Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

1 điện xoay chiều nâng cao Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 26 trang )

PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐIỆN XOAY CHIỀU NÂNG CAO – SỐ 1

Câu 1: [VĐP] Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  65 2 cos 100t  V
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V,
13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng;
12
4
5
1
A. .
B.
C. .
D. .
.
13
13
5
5
Câu 2: [VĐP] Đặt một điện áp xoay chiều u  U o cos  t  vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở

R  90, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r  10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối
giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1;
C
U
khi C  C2  1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 bằng:
2
U1


A. 5 2

B.

2

C. 10 2

D. 9 2

Câu 3: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L = Lo thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và
khi đó UL = 2U. Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu
thụ của mạch lúc này là:
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
Câu 4: [VĐP] Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R  150 3 và tụ điện C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 0 cos 2ft  V  với f thay đổi được. Khi f = f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100
Hz thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2 / 3. Cảm kháng của
cuộn dây khi f = f1 là:
A. 50
B. 150
C. 300
D. 450
Câu 5: [VĐP] Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt
21 LC  1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A. 0, 25 21


B. 1 2

C. 0,5 21

D. 21

Câu 6: [VĐP] Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biển trở. Khi đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm
và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R  2,5R thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2,4A. Dung khấng của tụ điện là:
A. 20.
B. 53,3.
C. 23,3.
D. 25 2.
Câu 7: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C  0, 25 /   mF  . Cố định
L  0,5 /   H  , thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1. Cố định R  30, thay đổi L thì điện

áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số U1 / U 2 .

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 1-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024


A. 1,5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: [VĐP] Đặt điện áp u  100 3 cos 100t  1  V  vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở
hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là i m và iđ như hình vẽ. Hệ số cơng suất của
mạch khi K đóng là:

A.

1
2

B.

3
2

C.

2
2

D.

1

3

Câu 9: [VĐP] Đặt điện áp u  U 2 cos t (trong đó U khơng đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
2,5
H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

góc  thì thấy khi   1  60  rad / s  , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi
  2  40  rad / s  cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số   0 thì cường độ hiệu

I
dụng của dịng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1  I2  max . Giá trị của R bằng
5
A. 50
B. 25 
C. 75.

D. 100.

Câu 10: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng
ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cos  của
đoạn mạch AB theo giá trị ZL. Giá trị ZC gần nhất với giá trị nào sau đây?

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 2-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC


TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

A. 50.

B. 26.

D. 36.

C. 40.

Câu 11: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
R
 100  rad / s  . Nếu tần số f = 50Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ
L

pha so với u thì phải điều chỉnh tần số f đên giá trị f0. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
4
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 12: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp
với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi
từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2CR 0  3  32 LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị
cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.

D. 51 V.
Câu 13: [VĐP] Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch
hiệu điện thế uAB = U0cos(
V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200  thì cường độ dòng điện nhanh pha hơn
hiệu điện thế hai đầu mạch. P = Pmax = 100 W và UMB = 200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng
là:
A. ZL= ZC.
B. 2ZL= ZC.
C. ZL= 2ZC
D. 3ZL= 2ZC
Câu 14: [VĐP] Đặt điện áp u = 150 cos
(V)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 ,
cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện
bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 .
B. 30 .
C. 15 .
D. 45 .
Câu 15: [VĐP] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần
ứng có ba suất điện động có giá trị
. Ở thời điểm mà
= 30V thì tích
= -300 V2. Giá trị cực đại
của là
A. 50 V.
B. 35 V.
C. 40 V.
D. 45 V.
Câu 16: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos cos( ft)(V) trong đó U0, f khơng đổi vào hai đầu đoạn

mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện điên dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau
trong đó L, C khơng đổi cịn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R 1 và R = R2 thì cơng suất của mạch
tương ứng là P1 và P2 và 2P1 = P2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là


thỏa mãn
A. 50

W.

+

=

. Khi đó R = R0 thì cơng suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của P1 là:
B. 25W.

C. 25

W.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

D. 12,5 W.
- Trang | 3-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

Câu 17: [VĐP] Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R  50 , cuộn cảm thuần. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos 100 t (V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch
chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:

1
1
1
2
H.
B. L = H.
C. L =
H.
D. L =
H.
3
2


Câu 18: [VĐP] Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha.
Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120
lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công
suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U
thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân.
C. 192 hộ dân.
D. 150 hộ dân.
Câu 19: [VĐP] Đặt điện áp u  U 2 cos  50t  V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R  80 , tụ điện có

A. L =


1
thì điện áp hiệu cụng hai đầu
4800
MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với
giá trị nào sau đây?
điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C 

A. 185 V.

B. 300 V.

C. 210 V.

D. 155 V.

Câu 20: [VĐP] Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos tV với  có thể thay đổi được. Khi   1  100 rad/s thì cường
độ dịng điện trong mạch sớm pha  6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi
  2  31 thì dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A. 1,5 / H.
B. 2 / H.
C. 0,5 / H.
D. 1/ H.
Câu 21: [VĐP] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2 /  H, tụ điện có điện dung C  104 / F , điện trở R  100 . Bỏ qua
điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rơ to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n =
2
A. Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị
1500 vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là

2
no thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là U C max , giá trị của no là U C max lần lượt là:
A. 750 2 vòng/phút ; 100V.

