Tải bản đầy đủ (.pdf) (457 trang)

Bài giảng quản trị tác nghiệp ( combo full slides 7 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.08 MB, 457 trang )


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
 CHƯƠNG

1 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 CHƯƠNG

2 DỰ BÁO NHU CẦU

 CHƯƠNG

3: THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ Q TRÌNH, HOẠCH ĐỊNH CƠNG SUẤT

 CHƯƠNG

4 : TỔ CHỨC SẢN XUẤT - BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT

 CHƯƠNG

5 : QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ

 CHƯƠNG

6: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP, MRP VÀ ERP

 CHƯƠNG

7: QUẢN TRỊ DICH VỤ



NỘI DUNG BÀI GIẢNG
 CHƯƠNG

1 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 CHƯƠNG

2 DỰ BÁO NHU CẦU

 CHƯƠNG

3: THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ Q TRÌNH, HOẠCH ĐỊNH CƠNG SUẤT

 CHƯƠNG

4 : TỔ CHỨC SẢN XUẤT - BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT

 CHƯƠNG

5 : QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ

 CHƯƠNG

6: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP, MRP VÀ ERP

 CHƯƠNG

7: QUẢN TRỊ DICH VỤ




SAU KHI HỌC XONG, SINH VIÊN SẼ:
• Hiểu,

phân biệt được bản chất của hoạt động quản trị tác
nghiệp với các hoạt động quản trị khác;

• Hiểu,

phân biệt, phân loại được sản phẩm trong doanh
nghiệp;

• Biết
• Biết

được các quyết định của nhà quản trị tác nghiệp;

lịch sử hình thành cũng như xu hướng phát triển của môn
học trong tương lai


SAU KHI HỌC XONG, SINH VIÊN SẼ:
• Biết,

vận dụng được vào thực tiễn các chỉ tiêu đánh giá hoạt
động tác nghiệp của một doanh nghiệp;

• Hiểu

được chiến lược kinh doanh cũng như chiến lược tác

nghiệp tại các doanh nghiệp; từ đó có thể tổng quát hóa hoạt
động quản trị tác nghiệp tại các doanh nghiệp


NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
CƠNG NGHIỆP PHỤ TRỢ TẠI VIỆT NAM
sung công bố cần 170 loại linh kiện đơn giản như ốc vít,
sạc pin, tai nghe… nhưng khơng tìm nổi nhà cung cấp tại Việt
Nam;

• Sam

• Đại

diện Canon Việt Nam tuyên bố doanh nghiệp trong nước
mới chỉ đáp ứng được hộp, bìa carton để đóng gói sản phẩm
của họ;

• Việt

Nam cho đến nay chỉ có 210 DN tham gia ngành cơng
nghiệp phụ trợ ô tô và chủ yếu sản xuất các loại phụ tùng đơn
giản, có hàm lượng cơng nghệ thấp, như gương, kính, ghế
ngồi, bộ dây điện…


NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
CƠNG NGHIỆP PHỤ TRỢ TẠI VIỆT
NAM
• Ngun


nhân

DN Việt nam có thể sản xuất được ốc vít nhưng giá thành gấp 2-3
lần so với doanh nghiệp FDI của Hàn Quốc;
• Ơng Nguyễn Anh Tuấn – Chủ tịch HĐQT công ty TNHH
Thanglongtech: “sản xuất để cung cấp cho các tập đoàn đa quốc
gia yêu cầu DN thỏa mãn các điều kiện như: chất lượng sản phẩm,
giá cạnh tranh, giao hàng đúng hẹn,… và những điều này không dễ
đối với DN Việt Nam”



NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
CƠNG NGHIỆP PHỤ TRỢ TẠI VIỆT NAM
• Ngun


nhân

Ơng Vũ Tiến Lộc – Chủ tịch VCCI: “90% DN Việt Nam là vừa và
nhỏ, ln trong tình trạng thiếu vốn và lạc hậu về cơng nghệ, kỹ
thuật. Vì thế sản phẩm làm ra chất lượng thấp, không ổn định và
giá thành cao… Mặt khác tầm nhìn của DN Việt Nam chưa xa. Để
tồn tại họ buộc phải tính đến những lợi ích ngắn hạn mà chưa đi
sâu vào cơng tác nghiên cứu, phát triển sản phẩm trong dài hạn”


