Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án vật lý Khtn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.58 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH NĂNG KHIẾU
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:
Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về ……., quy luật tự nhiên, những ảnh
hưởng của chúng đến cuộc sống con người và môi trường.
A. Con người, thế giới tự nhiên
B. Động vật, thực vật
C. Các sự vật, hiện tượng
D. Thế giới tự nhiên và thế giới loài người
Câu 2: Việc làm nào sau đây được cho là khơng an tồn trong phịng thực hành?
A. Đeo găng tay khi lấy hố chất.
B. Tự ý làm các thí nghiệm.
C. Quan sát lối thốt hiểm của phịng thực hành.
D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 3: Sự nóng chảy là:
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí
B. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng
C. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 4: Cho các bước đo chiều dài sau:
(1) Đặt thước đo đúng cách.
(2) Ước lượng chiều dài của vật cần đo.


(3) Đặt mắt nhìn theo hướng vng góc với cạnh thước, đọc giá trị chiều dài của vật cần
đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
(4) Chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
(5) Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN của thước cho mỗi lần đo.
Hãy chọn cách sắp xếp đúng?
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
B. 1 – 2 – 3 – 5 – 4.
C. 2 – 4 – 1 – 3 – 5.
D. 5 - 4 – 3 – 2 – 1.
Câu 5: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước đo.
B. Cân.
C. Kính hiển vi.
D. Kính lúp.
Câu 6: Đơn vị của lực là
A. niutơn.
B. mét.
C. giờ.
D. gam.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Bạn Nam đóng đinh vào tường.
D. Giọt mưa đang rơi.
Câu 8: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện
năng thành năng lượng ánh sáng?
A. Ấm điện.
B. Bàn là điện.
C. Đèn LED.
D. Máy bơm nước.

Câu 9: Trong các cấp độ tổ chức cơ thể dưới đây, cấp độ tổ chức nào là lớn nhất?
A. Tế bào.
B. Cơ quan.
C. Hệ cơ quan.
D. Mô.
Câu 10: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Lồi ->Chỉ (giống) -> Họ -> Lớp -> Bộ -> Ngành -> Giới.
B. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
C. Giới ->Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
Câu 11: Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào
dưới đây ?
A. Bánh gai.
B.Sữa chua.
C. Giò lụa.
D. Sữa hạt.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?


A. Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C. Phát quang bụi rậm .
D. Diệt ruồi, vệ sinh cơ thể.
Câu 13: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh do nấm gây
ra?
A. Không tiếp xúc với nguồn bệnh.
B. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
C. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn bệnh.
.
D. Vệ sinh cá nhân thường xuyên.

Câu 14: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, khơng nỗn, khơng hoa?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt kín
D. Hạt trần
Câu 15: Biện pháp phịng giun sán kí sinh ở người là:
A. Ln ăn thức ăn đã nấu chín, nước đun sơi.
B. Ln ăn thức ăn chưa nấu chín, nước đun chưa sơi.
C. Trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh không rửa tay.
D. Thường xuyên ăn gỏi cá, nem chua.
Câu 16: Vai trị nào dưới đây khơng phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hịa khí hậu.
B. Cung cấp nguồn dược liệu.
C. Bảo vệ nguồn nước.
D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái.
B. TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm): Em hãy giải thích các việc làm sau:
a) Trong các bể nuôi cá người ta thường lắp thêm máy bơm sục nước?
b) Trong quá trình chữa cháy, nếu đám cháy xăng dầu nhỏ, người ta có thể sử
dụng tấm chăn dày, lớn trùm nhanh lên đám cháy?
Câu 2: (1,0 điểm):
a) Nhôm (Aluminium) là một loại vật liệu được dùng nhiều trong xây dựng, sản
xuất các đồ dùng phục vụ cuộc sống. Em hãy đề xuất các thí nghiệm để chứng minh
nhơm (Aluminium) có các tính chất sau: Dẻo, dẫn nhiệt.
b) Em hãy nêu một số ứng dụng của nhơm (aluminium) dựa vào tính dẻo và tính
dẫn nhiệt.
Câu 3: (1,0 điểm):
a) Em hãy lấy một số ví dụ về dung dịch, huyền phù, nhũ tương trong thực tế mà
em biết.
b) Một lọ muối ăn bị lẫn cát, em hãy trình bày cách làm thế nào để thu được muối

