BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
PHẠM VŨ MINH TÚ
NGHIÊN CỨU CƠNG NGHỆ TRUYỀN DẪNLAI GHÉP
FSO, MMW VÀ SỢI QUANG CHO MẠNG BACKHAUL
DIĐỘNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội – 2023
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
PHẠM VŨ MINH TÚ
NGHIÊN CỨU CƠNG NGHỆ TRUYỀN DẪNLAI
GHÉP FSO, MMW VÀ SỢI QUANG CHO MẠNG
BACKHAUL DIĐỘNG
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
MÃ SỐ: 9.52.02.08
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. ĐẶNG THẾNGỌC
2. PGS.TS. VŨ VĂNSAN
Hà Nội – 2023
1
LỜI CAM ĐOAN
Tơixincamđoanđâylàcơngtrìnhnghiêncứucủachínhmình.Cácsốliệu,kết quả trong
luận án là trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất cứ cơng trình nào khác. Các
kết quả được viết chung với các tác giả khác đều được các tác giả đó đồng ý trước khi
đưa vào luận án. Tất cả các kế thừa của các tác giả khác đã được tríchdẫn.
Nghiên cứusinh
Phạm Vũ MinhTú
LỜI CẢM ƠN
Sau bốn năm tập trung nghiên cứu, nghiên cứu sinh đã đạt được những kết quả
nhất định trong đề tài nghiên cứu của mình. Những kết quả đạt được đó khơng chỉ là
sự cố gắng, nỗ lực của nghiên cứu sinh, mà cịn có sự hỗ trợ và giúp đỡ của các thầy
hướng dẫn, nhà trường và gia đình. Nghiên cứu sinh muốn bày tỏ tình cảm củamình
đến vớihọ.
Đầu tiên, nghiên cứu sinh gửi lời biết ơn sâu sắc tới các thầy hướng dẫn,
PGS.TS. Đặng Thế Ngọc và PGS.TS. Vũ Văn San đã định hướng nghiên cứu và
hướng dẫn nghiên cứu sinh thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu trong suốt q trình
thực hiện luận án này.
NghiêncứusinhtrântrọngcảmơncácthầycơtrongHọcviệnvàLãnhđạoHọc viện Cơng
nghệ Bưu chính Viễn thơng đã động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời
gian làm luậnán.
Cuối cùng, nghiên cứu sinh cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình đã
ln bên cạnh ủng hộ và động viên tơi trong suốt q trình thực hiện nội dung luận
án.
Hà Nội, tháng 10 năm 2023
MỤC LỤC
LỜICAMĐOAN.......................................................................................................i
LỜICẢMƠN............................................................................................................ii
BẢNG THUẬT NGỮVIẾTTẮT............................................................................vi
BẢNG DANH MỤC CÁCKÝHIỆU....................................................................xiii
DANH MỤC CÁCHÌNHVẼ..............................................................................xviii
DANH MỤCCÁCBẢNG.......................................................................................xx
PHẦNMỞĐẦU........................................................................................................1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦALUẬNÁN....................................................................1
2. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIÊNCỨU.......................3
3. PHẠM VINGHIÊNCỨU.....................................................................................3
4. CÁC ĐÓNG GÓP CỦALUẬNÁN......................................................................4
5. BỐ CỤC CỦALUẬNÁN.....................................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG BACKHAULDIĐỘNG........................7
1.1. Tổng quan về mạng backhauldiđộng..................................................................7
1.1.1. Mạng backhauldiđộng......................................................................................7
1.1.2. Đặc điểm của mạng backhauldiđộng...............................................................8
1.1.3. Một số giải pháp trong việc phát triển mạng backhauldiđộng..........................9
1.1.4. Các côngnghệbackhaul...................................................................................11
1.2. Các yêu cầu, thách thức của mạng backhaul thế hệ tiếptheo(5G)......................15