DOANH NGHIỆP



Theo khoản 7, điều 4 – Luật DN
2014: “Doanh nghiệp là tổ chức có
tên riêng, có tài sản, có trụ sở
giao dịch, được đăng kí thành lập
theo quy định của pháp luật nhằm
mục đích kinh doanh”;



Quyền và nghĩa vụ của doanh
nghiệp (Điều 7 và điều 8, luật DN
2014);



Các chức năng của doanh nghiệp
(Tài chính, marketing, sản xuất)
và mối quan hệ giữa chúng


Q TRÌNH SẢN XUẤT
Doanh nghiệp

Tài chính

Các yếu tố đầu vào
•tài ngun,
•lao động,
•vốn,

•cơng nghệ, thơng tin,
•tài năng KD
Hồi đáp

Sản xuất

Marketing

Q trình sản xuất
(sản xuất hoặc cung
cấp dịch vụ)

Kiểm tra,
đánh giá

Sản phẩm đầu ra
•sản phẩm vật chất;
•sản phẩm dịch vụ.

Hồi đáp

Q trình chuyển đổi, tạo giá trị gia tăng


Q TRÌNH SẢN XUẤT
• Sản

xuất là q trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành
các sản phẩm đầu ra (sản phẩm vật chất vs sản phẩm dịch
vụ) phù hợp với nhu cầu thị trường

Tiêu chí so sánh

Quan hệ với khách hàng
trong qúa trình sản xuất
Nhu cầu đối với qui trình sản
xuất
Đặc điểm của q trình lao
động
Thuộc tính của sản phẩm
cuối cùng
Năng suất quá trình

Bảo hành chất lượng

Quá trình sản xuất
sản phẩm vật chất

Quá trình cung
ứng dịch vụ


SẢN PHẨM
• Là

kết quả của hoạt động hay q trình, bao gồm 2 loại:

Tiêu chí so sánh
Q trình sản xuất

Bản chất của sản phẩm

Chất lượng
Quyền sở hữu

Hậu quả của sai sót
Phạm vi tiếp xúc với người sử
dụng
Khả năng dự trữ

Sản phẩm vật chất

Sản phẩm dịch vụ


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
• Quản

trị tác nghiệp (quản trị sản xuất và dịch vụ) là quản trị
quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào (nguồn lực) thành sản
phẩm đầu ra (hàng hóa hoặc dịch vụ) nhằm thỏa mãn tối đa
nhu cầu của thị trường, thực hiện mục đích kinh doanh của
doanh nghiệp

đầy đủ các chức năng quản trị: (1) Lập kế hoạch, (2) Tổ
chức, (3) Lãnh đạo, và (4) Kiểm sốt. Tuy nhiên, OM cịn có
một chức năng nữa là Tham mưu (??)

• Có


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

• Tại

sao phải nghiên cứu OM:


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Chiến lược cấp công ty:
-DN sẽ tập trung vào phát triển những bộ
phận nào?
-Phân bổ ngân sách cho từng bộ phận?
-Quản lý mối quan hệ giữa các bộ phận như
thế nào?
Chiến lược cấp bộ phận:
-Xác định sứ mệnh của bộ phận:
-+ Mục tiêu tăng trưởng;
-+ Mục tiêu lợi nhuận
-Đặt mục tiêu về cạnh tranh.
Chiến lược các chức năng của bộ phận
-Vai trị của từng chức năng;
-Chuyển hóa mục tiêu bộ phận vào mục tiêu
chức năng
-Phân bổ nguồn lực

Ví dụ về các loại chiến lược của một
cơng ty dịch vụ in
Chiến lược cấp cơng ty:
-Chun mơn hóa bộ phận đóng gói sản

phẩm;
-Trở thành nhà sản xuất chính trong thị
trường.
Chiến lược cấp bộ phận:
-Tăng trường sản lượng tối đa
-Cung cấp dịch vụ nhanh chóng;
-Tính kinh tế về quy mơ
Chiến lược tác nghiệp
-Tăng công suất;
-Chấp nhận vượt quá công suất trong
ngắn hạn;
-Mở các địa điểm mới


