BÀI 23: ĐIỆN TRỞ ĐỊNH LUẬT OHM.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Điện trở. Định luật Ôm. Định luật Ohm.
1. Điện trở của dây kim loại hình trụ đồng chất:
R
l
S
Trong đó: R là điện trở của dây
là điện trở suất m .
l là chiều dài dây m .
2
S là tiết diện của dây m .
2. Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ:
Hay:
0 1 t t 0
R R 0 1 t t 0
Trong đó:
: Hệ số nhiệt điện trở (K-1)
0 : Điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t (Lấy bằng nhiệt độ phịng 200C)
0
3. Định luật Ơm cho đoạn mạch chỉ có R :
U
I
R hay U AB VA VB IR.
+ Các điện trở ghép nối tiếp:
I I1 I 2 ... I n ;U U1 U 2 ... U n ; R R1 R2 ... Rn
+ Các điện trở ghép song song:
I I1 I 2 ... I n ;U U1 U 2 ... U n ; R
1
1
1
...
R1 R2
Rn
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm
B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 2: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:
A.
R
1
S
B.
R R 0 1 t
2
C. Q I Rt
D.
0 1 t
Câu 3: Người ta cần một điện trở 100 bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất
8
nicrom 110.10 m . Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiều dài bao nhiêu:
Trang 1
A. 8,9m
B. 10,05m
C. 11,4m
D. 12,6m
Câu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở nhiệt độ 50°C. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C là bao nhiêu
1
biết 0, 004K
A. 66
B. 76
C. 86
D. 96
1
Câu 5: Một sợi dây đồng có điện trở 37 ở 50° C. Điện trở của dây đó ở t° C là 43. Biết 0, 004K
. Nhiệt độ t° C có giá trị:
A. 25 C
B. 75 C
C. 90 C
D. 100 C
Câu 6: Một dây kim loại dài lm, đường kính lmm, có điện trở 0,4. Tính điện trở của một dây cùng chất
đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 12,5:
A. 4m
B. 5m
C. 6m
D. 7m
Câu 7: Một dây kim loại dài lm, tiết diện l,5mm 2 có điện trở 0,3. Tính điện trở của một dây cùng chất
dài 0,4m, tiết diện 0,5mm2:
A. 0,1
B. 0,25
C. 0,36
D. 0,4
Câu 8: Một bóng đèn ở 27°C có điện trở 45, ở 2123°C có điện trở 360. Tính hệ số nhiệt điện trở của
dây tóc bóng đèn:
1
A. 0, 0037K
1
B. 0, 00185K
1
C. 0, 016K
1
D. 0, 012K
Câu 9: Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của
chúng liên hệ với nhau như thế nào:
A.
RA
RB
4
B. R A 2R B
C.
RA
RB
2
D. R A 4R B
Câu 10: Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài l A, đường kính dA, thanh B có chiều
dài l B 2lA và đường kính d B 2d A . Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như thế nào
A.
A
B
4
B. A 2B
C.
A
B
2
D. A 4B
Câu 11: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Câu 12: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện
nào sau đây:
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần
C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ khơng đổi
Câu 13: Đơn vị điện dẫn suất là
A. ôm ()
B. vôn (V)
C. ôm.mét (.m)
D. m2
Câu 14: Chọn đáp án chưa chính xác nhất:
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt
Trang 2
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm
C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
Câu 15: Chọn một đáp án đúng
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời của các electron
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn
Câu 15: Chọn một đáp án sai:
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là ion
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ khơng đổi.
3
1
Câu 17: Một dây vơnfram có điện trở 136 ở nhiệt độ 100° C, biết hệ số nhiệt điện trở 4,5.10 K .
Hỏi ở nhiệt độ 20° C điện trở của dây này là bao nhiêu:
A. 100
B. 150
C. 175
D. 200
Đáp án: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
R R 0 1 T T0
, nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại cũng tăng.
Câu 2: Đáp án D
0 1 t
Câu 3: Đáp án C
2
0, 4 3
100.
.10
1
RS
2
11, 42m
R 1
8
S
110.10
Câu 4: Đáp án C
R R 0 1 T T0 74 1 0, 004.50 88,8
Câu 5: Đáp án D
R R0
43 37
R R 0 1 T T0 T
T0
50 90 C
R 0
0, 004.37
Câu 6: Đáp án B
2
1 3
.10
l1 R 1 S1 0, 4 2
1 l 5l 5m
.