B. 750 2 vòng/phút ; 50 3V

C. 6000 vòng/phút; 50 V.

D. 1500 vòng/phút; 50 2 V.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 4-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 22: [VĐP] Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1  2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U1 = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có N2 – 200 vịng, cuộn thứ hai có N3 =
100 vịng. Giữa hai đầu N2 đấu với mạch R 2 L 2 C 2 mắc nối tiếp (cuộn dậy thuần cảm, L2  0,3 / , R 2  30 và C2
thay đổi được). Giữa 2 đầu N3 với mạch R 3L3C3 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm có L3 thay đổi được,
R 3  20 và C3  0,5 /  mF). Khi điện áp hiệu dụng trên C2 và trên L3 cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dịng
điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là:

11
11
7
A.
A.

A.
B.
C. 0,425 A.
D.
120
120
240
Câu 23: [VĐP] Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây
thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu
2
thức u  80 2 cos100 t (V ) hệ số công suất của đoạn mạch AB là
. Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và
2
M có độ lớn là 48V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là:
A. 64 V.
B. 48V.
C. 102,5 V.
D. 56 V.
Câu 24: [VĐP] Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  U 0 cos t. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U 0
gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.

A. 70V.
B. 50V.
C. 85V.
D. 65V.
Câu 25: [VĐP] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u  220 2 cos  2 ft    V (cuộn dây thuần

cảm) với f thay đổi được. Khi cho f  f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai đầu điện trở bằng nhau. Khi
cho f  1,5 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi f để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 280V.
B. 290 V.
C. 240 V.
D. 230 V.
Câu 26: [VĐP] Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R  100 3, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung
kháng ZC thay đổi. Khi ZC = ZC1  100 hoặc khi ZC  ZC2  300 thì cơng suất tiệu thụ của đoạn mạch như

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 5-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024


nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC  ZC1 là i1  2 2 cos 100t    A  thì khi ZC  ZC2 dịng
12 

điện qua mạch có biểu thức:
5 
5 


A. i 2  2 2 cos 110t    A  .
B. i 2  2 cos 110t    A  .

12 
12 






C. i 2  2 cos 110t    A  .
D. i 2  2 2 cos 110t    A  .
4
4


Câu 27: [VĐP] Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thờ phụ thuộc vào
thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là:

A. 3 3A.

B. 3A.

C. 1,5 3A.

D. 2 3A.

Câu 28: [VĐP] Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L 

1
H, tụ điện có



104
F, biến trở con chạy có điện trở R  500. Các vơn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt
4
vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u  244 2 cos 100t  V. Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên
điện dung C 

biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng 100. Tổng số chỉ của ba
vơn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 280 V.

B. 220 V.

C. 260 V.

D. 310 V.

Câu 29: [VĐP] Đặt điện áp u  U 2 cos  t  0   V  ( với , U không đổi) vào hai đầu doạn mạch nối tiếp AB
theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M
là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và I là 1 .

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 6-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC


TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha u và I là 2 . Nếu U1 = 2 U2 và
2  1   / 3  0 thì:
A. 2   / 3.
B. 2   / 6.
C.  2   / 3.
D. 2   / 6.
Câu 30: [VĐP] Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối
tiếp hai điện áp xoay chiểu u1  U1 2 cos  1t  1  V và u 2  U 2 2 cos  2 t  2  V. Người ta thu được đồ thị
cơng suất tồn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max  x. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 112,5 W.

B. 104 W.

C. 101 W.

D. 110 W.

Câu 31: [VĐP] Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = R. Giá trị hiệu dụng của điện áp
UAB  U NB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1  0, 6. Hỏi hệ số công suất của cả đoạn mạch gần giá trị nào
nhất sau đây?

A. 0,683.
B. 0,923.
C. 0,752.
D. 0,854.
Câu 32: [VĐP] Đoạn mạch điện xoay chiều hai đầu A, B gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r  120 và

103

1
F, mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều
H, tụ điện có điện dung C 


có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sô 50 Hz. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt của mạch cực đại P 1, công suất
tỏa nhiệt trên R đạt cực đại P2, với P1 – P2 = 168,5W. Giá trị P2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 285W.
B. 259 W.
C. 89 W.
D. 25 W.
độ tự cảm L 

Câu 33: [VĐP] Mạch điện RLC có R  100, C khơng đổi, cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu


mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100t   , với U không đổi. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu
4

dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L = L0 và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ
có R và C. Khi u  20 3 thì uRC = 140V, khi u  100 3V thì uRC = 100V. Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở
thuần R là:


A. u R  50 6 cos 100t   V.
B. u R  50 6 cos 100t  V.
12 





C. u R  50 3 cos 100t   V.
12 


D. u R  50 3 cos 100t  V.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 7-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 34: [VĐP] Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có cơng suất khơng đổi đến nới tiêu thụ B bằng
đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng với hệ số biến áp là 30 thì
20
đáp ứng được
nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dịng điện và điện áp ln cùng pha với nhau. Muốn
21
cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là:
A. 53.
B. 58.
C. 63.
D. 44.
Câu 35: [VĐP] Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu
diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau
khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị  x  y  gần với giá trị nào nhất sau đây?


