tự vận hành” là ưu điểm của phương thức điều hành nào?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Thông qua ủy quyền và phân quyền
C. Bằng hệ thống ngun tắc, thủ tục
D. Thơng qua nhóm hoạt động
14.tb“Dễ rơi vào tình trạng quan liêu, trì trệ” là nhược điểm của phương thức điều
hành nào?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
C. Thông qua ủy quyền và phân quyền
D. Thơng qua nhóm hoạt động
15.tb” “Tâm lý chờ đợi văn bản” là nhược điểm của phương thức điều hành nào?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Bằng hệ thống ngun tắc, thủ tục
C. Thơng qua nhóm hoạt động
D. Thông qua ủy quyền và phân quyền

16. dĐiều hành bằng hệ thống nguyên tắc thủ tục là:
A. Quá trình thiết lập những nguyên tắc và quy trình phù hợp nhằm giải quyết
những công việc. Khi giải quyết các công việc liên quan cần tuân thủ các nguyên
tắc và thủ tục đã ban hành.
B. Quá trình truyền đạt mệnh lệnh, giải quyết cơng việc thơng qua những văn bản
viết chính thức và cụ thể.
C. Dựa vào cơ cấu tổ chức bộ máy để phân quyền và phân trách nhiệm giải quyết
công việc.


D. Tạo nhóm hoạt động giải quyết những vụ việc nhất định, khi cơng việc kết thúc
nhóm tự giải tán.
17. dĐiều hành bằng hệ thống nguyên tắc thủ tục là:
A. Q trình truyền đạt mệnh lệnh, giải quyết cơng việc thơng qua những văn bản
viết chính thức và cụ thể.
B. Quá trình thiết lập những nguyên tắc và quy trình phù hợp nhằm giải quyết
những công việc. Khi giải quyết các công việc liên quan cần tuân thủ các nguyên
tắc và thủ tục đã ban hành.
C. Dựa vào cơ cấu tổ chức bộ máy để phân quyền và phân trách nhiệm giải quyết
cơng việc.
D. Tạo nhóm hoạt động giải quyết những vụ việc nhất định, khi cơng việc kết thúc
nhóm tự giải tán
18. dĐiều hành thông qua hoạt động ủy quyền và phân quyền là:
A. Quá trình truyền đạt mệnh lệnh, giải quyết công việc thông qua những văn bản
viết chính thức và cụ thể.
B. Dựa vào cơ cấu tổ chức bộ máy để phân quyền và phân trách nhiệm giải quyết
cơng việc.
C. Q trình thiết lập những ngun tắc và quy trình phù hợp nhằm giải quyết
những cơng việc. Khi giải quyết các công việc liên quan cần tuân thủ các nguyên
tắc và thủ tục đã ban hành.

D. Tạo nhóm hoạt động giải quyết những vụ việc nhất định, khi cơng việc kết thúc
nhóm tự giải tán.
19. dĐiều hành thơng qua “nhóm hoạt động” là:
A. Q trình truyền đạt mệnh lệnh, giải quyết công việc thông qua những văn bản
viết chính thức và cụ thể.
B. Dựa vào cơ cấu tổ chức bộ máy để phân quyền và phân trách nhiệm giải quyết
công việc.


C. Tạo nhóm hoạt động giải quyết những vụ việc nhất định, khi cơng việc kết thúc
nhóm tự giải tán.
D. Quá trình thiết lập những nguyên tắc và quy trình phù hợp nhằm giải quyết
những công việc. Khi giải quyết các công việc liên quan cần tuân thủ các nguyên
tắc và thủ tục đã ban hành.
20. Phương thức điều hành cơng việc hành chính văn phịng nào dưới đây dựa trên
quá trình thiết lập những nguyên tắc và quy trình phù hợp nhằm giải quyết những
công việc và khi giải quyết các công việc liên quan cần tuân thủ các nguyên tắc và
thủ tục đã ban hành?
A. Điều hành bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
B. Điều hành bằng hệ thống văn bản
C. Điều hành thông qua ủy quyền và phân quyền
D. Điều hành thơng qua “nhóm hoạt động”
21. Phương thức điều hành cơng việc hành chính văn phịng nào dưới đây dựa trên
quá trình truyền đạt mệnh lệnh, giải quyết cơng việc thơng qua những văn bản viết
chính thức và cụ thể?
A. Điều hành bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
B. Điều hành bằng hệ thống văn bản
C. Điều hành thông qua ủy quyền và phân quyền
D. Điều hành thơng qua “nhóm hoạt động”
22. Phương thức điều hành cơng việc hành chính văn phịng nào dưới đây dựa vào