.
2
1
l2 R 2 S2 12,5 0, 4 3 2 5
.10
2
Câu 7: Đáp án D
Trang 3
R 2 l 2 S1
1,5
. 0, 4.
1, 2 R 2 1, 2R 1 0,36
R 1 l1 S2
0,5
Câu 8: Đáp án A
R R0
360 45
R R 0 1 T T0
0, 0037K 1
R 0 T T0 45 2123 27
Câu 9: Đáp án D
R A l A SB
.
2.2 4
R B l B SA
Câu 10: Đáp án C
A SA l B d A2 l B l
1
. 2 . .2
B SB l A d B l A 4
2
Câu 11: Đáp án A
Nguyên nhân gây ra nó là sự va chạm của các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
Câu 12: Đáp án D
Nếu dây dẫn kim loại có nhiệt độ khơng đổi thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo
định luật Ơm
Câu 13: Đáp án D
Đơn vị của nó là .m2
Câu 14: Đáp án D
Dòng điện chạy trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi mà dây dẫn kim loại có nhiệt độ khơng đổi chứ
khơng phải là mọi trường hợp
Câu 15: Đáp án D
+ A sai vì điện trở dây dẫn kim loại tăng khi tăng nhiệt độ
+ B sai vì dịng điện trong kim loại là dịng chuyển rời có hướng của các electron tự do
+ C sai
+ D đúng vì mật độ electron trong kim loại lớn nên kim loại dẫn điện tốt
Câu 16: Đáp án B
Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do không phải là ion
Câu 17: Đáp án A
136
R R 0 1 T T0 R 0
100
1 4,5.10 3.80
Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 R2 4; R3 6; R4 3; R5 10;U AB 24 V.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở.
A. Rtđ 12; I1 I 4 2 A; I 5 1A; I 2 I 3 1A.
Trang 4
B. Rtđ 12; I1 I 4 1 A; I 5 1A; I 2 I 3 2 A.
C. Rtđ 12; I1 I 4 1,5 A; I 5 0,5 A; I 2 I 3 1A.
D. Rtđ 12; I1 I 4 2 A; I 5 0,5 A; I 2 I 3 1,5 A.
Lời giải
Mạch gồm
Ta có:
R1 nt R2 nt R3 / / R5 nt R4 .
R23 R2 R3 10; R235
R23 R5
5;
R23 R5
Điện trở tương đương: R R1 R235 R4 12;
U
I I1 I 235 I 4 AB 2A;
R
Cường độ dịng điện mạch chính:
Ta có: U 235 U 23 U 5 I 235 R235 10V;
U
U
I 5 5 1A; I 23 I 2 I 3 23 1A.
R5
R23
Từ đó suy ra
Đáp án A.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 2,4; R3 4; R2 14; R4 R5 6; I 3 2A.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở.
A. Rtđ 9;U 3 U 5 8V;U 2 U 4 12 V;U1 8V.
B. Rtđ 9;U 3 U 5 8V;U 2 U 4 14 V;U1 12V.
C. Rtđ 9;U 3 U 5 8V;U 2 U 4 14 V;U1 8V.
D. Rtđ 9;U 3 U 5 8V;U 2 U 4 12 V;U1 12V.
Lời giải
Mạch gồm:
R24
R1 nt R2 / / R4 nt R3 / / R5 .
R2 R4
RR
4, 2; R35 3 5 2, 4;
R2 R4
R3 R5
Trang 5
R R1 R24 R35 9;U 3 U 5 U 35 I 3 R3 8V;
U
10
I 35 I 24 I1 I 35 A; U 24 U 2 U 4 I 24 R24 14V;U1 I1R1 8V.
R35
3
Đáp án C.
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 R3 R5 3; R2 8; R4 6;U 5 6V. Tính điện
trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
4
2
Rtđ 4; I1 I 5 2A; I 3 A; I 4 A; I 2 2 A.
3
3
A.
2
2
Rtđ 4; I1 I 5 2A; I 3 A; I 4 A; I 2 2 A.
3
3
B.
C. Rtđ 8; I1 I 5 2A; I 3 I 4 1A; I 2 2 A.
4
2
Rtđ 8; I1 I 5 2A; I 3 A; I 4 A; I 2 2 A.