A. 32 W.

B. 24 W.

C. 40 W.

D. 15 W.

Câu 36: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi
được. Hình vẽ sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên RC theo
ZC. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 195 V.

B. 218 V.

C. 168 V.

D. 250 V.

Câu 37: [VĐP] Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi đến
nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha, điện áp hiệu
dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu
bớt số vịng thứ cấp n (vịng) thì hiệu suất q trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n
(vịng) thì hiệu suất q trình truyền tải là:
A. 94,25%.
B. 97,12%.
C. 95,5%.

D. 98,5%.
Câu 38: [VĐP] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  với tần số góc 
biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ
100 6
rad / s; 2  50 6rad / s. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm
điện khi tần số góc biến thiên. Biết 1 
3
khi tần số góc biến thiên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 8-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

A. 303V.

B. 302V.

C. 301V.

D. 300V.

Câu 39: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp
gồm cuộn cảm L, biến trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm
giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng uAN và uMB theo giá trị của biến trở R được
cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng 60 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất

sau đây?

A. 130V.

B. 150V.

C. 260V.

D. 75V.

Câu 40: [VĐP] Cho mạch điện gồm điện trở thuần là 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

0, 2
H và tự điện có


1000
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
4
đổi, tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,3 A.
B. 1 A.
C. 1,8 A.
D. 6A.

điện dung

Câu 41: [VĐP] Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một
khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến cơng suất tiêu thụ tại khu đó giảm

xuống và cịn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí
trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Len-xơ. Hệ
số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là:
10
16
13
37
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
30
63
60
63
Câu 42: [VĐP] Đặt điện áp u  U 2 cos t    (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ
đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K
mở và khi K đóng. Biết điện trở R  2r. Giá trị của U là:

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 9-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC


TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

A. 187,1V.

B. 122,5V.

C. 136,6V.

D. 193,2V.

Câu 43: [VĐP] Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ
tự cảm L 

1,5



H , điện trở trong r  50 3 và tụ điện có điện dung C 

giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm t1 

104



F . Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời

1
( s) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng
75


150V. Giá trị U 0 bằng:
A. 150 3 V.

B. 100 3 V.

C. 300 V.

D. 150 V.

Câu 44: [VĐP] Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có
biểu thức u  U 2 cos  t  V  vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên.
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp
R
thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời u R  uC  60(V). Tính tỉ số
.
ZC
A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5.
Câu 45: [VĐP] Để một quạt điện loại 110 V - 100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R  100 thì đo được
cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt
động bình thường thì cần điều chỉnh R:
A. Tăng 49.
B. giảm 16.
C. tăng 16.
D. giảm 49.
Câu 46: [VĐP] Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện

dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1  U1 cos  1t  1  V (với U1,1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u 2  U 2 cos  2 t  2  V (với U2 ,2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 115.

B. 100.

C. 110.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

D. 120.
- Trang | 10-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 47: [VĐP] Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  2ft  V  (U khơng đổi cịn f thay đổi được) vào hai đầu
một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau
đây nhất?

A. 60 W.

B. 61 W.

C. 63 W.


D. 62 W.

Câu 48: [VĐP] Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều


u AB  200 2 cos 100 t   V . Biết cơng suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là
3

200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50. Biểu thức của dòng điện trong mạch là



A. i  2 2 cos 100 t    A 
3




B. i  2 cos 100 t    A
3






C. i  2 cos 100 t    A
D. i  2 2 cos 100 t    A 
3

3


Câu 49: [VĐP] Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 ,  không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện
có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos  của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá
trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 240V.

B. 165V.

C. 220V.

D. 185V.

Câu 50: [VĐP] Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn
mạch. Biết U AM  U MN  5V ,U NB  4V ,U MB  3V . Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau:
điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây khơng thuần cảm (r,L). Tính UAN.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 11-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

A. 4 3V .


B. 6V.

C. 4 5V .

D. 6 5V

---------------HẾT---------------

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 12-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN
1.D
11.A
21.A
31.B
41.D

2.C
12.A
22.D
32.C
42.B


3.C
13.B
23.A
33.A
43.B

4.D
14.B
24.B
34.C
44.B

5.B
15.C
25.D
35.A
45.D

6.C
16.A
26.A
36.A
46.B

7.C
17.D
27.B
37.C
47.D


8.B
18.D
28.D
38.B
48.A

9.B
19.A
29.A
39.B
49.B

10.B
20.C
30.B
40.A
50.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn D.
U  U 2R   U L  U C   132  13  65   13 17  U để cho  cuộn dây có trở kháng r
2

2

652  13  U 2   U  65 2
2
r
L


2

 652  13  U r    132  U r 2  65   U r  12.
2
2



 U L  13  U r
U  U r 13  12 5
k  cos   R

 .
U
65
13
Câu 2: Chọn C.
U MB 

U r 2   Z L  ZC 

2

 r  R  2   Z L  ZC  2

U


1


R 2  2Rr
r 2   Z L  ZC 

+ Khi C = C1 sao cho: ZC1  ZL  U MB min 

2

U.r
U

r  R 10

(1)

+ Khi C2 = C1/2  ZC2  2ZC1  2ZL

ZC  2ZL  ZL

2
R  r


Rr  Z

Từ (1) và (2) 

ZL

L


 U 2  UC max 

U
Rr

 R  r 2  ZL2

 U 2.