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
• Đo

lường hoạt động tác nghiệp:

Chỉ số tài chính:
• Chỉ số về thị trường và khách hàng:
• Chất lượng
• Thời gian
• Tính linh hoạt
• Sáng tạo
• Năng suất và hiệu quả hoạt động
• Tính bền vững




QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
• Đo

lường hoạt động tác nghiệp:

Chất lượng (Q): “Bạn muốn thỏa mãn khách hàng bằng cách cung
cấp những sản phẩm dịch vụ khơng có lỗi”;
• Tốc độ (S): “Bạn muốn tối thiểu hóa thời gian từ lúc khách hàng
yêu cầu sản phẩm đến lúc khách hàng nhận được hàng mà họ yêu
cầu”
• Mức độ linh hoạt (F): “Bạn muốn có thể thay đổi số lượng và nhanh
chóng để thỏa mãn u cầu của khách hàng”
• Chi phí (C): “Bạn muốn sản xuất hàng hóa với giá rẻ”
•…



QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
• Đo

lường hoạt động tác nghiệp:

Các chỉ số đánh
giá

Các thang đo hoạt động tác
nghiệp


Ví dụ

Tài chính

Doanh thu và lợi nhuận
Suất thu hồi tài sản (ROA)
EPS

Chi phí nhân cơng, NVL;
Chi phí chất lượng
Thay đổi ngân sách

Khách hàng và thị
trường

Mức độ thỏa mãn của khách hàng
Số lượng khách hàng quay trở lại
Thị phần

Các phàn nàn của khách hàng;
Số lượng đơn hàng ko đạt yêu cầu
Độ chính xác của dự báo

Chất lượng

Đánh giá của khách hàng
Sản phẩm bị thu hồi

Thời gian


Tốc độ
Độ tin cậy

Thời gian chu kì
Số lượng hàng giao đúng hẹn

Mức độ linh hoạt

Linh hoạt trong thiết kế
Linh hoạt về số lượng

Số lượng thay đổi thiết kế
Thời gian giữa các đơn hàng

Mức độ sáng tạo

Phát triển sản phẩm mới
Mức độ hài lòng của nhân viên

Số lượng bằng sáng chế, phát minh
Số lượng nhân viên được đào tạo thống kê SPC

Năng suất và hiệu
quả tác nghiệp

Năng suất lao động
Mức độ sử dụng thiết bị

Tính bền vững


Sự tuân thủ về các quy định về môi
trường và pháp luật


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
• 10

quyết định quan trọng của nhà quản trị tác nghiệp:

Thiết kế sản phẩm;
• Quản lý chất lượng
• Hoạch định cơng suất và thiết kế q trình
• Lựa chọn địa điểm
• Bố trí mặt bằng sản xuất
• Bố trí nhân lực và mơ tả cơng việc;
• Quản trị chuỗi cung ứng
• Quản trị hàng tồn kho
• Lập kế hoạch tổng thể
• Bảo trì



QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
• Các

chứng chỉ quốc tế:

APICS, the American Production and Inventory Control Society;
• ASQ, American Society of Quality;

• ISM, Institute for Supply Management;
• PMI, Project Management Institute;
• CSCMP, Council of Supply Chain Management Professional;
• CIPS, Charter Institute of Purchasing and Supply



LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRIỂN


LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN
mơn hóa lao động (Adam Smith 1776; Charles
Babbage 1852)

• Chun
• Tiêu

chuẩn hóa các bộ phận (Whitney 1800)

• Quản

lý khoa học (Taylor 1881)

• Phối

hợp các hoạt động trong dây chuyền sản xuất (Ford/
Sorenson 1913)


• Biểu

đồ Gantt (Gantt 1916)

• Nghiên

• Kiểm

cứu cử động (Frank and Lillian Gilbreth 1922)

soát chất lượng (Shewhart 1924; Deming 1950)


×