Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý 11 (20232024)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.19 KB, 5 trang )

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 01_ĐỀ 01
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
Câu 1 Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng khơng lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2
B. T/8
C. T/6
D. T/4
Câu 2. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hồ ln biến thiên
A. sớm pha π/2 so với li độ.
C. trễ pha π/2 so với li độ.
B. ngược pha với li độ.
D. cùng pha với li độ.
Câu 4. Vật dao động điều hịa có phương trình
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

x  A cos  t   

. Gọi v và a lần lượt là vận

v2 a2
 2  A2
2
A.  


v2 a2
v2 a2
 2 a2
2
2
 2 A
 4 A
 2  A2
4
2
2

B.  
C.  
D. v
Câu 5. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ
dao động của con lắc được tính:
T 2

l
g

T 2

g
l

T

1

2

l
g

T

1
2

g
l

A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos(ωtωtt – π/3) cm. Gọi T là chu kì dao) cm. Gọi T là chu kì dao
động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3) cm. Gọi T là chu kì dao là
A. 0 rad
B.   / 3) cm. Gọi T là chu kì dao rad
C. 2 / 3) cm. Gọi T là chu kì dao rad
D.  / 3) cm. Gọi T là chu kì dao rad
Câu 7. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hịa
C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 9. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. cân và thước
B. chỉ đồng hồ
C. đồng hồ và thước
D. chỉ thước
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2cos(ωt2πt)(ωtx tính bằng cm, t tính
bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4π cm/s.
B. π cm/s.
C. 3) cm. Gọi T là chu kì daoπ cm/s.
D. 2π cm/s.
Câu 11. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(ωt2πt + 0,75π) (ωtcm) và
x2=10cos(ωt2πt + 0,5π) (ωtcm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng.
A. 150π.
B. 0,75π.
C. 0,25π.
D. 0,50π.
Câu 12. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
ĐỀ TX LẦN 1_MÃ 01

ĐỀ

1


A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng không.
Câu 13. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình li độ
x A cos  t    .
Cơ năng của vật dao động này là
2 2
2
2
2 2
A. 0,5m A
B. m A
C. 0, 5mA
D. 0,5m A
Câu 14. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng
B. chiều dài dây treo
C. vĩ độ địa lý
D. gia tốc trọng trường
Câu 15. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt10πt + π/3) cm. Gọi T là chu kì dao) cm. Vào lúc t = 0,5s thì
vật có li độ và vận tốc là

A. x = -2cm; v = -10  3) cm. Gọi T là chu kì dao cm/s

B. x = 2cm; v = 20  3) cm. Gọi T là chu kì dao cm/s

C. x = 2cm; v = -20  3) cm. Gọi T là chu kì dao cm/s

D. x = -2cm; v = 20  3) cm. Gọi T là chu kì dao cm/s


x 5cos  2 t   
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
(ωtcm). Quãng
đường vật đi được sau 2s là
A.20 cm.
B.10cm.
C.40 cm.
D.80cm
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Biết lò xo có độ cứng 3) cm. Gọi T là chu kì dao6N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
A.9Hz
B.3) cm. Gọi T là chu kì daoHz
C.12Hz
D.6Hz
Câu 18. Một lị xo độ cứng k=100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng
m=100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hịa có biểu thức
F=20cos(ωt20πt+π/6)(ωtN). Tần số dao động của vật có giá trị là
A. 5 Hz.
B. 0,1 Hz.
C. 10 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực
đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1cm
.B. 2cm.
C. 4cm.
D. 3) cm. Gọi T là chu kì daocm.
Câu 20. Một con lắc lị xo gồmvật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm thì động
năng của vật là:

A. 0,3) cm. Gọi T là chu kì dao2 J.
B. 0,64 J.
C. 3) cm. Gọi T là chu kì dao,2 mJ.
D. 6,4mJ.
2
Câu 21: Một vật dao động điều hịa có biểu thức gia tốc a = -100π cos(ωt10πt-π/2) (ωtcm/s2).
Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ dao động là
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 400π2 cm.
D. 4π2 m.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100
g, độ cứng k = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một
tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
ĐỀ TX LẦN 1_MÃ 01

B. 2 2 cm

C. 4 cm
ĐỀ

D.