U2
 10 2.
U1

Câu 3: Chọn C.
U.ZL
 2U  ZL  2R  ZC  2R  cos 0  1
R
2
R 2  ZC
2 5
 2,5R  cos 1 
Khi L  Lmax  ZL max 
ZC
5

Khi L  L0  U L  2U 

Ta có:

cos 12

cos 02

P
 1  P1  160W.
P0

Câu 4: Chọn D.
Khi f = 25Hz. Chọn ZL1  1 và ZC1  x
x
Khi f = 100 Hz  ZL1  4 và ZC1  . ta có: I1  I 2  Z1  Z2  ZL1  ZL2  ZL2  ZC2  x  4
4
2
Cường độ dòng điện trong hai trường hợp bằng nhau và lệch pha nhau góc
3
Z  ZC1

3
3
 tan 1  tan  3  L1
 3  3R
3
R
R
3
Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 13-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC


TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
ZL1
 3  ZL1  3R  450.
R
Câu 5: Chọn B.
1
Ta có: 21 LC  1  1 
2 LC

Ta có

Điện áp hiệu dụng hai đầu AN là U AN 

U R 2  Z2L
R 2   ZL  Z C 

2

U



Z2  2Z Z
1  C 2 L2 C
R  ZL
1
1
Điện áp AN không phụ thuộc vào R khi ZC  2ZL 
 2L   

 21.
C
2LC
Câu 6: Chọn C.
U  402   50  120   10 65V
2

U 10 65 50 65



I
3, 4
17
Ban đầu ta có: R : ZL : ZC  4 : 5:12;
Tổng trở lúc sau: Z 

5
5
Sau R   2,5R  R  : ZL : ZC  10 : 5 :12  R   ZC ; ZL  ZC
6
12
2

2

50 65
5
 5


 Z   ZC    ZC  ZC  
 ZC  23,3.
17
6
  12

Câu 7: Chọn C.
Ta xét hai trường hợp:
 Trường hợp 1: Thay đổi R
UCmax khi Z đạt min. Khi đó R = 0
U.ZC
Ta có: U1  UC max 
Z
 Trường hợp 2: thay đổi f
Khảo sát 1 lúc đó ra thế này: U1  UC max 

U.L
R 4Lc  R 2C2



U1
 3.
U2

Câu 8: Chọn B.
Dựa vào đồ thị  i m  3A và id = 3
Mặt khác cường độ dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau góc

i

cos m
3
3


Ta có: m 
(1)
id
3
cos d
3
Vì cường độ dịng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau góc
Từ (1) và (2)  cos  


rad
2


rad  cos d2  cos 2m  1 (2)
2

3
.
2

Câu 9: Chọn B.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12


- Trang | 14-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
I
. Theo đề bài I1  I2  max hay Z1  Z2  5R
2
5
1 

R 2   L 

L 

U

I

2

2


1 
1 
2 
R   1L 
  R   2L 

  5R
C1 
C2 


1

1L   C  2R
L  1  2 

1
Nếu  
 L 12  22  2R  1  2   R 
 25    .
1
2
 L 
 2R
 2
2C
L  1  2 
I
 1  2 
Chú ý: Tổng quát khi I1  I1  max  R 
hoặc công thức khác R 
R
n2 1
  C n2 1
2






1 2

Câu 10: Chọn B.
Ta có: U RL max  ZL 

2
ZC  ZC
 4R 2

2
Z  ZC 3
3
cos   0,8  tan    L
 (2)
4
R
4

Ta có U RL 

(1)

U R 2  Z2L
R 2   ZL  ZC 

2


2
R 2  ZC
1,8
3
7
7
ZL    U RL  1,8  U 

  R  ZC  ZL  R  ZC
1, 2
R
2
4
4
2
Z  5ZC
Thế vào (1) ta được: 49  C
 ZC  30, 28.
2
Câu 11: Chọn A.

1
Khi f = 50Hz    100 rad/s thì U R  U  mạch cộng hưởng: C 
2 L
Khi f = fo, mạch có uR trễ pha  / 4 so với u  u sớm pha  / 4 so với i hay    / 4

ZL  ZC

1

2 R
 Lo 
 R  o 

Ta có: tan  1 
4
R
Lo
o L
 o

2
100 


 100  4f 2  200f

o
Câu 12: Chọn A.

o

o

 1002  0  f o  80Hz.

Từ giả thiết 2CR o  3  32 LC
Chia hai vế cho C ta thu được: 2R o 

3

2
 3L  ZL  ZC  R o
C
3

4
R 2  R o2
9
U
Điện áp hiệu dụng trên MB: U MB  U
2
2
4
2
 R  R o    Z L  ZC 
 R  R o   R o2
9
R 2   Z L  ZC 

2

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 15-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
4

R2 
9  120
Chuẩn hóa Ro = 1  U MB  U
= 30V
2 4
 R  1 
9

R2 

4
9

 R  12 

4
9

Sử dụng Mode  7 trên casio, ta tìm được UMB min lân cận giá trị 57V.
Câu 13: Chọn B.
Dòng điện sơm pha hơn điện áp
.
Khi R =
công suất tiêu thụ cảu mạch là cực đại, ta có
=|

|=

,Z=


.