cơ cấu tổ chức bộ máy để phân quyền và phân trách nhiệm giải quyết công việc?
A. Điều hành bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
B. Điều hành bằng hệ thống văn bản
C. Điều hành thông qua ủy quyền và phân quyền
D. Điều hành thơng qua “nhóm hoạt động”


23. Phương thức điều hành cơng việc hành chính văn phịng nào dưới sẽ xây dựng
một nhóm để giải quyết những công việc nhất định?
A. Điều hành bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
B. Điều hành bằng hệ thống văn bản
C. Điều hành thông qua ủy quyền và phân quyền
D. Điều hành thơng qua “nhóm hoạt động”
24. “Khả năng giải quyết sự cố kém” là nhược điểm của phương thức điều hành
nào?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Bằng hệ thống ngun tắc, thủ tục
C. Thơng qua nhóm hoạt động
D. Thơng qua ủy quyền và phân quyền

25. K Nhược điểm của phương pháp điều hành cơng việc hành chính văn phịng
bằng hệ thống nguyên tắc thủ tục?
a. Dẫn đến tình trạng khơng kiểm sốt được trách nhiệm của nhân viên
b. Gia tăng vấn đề giấy tờ
c. Dễ dẫn đến tình trạng quan liêu, trì trệ
d. Tạo ra tâm lý chờ đợi văn bản
26. Điều hành cơng việc hành chính văn phịng thơng qua “nhóm hoạt động” dễ
dẫn đến tình trạng nào dưới đây?
a. Tâm lý chờ đợi văn bản
b. Không kiểm sốt được trách nhiệm của nhân viên

c. Khó khăn trong vấn đề kết hợp giữa các thành viên


d. Dễ dẫn đến tình trạng quan liêu, trì trệ
27. Ưu điểm của phương thức điều hành công việc hành chính văn phịng thơng
qua ủy quyền và phân quyền là:
a. Tạo tính nề nếp trật tự
b. Tạo khả năng tự vận hành
c. Có cơ sở pháp lý tốt để giải quyết cơng việc
d. Tạo cho hệ thống có độ linh hoạt cao
28. Ưu điểm của phương thức điều hành công việc hành chính văn phịng bằng hệ
thống ngun tắc, thủ tục là:
a. Tạo tính nề nếp trật tự
b. Giải quyết sự cố tốt
c. Có cơ sở pháp lý tốt để giải quyết cơng việc
d. Tạo cho hệ thống có độ linh hoạt cao
29. Phương thức điều hành công việc hành chính văn phịng bằng hệ thống ngun
tắc, thủ tục có ưu điểm là:
a. Giải quyết sự cố tốt
b. Tạo khả năng tự vận hành
c. Có cơ sở pháp lý tốt để giải quyết cơng việc
d. Tạo cho hệ thống có độ linh hoạt cao
30. Phương thức điều hành công việc hành chính văn phịng bằng hệ thống văn bản
có ưu điểm là:
a. Tạo tính nề nếp trật tự
b. Tạo khả năng tự vận hành
c. Có cơ sở pháp lý tốt để giải quyết công việc