ăn tinh khiết?
Câu 4: (1,5đ): Đổi đơn vị đo (trình bày cách tính):
a) 200C = …oF
b) 1670F = …oC c) 370C = …K
Câu 5: (2,0 điểm):
a) Một người kéo xe với lực 200N theo phương nằm ngang từ trái sang phải. Em
hãy biểu diễn lực kéo của người đó lên xe (Tỉ xích 1cm ứng với 100N).
b) Một học sinh lớp 6 có khối lượng 35kg. Trọng lượng của học sinh đó là bao nhiêu?
Câu 6: (1,0 điểm): Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho 1 ví dụ?
Câu 7: (2,0 điểm): Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá thu, con
rùa, cây đậu. Em hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân phân
loại các sinh vật trên. Xếp các loại động vật vào các lớp thuộc động vật có xương sơng.
Câu 8: (1,5 điểm): Em hãy đề ra các biện pháp phòng chống bệnh tiêu chảy do vi
khuẩn đường ruột gây ra?
Câu 9: (1,5 điểm): Nấm mốc thường làm cho quần áo của em bị mốc, theo em thì nấm
mốc thường xuất hiện trong điều kiện nào? Đề ra biện pháp phòng chống?
--------------HẾT---------------


HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Phần A. Trắc nghiệm khách quan (8,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,5
điểm.
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A

1
C

11
B

2
B
12
D

3
C
13
C

4
C
14
B

5
B
15
A

6
A
16
D

7
D


8
C

9
C

10
D

Phần B. Tự luận (12,0 điểm)
Câu
Câu 1
(0,5đ)

Câu 2
(1,0đ)

Câu 3
(1,0đ)
Câu 4
(1,5đ)

Đáp án
a. Người ta lắp máy bơm sục nước để tăng hòa tan oxygen trong
khơng khí vào nước, đảm bảo cung cấp đủ oxygen cho cá.
b. Dùng tấm chăn dày, lớn trùm nhanh lên đám cháy để ngăn chất
cháy với oxygen, làm cho xăng dầu không tiếp tục cháy được.
- Dùng búa đập vào một mẫu nhôm (Aluminium), mẫu nhôm
(Aluminium) bị biến dạng, khơng bị vỡ vụn chứng tỏ nhơm

(Aluminium) có tính dẻo.
- Đốt nóng một đầu của sợi dây nhơm (aluminium), kiểm tra đầu cịn
lại của sợ dây nhơm cũng thấy nóng lên (chú ý an tồn tránh bị bỏng)
chứng tỏ nhơm (aluminium) có tính dẫn nhiệt.
Ứng dụng: Nhơm (aluminium) được dùng làm các vật dụng: Xơ,
chậu, giấy gói bánh kẹo, …
Nhơm (aluminium) được dùng làm các dụng cụ đun nấu: Nồi, xoong,
ấm đun, ……
a. Lấy được ít nhất 1 ví dụ về dung dịch, huyền phù, nhũ tương
b. Cho hỗn hợp muối ăn bị lẫn cát vào nước khuấy đều
Lọc hỗn hợp thu lấy dung dịch nước muối
Cô cạn dung dịch, thu được muối ăn tinh khiết
Đổi đúng 1 trường hợp cho 0,5 điểm
( Lưu ý: Nếu đổi đúng mà không trình bày cách đổi cho một nửa số
điểm)
a) Học sinh biểu diễn đúng lực kéo:
- Gốc nằm trên xe, vị trí tay của người đặt vào xe
- Phương nằm ngang, chiếu từ trái qua phải

Câu 5
(2,0đ) - Nếu quy ước mỗi cm độ dài của mũi tên tương ứng với 100N thì
mũi tên có độ dài là 2cm
b) Trọng lượng của học sinh đó là:
P = 10.m = 10.35 = 350N
- Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ
Câu 6 dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
- Ví dụ:
Khả năng di
Mơi trường
Đặc điểm

Số chân
Câu 7
chuyển
sống
Sinh vật
(2,0đ)
0,25 đ
Cây khế
Không
Cạn
-

Điểm
0,25đ
0,25đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ



Con gà



Cạn

Con thỏ



Cạn

Con cá thu



Nước

con rùa



Nước

cây đậu

Khơng

Cạn


Hai chân 0,25 đ
Bốn 0,25 đ
chân
0,25 đ
Bốn 0,25đ
chân
0,25đ
-

- Xếp các động vật vào các lớp:
+ Lớp cá (Cá thu); lớp bò sat ( rùa); lớp chim ( gà); lớp thu ( thỏ)
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ, ăn uống hợp vệ sinh, ăn chín uống sơi.
Câu 8 - Sử dụng thuốc kháng sinh đúng bệnh, đúng cách để đạt hiểu quả
(1,5đ) cao.
- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Nấm mốc thường xuất hiện khi thời tiết ẩm, nồm hoặc do quần áo
em mặc dính mồ hơi mà khơng giặt kịp thời.
- Biện pháp phòng chống:
Câu 9 + Tránh tiếp xúc với nguồn bệnh.
(1,5đ) + Thay quần áo ngay khi đi học (làm) về rồi giặt sạch sẽ.
+ Vệ sinh cơ thể, rửa tay đúng thời điểm.
+ Vệ sinh mơi trường, giữ cho mơi trường thơng thống, sạch sẽ.

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×