Điện áp hai đầu đoạn mạch

= 200 V.

U=
Vậy
Câu 14: Chọn B.
Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây
.
Từ hình vẽ, ta có


.

Cơng suất tiêu thụ cảu mạch khi chưa nốt tắt tụ điện
P=





.

Câu 15: Chọn C.
Ta có:

Biến đổi lượng giác cos

Thay vào biểu thức trên ta tìm được

= 40V.

Câu 16: Chọn A.
Công suất tiêu thụ của mạch:
P=
=

Mặt khác, theo giả thuyết bài tốn, ta có
Lưu ý răng khi

thì R =

= 200.

= 200

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 16-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Công suất

của mạch:


W.

Câu 17: Từ đồ thị thấy, khi uRL cực đại thì uRC cực tiểu  chúng vng pha với nhau, ta có:
Z Z
tan  RL .tan  RC  1  L . C  1  Z L .ZC  R 2  502 (1)
R R

502  Z L 2
U oRL
80
Lại có:


 4.Z L 2  9.ZC 2  5.502 (2)
2
2
U oRC
120
50  ZC
1
Giải hệ (1) và (2) ta được: Z L  100 / 3  L 
H. Chọn D.
3
Câu 18: Ta xét các trường hợp:
P
+) Khi U tăng lên 2  cơng suất hao phí giảm 4:
.
4
3P
tương ứng 144 – 120 = 24 hộ dân.

 Công suất điện cấp cho hộ dân tăng lên
4
P
+) Khi U tăng lên 4  cơng suất hao phí giảm 16:
.
16
15P
.24
15P
16
 30 hộ dân.
tương ứng với
 Công suất điện cấp cho hộ dân tăng lên
3P
16
4
 Điện áp 4U sẽ cấp đủ cho 120 + 30 = 150 hộ dân. Chọn D.
Câu 19: Chọn A.
ZC  96.
Điện áp hiệu dụng: U MB 

U r 2   Z L  ZC 

 R  r  2   Z L  ZC  2

Khi ZC  ZL  96 thì U MB min 
Nối tắt tụ điện: P 

U2  R  r 


R  r

2

U


1

R 2  2Rr
r 2   Z L  ZC 

2

U.r
U.r
5760
 72 
r
(1)
Rr
80  r
U  72

 184,32 

U 2 80  r 

(2)


 ZL
80  r   96
Từ (1) và (2), được: r  48, U  192 V.
Câu 20: Chọn C.
Từ đề bài, ta thấy rằng 1 và 31 là hai giá trị của tần số góc cho cùng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

 1.31  02  1  0 .
3
Với 0 là giá trị tần số để mạch xảy ra cộng hưởng  ZL0  ZC0 , ta chọn ZL0  ZC0  1, R = n.
2

2

2

2

ZL0
1


 ZL1 
 ZL1 
3.
3
Khi 1 


3
 Z  3Z

Z  3
C0
 C1
 C0
0

1
 3
ZL1  ZC1
1
3
Kết hợp với tan  


 n  2.
R
n
3
Tổng trở của mạch khi xảy ra cộng hưởng,   1 là:
Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 17-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Z  R 2   ZL1  Z C1  
2


2

4Z
Z

 2ZL0 2   L0  3ZL0   L0
3
 3


200 4ZL0
50 3
0,5

 ZL0  50 3  ZL1 
 50  L 
H.
1

3
3
Câu 21: Chọn A.
Khi tốc độ quay của động cơ là 1500 vịng/phút thì tần số của dịng điện là f=pn/60=50Hz
Khi đó, ta tính được ZL  200, ZC  100 và R  100


Vậy ta tính được tổng trở của mạch Z  100 2
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi đó là U  IZ  100V
Khi tốc độ quay của động cơ là n0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, tần số của dịng điện
1

trong mạch khi đó là f0, ta có f0 
 25 2Hz
2 LC
60f0
Khi đó tốc độ quay của động cơ là n 0 
 750 2 vòng/phút
p
Mặt khác, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi này là
U0 f0 250 2
2
100 2
 

 U0 
 50 2V
U
f
50
2
2
U
50 2
1
Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi này UC  0 .ZC 
.
 100V.
R
100
104
2.25 2.


Câu 22: Chọn D.
Áp dụng cơng thức máy biến áp ta có:
U1 N1
200 2000



 U 2  20V
U2 N2
U2
200
U1 N1
200 2000



 U3  10V
U3 N3
U3
100
 R2L2C2 (với C2 thay đổi):

UC2 (max)  ZC2 


R 2 2  ZL 2 2




ZL 2

302  302
 60     I 2 
30

U2



R 22  ZL2  ZC2



2



2
A
3

R3L3C3 ( với L3 thay đổi):

U L3 (max)  ZL3 

R 32  ZC3 2
ZC3

 40     I3 


U3





R 32  ZL3  ZC3
11
(A).
Ta có: Pvào= Pra  U1I1  I22 R 2  I32 R 3  I1 
240
Câu 23: Chọn A.
U
2
 80V .
Hệ số công suất của mạch: k  cos   0 R  U 0 R  80 2.
U0
2
 U 0 LC  U 02  U 02R 

80 2 

2

2



2

(A)
4

 802  80V .