d. Tạo cho hệ thống có độ linh hoạt cao

31. Phương thức điều hành cơng việc hành chính văn phịng nào giúp khai thác tốt
tiềm năng của nhân viên?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
C. Thơng qua nhóm hoạt động
D. Thơng qua ủy quyền và phân quyền
32. Phương thức điều hành công việc hành chính văn phịng nào làm gia tăng các
vấn đề giấy tờ?
A. Bằng hệ thống văn bản
B. Bằng hệ thống nguyên tắc, thủ tục
C. Thơng qua nhóm hoạt động
D. Thơng qua ủy quyền và phân quyền
Câu 33.k Kiểm tra công việc hành chính văn phịng có vai trị:
a. Kiểm tra thẩm định đúng sai của đường lối các kế hoạch, các chương trình.
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn
d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
34.k Vai trị của kiểm tra là:
A. Tránh việc trùng lắp và giẫm chân nhau, giúp phân công đúng người vào đúng
việc.
B. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
C. Đảm bảo cho các kế hoạch được thực hiện với hiệu quả cao
D. Là cơ sở cho sự phối hợp và liên kết giữa các bộ phận, đơn vị chức năng
35. kVai trò của kiểm tra là:


A. Tránh việc trùng lắp và giẫm chân nhau, giúp phân công đúng người vào đúng
việc.
B. Giúp DN theo sát và đối phó với những thay đổi của mơi trường
C. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi

D. Là cơ sở cho sự phối hợp và liên kết giữa các bộ phận, đơn vị chức năng
36. kVai trò của kiểm tra là:
A. Tránh việc trùng lắp và giẫm chân nhau, giúp phân công đúng người vào đúng
việc.
B. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
C. Là cơ sở cho sự phối hợp và liên kết giữa các bộ phận, đơn vị chức năng
D. Tạo tiền đề cho q trình hồn thiện và đổi mới.
37. tbĐâu khơng phải là vai trò của kiểm tra trong QTHCVP?
A. Phối hợp hoạt động giữa các bộ phận và giải quyết các mâu thuẫn phát sinh
trong hoạt động
B. Là nhu cầu cơ bản hoàn thiện các quyết định trong QT.
C. Đảm bảo cho các kế hoạch được thực hiện với hiệu quả cao.
D. Đảm bảo thực thi quyền lực QT của nhà lãnh đạo
38. tbĐâu khơng phải là vai trị của kiểm tra trong QTHCVP?
A. Đảm bảo cho các kế hoạch được thực hiện với hiệu quả cao.
B. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
C. Đảm bảo thực thi quyền lực QT của nhà lãnh đạo
D. Giúp DN theo sát và đối phó với những thay đổi của mơi trường.
39. tbĐâu khơng phải là vai trị của kiểm tra trong QTHCVP?
A. Đảm bảo thực thi quyền lực QT của nhà lãnh đạo


B. Giúp DN theo sát và đối phó với những thay đổi của môi trường.
C. Tạo tiền đề cho quá trình hồn thiện và đổi mới.
D. Là cơ sở cho sự phối hợp và liên kết giữa các bộ phận, đơn vị chức năng
40. tbĐâu khơng phải là vai trị của kiểm tra trong QTHCVP?
A. Là nhu cầu cơ bản hoàn thiện các quyết định trong QT.
B. Đảm bảo thực thi quyền lực QT của nhà lãnh đạo
C. Giúp người thực hiện thấy rõ mục tiêu, hướng đi
D. Tạo tiền đề cho q trình hồn thiện và đổi mới.

41. rk“Mỗi bộ phận, cá nhân có trách nhiệm tự kiểm tra theo tiêu chuẩn trước khi
chuyển công việc sang bộ phận khác” là một trong những nội dung của:
A. Kiểm tra theo kết quả phản hồi
B. Kiểm tra theo quy trình cơng việc
C. Kiểm tra hành chính
D. Kiểm tra tác vụ
42. rk“Q trình kiểm tra thiết kế theo những bước cơng việc, theo nguyên tắc
phát hiện và điều chỉnh ngay những sai sót nảy sinh trong q trình hoạt động” là
nội dung của:
A. Kiểm tra theo kết quả phản hồi
B. Kiểm tra hành chính
C. Kiểm tra theo quy trình cơng việc
D. Kiểm tra tác vụ
43. rkPhương pháp kiểm tra nào thích ứng với phương thức điều hành bằng hệ
thống nguyên tắc, thủ tục?
A. Kiểm tra theo quy trình cơng việc


B. Kiểm tra theo kết quả phản hồi
C. Kiểm tra hành chính
D. Kiểm tra tác vụ
44. rk“Q trình kiểm tra dựa vào kết quả để so sánh và đánh giá với những mục
tiêu đã đề ra để tìm sai lệch, nguyên nhân và đề ra biện pháp khắc phục” là nội
dung của:
A. Kiểm tra theo kết quả phản hồi
B. Kiểm tra hành chính
C. Kiểm tra theo quy trình cơng việc
D. Kiểm tra tác vụ
45. rkPhương pháp kiểm tra nào thích ứng với phương thức điều hành bằng văn
bản?

