Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án vật lý 11 bài tập bài 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.63 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Nhận biết

x 6cos  2t   cm 
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 2 cm .
B. 6 cm .
C. 12 cm .
D. 12 cm .
Câu 2. Hai dao động điều hịa cùng tần số, có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này cùng pha khi

2  1  2n  1 

B. 2  1 2n với n 0, 1, 2,
1
1


2  1  2n   
2  1  2n   
5  với n 0, 1, 2,
3  với n 0, 1, 2,


C.
D.
Câu 3. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x A cos(t  ) với A  0,   0. Đại lượng
(t  ) được gọi là
A.



với n 0, 1, 2,

A. tần số của dao động.
C. li độ của dao đơng.

B. chu kì của dao động.
D. pha của dao động.
x 5cos  2t  0,5   cm 
Câu 4. Một vật nhỏ dao động theo phương trình
. Pha ban đầu của dao động là
A.  .
B. 2,5 .
C. 2 .
D. 0,5 .
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
2
1
T 
T 
f .
f .
A.
B. T f .
C. T 2f .
D.
Câu 6. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên điều hoà
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.



C. sớm pha 2 so với li độ.
D. trễ pha 2 so với li độ.

x A cos  t   
Câu 7. Một vật dao động điều hịa theo phương trình
. Vận tốc của vật được tính bằng
cơng thức
v  A sin  t   
v A sin  t   
A.
.
B.
.

v  A cos  t   
v A cos  t   
C.
.
D.
.

Câu 8. Mối liên hệ giữa tần số góc và tần số f của một dao động điều hòa là
f
1
 
 
2 .
2f .
A.

B.  f .
C.  2f .
D.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8 cm. Biên độ của vật là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 4cos(2 t  ) (cm), trong đó
thời gian t tính bằng giây. Tần số góc của dao động đó là
A. 2π rad/s.
B. π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2 rad/s.
2. Thông hiểu
x Acos  t   
Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
. Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
2
A. A .
B. 0,5A .
C.  A .
D. 0.

x A cos  t   
Câu 12. Một vật dao động điều hịa với phương trình
. Gọi v là vận tốc của vật. Hệ
thức đúng là
x 2 v2

v2
v2
A 2  4  2
A x 2  2
A 2 x 2  2
  .
 .
 .
A.
B.
C.
D. v  x .


Câu 13. Một chất điểm dao động với phương trình
điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm / s .
B. 200 cm / s .

x 8cos(5t)  cm 

( t tính bằng s ). Tốc độ của chất

C. 100 cm / s .

D. 40 cm / s .



x 5cos  10t    cm  .

2

Câu 14. Chất điểm dao động điều hịa với phương trình
Li độ của chất điểm

2
khi pha dao động bằng 3 là
A. 0 cm.
B. 5cm.

C. 2,5cm.

D. –2,5cm.

x 5cos  2t  0, 75   cm 
Câu 15. Hai dao động có phương trình lần lượt là: 1

x 2 10 cos  2t  0,5   cm 
. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
0,
25
A.
.
B. 1, 25 .
C. 0,50 .
D. 0, 75 .
3. Vận dụng
Câu 16. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x

vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

A. l0 rad/s.
C. 5π rad/s.

B. 10π rad/s.
D. 5 rad/s.



x 5cos  2t    cm  .
3

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình
Tốc độ
trung bình của chất điểm trong một dao động toàn phần là
A. 6,37cm / s
B. 5cm / s
C. 10cm / s
D. 8, 63cm / s

Câu 18. Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biều diễn sự phụ thuộc của li
độ x1 của A và li đô x 2 của B theo thời gian t . Hai dao động cùa A và B lệch pha nhau

A. 1,70 rad.
C. 1,65 rad.
4. Vận dụng cao

B. 0,20 rad.
D. 1,49 rad.

Câu 19. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li

độ x1 của M và vận tốc v 2 của M theo thời gian t. Hai dao động của M và M lệch pha nhau
1


A. 3 .

2


B. 6 .

1

2


5
C. 6 .

2
D. 3 .
Hướng dẫn

Từ đồ thị ta thấy v 2 đạt cực đại trước khi x1 đạt cực đại là 2 ơ.


Mỗi chu kì 12 ơ nên:
nhanh pha hơn
thời gian là T/6 ứng với góc 3 .


  

Vì v 2 nhanh hơn x 2 một góc 2 nên x1 sớm pha hơn x 2 là : 2 3 = 6 .
v2

x1

Câu 20. Một vật dao động điêu hịa theo phương trình x Acos(t  ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuc của vận tốc v của vật theo thời gian t. Ở thời điểm t 0, 2s , pha của dao động có giá trị bằng


rad
A. 3
.

 rad
C. 6
.


rad
B. 3

rad
D. 6
.
Hướng dẫn
T T T
5
  1  T 1, 2s    rad / s

3
Từ đồ thị ta có: 12 2 4




t 0  v0 10 20 cos v   v 
v     v  
3 , vì v đang giảm nên
3
2
6
Tại
5
 
t    .0, 2   rad
3
6 6
Pha dao động tại thời điểm t:
.
Tài liệu được chia sẻ bởi Website

Một sản phẩm của cộng đồng facebook Thư Viện VnTeach.Com
/> />



×