Do u AM  uLC vuông pha với uMB  uR nên ta có:
Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 18-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
2

2

 u AM   uMB 
 48   uMB 

 
 1    
  1  uMB  64V .
 80   80 
 U 0 LC   U 0 R 
Câu 24: Chọn B.
U .a
Khi L = 40 mH thì Zmin hay ZL = ZC = a  U L 
 60 (1)

R
U .3a U .3a
Khi L = 120 mH thì U L 

 60 (2)
Z
60
Từ (1) và (2) được R  20.
2

2

2

80 2
a

Khi L = 20 mH thì Z  R 2    2a   202  2, 25a 2  60  a 
. (3)
3
2

Thay (3) vào (2) ta được:

U .80 2
45
 60  U 
 U 0  45V .
60
2


Câu 25: Chọn D.
Khi cho f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai điện trở bằng nhau.
Chọn Z C1  1  R  1, Z L1  x.
Khi cho d = 1,5f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở bằng
2
nhau  Z L2  1,5 x  Z L2  R  1,5 x  1  x  .
3
2n
1
, Z C3  .
Thay đổi f = f3 = nf1 để giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại  Z L3 
3
n
4 2
2 6
1
 R  2Z L3 ZC3  2ZC3 2  1 
 2  n  6  Z L3 
, Z C3 
3 n
3
6
U .Z L3
 U Lmax 
 227, 21V .
2
2
R  Z L3  ZC3






Câu 26: Chọn A.
R không đổi, P1  P2  I01  I 02  2 2A(1)
ZC2  ZC1  u1 sớm pha hơn u2 hay i1 trễ pha hơn i2 (2)
Từ (1) và (2)  Chọn A.
Câu 27: Chọn B.
Ta có:




ZLC
m  
i  mo   6

tan

u i 
6
d  r 3




ZLC



tan

m
  dong  
  
i
d
Rr


3
3
U0

Iom  R  m cos  m
R  r cos d
1
 I od  Iom
.
 3.3.
 3A.

r cos m
3
I  U 0 cos 
d
 od
r
Câu 28: Chọn D.
ZL  100, ZC  400. Gọi x là giá trị điện trở giữa 2 đầu V1


Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 19-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
 V1  V2  V3 


2
1002  x 2  100  4002   400  x   min

2

5002  100  400  
244

Dùng chức năng Mode 7 cho x chạy từ 10 đến 400, bước nhảy 10 ta tìm được x  90.
  V1  V2  V3 min  309V.
Câu 29: Chọn A.
Ta có 1.3 .4  R 2 , mặt khác U1  2U2  I1ZRC  2I2 ZRC
Do ZRC không đổi  I1  2I2  Z2  2Z2  cos 1  2cos 2


Theo bài ra thì 2  1   1  0; 2  .
3
3

Câu 30: Chọn B.
Hai đồ thị giao nhau tại R =a khi đó P1 = P2
Tại R  20 và R = a có cùng cơng suất nên:

U12 .20

U12
20.a  R lo   ZL  ZC   P1 

 100 (1)
2 20  a
202   ZL  ZC 
R = a và R  145 có cùng cơng suất nên tương tự  P2 

U 22
 100 (2)
1245  a

U12
U12
U 22

 125 (3); P2 max 
(4)
2 ZL  ZC 2 20a
2 145a
Từ (1) và (2) suy ra a = 80 , U1 = 100 V
Thay vào (2) suy ra U2 = 150 V
Thay vào (4) suy ra P2max  104, 45W.
Câu 31: Chọn B.

4
r
4
Ta có k1  0, 6 
 0, 6  ZL  r. Chọn r  1  ZL  .
3
3
ZL 2  r 2
Mà P1max 

2

13
4

Ta có U AB  U NB   R  r    ZL  ZC   ZC  4    ZC   ZC  ZC 
6
3

Rr
Hệ số công suất của mạch cos 
 0,923.
2
2
 R  r    ZL  ZC 
2

2

Câu 32: Chọn C.

ZL  100; ZC  10;r  120.
Thay đổi R: Pmax 

U2
U2
U2


 P1 (1)
2  R  r  2 ZL  ZC 180

Thay đổi R: PR max 

U2



U2



2
2
2
2  r  r 2   ZL  ZC   2 120  120  90 




Chia vế với vế (1) cho (2), được: P1  3P2

Thay vào P1 – P2 =168,5 W  2P2  168,5  P2  84, 25W.
Câu 33: Chọn A.
L thay đổi để UL max  u RC  u :

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12



U2
 P2 (2)
540

- Trang | 20-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
2

 u
  u 
  RC   

 U0RC   U0 



1
UoR 2




1
Uo 2



2

2
2

 20 3 

140

 1
 
 UoRC   Uo 
 Uo  100 6V
1 

 UoRC  100 2V
 100 2  100 3 2

  1
  

 UoRC   Uo 


1
UoRC2

 UoR  50 6V

Gọi  là góc lệch pha giữa uR và u. Ta có: cos  

UoR 50 6
 


     R   R  
Uo 100 6
3 4
12



 u R  50 6 cos 100t   V.
12 

Câu 34: Chọn C.
Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp là U0. Nếu hệ số hạ áp là 30 thì điện áp ở cuộn sơ cấp là 30U0, nếu hệ số hạ áp là k thì
điện áp ở cuộn sơ cấp là kUo.
Điện áp truyền đi là U: P  P  20 (1)
P
 21 (2)
Điện áp truyền đi là 2U: P 
4

Giải hệ (1) và hệ (2) suy ra P  64 / 3, P  4 / 3
20 30U 0

H1  P  U
20 2,30


 k  63.
Ta có hiệu suất: 
21
k
H  21  kU 0
 2 P
2U
Câu 35: Chọn A.