1.2.1. Tổng quan về mạng thông tin diđộng5G........................................................15
1.2.2. Thách thức của mạngbackhaul5G..................................................................16
1.2.3. Một số nghiên cứu mới về mạngBackhaul5G.................................................19
1.3. Các cơng trình nghiên cứu liên quan đếnluậnán................................................23
1.3.1. Các cơng trìnhtrongnước................................................................................23
1.3.2. Các cơng trình nghiên cứunướcngồi.............................................................24
1.3.2.1. Các nghiên cứu về kiến trúc và công nghệ mạng backhaullaighép..............24
1.3.2.2. Các nghiên cứu về kiến trúc sử dụng nútchuyểntiếp....................................27
1.3.2.3. Các nghiên cứu về việc sử dụng các mô hình chuyển đổikếthợp................29
1.4. Định hướngnghiêncứu......................................................................................32
1.5. Tổng kếtchương1..............................................................................................33
CHƯƠNG 2: CƠNG NGHỆ TRUYỀN DẪN BACKHAUL LAI
GHÉPFSO/MMW......................................................................................................34
2.1. Tổng quan về hệ thống truyền thông quang khôngdâyFSO..............................34
2.1.1. Giới thiệuvềFSO............................................................................................34
2.1.2. Ưu điểmcủaFSO............................................................................................39
2.1.3. Hạn chếcủaFSO.............................................................................................40
2.1.4. Thách thức đốivớiFSO...................................................................................42
2.2. Tổng quan về hệ thống truyền sóngmilimetMMW............................................44
2.2.1. Giới thiệuvềMMW........................................................................................44
2.2.2. Ưu điểmcủaMMW.........................................................................................48
2.2.3. Hạn chếcủaMMW..........................................................................................49
2.2.4. Thách thức đốivớiMMW...............................................................................50
2.3. Giải pháp truyền dẫn laighépFSO/MMW.........................................................52
2.3.1. Đặtvấnđề........................................................................................................52
2.3.2. Hệ thống truyền dẫn hai chặng hai chiều kết hợp FSO/RF sử dụng mã
hốmạng..................................................................................................................55
2.3.3. Mơ hình kênh củahệthống..............................................................................55
2.3.3.1. Mơ hìnhkênhFSO........................................................................................55
2.3.3.2. Mơ hìnhkênhRF..........................................................................................58
2.3.4. Phân tích hiệu năng củahệthống.....................................................................60
2.3.5. Kết quả phân tích hiệu năng củahệthống........................................................62
2.4. Tổng kếtchương2..............................................................................................67
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP TRUYỀN DẪN BACKHAUL LAI GHÉPDỰA
TRÊN MẠNG QUANGTHỤĐỘNG...........................................................................68
3.1. Đặtvấnđề...........................................................................................................68
3.2. Cấu trúc truyền dẫn dựatrênWDM-PON...........................................................71
3.3. Phân tích hiệu năng củahệthống........................................................................73
