0
9
3
5
5
5
2
2
9
6
NHẬN BIẾT HÓA CHẤT – HÓA 12
Chất Đặc điểm Thuốc thử Hiện tượng và phương trình phản ứng
M (kiềm,
kiềm
thổ)
Nước
Tan, sủi bọt khí, riêng Ca tạo huyền phù, Mg, Be
không tan trong nước:
M + nH
2
O
→ M(OH)
n
+
2
n
H
2
↑
M
+
(M:
kim loại
kiềm)
Dung dịch
không màu
Tẩm thuốc thử lên dây Pt
sạch, rồi đốt trên đèn khí
Ion Li
+
: Ngọn lửa màu đỏ tía
Ion Na
+
: Ngọn lửa màu vàng tươi
Ion K
+
: Ngọn lửa tím hồng
Ion Rb
+
: Ngọn lửa đỏ huyết
Ion Cs
+
: Ngọn lửa xanh da trời
Ba
2+
Dung dịch
không màu
1) Dung dịch SO
4
2-
hoặc
dung dịch CO
3
2-
2) Dung dịch Cr
2
O
7
2-
, CrO
4
2
môi trường axit
3) Tẩm thuốc thử lên dây Pt
sạch, rồi đốt trên đèn khí
1) Kết tủa trắng:
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
↓ (trắng)
Ba
2+
+ CO
3
2-
→ BaCO
3
↓ (trắng)
BaSO
4
không tan trong axit.
BaCO
3
tan trong các axit, kể cả axit yếu:
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ba
2+
+ 2HCO
3
-
2) Kết tủa vàng:
Ba
2+
+ CrO
4
2-
→ BaCrO
4
↓ (vàng)
2Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O → 2BaCrO
4
↓ (vàng) + 2H
+
3) Ngọn lửa màu vàng lục
Ca
2+
Dung dịch
không màu
1) Dung dịch SO
4
2-
hoặc
dung dịch CO
3
2-
2) Tẩm thuốc thử lên dây Pt
sạch, rồi đốt trên đèn khí
1) Kết tủa trắng:
Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
↓ (trắng)
Ca
2+
+ SO
4
2-
→ CaSO
4
↓ (trắng)
CaSO
4
không tan trong axit.
CaCO
3
tan trong axit, kể cả axit yếu:
CaCO
3
+ 2H
+
→ Ca
2+
+ H
2
O + CO
2
↑
2) Ngọn lửa màu da cam
Mg
2+
Dung dịch
không màu
Dung dịch OH
-
hay NH
3
Kết tủa trắng keo:
Mg
2+
+ 2OH
-
→ Mg(OH)
2
↓ (trắng keo)
Be
2+
Dung dịch
không màu
Cho dung dịch OH
-
từ từ
đến dư
Kết tủa trắng keo, kết tủa tan dần trong OH
-
dư:
Be
2+
+ 2OH
-
→ Be(OH)
2
↓ (trắng keo)
Be(OH)
2
+ 2OH
-
→ (BeO
2
)
2-
+2H
2
O
(hay Be(OH)
2
+ 2OH
-
→ [Be(OH)
4
]
2-
)
Sr
2+
Dung dịch
không màu
Dung dịch SO
4
2-
Kết tủa trắng:
Sr
2+
+ SO
4
2-
→ SrSO
4
Fe
2+
Dung dịch
màu trắng
xanh
1) Dung dịch OH
-
hay NH
3
2) Dung dịch thuốc tím
trong môi trường H
+
3) Dung dịch S
2-
1) Kết tủa trắng xanh, hóa nâu đỏ trong không khí:
Fe
2+
+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2
↓ (trắng xanh)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3
↓ (nâu đỏ)
2) Dung dịch thuốc tím nhạt màu:
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4H
2
O
3) Kết tủa đen, tan trong axit mạnh:
Fe
2+
+ S
2-
→ FeS↓ (đen)
FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑ (trứng thối)
Fe
3+
Dung dịch 1) Dung dịch OH
-
hay NH
3
1) Kết tủa nâu đỏ:
màu nâu đỏ
2) Dung dịch thioxianat
SCN
-
, môi trường axit
Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
↓ (nâu đỏ)
2) Tạo phức màu đỏ máu:
Fe
3+
+3SCN
-
→ Fe(SCN)
3
(đỏ máu)
Cr
3+
Dung dịch
màu tím nhạt,
xanh xám
hoặc lục nhạt
tùy theo trạng
thái hidrat
hóa của Cr
3+
Cho dung dịch OH
-
từ từ
đến dư
Kết tủa xanh lục, tan dần cho đến hết trong OH
-
dư:
Cr
3+
+ 3OH
-
→ Cr(OH)
3
↓ (xanh lục)
Cr(OH)
3
+ OH
-
→ CrO
2
-
+ H
2
O
(hay Cr(OH)
3
+ OH
-
→ [Cr(OH)
4
]
-
)
Dung dịch CrO
2
-
tạo lại kết tủa Cr(OH)
3
khi đun nóng.