Ta có: P 

U 2 .R
R 2   ZL  ZC 

2

; P 

U2. R  r 

 R  r  2   Z L  ZC  2



U 2 .0, 25r
U 2 .1, 25r


2
  0, 25r  2   ZL  ZC 
1, 25r  2   ZL  ZC 2
Khi R  0, 25r  P  P  120W  
U 2 .0, 25r

 120

2
2
0,
25r

Z

Z
  L C
 

r 5
 ZL  ZC 
4

  U 2 .0,5r
 120  U 2  240r


2
  0,5r  2  3

4
U2
2.240r 480


W
Khi R  ZL  ZC thì Pmax  x 
2 ZL  ZC
r 5
5
Khi R  0  P  y 

 
 Pm  Pm

U 2 .r
r   ZL  ZC 
2

2



240r 2
r2 

2


5r
16



1280
W
7

480 1280

 31,8W.
7
5

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 21-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 36: Chọn A.
Phần đồ thị ở dưới là đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện theo điện dung, ta thấy:
+) giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ là 260V
+) giá trị dung kháng tương ứng để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 120 , ta có:

2

2
 UC max  260  U R  ZL
U

R
 260 
122ZL (1)

2
2
R
R  ZL

 ZC0  122 
ZL

Phần đồ thị phía trên ứng với điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC, ta thấy:
+) giá trị cực đại của URC là 300V
+) giá trị cảm kháng tương ứng để URCmax là 90 , ta có:
ZC o

U
 300  90 (2)
 U R max  U.
R
R

2
2
Z

(3)
 C 0  Z L ZC 0  R  0
Từ (1) và (2) ta tìm được ZL  50. Thay vào (3) ta được: 902  50.90  R 2  0  R  60.
U
Thay vào (2), ta được: 300  .90  U  200V.
60
Câu 37: Chọn C.
P
P.R
 1
Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa là H  1 
P
U2
1
Vì P và R khơng đổi ta ln có U
1 H
Gọi U2 và U1 lần lượt là điện áp trước khi truyền tải cho hiệu suất 0,82 và 0,92
U
N n
1  H1
N
1  0,92 2
 2 2


 n 2
U1
N2
1  H2
1  0,82 3

3
Khi cuốn thâm vào thứ cấp 2 n vịng thì
N N
N1  1  1
1  H1 N3
3
3  1  0,92  4  H  0,995.


3
1  H3 N 1
N1
1  H3
3
Câu 38: Chọn B.

200 3
rad / s
Ta có: 1  Lth  L  Lth 2 
3
2

200 3
L
4
3
2  Cth  C  50 3rad / s  n 


C

3
50 3
U
200
 U L max 

 30237V.
2
1  n 2
1   4 / 3
Câu 39: Chọn B.
Ta có U AN 

U ZL 2  R 2
R 2   Z L  ZC 

2



U

Z 2  2ZL ZC
1 C 2
R  ZL 2
Đồ thị UAN là đường thẳng nằm ngang  UAN không phụ thuộc vào R

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 22-



PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
 ZC2  2ZL ZC  0  ZC  2ZL  U AN  U  200V
Trên đồ thị ta thấy, 4 ơ trục hồnh  200V nên 6 ô  300V

U R 2  ZC2

Khi R  60 thì U MB 
Khi R  60 thì U R 

R 2   ZL  ZC 

U.R
R   ZL  ZC 
2

2

2



 300 

200 602  4ZL2
60 2  ZL2


200.60
60   50, 71  2.50, 71
2

2

 300  ZL  50, 71.

 152, 7V.

Câu 40: Chọn A.
R  10, ZL  20, ZC  40  UoC  4UoR ; UoC  2UoL.
u
u
u
20
  C  u C  40V
uL và uC ngược pha, có: L   C 
UoL
UoC
UoL
UoC
mạch R, L, C mắc nối tiếp nên u  u R  u L  uC  40  u R 20  40  u R  60V
2

2

 60   40 
Do uR và uC vng pha, có: 
 

  1  UoR  10 37V
 UoR   4UoR 
U
10 37
37
 Io  oR 
 37A  I 
 4,3A.
R
10
2
Câu 41: Chọn D.
Gọi P là công suất nơi phát
P
Công suất nơi tiêu thụ lúc đầu là: H  tt  Ptt  0,9P
P
P 
Công suất nơi tiêu thụ lúc sau: Ptt  0,9P.0, 7  0, 63P  H  tt  0, 63
P
U
U tt
1
U 1
U 1
1
37
Vì cos   1  H  tt 


