Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

bài tập theo bài học vật lý 11 kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 40 trang )

TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP

BÀI TẬP
CHƯƠNG DAO ĐỘNG

HỌ VÀ TÊN:………………………………….
LỚP: 11/……..
CHƯƠNG 1.

THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
1


CHƯƠNG 2.
CHƯƠNG 3. ĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

Chương

1

DAO ĐỘNG

BÀI 1. N THIÊN ENTHALPHY TRONG PHẢN HỌC

BÀI 1

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vật dao động điều hòa với biên độ, tần số và pha ban đầu lần lượt là A, f, φ. Đại lượng luôn dương
trong ba đại lượng trên là
A. f, φ.


B. A, f.
C. A, f, φ.
D. A, φ.
Câu 2. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động.
B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 3. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động tồn phần gọi là
A. tần số.
B. chu kì.
C. biên độ.

D. tần số góc.

Câu 4. Đại lương cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động.
B. tần số góc.
C. biên độ.

D. li độ.

Câu 5. Trong dao động điều hịa thì nhóm đại lượng nào sau đây khơng thay đổi theo thời gian?
A. Li độ và thời gian.
B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu.
D. Tần số và pha dao động.
Câu 6. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. Biên độ.
B. Tần số.


C. Li độ.

D. Pha ban đầu.

Câu 7. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz.
B. cm.

C. rad.

D. rad/s.

Câu 8. Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung đập cánh với tần số khoảng 300 Hz. Chu kì dao
động của cánh ong là
A. 300 s.
B. 3,33 ms.
C. 3 s.
D. 0,021 s.

THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
2


Câu 9. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh.
B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ.
D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
Câu 10. Pít-tơng của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho truỷu của

động cơ quay đều. Biên dộ dao động của một điểm trên mặt pít-tơng bằng
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
Câu 11. Một chất điểm dao động với phương trình
điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.

(x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
C. 5 rad/s.

D. 15 rad/s.

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. –15 cm.
D. 7,5cm.
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hịa thực hiện 50 dao động tồn phần trong 1 s. Tần số dao động của vật

A.

Hz.

B.

Hz.


C. 50 Hz.

Câu 14. Một vật dao động điều hịa với phương trình
động lần lượt là
A. 5 cm; 0 rad.

B. 5 cm;

rad.

D. 0,02 Hz
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao

C. 5 cm;

rad.

D. 5 cm;

rad.

Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của
dao động là
A. 5 rad.
B. 10 rad.
C. 40 rad.
D. 20 rad.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ
bằng s). Tại thời điểm

A. 2 cm.

(x tính bằng cm, t tính

s chất điểm có li độ bằng
B.

cm.

C.

cm.

D. – 2 cm.

Câu 17. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao
động điều hịa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. π rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz.
B. 2π rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz.
C. 2π rad/s ; 1 s ; 1 Hz.

D.

rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz.

Câu 18. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,50 s.
B. 1,00 s.
C. 0,25 s.

D. 2,00 s.
Câu 19. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.


Câu 20. Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực khơng đổi.
C. hình chiếu của chuyển động trịn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có phương trình mơ tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 21. Chọn phát biểu đúng nhất?
Hình chiếu của một chuyển động trịn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hịa
B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hồn
D. khơng được xem là một dao động điều hòa.
Câu 22. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 23. Trong dao động điều hịa, đại lượng nào sau đây khơng có giá trị âm?
A. Pha dao động
B. Pha ban đầu
C. Li độ


D. Biên độ.

Câu 24. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường hình sin

D. đường trịn.

Câu 25. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một
VTCB.
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0.
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động trịn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 26. Dao động tự do là dao động mà chu kì:
A. khơng phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 27. Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong khơng gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
D. qua lại hai bên VTCB và khơng giới hạn khơng gian.
Câu 28. Dao động điều hịa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động trịn đều xuống một
A. đường thẳng bất kì

B. đường thẳng vng góc với mặt phẳng quỹ đạo.
C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo
D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 29. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?

THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
4


C. Chuyển động nhấp
A. Chuyển động đung
B. Chuyển động đung nhô của phao trên mặt D. Chuyển động của
đưa của con lắc của
ôtô trên đường.
đưa của lá cây.
nước
đồng hồ
Câu 30. Một vật dao động điều hịa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha
của dao động
A. khơng đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất với thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 30. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động.