3.3.1. Hệ thống truyền dẫnbackhaulWDM-PON......................................................73
3.3.2. Hệ thống truyền dẫn backhaul laighépWDM-PON/FSO................................76
3.3.3. Hệ thống truyền dẫn backhaul laighépWDM-PON/RF..................................79
3.4. Kết quả phân tích hiệu năng củahệthống...........................................................80
3.5. Tổng kếtchương3..............................................................................................87
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP TRUYỀN DẪN BACKHAUL LAI GHÉP WDM-PON/
FSO.............................................................................................................................. 88
4.1. Đặtvấnđề...........................................................................................................88
4.2. Hệ thống truyền dẫn backhaul lai ghép OF/FSOquaWDM-PON......................91
4.3. Phân tích hiệu năng củahệthống........................................................................92
4.3.1. FWM trongsợiquang......................................................................................93
4.3.2. Kênhkhíquyển................................................................................................95
4.3. Kết quả phân tích hiệu nănghệthống.................................................................99
4.4. Tổng kếtchương4............................................................................................104
KẾTLUẬN...........................................................................................................105
CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃCƠNGBỐ.............................................106
DANH MỤC TÀI LIỆUTHAMKHẢO..............................................................107
BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Viếttắt
TiếngAnh
Tiếng Việt
AF
Amplify and Forward
Khuếch đại và chuyển tiếp
APD
Avalanche Photodiode
Đi-ốt quang thác
Amplified Spontaneous
Nhiễu phát xạ tự phát được
Emission
khuếch đại
A
ASE
ATM
AWG
AWGN
Asynchronous Transfer
Mode
Arrayed Waveguide Grating
Additive White Gaussian
Noise
Chế độ truyền không đồng bộ
Cách tử ống dẫn sóng dạng
mảng
Nhiễu Gauss trắng cộng
B
BBU
Base Band Unit
Khối băng tần cơ sở
BER
Bit Error Rate
Tỉ lệ lỗi bit
BPSK
Binary Phase Shift Keying
BOF
Bessel Optical Filter
Bộ lọc quang Bessel
BS
Base Station
Trạm gốc
BSC
Base Station Center
Trung tâm quản lý trạm gốc
Code-Division Multiple
Đa truy cập phân chia theo
Access
mã
Điều chế khoá dịch pha nhị
phân
C
CDMA
CoMP
Coordinated Multi-Point
transmission and reception
Truyền và nhận đa điểm
Cloud Radio Access
Mạng truy nhập vô tuyến đám
Network
mây
CS
Center Station
Trạm trung tâm
CSI
Channel State Information
Thông tin trạng thái kênh
D2D
Device to device
Thiết bị tới thiết bị
DF
Decode and Forward
Giải mã và chuyển tiếp
Data Over Cable Service
Đặc tính giao diện dịch vụ
Interface Specification
truyền dữ liệu qua cáp
Digital Subscriber Line
Đường dây thuê bao số
Dense Wavelengths
Ghép kênh phân chia theo
Division Multiplexing
bước sóng mật độ cao
Erbium-Doped Fiber
Khuếch đại quang pha tạp
Amplifier
Erbium
EFM
Ethernet in the First Mile
Ethernet trong dặm đầu tiên
EHF
Extremely high frequency
Tần số cực kỳ cao
Enhanced Mobile
Băng thông rộng di động
Broadband
nâng cao
Ethernet Passive Optical
Mạng quang thụ động
Network
Ethernet
Ethernet Virtual Connection
Kết nối Ethernet ảo
C-RAN
D
DOCSIS
DSL
DWDM
E
EDFA
eMBB
EPON
EVC
F
FDD
FDMA
Frequency Division Duplex
Song công phân chia theo tần
số
Frequency Division
Đa truy cập phân chia theo
Multiple Access
tần số
FEC
Forward Error Correction
Sửa lỗi trước
Free-Space Optical
Truyền thông quang trong
Communication
không gian tự do
Four-wave Mixing
Trộn bốn sóng
Generic Framing Procedure
Quy trình tạo khung chung
Gigabit Passive Optical