 1 

 1 
1  .
U U tt  U 1  U
U tt H
0, 63
63
U tt H
U tt
Câu 42: Chọn B.
Khi K đóng (mạch gồm RLr) thì uMB sớm pha hơn 600 so với uMB khi K mở.
Vì U MB ( d )  U MB ( m )  50 2V (1)



r 2  Z L2

R  r

2

 Z L2



r 2   Z L  ZC 

2

 R  r    Z L  ZC 
2


2

 ZC  2Z L  Z m  Z d  I m  I d  U Rd  U Rm (2)

Điện áp AB không đổi U  U Rd  U MBd  U Rm  U MBm nên ta có giản đồ vectơ các điện áp như hình bên.
Từ (1) và (2)    600 ,   1200
Áp dụng định lý sin trong tam giác:

U MB
U
sin1200


U

50
2.
 122,5V .
sin1200 sin 300
sin 300

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 23-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

Câu 43: Chọn B.
Z L  150, Z C  100, r  50 3  Z  100  U 0C  U 0

 Z d  100 3  U 0 d  3U 0C  U 0 3.
Z
tan d  L  3  d  600  ud nhanh pha 5 / 6 so với uC .
r
1
2T
4
  
. Biểu diễn các thời điểm trên đường trịn.
Ta có t  s 
75
3
3
uc22 ud21
4 5 
1502
1502


  uC 2  ud 1  2  2  1  2 
 1  U 0  100 3V .
2
3
6
2
U 0C U 0 d
U0

U 3



0



Câu 44: Chọn B.
L thay đổi để UL max  u vuông pha với uRC, ta có:

 80 2  60 2
2
 u 2  u


RC


 1
802
602
 
  1  U   U
o
oRC








 1  U0  100V
U
U
 0   oRC 

2
2
2
U
2.100

U
 2

2
o
0
2
2
2
2
 U oL max  Uo  UoRC
 100 2  U0  UoRC



Lại có: UoL max 


2
Uo R 2  ZC

R



2

2
2
 100 2 
 UoL max  R 2  ZC
ZC
R

 

 1.
  1 

2
R
ZC
R
 Uo 
 100 

Câu 45: Chọn D.

Gọi R0 , ZL và ZC là các thơng số của quạt
Theo đề ta có P = 100W, dòng điện định mức của quạt là I
Khi R1  100 thì I1  0,5A  P1  0,8Pq  0,8.100  80W

P
80
 R0  1 
 320
2
I1 0,52
U
U
Lại có: I1  
 0,5 
2
2
Z1
 R 0  R1    ZL  ZC 

220

 420    ZL  ZC 
2

Thay đổi biến trở để nó hoạt động bình thường  Pq  I22 .R 0  I 2 
Ta có I2 

U
5



Z2
4

220

R0  R2 

2

  ZL  ZC 

2

2

 ZL  ZC  20 43

5
4

 R 2  51  cần giảm 49.

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12

- Trang | 24-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC


TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 46: Chọn B.
Hai đồ thị giao nhau tại R = a khi đó P1 = P2
Tại R  20 và R = a có cùng cơng suất nên:
2
20.a  R1o
  ZL  ZC   P1 

U12 .20

2

202   ZL  ZC 

2



U12
 100 (1)
20  a

Tại R = a và R  145 có cùng cơng suất tương tự  P 2 

U 22
 100 (2)
145  a

U12
U12

U 22

 125 (2); P2 max 
(4)
2 ZL  ZC 2 20a
2 145a
Từ (2), (3) suy ra a = 80, U1 = 100V. Thay vào (2) suy ra U2 = 150 V
Thay vào (4) suy ra P2max = 104,5 W.
Câu 47: Chọn D.
Mà P1max 

Với f1  50Hz : P 

U2R

 160 (1)

R 2  ZL 2

Với f 2  100Hz : P 
Với f3  150Hz : P 

U2R
R 2  4ZL 2

 100

U2R
R 2  9ZL 2


Lấy (1) chia (2), được: 1, 6 

R 2  4ZL 2
R 2  ZL 2

(2)
(3)

 R  2ZL

(4)

160 R 2  9ZL 2
(5)

P
R 2  ZL 2
160 4R 2  9ZL 2
Thay (4) vào (5), được:

 P  61,54W.
P
4ZL 2  ZL 2
Lấy (1) chia cho (3), được:

Câu 48: Chọn A.
Để bóng đèn sáng bình thường thì dịng điện qua bóng phải bằng dịng định mức của bóng. Mà mỗi bóng đèn thì có
duy nhất một giá trị định mức xác định (1).
Cơng suất tồn mạch UIcos =Pd  I 2 r  200 I .cos   200  50 I 2  I 2  4 I .cos   4  0 (2)
Xét   b 2  4ac   4 cos    4.1.4  16 cos 2   16 (3)

Theo (1) thì (3) có duy nhất một nghiệm
  16cos2  16  0  cos   1    0 : mạch xảy xa hiện tượng cộng hưởng điện
2

 i  u 



3
Từ (2) ta có: I 2  4 I .1  4  0  I  2 A  I 0  2 2 A.



Biểu thức dòng điện trong mạch là i  2 2 cos 100 t   A.
3

Câu 49: Chọn B.
Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần Z L 

R 2  Z C2
.
ZC

R  1
1
 Z L   x.
Ta chuẩn hóa 
x
 ZC  n
Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12


- Trang | 25-


×