2 cm.
2


Câu 23. Một vật dao động điều hồ có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5
chu kì là

A.1 m.
B.2,5 m.
C.10 m.
D.5 m.
Câu 24. Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wđ = 1 +1cos(ωt10πt + π/3) cm. Gọi T là chu kì dao)(ωtJ).
Hãy xác định tần số của dao động
A. 5Hz.
B. 10Hz.
C. 2,5Hz.
D. 20Hz.
Câu 25. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên độ
giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5%
B. 2,5%
C. 2,24%
D. 10%
Câu 26. Có hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48
cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ
hai thực hiện được dao động. Cho g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là
A. 1,72 s.
B. 1,04 s.
C. 2,12 s.
D. 2,00 s.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí

2
cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3) cm. Gọi T là chu kì dao A thì động năng của vật là
9
7
2

W.
W.
W.
A. 4
B. 9
C. 9

5
W.
D. 9
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3) cm. Gọi T là chu kì daocm và có gia tốc cực đại 9m/s 2.
Biết lị xo của con lắc có độ cứng k = 3) cm. Gọi T là chu kì dao0N/m. Khối lượng của vật nặng là
A. 200g
B. 0,05kg
C. 0,1kg
D. 150g
Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ (ωtvật nặng có khối lượng 200g) . Khi
vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo không
bị biến dạng . Lấy g = 10 m/s2 . Động năng của vật ngay khi cách vị trí cân bằng 2 cm là
A. 0,04 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,03) cm. Gọi T là chu kì dao J
Câu 30. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật
có động năng bằng 0,3) cm. Gọi T là chu kì daoJ. Độ cứng của lị xo là:
A. 50 N/m.
B. 40 N/m.
C. 80 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm với tần số 20Hz. Chọn gốc

thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là


x 5cos  20t    cm  .
2

A.



x 10 cos  40t    cm  .
2

B.



x 5cos  40t    cm  .
2

C.



x 10 cos  20t    cm  .
2

D.

Câu 32. Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(ωt20t –π/2) (ωtm/s2). Phương

trình dao động của vật là
A. x = 0,02cos(ωt20t + π/2) (ωtcm)
C. x = 4cos(ωt20t + π/2) (ωtcm)
B. x = 2cos(ωt20t – π/2) (ωtcm)
D. x = 2cos(ωt20t + π/2) (ωtcm)
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết
phương trình vận tốc của vật là
dạng
ĐỀ TX LẦN 1_MÃ 01

v 20 cos  4 t   / 6 

ĐỀ

. Phương trình dao động của vật có

3) cm. Gọi T là chu kì dao


A.

x 5cos  4 t  5 / 6 

B.

x 5cos 4 t   / 3) cm. Gọi T là chu kì dao

x 5cos  4 t  2 / 3) cm. Gọi T là chu kì dao
x 5cos 4 t   / 6





.
C.
D.
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s.
Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3) cm. Gọi T là chu kì dao,5 cm theo chiều
dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3) cm. Gọi T là chu kì dao (ωtkể từ t0) là
A. 27,3) cm. Gọi T là chu kì dao cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D.
26,7
cm/s.


x  A cos  2 t  
6  . Tìm thời điểm chất

Câu 35. Một chất điểm DĐĐH có phương trình
điểm qua vị trí cân bằng lần thứ 2017:
t

6049
s
12

t


603) cm. Gọi T là chu kì dao7
s
6

t

6049
s
6

t

603) cm. Gọi T là chu kì dao7
s
12
.

A.
B.
C.
D.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 0,4s. Tốc độ trung
1

bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian t 15 s là
A. 1,8m/s.
B. 1,2m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2,1m/s.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn: Treo m ột con lắc đơn có

độ dài dây cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50g. Cho con l ắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 5,
dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu
sau:
Lần đo
20T (ωts)

1
3) cm. Gọi T là chu kì dao4,81

2
3) cm. Gọi T là chu kì dao4,76

3) cm. Gọi T là chu kì dao
3) cm. Gọi T là chu kì dao4,72

Kết quả đo chu kì T được viết đúng là
A. T = 1,78 ± 0,09%
C. T = 1,73) cm. Gọi T là chu kì dao80 ± 0,0015s.
B. T = 1,800 ± 0,086%
D.T = 1,73) cm. Gọi T là chu kì dao8 ± 0,0025s.
Câu 38: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 200N/m , quả cầu m có khối lượng 1kg đang dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng với
biên độ 12,5cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí
thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g
bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với
tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g =
10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều
hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và
chạm là :
A.10 cm

B.20cm
C. 10 3) cm. Gọi T là chu kì dao cm
D.21cm.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời
gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t=0,2s, chất điêm có li độ 2cm. Ở thời điểm t=0,9s, gia tốc
của chất điểm có giá trị bằng
A. 0,57m/s2
B. 0,9m/s2
C. 1,25m/s2
D. 0,45m/s2
Câu 40. Một con lắc lò xo treo vào một
Wđh (J)
điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường
g = π2 m/s2. Cho con lắc dao động điều hịa

0,5

0,25

theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị
ĐỀ TX LẦN 1_MÃ 01

O

ĐỀ

0,1

0,2


0,3

t (s)

4


biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con
lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A.0,65 kg

B.0,3) cm. Gọi T là chu kì dao5 kg

C.0,55 kg

D.0,45 kg

HẾT

ĐỀ TX LẦN 1_MÃ 01

ĐỀ

5



×