A. Kiểm tra theo quy trình cơng việc
B. Kiểm tra theo kết quả phản hồi
C. Kiểm tra hành chính
D. Kiểm tra tác vụ
46. k Tiêu chuẩn kiểm tra nên:
A. Duyệt xét lại và thay đổi theo định kỳ
B. Cố định mãi mãi
C. Thay đổi hàng năm
D. Thay đổi hàng quý
Câu 47: kTrong quản trị hành chính văn phịng, mục tiêu của kiểm tra là:
a. Phát hiện các sai sót và đánh giá kết quả thực tế
b. Giám sát các hoạt động của nhân viên, đơn vị, bộ phận trực thuộc
c. Tìm giải pháp tối ưu cho công tác quản lý


d. Hình thành cơ sở cho kế hoạch hoạt động của tổ chức
Câu 48: kTrong quản trị hành chính văn phịng, kiểm tra hành chính là:
a. Kiểm tra các cơng văn, giấy tờ được hình thành trong quá trình hoạch động của
doanh nghiệp
b. Kiểm tra các nghiệp vụ chuyên môn như: sắp xếp hồ sơ, lưu trữ văn bản tài liệu
c. Kiểm tra hoạt động của phịng hành chính
d. Kiểm tra kết quả hoạt động hành chính của doanh nghiệp
Câu 49: kTrong quản trị hành chính văn phịng, kiểm tra hoạt động hay tác
vụ là:
a. Kiểm tra các công văn, giấy tờ được hình thành trong quá trình hoạch động của
doanh nghiệp
b. Kiểm tra các nghiệp vụ chuyên môn như: sắp xếp hồ sơ, lưu trữ văn bản tài liệu,
thông tin liên lạc và các hoạt động hành chính khác
c. Kiểm tra hoạt động của phịng hành chính
d. Kiểm tra kết quả hoạt động hành chính của doanh nghiệp

Câu 50: kTiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn định tính trong kiểm tra:
a. Chất lượng
b. Số lượng
c. Lịng nhiệt tình
d.Thời gian hồn thành cơng việc
Câu 51: tbĐâu khơng phải là cơng cụ kiểm tra trong quản trị hành chính văn
phịng?
a. Tạp chí
b. Hồ sơ tài liệu
c. Báo cáo tường trình
d. Lịch, kế hoạch công tác
Câu 52: tbCông cụ kiểm tra trong quản trị hành chính văn phịng?


a. Tạp chí
b. Báo
c. Cẩm nang kinh doanh
d. Lịch, kế hoạch công tác
Câu 53: tbĐâu không phải là một trong những ngun tắc kiểm tra cơng việc
hành chính văn phịng
a.Nhà quản trị phải có những hiểu biết đầy đủ về những gì cần phải kiểm tra
b.Phải có những kênh truyền thơng rõ ràng chính xác.
c.Phải có quyền thiết lập, duy trì và duyệt xét lại các phương tiện kiểm tra khi cần
thiết.
d.Kiểm tra ngẫu hứng
Câu 54: kBước đầu tiên trong quy trình kiểm tra cơng việc hành chính văn
phịng là:
a.Xác định phạm vi kiểm tra
b.Xác định đối tượng kiểm tra
c.Xác định phương pháp kiểm tra