B. Trạng thái dao động.
D. Chu kỳ dao động.


Câu 31. Chuyển động nào sau đây không được coi là
dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động.
B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 32. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số.
B. chu kì.
C. biên độ.

D. tần số góc.

Câu 33. Đại lương cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động.
B. tần số góc.
C. biên độ.

D. li độ.

Câu 34. Trong dao động điều hịa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ và thời gian.
B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu.
D. Tần số và pha dao động.
Câu 35. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. Biên độ.
B. Tần số.

C. Li độ.


D. Pha ban đầu.

Câu 36. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz.
B. cm.

C. rad.

D. rad/s.

Câu 37. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh.
B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ.
D. Bơng hoa rung rinh trong gió nhẹ.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương.
Đại lượng ω gọi là:
A. Biên độ dao động.
B. Chu kì của dao động.
C. Tần số góc của dao động.
D. Pha ban đầu của dao động.


Câu 40. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời

gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Động năng, tần số, lực hồi phục
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số
dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ
B. ω
C. φ
D. ωt
Câu 42. Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị
(1) và (2) như hình vẽ, Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số
dao động của chất điểm còn lại.
Câu 43. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần.

B. thẳng đều.

C. chậm dần.

D. nhanh dần đều

Câu 44. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 6 cm.

C. 3 cm.
D. 12 cm.
Câu 45. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 46. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. 1,5π
Câu 47. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là
A. 2π.
B. 2πt.
C. 0.
D. π.
Câu 48. Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50πt.
B. 100πt.
C. 0.

D. 70πt.

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mơ tả như hình
vẽ.
x(cm)
4

2
0

20

t(ms)

2
4

Hãy xác định, biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu
THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
6




x 2cos  2t  
6  (cm)

Câu 2. Một vật dao động điều hịa với phương trình:
a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu.
b) Xác định chiều dài quỹ đạo.
c) Khi t 1 s thì li độ của vật bằng bao nhiêu?


Câu 3. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(2πt + t + 2 ) cm. Xác
định biên độ, chu kỳ và vị trí ban đầu của vật?
Câu 4. Một vật dao động điều hịa theo phương trình


x 5cos  10t 

(cm). Hãy

xác định:
a) Biên độ, chu kì và tần số của vật.
b) Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075 s.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, quanh điểm gốc O, với
biên độ A = 24 cm và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ là –A. Viết
phương trình dao động của vật.



x 5cos  4t  
2  (cm)

Câu 6. Phương trình dao động của một vật là:
a) Xác định biên độ, tần số góc, chu kì và tần số của dao động.
b) Xác định pha của dao động tại thời điểm t = 0,25 s, từ đó suy ra li độ x tại
thời điểm ấy.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và chu kì T = 0,2s.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Viết phương trình
dao động của vật.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 1s. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình
dao động của vật.
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và tần số f =
1Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng của vật. Viết phương trình dao động của vật.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, Trong 10 giây vật

thực hiện được 20 dao động. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng
tại thời điểm ban đầu vật tại ví trí cân bằng theo chiều dương.




BÀI 2

MƠ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA

1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về trạng thái ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban
đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban
đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 2.Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 3.Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(2ωt + φ ),
vận tốc của vật có giá trị cực đại là?
A. vmax = A2ω
B. vmax = 2Aω
C. vmax = Aω2
D. vmax = Aω
Câu 4.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?

A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ
thuận với li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 5.Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào
sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ
B. pha ban đầu và biên độ.
C. biên độ
D. tần số và pha ban đầu.
Câu 6.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đoạn thẳng dốc xuống
C. đường elip

B. đoạn thẳng dốc lên.
D. đường hình sin.

THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
8


Câu 7.Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =
Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0
là lúc vật?
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 8.Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị

trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần
D. chậm dần.
Câu 9.Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính
quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động
trịn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động trịn
đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng
tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển
động tròn đều.
Câu 10.Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 11.Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 12.Chu kì dao động điều hịa là:
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển
động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 13.Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây khơng có giá trị âm?