CrO
4
2-
: màu vàng, Cr
2
O
7
2-
: màu da cam
2CrO
4
2-
+ 2H
+
↔ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
Mn
2+
Dung dịch
màu hồng
1) Dung dịch OH
-
hay NH
3
2) Dung dịch S
2-
1) Kết tủa keo trắng, bị hóa nâu trong không khí:
Mn
2+
+ 2OH
-
→ Mn(OH)
2
↓ (trắng keo)
2Mn(OH)
2
+ O
2
→ 2MnO(OH)
2
↓ (nâu thẫm)
2) Kết tủa màu hồng, tan trong axit mạnh:
Mn
2+
+ S
2-
→ MnS↓ (hồng)
MnO
4
2-
: lục thẫm, MnO
4
-
: tím
Sn
2+
Dung dịch
không màu
1) Cho dung dịch OH
-
từ từ
đến dư
2) H
2
S hoặc dung dịch S
2-
3) Dung dịch HgCl
2
1) Kết tủa xanh lục, tan trong OH
-
dư:
Sn
2+
+ 2OH
-
→ Sn(OH)
2
↓ (xanh lục)
Sn(OH)
2
+ 2OH
-
→ SnO
2
2-
+ 2H
2
O
(hay Sn(OH)
2
+ 2OH
-
→ [Sn(OH)
4
]
2-
)
2) Kết tủa màu sôcôla, tan trong HCl đặc, nóng:
Sn
2+
+ H
2
S → SnS↓ + 2H
+
SnS + 2H
+
+ 4Cl
-
→ SnCl
4
2-
+ H
2
S↑ (trứng thối)
3) Kết tủa trắng sợi (lụa trắng):
SnCl
2
+ 2HgCl
2
→ SnCl
4
+ Hg
2
Cl
2
↓ (lụa trắng)
Khi SnCl
2
dư, sẽ xuất hiện màu xám đen:
Hg
2
Cl
2
+
SnCl
2
→ SnCl
4
+ 2Hg↓ (xám đen)
Pb
2+
Dung dịch
không màu
1) Cho dung dịch OH
-
từ từ
đến dư
2) Dung dịch Cl
-
hoặc SO
4
2-
3) Dung dịch I
-
hoặc CrO
4
2-
4) H
2
S hoặc dung dịch S
2-
1) Kết tủa trắng, tan trong OH
-
dư:
Pb
2+
+ 2OH
-
→ Pb(OH)
2
↓ (trắng)
Pb(OH)
2
+ 2OH
-
→ PbO
2
2-
+ 2H
2
O
(hay Pb(OH)
2
+ 2OH
-
→ [Pb(OH)
4
]
2-
)
2) Kết tủa trắng:
Pb
2+
+ 2Cl
-
→ PbCl
2
↓ (trắng, tan khi đun sôi)
Pb
2+
+ 2SO
4
2-
→ PbSO
4
↓ (trắng)
3) Kết tủa vàng, tan khi đun sôi:
Pb
2+
+ 2I
-
→ PbI
2
↓ (vàng, tan khi đun sôi)
Pb
2+
+ CrO
4
2-
→ PbCrO
4
↓ (vàng)
PbCl
2
, PbSO
4
, PbI
2
, PbCrO
4
đều tan trong OH
-
:
PbSO
4
+ 4OH
-
↔ PbO
2
2-
+ SO
4
2-
+ 2H
2
O
4) Kết tủa màu đen, không tan trong OH
-
, tan trong HNO
3
Pb
2+
+ H
2
S → PbS↓ + 2H
+
Cd
2+
Dung dịch
không màu
1) Dung dịch OH
-
2) Dung dịch S
2-
1) Kết tủa màu trắng, tan trong axit, trong NH
3
:
Cd
2+
+ 2OH
-
→ Cd(OH)
2
↓ (trắng)
Cd(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cd(NH
3
)
4
](OH)
2
(không màu)
2) Kết tủa màu vàng:
Cd
2+
+ S
2-
→ CdS↓ (màu vàng)
Co
2+
Dung dịch
màu hồng
Dung dịch OH
-
Kết tủa màu hồng, để lâu thành nâu đen:
Co
2+
+ 2OH
-
→ Co(OH)
2
↓ (hồng)
Co(OH)
2
+ O
2
→ Co(OH)
3
↓ (nâu đen)
Co(OH)
2
tan trong kiềm đặc, tan trong dung dịch NH
3
:
Co(OH)
2
+ 6NH
3
→ [Co(NH
3
)
6
](OH)
2
(màu vàng)
Ni
2+
Dung dịch
màu xanh lá
cây
Dung dịch OH
-
Kết tủa màu xanh lục, không tan trong OH
-
dư, nhưng
tan trong dung dịch NH
3
tạo phức màu xanh:
Ni
2+
+ OH
-
→ Ni(OH)
2
↓ (xanh lục)
Ni(OH)
2
+ 6NH
3
→ [Ni(NH
3
)
6
](OH)
2
Hg
2+
Dung dịch
không màu
1) Dung dịch OH
-
2) Dung dịch S
2-
1) Kết tủa màu vàng nhạt:
Hg
2+
+ 2OH
-
→ HgO↓(vàng) + H
2
O
2) Kết tủa đen:
Hg
2+
+ S
2-
→ HgS↓(đen)
Hg
2
2+
Dung dịch
không màu
1) Dung dịch Cl
-
2) Dung dịch OH
-
3) Dung dịch S
2-
1) Kết tủa trắng, hóa đen khi tác dụng với dung dịch NH
3
:
Hg
2
2+
+ 2Cl
-
→ Hg
2
Cl
2
↓ (trắng)
Hg
2
Cl
2
+ 2NH
3
→ HgNH
2
Cl↓ (trắng) + NH
4
Cl
2) Kết tủa nâu thẫm:
Hg
2
2+
+ 2OH
-
→ HgO(vàng) + Hg(đen) + H
2
O
3) Kết tủa đen:
Hg
2
2+
+ S
2-
→ HgS(đen) + Hg(đen) + 2H
2+