d.Xác định thời gian kiểm tra
Câu 55:kTrong quy trình kiểm tra cơng việc hành chính văn phòng, sau khi
xác định được phạm vi điều tra, tiếp theo phải:
a.Xác định đối tượng kiểm tra
b.Xác định phương pháp kiểm tra
c.Xác định thời gian kiểm tra
d.Thiết lập các tiêu chuẩn
Câu 56: kTrong quy trình kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng, sau khi
thiết lập các tiêu chuẩn, tiếp theo phải:
a.Xác định đối tượng kiểm tra
b.Xác định phương pháp kiểm tra
c.Xác định thời gian kiểm tra


d.Đo lường kết quả đạt được
Câu 57:kTrong quy trình kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng, sau khi so
sánh kết quả đạt được với tiêu chuẩn, nếu không đạt phải làm gì?
a.Sửa sai
b.Cứ tiếp tục làm
c.Cơng nhận kết quả
d.Khơng cần làm gì nữa
Câu 58rkTrong quy trình kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng, sau khi
so sánh kết quả đạt được với tiêu chuẩn, nếu đạt hoặc vượt so với tiêu chuẩn
phải làm gì?
a.Chỉnh sửa cho tốt hơn
b.Cứ tiếp tục làm
c.Cơng nhận kết quả
d.Khơng cần làm gì nữa
Câu 59: kBước cuối cùng trong quy trình kiểm tra cơng việc hành chính văn
phịnglà:

a.Điều chỉnh hệ thống tiêu chuẩn (nếu cần thiết)
b.Cơng nhận kết quả
c.Khơng cần phải làm gì
d.Rút kinh nghiệm
Câu 60: tbCơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng khơng bao gồm?
a.Kiểm tra ngân sách
b.Kiểm tra biểu mẫu
c.Kiểm tra bằng máy móc
d.Kiểm tra số liệu
Câu 61: tbMột trong những cơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn
phịnglà:


a.Kiểm tra ngân sách
b.Kiểm tra số liệu
c.Kiểm tra quy trình
d.Kiểm tra công việc
Câu 62: tbMột trong những công cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn
phịnglà:
a.Kiểm tra số liệu
b.Kiểm tra quy trình
c.Kiểm tra cơng việc
d.Kiểm tra bằng máy móc
Câu 63: tbMột trong những công cụ kiểm tra công việc hành chính văn
phịnglà:
a.Kiểm tra số liệu
b.Kiểm tra biểu mẫu
c.Kiểm tra quy trình
c.Kiểm tra cơng việc
Câu 64:tbMột trong những cơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn

phịnglà:
a.Kiểm tra số liệu
b.Kiểm tra quy trình
c.Kiểm tra cơng việc
d.Kiểm tra chính sách
Câu 65:tbMột trong những cơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn
phịnglà:
a.Kiểm tra số liệu
b.Kiểm tra quy trình
c.Kiểm tra cơng việc


d. Kiểm tra qua hồ sơ, văn bản
Câu 66: kĐâu khơng phải cơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng?
a.Kiểm tra qua hồ sơ, văn bản
b.Kiểm tra chính sách
c.Kiểm tra ngân sách
d.Kiểm tra quy trình
Câu 67: kĐâu khơng phải cơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn phòng?
a.Kiểm tra số liệu
b.Kiểm tra qua hồ sơ, văn bản
c.Kiểm tra ngân sách
d.Kiểm tra biểu mẫu
Câu 68: kĐâu không phải cơng cụ kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng?
a.Kiểm tra qua hồ sơ, văn bản
b.Kiểm tra ngân sách
c.Kiểm tra bằng máy móc
d.Kiểm tra tư liệu
Câu 69: tbKiểm tra theo những kết quả phản hồi(Kiếm tra kết quả công việc)
là:

a.Quá trình kiểm tra dựa vào kết quả để so sánh và đánh giá với những mục tiêu đã
đề ra để tìm sai lệch nguyên nhân và đề ra biện pháp khắc phục.
b.Q trình kiểm tra q trình thực hiện cơng việc
c.Quá trình thiết lập các bảng biểu để tiến hành kiểm tra
d.Đánh giá quá trình thực hiện
Câu 70: rkKiểm tra theo những kết quả phản hồi có nhược điểm:
a.Mang tính thụ động và có độ trễ, thường gắn liền với phương pháp điều hành
bằng văn bản.
b.Mang tính chủ quan
c.Mang tính quan liêu