A. Pha dao động B. Pha ban đầu
C. Li độ
D. Biên độ.
Câu 14.Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 15.Pha ban đầu φ cho phép xác định


A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 16.Một vật dao động trên trục Ox với phương trình có dạng 40.x + a = 0 với
x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Lấy πt + 2 = 10. Dao động của vật là dao
động
A. điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s B. điều hịa với tần số góc ω = 2πt +
rad/s.
C. tuần hồn với tần số góc ω = 4 rad/s D. điều hịa với tần số góc ω = 4πt +
rad/s.
Câu 17.Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4πt + t) cm. Biên
độ dao động của vật là?
A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A= –6 cm.
D. A = 12 m.
Câu 18.Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt + t) cm,
chu kỳ dao động của chất điểm là?
A. T = 1 (s).

B. T = 2 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 1,5 (s).
Câu 19.Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(4πt + t) cm. Tần số
dao động của vật là
A. f = 6 Hz.
B. f = 4 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
Câu 20.Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2πt + t – πt + /6) cm. Li độ
của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. –1 cm.
Câu 21.Chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm.πt + /2) cm.
Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2πt + /3π/2) cm. là
A. x = 3π/2) cm.0 cm.
B. x = 3π/2) cm.2 cm.
C. x = –3π/2) cm. cm.
D. x = – 40 cm.
Câu 22.Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 3π/2) cm.0 cm, biên độ
dao động của vật là
A. A = 3π/2) cm.0 cm.
B. A = 15 cm.
C. A = – 15 cm.
D. A = 7,5 cm.
Câu 23.Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời
điểm t = 0 thì li độ x =#A. Pha ban đầu của dao động là?
A. 0 (rad).

B. πt + /4 (rad).
C. πt + /2 (rad).
D. πt + (rad).
Câu 24.Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8πt + cm/s và gia tốc cực đại
amax= 16πt + 2 cm/s2 thì biên độ của dao động là
A. 3π/2) cm. cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 25.Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ
bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 3π/2) cm.6
cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 3π/2) cm.6 cm và f = 2 Hz.
B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 3π/2) cm.6 cm và f = 1 Hz.
D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
10


Câu 26.Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
Câu 27.Trong một dao động điều hịa đại lượng nào sau đây của dao động
khơng phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động.
B. Tần số dao động.
C. Pha ban

đầu.
D. Cơ năng toàn phần.
Câu 28.Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút
3π/2) cm.0 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật
lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz.
B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz.
D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 29.Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số
dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 72 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 30.Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật
này là
A. 1,5s.
B. 1s.
C. 0,5 s.
D. 2s.
Câu 31.Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x =Acos(ωtt +φ ¿ , tại
thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 0, 5A và đang chuyển động về
gốc tọa độ thì pha ban đầu φ bằng:
A. – πt + /6
B. πt + /6
C. πt + /3π/2) cm.
D. - πt + /3π/2) cm.
Câu 32.Vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4 cos( ωtt +φ ¿ . Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ 2cm và đang chuyển động ngược chiều dương của

trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là?
A. – πt + /6
B. πt + /6
C. πt + /3π/2) cm.
D. - πt + /3π/2) cm.
Câu 33.Một chất điểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo
L. Biên độ của dao động là:
A. 2L
B. L/2
C. L
D. L/4
Câu 34.Một vật dao động theo phương trình x=5cos(ωt t + 0,5πt + ) (cm). Pha ban
đầu của dao động là:
A. πt +
B. 0,5πt +
C. 0,25 πt +
D. 1,5πt +
Câu 35.Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 8cm. Dao động
này có biên độ là:
A. 16cm
B. 8cm
C. 48cm
D. 4cm
Câu 36.Vật dao động điều hịa theo phương trình x=4cos(πt + t + φ ) cm. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ 2cm và đang chuyển động ngược chiều dương của
trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là:
A. πt + /3π/2) cm. rad
B. -πt + /3π/2) cm. rad
C. πt + /6 rad
D. -πt + /6 rad

Câu 37.Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(10t-0,25πt + ) cm.
Biên độ dao động của vật là:


A. 8cm
B. 16cm
C. 0cm
D. 4cm
Câu 38.Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hịa với biên độ #A.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với
chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là #A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều
của gia tốc.
Câu 39.Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + t +
0,5πt + ) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:
A. 10Hz
B. 10πt + Hz
C. 5πt + Hz
D. 5 Hz
Câu 40.Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(20 πt + t – πt + /6)cm.
Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 10Hz và – πt + /6 rad
B. 1/10Hz và πt + /6 rad
C. 1/10Hz và – πt + /6 rad
D. 10Hz và πt + /6 rad
Câu 41.Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x=5cos(2πt + t) cm.
Tọa độ của chất điểm t=1,5s là
A. x=-5cm

B. x=1,5cm
C. x==0cm
D. x=5cm
Câu 42.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3π/2) cm.cos(πt + t+ πt + /2) cm, pha
dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s.
A. 2 πt + (rad)
B. πt + (rad)
C. 0,5 πt + (rad)
D. 1,5 πt + (rad)
Câu 43.Vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm, tần số f=4Hz. Tốc độ của
vật khi có li độ x=3π/2) cm.cm là:
A. 2 πt + (cm/s)
B. 16 πt + (cm/s)
C. 3π/2) cm.2 πt + (cm/s)
D. πt + (cm/s)
Câu 44.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
x=8cos(πt + t+πt + /s) cm. Pha dao động của chất điểm khi t=1s là:
A. 0,5πt + rad
B. 2πt + rad
C. πt + rad
D. 1,5πt + rad
Câu 45.Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm
liên hệ với nhau theo hệ thức a = -16πt + 2x (cm/s2). Chu kỳ của dao động bằng:
A. 3π/2) cm.s
B. 0,5s
C. 2s
D. 0,25s
Câu 46.Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x=Acos10t(cm), (t
tính bằng s). tại t=2s, pha của dao động là:
A. 5 rad

B. 10 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Câu 47.Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt + t + 0,75πt + ) (cm) và
x2=10cos(2πt + t + 0,5πt + ) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25πt +
B. 1,25πt +
C. 0,5πt +
D. 0,75πt +
Câu 48.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động
x=5cos(πt + t + 0,5 πt + ) cm (với t tính bằng s). tại thời điểm t=1s, pha dao động của
vật là:
A. 2,5πt + rad
B. 0,5πt + rad
C. 1,5πt + rad
D. 2πt + rad
Câu 49.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo
phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
12


A. Hướng về vị trí cân bằng
B. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
C. Hướng về vị trí biên
D. Cùng chiều với vecto vận tốc của vật
Câu 50.Một chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng với phương trình li độ
x=2cos(2 πt + t + πt + /2) (x đo bằng cm; t đo bằng s). tại thời điểm t=0,25s chất điểm
có li độ bằng:
A. 2cm

B. 3π/2) cm.cm
C. -2cm
D. -3π/2) cm.cm
Câu 51.Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 8cos(πt + t+ πt + /6). Pha ban đầu
của dao động là:
A. πt + /6 rad
B. – πt + /6 rad
C. (πt + t + πt + /6) rad
D. πt + /3π/2) cm. rad
I. PHẦN B TỰ LUẬN
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:


x 2cos  4t    cm 
2

Hãy xác định:nh:

a. Biên độ và pha ban đầu của dao động. và pha ban đầu của dao động.u của dao động.a dao độ và pha ban đầu của dao động.ng.
b. Pha và li độ và pha ban đầu của dao động. của dao động.a dao độ và pha ban đầu của dao động.ng khi t = 2s
c. Khi t = 2 s thì chất điểm có li độ bao nhiêu?
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:


x 5cos  10t    cm 
2

Hãy xác định:nh:

a. Biên độ và pha ban đầu của dao động .

