Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án vật lý 11 bài tậptl bài 3 vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.54 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TỰ LUẬN BÀI 3: VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Bài tập 1( NB): Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln có hướng như thế nào?
Hướng dẫn: Có hướng cùng hướng chuyển động
Bài tập 2( NB): Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hịa ln có hướng như thế nào?
Hướng dẫn : Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.



x 10cos  t  
6  (x tính bằng cm, t

Bài tập 3 ( TH): Một nhỏ dao động điều hịa với li độ
tính bằng s). Lấy 2 = 10. Tính giá trị cực đại của gia tốc:
Hướng dẫn giải: amax = Aω 2= 10. π 2=100 cm/s 2
Bài tập 4: (VDT) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là 30 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 15 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn
2
là 90 3cm / s . Tính biên độ dao động của chất điểm và tần số góc của do động.

Hướng dẫn giải:
Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ đạt giá trị cực đại vậy: vmax=30cm/s

a2
v2

1  a max 180cm / s
a 2max v 2max
.
2
vmax
A 


5cm
amax
Từ đó suy ra biên độ

Tần số góc

 

vmax
6rad / s
A

Bài 5: (VDC)
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc
của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc một
đường 1 và con lắc hai đường 2. Biết biên độ dao động
của con lắc thứ hai là 9 cm. Xét con lắc một, tính tốc độ
trung bình của vật một trên quãng đường từ lúc t = 0 đến
thời điểm lần thứ 3 vật cách vị trí cân bằng một đoạn
5cm ?
Hướng dẫn giải
* Tần số góc của con lắc hai:

v(cm/ s)
10
5
0

(2)


 6

(1)

t(s)


2 

v 2 max 2
2 1,5T1
  T2 3  s   T

 T1 2  s   1   rad / s 
A2
3

* Phương trình vận tốc con lắc 1: v1 10 cos  t   / 3 cm/s.
* Phương trình li độ con lắc 1: x1 10 cos  t   / 6  cm.
*Vật cách vị trí cân bằng 5cm khi x= ±5cm hay x = ±A/2 → Lần thứ 3 thì góc quét là  1,5
(thời gian tương ứng t  /  = 1,5 s) và quãng đường đi được
S 4A 

A A 3

2
2 = 26,34 cm

3


2
3

1,5


→ Tốc độ trung bình:

v tb 

S
17,56  cm / s 
t



2
3


6



×