3
3
D.
Lời giải
Mạch gồm:
R34
R
R
1
nt R3 / / R4 nt R5 / / R2 .
R3 R4
2; R1345 R1 R34 R5 8;
R3 R4
R2 R1345
U
4; I 5 I 34 I1 I1345 5 2A;
R2 R1345
R5
U
4
U
2
U 34 U 3 U 4 I 34 R34 4V;I 3 3 A; I 4 4 A;
R3 3
R4 3
U
U1345 U 2 U AB I1345 R1345 16V;I 2 2 2A.
R2
Đáp án A.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 8; R3 10; R2 R4 R5 20; I 3 2A. Tình
cường độ dịng điện qua điện trở R1 .
A. 10A.
B. 3A.
C. 5A.
D. 20A.
Trang 6
Lời giải
R nt R2 / / R3 nt R5 / / R1.
Mạch gồm: 4
R35 R3 R5 30; R235
R2 R35
12; R4235 R4 R235 32;
R2 R35
R
Điện trở tương đương của mạch là:
R1R4235
6,4.
R1 R4235
Ta có: I 3 I 5 I 35 2A U 35 U 2 U 235 I 35 R35 60V
U
I 2 2 3A.
R2
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là
U
U
I 235 I 4 I 4235 235 5A;U 4235 U1 U AB I 4235 R4235 160V I1 1 20A.
R235
R1
Đáp án D.
Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ.
Nếu đặt vào AB hiệu điện thế là 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế
U CD 40V và ampe kế chỉ 1A.
Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế
U AB 15V . Coi điện trở của ampe kế khơng đáng kể.
Tính giá trị của mỗi điện trở.
A. R1 40, R2 60, R3 20 .
B. R1 20, R2 40, R3 60.
C. R1 40, R2 20, R3 60.
D. R1 20, R2 60, R3 40.
Lời giải
Trang 7
Trường hợp đặt vào giữa A và B hiệu điện thế 100V thì đoạn mạch có
R3 nt R2 / / R1 ,
nên
U
I 3 I 2 I A 1A;R2 CD
40;
I2
U
U AC U AB U CD 60V;R3 AC 60.
I3
Trường hợp đặt vào giữa C và D hiệu điện thế 60V thì đoạn mạch có
R3 nt R1 / / R2 .
U
U
U AC U CD U AB 45V;I 3 I1 AC 0,75A;R1 AB 20.
R3
I1
Khi đó
Đáp án B.
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R3 R4
Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dịng điện qua R2 là 2A và U CD 30V .
Nếu nối 2 đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì U AB 20V .
Tính giá trị của mỗi điện trở.
A. R3 R4 30; R1 6; R2 15.
B. R3 R4 15; R1 6; R2 30.
C. R3 R4 30; R1 15; R2 6.
D. R3 R4 15; R1 15; R2 6.
Lời giải
Trường hợp đặt vào giữa A và B hiệu điện thế 120V thì đoạn mạch có
R
3
/ / R2 nt R4 / / R1
U
R2 CD 15;U AC U AB U CD 90V.
I2
Ta có:
U
30
I 4 AC I 2 I 3 2
R3 R4 30.
R4
R3
Trường hợp đặt vào giữa C và D hiệu điện thế 120V thì đoạn mạch có
Khi đó
U AC U CD U AB 100V;I 4 I 1
R1 nt R4 / / R2 ) / / R3.
U AC 10
U
A;R1 AB 6
R4
3
I1
.
Trang 8
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, Rb là một biến trở. Hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch có giá
trị khơng đổi. Biết Ampe kế có điện trở khơng đáng kể, vơn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh biến trở sao
cho:
- Khi ampe kế chỉ 0,4A thì vơn kế chỉ 24V.
- Khi ampe kế chỉ 0,1A thì vơn kế chỉ 36V,
Tính hiệu điện thế U và điện trở R ?
A. U 40V hoặc R 36
B. U 40V hoặc R 40
C. U 36V hoặc R 36
D. U 36V hoặc R 40
Lời giải
Mạch ở đây là Rb nối tiếp với R nên từ giả thiết ta được hệ sau:
24 0, 4 R U
U 40V
36 0,1R U
R 40
Đáp án B.
Trang 9