1
t= s
30 .
b. pha của dao động tại thời điểm
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:


x 5cos  2t    cm 
3

Hãy xác định:nh:

a. Biên độ và pha ban đầu của dao động .
b. pha của dao động tại thời điểm t.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:
  
x 10cos  t    cm 
2
3
Hãy xác định:nh:

a. Quãng đường vật đi được sau 1 dao động .
b. Khi t = 3π/2) cm.s thì chất điểm có li độ bao nhiêu?
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:


  
x 10cos  t    cm 
2
3


a. Tính quãng đường vật đi được sau 2 dao động .
b. Khi t = 6s thì chất điểm có li độ bao nhiêu?
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:
x 10cos  2 t   cm 

a. Tính Biên độ và pha ban đầu của dao động .
b. Tính pha của dao động khi t= 2,5 s.
c. Khi t = 10 s thì chất điểm có li độ bao nhiêu?
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:


x 6cos  4t    cm 
6


a. Tính biên độ và pha ban đầu của dao động .
b. Tính pha ban của dao động khi t= 1 s.
c. Khi t = 10 s thì chất điểm có li độ bao nhiêu?
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:
x  5cos  t   cm 

a. Tính Biên độ và pha ban đầu của dao động .
b. Tính pha của dao động khi t= 0,5 s.
c. Khi t = 10 s thì chất điểm có li độ bao nhiêu?
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ theo thời gian là:
 50 
x 10cos 
t   cm 
 3 


a. Tính biên độ của dao động .
b. Tính chu kì và tần số của dao động.
Câu 10:
Hình bên là dao độ và pha ban đầu của dao động.ng điều hòa của một con u hòa của dao động.a mộ và pha ban đầu của dao động.t con
lắc. c. Hãy cho biết:t:
a.
Vịnh: trí và hướng di chuyển của con lắc ng di chuyển của con lắc n của dao động.a con lắc. c
tại thời điểm ban đầu.i thời điểm ban đầu.i điển của con lắc m ban đầu của dao động.u.
b.
Pha ban đầu của dao động.u của dao động.a dao độ và pha ban đầu của dao động.ng.

THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
14


Câu 11:
Mộ và pha ban đầu của dao động.t con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh với tần sốt đang bay tại thời điểm ban đầu.i chỗ trong không trung, đập cánh với tần số trong không trung, đật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh với tần sốp cánh vớng di chuyển của con lắc i tầu của dao động.n số
kho ng 300Hz. Xác định:nh số dao độ và pha ban đầu của dao động.ng mà cánh ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh với tần sốt thực hiện trong 1sc hiện trong 1sn trong 1s
và chu kì dao độ và pha ban đầu của dao động.ng của dao động.a cánh ong.

BÀI 1.

BÀI 3

VẬN TỐC, GIA TỐC
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có
phương trình lần lượt là x1 = 3π/2) cm.sin(10t – πt + √ 3) cm và x2 = 4cos(10t + πt + √ 6) cm. Tốc

độ cực đại của vật là?
A. v = 70 cm/s

B. v = 50 cm/s

C. v = 5 m/s

D. v = 10 cm/s

Câu 2.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có
phương trình lần lượt là x1 = 3π/2) cm.cos(10t – πt + √ 3) cm và x2 = 4cos(10t + πt + √ 6) cm. Độ
lớn gia tốc cực đại của vật là?
A. amax = 50 cm/s2 B. amax = 500 cm/s2
C. amax = 70 cm/s2
D. amax = 700 cm/s2
Câu 3.Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số có phương trình x1 = cos(10πt + t + πt + /2) cm; x2 = cos(10πt + t + πt + ) cm. Một vật
thực hiện đồng thời hai dao động trên. Tính vận tốc trung bình của vật trong
một chu kỳ dao động.
A. 40 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 40 m/s.
D. 4 m/s.
Câu 4.Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số có phương trình x1= 4sin(8t + )cm; x2=4cos(8t) cm (t đo bằng giây). Tốc
độ cực đại của vật là
A. 3π/2) cm.2√ 3 cm/s
B. 3π/2) cm.2 cm/s
C. 61,8 cm/s
D. 16,6 cm/s

Câu 5.Một vật thực hiện đồng ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số
có phương trình
x1 = 1,5cos(5t) cm; x2 = 0,5√ 3cos(5t + ) cm; x3π/2) cm.=√ 3cos(5t + ) cm (t đo bằng
giây). Vận tốc cực đại của vật


A. 5√ 2 cm/s
B. cm/s
C. 5√ 3 cm/s
D. 15 cm/s
Câu 6.Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
A. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
Câu 7.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f.
Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7πt + cm/s đến 24πt + cm/s là
1/4f. Lấy πt + 2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 1,2 m/s2.
B. 2,5 m/s2.
C. 1,4 m/s2.
D. 1,5 m/s2.
Câu 8.Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt + t (cm). Tốc độ
trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 10 cm/s
B. 12 cm/s
C. 16 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 9.Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cosπt + t (cm). Tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là:

A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 10.Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một
đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 62,8 cm/s
D. 1,54 cm/s.
Câu 11.Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ)
Câu 12.Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì 1,25s và biên độ 5 cm. Tốc
độ lớn nhất của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s.