Mạng quang thụ động tốc độ
Networks
gigabit
GPS
Global Positioning System
Hệ thống định vị toàn cầu
GVD
Group Velocity Dispersion
Tán sắc vận tốc nhóm
High Speed Packet Access
Truy cập gói tốc độ cao
FSO
FWM
G
GFP
GPON
H
HSPA
I
Information &
ICT
Communication
Technologies
IMT
InternationalMobile
Telecommunications
Cơng nghệ thông tin và
truyền thông
Viễn thông di động quốc tế
IoT
Internet of Things
Internet vạn vật
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
International
Liên minh Viễn thông Quốc
Telecommunication Union
tế
Local Area Network
Mạng cục bộ
ITU-R
L
LAN
Link Capacity Adjustment
Sơ đồ điều chỉnh dung lượng
Scheme
liên kết
LED
Light-emitting diode
Điốt phát quang
LOS
Line of Sight
Đường nhìn thẳng
Macrocell Base Stations
Trạm gốc macrocell
LCAS
M
MBS
MIMO
mMTC
MMW
MRC
Multiple Input Multiple
Output
Đa đầu ra đa đầu vào
Massive Machine-Type
Ứng dụng truyền thơng máy
Communications
số lượng lớn
Millimeter Wave
Sóng milimet
Maximum Ratio
Kỹ thuật kết hợp theo tỷ lệ tối
Combination
ưu
Network Coding
Mã hố mạng
N
NC
NFV
NG PON
Network Function
Virtualization
Ảo hóa chức năng mạng
Next Generation Passive
Mạng quang thụ động thế hệ
Optical Network
tiếp theo
Next Generation of
NG-SDH
Synchronous Digital
SDH thế hệ sau
Hierarchy
NLOS
Non – Line Of Sight
Đường truyền không trực tiếp
Non Orthogonal Multiple
NOMA
Access
Đa truy nhập phi trực giao
O
ODN
Optical Distribution
Network
Mạng phân phối quang
OF
Optical Fiber
Sợi quang
OFC
Optical Fiber Cable
Cáp quang
Orthogonal Frequency-
Ghép kênh phân chia theo tần
Division Multiplexing
số trực giao
OLT
Optical line terminal
Đầu cuối truyền quang
ONU
Optical Network Unit
Khối mạng quang
OOK
On Off Keying
Điều chế khoá on-off
OTH
Optical Transport Hierarchy
OTN
Optical Transport Network
Mạng Truyền tải Quang
OpticalWireless
Truyền thông quang không
Communications
dây
PA
Power Amplifier
Bộ khuếch đại công suất
PAN
Personal Area Network
Mạng khu vực cá nhân
PCM
Pulse Code Modulation
Điều chế xung mã
PD
Photo-Diode
Diode tách quang
Plesiochronous Digital
Hệ thống phân cấp số cận
Hierarchy
đồng bộ
Passive Optical Network
Mạng quang thụ động
OFDM
OWC
Hệ thống phân cấp truyền tải
quang
P
PDH
PON
Dịch vụ điện thoại thông
POTS
Plain Old Telephone Service
PSK
Phase Shift Keying
Điều chế khoá dịch pha
QoE
Quality of Experience
Chất lượng trải nghiệm
QoS
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
RAN
Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến
RAU
Radio Access Unit
Đơn vị truy nhập vô tuyến
RF
Radio Frequency
Tần số vô tuyến
RNC
Radio Network Controller
Bộ điều khiển mạng vô tuyến
RoF
Radio over Fiber
RRH
Remote Radio Head
Đầu cuối vô tuyến từ xa
SBS
Small Cell Base Stations
Trạm gốc ơ nhỏ
SC
Selective Combining
Tổ hợp có chọn lọc
Synchronous Digital
Hệ thống phân cấp số đồng
Hierarchy
bộ
Signal-to-Soise Ratio
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu
thường
Q
R
Truyền sóng vơ tuyến qua sợi
quang
S
SDH
SNR
SONET
T
Synchronous Optical
Networking
Mạng quang đồng bộ
TDD
Time Division Duplex
TDM
Time Division Multiplexing
TDMA
TMD-PON
Song công phân chia theo
thời gian
Ghép kênh phân chia theo
thời gian
Time Division Multiple
Đa truy cập phân chia theo
Access
thời gian
Time Division Multiplexing
Mạng quang thụ động ghép
Passive Optical Network
kênh phân chia theo thời gian
Công nghệ sử dụng khoảng
TVWS
TV White Space
bảo vệ kênh lân cận của
truyền hình
U
URLLC
Ultra-Reliable Low Latency
Truyền thông đáng tin cậy với
Communications
độ trễ thấp
Virtual Concatenation
Kết nối ảo
Very high-speed Digital
Đường dây thuê bao kỹ thuật
Subscriber Lines
số tốc độ rất cao
Wavelength Division
Ghép kênh phân chia theo
Multiplexing
bước sóng
Wavelength Division
Mạng quang thụ động ghép
Multiplexing Passive
kênh phân chia theo bước
Optical Network
sóng
V
VC
VDSL
W
WDM
WDM-PON
BẢNG DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
A
Biên độ đỉnh
al
Hệ số suy giảm
𝑎!""