d.Mang tính bảo thủ
Câu 71:dKiểm tra theo quy trình cơng việc là:
a.Quá trình kiểm tra thiết kế theo những bước công việc, theo nguyên tắc phát hiện
và điều chỉnh ngay những sai sót nảy sinh trong hoạt động.
b.Q trình kiểm tra theo kết quả thực hiện công việc để điều chỉnh
c.Quá trình kiểm tra theo kết quả phản hồi
d.Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện cơng việc
Câu 72: rkPhương pháp kiểm tra theo quy trình cơng việc thích ứng với
phương thức điều hành?
a.Bằng hệ thống thủ tục
b.Bằng văn bản
c.Bằng kết quả
d.Bằng mệnh lệnh
Câu 73:kKiểm tra cơng việc hành chính văn phịng có vai trị:
a.Kiểm tra có nhiệm vụ tìm ra các khuyết điểm và sai lầm để sửa chữa và ngăn
ngừa sự vi phạm
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn

d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
Câu 74: kKiểm tra cơng việc hành chính văn phịng có vai trị:
a.Kiểm tra là nhu cầu cơ bản để hoàn thiện các quyết định trong quản trị.
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn
d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
Câu 75: kKiểm tra cơng việc hành chính văn phịng có vai trị:
a.Kiểm tra hành chính văn phịng là xem xét các quy trình, các ngun tắc thủ tục
cịn đúng đắn khơng, có khoa học khơng, từ đó tạo điều kiện để q trình hồn
thiện và đổi mới cụ thể là cải tiến các nguyên tắc thủ tục cho phù hợp với điều kiện
mới.
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn


d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
Câu 76: kKiểm tra cơng việc hành chính văn phịng có vai trò:
a.Kiểm tra đảm bảo cho các việc thực hiện, kế hoạch với hiệu quả cao.
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn
d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
Câu 77: kKiểm tra cơng việc hành chính văn phịng có vai trị:
a.Kiểm tra đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản trị, nhờ kiểm tra mà các nhà
quản trị có thể kiểm sốt được những yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của
doanh nghiệp, xem doanh nghiệp có bị lái sang hướng khác khơng.
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn
d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
Câu 78: kKiểm tra cơng việc hành chính văn phịng có vai trị:
a.Kiểm tra giúp các doanh nghiệp theo sát và đối phó với sự thay đổi của mơi

trường.
b.Kiểm tra tiến trình thực hiện
c.Tìm giải pháp quản lý nhân sự tốt hơn
d.Bố trí người phù hợp cho từng quy trình
79. kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng phải tuân thủ nguyên tắc nào
dưới đây?
a. Công việc kiểm tra phải được thiết kế theo yêu cầu của nhân viên
b. Kiểm tra phải được thực hiện ở những khâu trọng yếu
c. Kiểm tra đồng đều ở tất cả các khâu, các bước công việc
d.Kiểm tra ngẫu hứng
80. kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng phải tn thủ ngun tắc nào
dưới đây?
a. Công việc kiểm tra phải được thiết kế theo yêu cầu của nhân viên
b. Công việc kiểm tra phải được thiết kế theo yêu cầu của nhà quản trị
c. Kiểm tra đồng đều ở tất cả các khâu, các bước công việc
d.Kiểm tra ngẫu hứng


81. Đâu không phải là nguyên tắc kiểm tra công việc hành chính văn phịng?
a. Cơng việc kiểm tra phải được thiết kế theo yêu cầu của nhân viên
b. Công việc kiểm tra phải được thiết kế theo yêu cầu của nhà quản trị
c. Kiểm tra phải khách quan
d. Kiểm tra phải đưa đến hành động
82. Đâu không phải là ngun tắc kiểm tra cơng việc hành chính văn phịng?
a. Kiểm tra đồng đều ở tất cả các khâu, các bước công việc
b. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt động của tổ chức
c. Kiểm tra phải khách quan
d. Kiểm tra phải đưa đến hành động




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×