B. 2,5 cm/s.

C. 63π/2) cm.,5 cm/s.

D. 6,3π/2) cm. cm/s.

Câu 13.Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là
vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v max và amax
là:
A. amax =

B. amax =
C. amax =
D. amax = Câu 14.Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2πt + t – πt + /6) cm. Lấy
πt + 2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:
A. 40 cm/s2
B. -40 cm/s2
C. +- 40 cm/s2
D. amax = -πt + cm/s2
Câu 15.Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + t – πt + /6) cm. Vận
tốc của vật khi có li độ x = 3π/2) cm. cm là
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s.
C. v = ± 12,56 cm/
s D. v = 12,56 cm/s
Câu 16.Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt + t – πt + /6) cm. Lấy
πt + 2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3π/2) cm. cm là
THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
16


A. a = 12 m/s2

B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2

Câu 17.Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.
Câu 18.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt + t) cm.
Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10 cm là

A. a = –4 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 9,8 m/s2
D. a = 10 m/s2
Câu 19.Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động
điều hòa?
A. a = 4x
B. a = 4x2
C. a = – 4x2
D. a = – 4x
Câu 20.Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5
dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2πt + cm/s. B. vmax = 4πt + cm/s. C. vmax = 6πt + cm/s. D. vmax = 8πt + cm/s.
Câu 21.Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + t + πt + /6) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Lấy πt + 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100πt + cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10πt + cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 22.Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5πt + t – 2πt + /3π/2) cm.) cm.
Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là:
A. 10 π √ 3 cm/s và -50 πt + 2 cm/s2
B. 10 cm/s và 50πt + 2√ 3 cm/s2
C. - 10πt + √ 3 cm/s và 50 πt + 2 cm/s2.
D. 10πt + cm/s và -50πt + 2√ 3 cm/s2.
Câu 23.Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(7πt + t + πt + /6) cm.
Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 2 s là
A. 14πt + cm/s và -98πt + 2 cm/s2
B. -14πt + cm/s và -98πt + 2√ 3cm/s2
C. -14πt + √ 3 cm/s và 98πt + 2 cm/s2

D. 14 cm/s và 98πt + 2√ 3 cm/s2
Câu 24.Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(2πt + t – πt + /2) cm.
Vận tốc và gia tốc của vật khi vật đi qua li độ 4√ 3 cm là
A. -8πt + cm/s và -16πt + 2√ 3 cm/s2
B. -8πt + cm/s và 16πt + 2√ 3 cm/s2
C. ±8πt + cm/s và ±16πt + 2√ 3cm/s2
D. ±8πt + cm/s và -16πt + 2√ 3 cm/s2
Câu 25.Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(2πt + t – 2πt + /3π/2) cm.) cm.
Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là
B.
A. 2 cm/s và -4πt + √ 3 cm/s
2 cm/s và 2πt + √ 3 cm/s
C. 2√ 3 cm/s và 4πt + cm/s
D. 2 cm/s và -4πt + √ 3 cm/s
Câu 26.Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cos(πt + t +
πt + /6) (cm, s). Lấy πt + 2 = 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + t + πt + /6) cm/s2
B. a = – 50sin(πt + t + πt + /6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + t + πt + /6) cm/s2
D. a = – 5πt + cos(πt + t + πt + /6) cm/s2
Câu 27.Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4sin(5πt + t – πt + /6) cm.
Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s) là
A. -10πt + √ 3 cm/s và -50πt + 2 cm/s2
B. 10πt + cm/s và 50√ 3πt + 2 cm/s2


C. -10πt + √ 3 cm/s và 50πt + 2 cm/s2

D. 10πt + cm/s và -50√ 3πt + 2 cm/s2


Câu 28.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số:
x1 = 4cos(10t + πt + /2) cm, x2 = a. cos(10t-πt + /6) cm, t tính bằng giây. Biết gia tốc
cực đại của vật là 4√ 3 (m/s2). Tính a.
A. 6 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 10 cm.