Bán kính hiệu dụng
𝑎#$%
Hệ số suy hao (do sương mù mỏng)
𝑎%#
Hệ số suy hao sợi quang
B
Băng thông RF
𝐵&
Băng thông quang
𝐵!
Băng thông điện
𝐶'(
Hệ số cấu trúc chiết suất
c
Vận tốc ánh sáng
𝐷
Hệ số tán sắc
e
Điện tích electron
𝐸[𝐼]
Cường độ log trung bình
𝐹*
Hệ số nhiễu vượt mức
𝐹'
Hệ số nhiễu của bộ khuếch đại PA
𝑓+
Tần số sóng mang
G
Hệ số khuếch đại
𝐺,
Hệ số khuếch đại của ăng-ten thu
𝐺-
Hệ số khuếch đại của ăng-ten phát
𝐺(
Hệ số xuất hiện fading của kênh FSO
ℎ&
Hằng số Planck
ℎ.
Hệ số tổn thất kênh và dao động cường độ do nhiễu động khí
quyển
ℎ*
Hệ số nhiễu động khí quyển
ℎ/
Phần năng lượng được thu thập bởi một đi ốt quang (PD)
𝐼
Cường độ
𝐼&
Cường độ trong khơng gian tự do
𝐼0
Dịng điện tối
K
Hệ số Rice
𝑘1
Hằng số Boltzmann
𝐾2(.)
𝐾345(.)
Hàm Bessel được sửa đổi của loại hai và bậcv
Hàm Bessel cải tiến loại hai
L
Khoảng cách liên kết
𝐿.
Khoảng cách liên kết sợi đầu tiên
𝐿%#
Chiều dài sợi quang
𝐿#$%
Khoảng cách của liên kết FSO
𝑁&
Mật độ phổ cơng suất nhiễu tính bằng dBm hoặc MHz
𝑁#
Nhiễu của máy thu
𝑁6
Tỉ lệ chia tách
𝑁"67
Độ lệch chuẩn nhiễu
𝑛8
Hệ số phát xạ tự phát
P
Áp suất khí quyển (millibars)
𝑝
Độ đáp ứng
𝑃9
Công suất quang truyền
𝑃9$:
Cơng suất nhiễu ASE
𝑃9;<
Cơng suất tín hiệu sau khi chạy qua AWG
𝑃1
𝑃=>
𝑃0
𝑃#.
Công suất RF được truyền đi
Công suất nhiễu nền
Lỗi công suất
Công suất đầu ra của sợi quang đầu tiên
𝑃#$%(e)
BER trung bình của liên kết FSO
𝑃?#(e)
BER trung bình của liên kết RF
Q (.)
HàmQ
ℜ
Độ đáp ứng của đi ốt quang
𝑅=
Tốc độ bit
𝑅@
Điện trở
𝑟A!*'
S.I
𝑆9$:
Giá trị trung bình của phân bố Rayleigh
Phương sai chuẩn hóa của cường độ
Mật độ phổ cơng suất (hai mặt) của ASE
T
Nhiệt độ tuyệt đối
𝑇!
Nhiệt độ (Kelvin)
z
Khoảng cách truyền
𝑎
Bán kính máy thu
2𝛼
𝛼*---
Đường kính thu
Hệ số suy giảm phụ thuộc thời tiết tính bằng km-1
𝛼"
Hệ số suy hao sợi quang
𝛼B
Hệ số suy hao
𝛼7CD ,𝛼,*E Độ suy giảm do hấp thụ oxy và mưa gây ra
'
β
Tham số GVD
Γ(.)