Câu 29.Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1=A1cos(ωt+ φ 1) (cm);
dao động thứ hai có phương trình li độ x2=A2cos(ωt+ φ 2) (cm). Biết 3π/2) cm. x 21+ x22=12
cm2. Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12cm/s thì dao động thứ hai
có tốc độ bằng
A. 3π/2) cm. cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 30.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số 10 Hz với các biên độ thành phần là 7 cm và 8 cm. Cho biết hiệu số pha
của hai dao động là πt + /3π/2) cm.. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí có li độ x = 12 cm là
A. 3π/2) cm.14 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 157 cm/s.
D. 120πt + cm/s.
Câu 31.Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng
phương cùng tần số có các phương trình là: x1 = 4cos(10t + πt + /4) cm; x2 = 3π/2) cm. cos

(10t + 3π/2) cm.πt + /4) cm. Tìm vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. 5 m/s; 5 m/s2
B. 0,5 m/s; 0,5 m/s2
C. 0,05 m/s; 5 m/s2
D. 0,5 m/s; 5 m/s2
Câu 32.Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha πt + so với li độ.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha
nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
Câu 33.Một vật dao động điều hịa với phương trình x A cos  t    . Tốc độ cực
đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng
2
A. v max A 

B. v max A

C. v max  A

2
D. v max A

Câu 34.Gia tốc của vật dao động điều hịa bằng khơng khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 35.Vận tốc trong dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.

C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.
Câu 36.Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
18


D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 37.Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hòa:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x.
B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.
D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 38.Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua
VTCB.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua
VTCB.
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai
VTB.
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua
VTCB.
Câu 39.Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. vmax = - ω2A.

Câu 40.Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng
biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ
B. cùng chu kỳ
C. cùng pha dao động D. cùng pha
ban đầu.
Câu 41.Vận tốc của vật dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 42.Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động
điều hòa?
A. a = 4x.
B. a = 4x2.
C. a = -4x2.
D. a = -4x.
Câu 43.Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(2ωt + φ),
vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = ωA2
B. vmax = 2ωA
C. vmax = ω2A
D. vmax = ωA.
Câu 44.Trong dao động điều hòa x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc

A. amax = ω2A
B. amax = 2ω2A
C. amax = 2ω2A2 D. amax = -ω2A
Câu 45.Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu của vận tốc


A. vmin = -2ωA
B. vmin = 0
C. vmin = -ωA
D. vmin = ωA
Câu 46.Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia
tốc là
A. amin= -ω2A
B. amin = 0
C. amin= 4ω2A
D. amin= -4ω2A


Câu 47.Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ VTCB
đến VTB âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng
tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vectơ vận tốc ngược chiều với
vectơ gia tốc.
Câu 48.Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ VTB về VTCB là
chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần
D. chậm dần.
Câu 49.Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ
lớn đang tăng thì
A. vận tốc và gia tốc cùng chiều
B. Vận tốc có giá trị dương
C. li độ của vật âm.
D. lực kéo về sinh công dương
Câu 50.Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại.

B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật.
Câu 51.Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi vật quaVTCB.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở biên.
C. Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật qua VTCB.
Câu 52.Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc
cùng chiều khi chất điểm
A. chuyển động theo chiều dương
B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ VT cân bằng ra VT biên
D. chuyển động về vị trí cân
bằng.
Câu 53.Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của
vật có giá trị không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc
B. Li độ
C. Tần số
D. Khối lượng
2.Bài tập tự luận
Câu 1. Một ô tô nặng 1000 kg chở 4 người, mỗi người nặng 60 kg đi qua con
đường đất gồ ghề, với những nếp gấp (chỗ gồ ghề) cách đều nhau 4,5m. Ô tô
nảy lên với biên độ cực đại khi tốc độ của nó là 16,2 km/h. Bây giờ ơ tơ dừng lại
và 4 người ra khỏi xe. Lấy g = 10m/s2, 2 = 10. Thân xe sẽ nâng cao trên hệ
treo của nó một đoạn là?

THẦY NGUYỄN TÚ- ZALO: 0905492729
20




×