Hàm gamma tiêu chuẩn
𝛾
Gamma
𝛾9
SNR tức thời của liên kết FSO
>𝛾>9>
SNR trung bình của liên kết FSO
SNR tức thời của liên kết RF
𝛾1
>𝛾>1>
SNR trung bình của liênkếtRF
𝛾-F
Ngưỡng SNR
Phần công suất được thêm vào bởi một thành phần xuyên âm
𝜀+
trong cùng dải (in-band)
𝜁
Chỉ số Ion hóa
𝜃
Góc chùm phân kì
𝜆
Bước sóng (micromet)
𝜆1
Bước sóng của hệ thống RF
𝜆G%H
Bước sóng của WDM-PON
Giá trị hiệu dụng của điện thế tín hiệu nhận được trước bộ tách
𝜎
đường bao
𝜎E
Tổn thất chèn
𝜎6
Độ lệch chuẩn Jitter
√2𝜎
Giá trị hiệu dụng của đường bao
𝜎 ( ,𝜎 (
Phương sai nhiễu thu của các dịng tín hiệu
.
𝜎,(
&
Phuơng sai nháy sáng
𝜎C(
Phương sai chuẩn hóa của X
𝜎?(
Phương sai Rytov
𝜎9(
Phương sai của nhiễu âm cộng dạng Gauss (AWGN)
(
𝜎646/
Phương sai nhiễu giao thoa tín hiệu ASE
𝜎F(6
Phương sai nhiễu bắn
(
𝜎-F
Phương sai nhiễu nhiệt
𝜎+(C
Phương sai nhiễu xuyên âm
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Cấu trúc mạng backhauldiđộng.................................................................8
Hình 1. 2. Các kiến trúc mạng backhaul diđộng5G..................................................26
Hình 2. 1. Mơ hình hệthốngFSO..............................................................................36
Hình 2. 2. Các cơng nghệ truyền thơng khơngdây[138]...........................................37
Hình 2. 3. Tác động của mơi trường tới một hệthốngFSO........................................40
Hình 2. 4. Mơ hình hệ thống kết hợp FSO/RFhaichặng...........................................53
Hình2.5.Tươngquangiữaxácsuấtdừngvớitổngkhoảngcáchtrongtrườnghợp
𝑃9=𝑃1= 10dBm,𝐿?#/𝐿#$%=1/2, 𝛾-F=0dB...............................................................64
Hình2.6.Tươngquangiữaxácsuấtdừngvớitổngkhoảngcáchtrongtrườnghợp
PI=PJ=10dBm,C (=K10 4.L ,vàγMN=0dB................................................................65
Hình 2. 7. BER so với tỷ lệ𝐿?#/𝐿#$%trong trường hợp fading Gamma-Gamma /
Rayleigh với𝑃9=𝑃1= 10 dBmvà𝐿=2 0 0 0 m..........................................................66
Hình3.1.Hệthốngtruyềndẫndiđộngtíchhợpgiữakhơngdâyvàsợiquang[16]
...................................................................................................................................69
Hình 3. 2. Cấu trúc hệ thống truyền dẫn dựatrênWDM-PON...................................71
Hình 3. 3. So sánh hiệu năng của hệ thống truyền dẫn lai ghép
WDM-PON/FSO,WDM-PON/RF và hệ thống NGPON2 với𝑅== 10Gbps
và𝐿?#= 𝐿#$%= 800m…..........................................................................................82
Hình 3. 4. BER so với tổng khoảng cách với các công suất phát khác nhau
vớiRO=10Gbps vàLPQ= LQRS=800m…...................................................................83
Hình 3. 5. BER so với tỷ lệ chia tách trong trường hợp tổng khoảng cách 𝐿 =
40kmvới𝑅== 10Gbps và𝐿?#= 𝐿#$%= 800m…..........................................................85
Hình 3. 6. Ảnh hưởng của hệ số khuếch đại lên BER của truyền dẫn với𝐿 = 40k m ,
𝑅== 10Gbps và𝐿?#= 𝐿#$%= 800m…................................................................85
Hình 3. 7. BER so với công suất phát với tốc độ bit khác nhau,ộ bit khác nhau, 𝐿 = 40km và𝐿?
#=
𝐿#$%=800m….........................................................................................................86