Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.46 KB, 5 trang )

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC


I- MỤC TIÊU
- HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác.
- Biết chứng minh định lý về đường phân giác.
- áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán.

II- CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ, com pa.
HS: Thước , com pa , cách vẽ đường phân giác trong ,ngoài của tam giác
.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
1) Phát biểu định lý đảo của định lý
Talét ?
2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét?

HS 1: nếu 1 đường thẳng cắt hai cạnh của
một tam giác và định ra trên hai cạnh này
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đ-
ường thẳng đó song song với cạnh còn



GV gọi HS nhận xét và cho điểm
lại.
HS 2: nếu đường thẳng cắt 2 cạnh của
một tam giác và song song với cạnh còn


lại thì nó tạo thành một mặt phẳng mới có
2 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của
tam giác đã cho.
HĐ2: Bài mới (35ph)
GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ và vẽ
hình?


+ So sánh các tỉ số:
AB
AC

DB
DC

+ Kết quả trên còn đúng với các tam giác
nhờ định lý về đường phân giác
+ Đọc định lý
+ Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý.
1. Định lý
?1
* So sánh
AB
AC
=
DB
DC


HS : Vẽ hình vào phần vở ghi

HS :
3 1
6 2
AB
AC
 

1
2
DB
DC

(kết quả đo)
HS đọc nội dung của định lí
* Định lý (SGK/65)
GT:  ABC cân; A
1
= A
2

KL:
DB
DC
=
AB
AC

3

6


=>
AB
AC
=
DB
DC


A

C

B

D

+ Tìm hướng CM của định lý?
+ Trình bày phần chứng minh? Sau đó
GV kiểm tra vở ghi của HS
+ Chốt lại phương pháp chứng minh của
định lý và nội dung định lý này
GV: Tính chất này còn đúng với đường
phân giác ngoài không? vẽ hình minh
hoạ?


+ Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân
giác ngoài của tam giác.
+ áp dụng các nhóm làm ?2



+ Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải sau
đó chốt phương pháp
HS vẽ hình
HS :
Kẻ Bx //AC;Bx AD ={E}
CM:  ABE cân
=> BA = BE
Hệ quả của định lý Talét
BE//AC => Tỉ số
Suy ra đpcm
HS trình bày vào vở ghi
HS : Vẫn đúng
vẽ hình minh hoạ
2. Chú ý:
E



A
1
= A
2

=>
DB
DC
=
AB

AC
(ABAC)
HS hoạt động theo nhóm phần ?2 sau đó
A

D

B

C

3,5

7,5

x y

A

B

C

D’

đưa ra kết quả
?2 a)
3,5 7
7,5 15
x

y
 

b) x = (7.y): 15 = 7/3
HS chữa bài

+ Tương tự ?2 1 em lên bảng làm ?3

+ Chữa và chốt lại nội dung của tính chất
phân giác
HS trình bày ở phần ghi bảng
?3:
D
1
= D
2


3 5
5,1
8,5
    
EH DE
HF
HF DF HF

Vậy x = EH + HF
= 3 +5,1 = 8,1

Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)

GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ
hình minh hoạ?
Bài tập 15/67 SGK

HS đứng tại chỗ làm phần a,
cả lớp cùng làm phần b, một HS lên

?3. Tính x
trong hình vẽ
sau

P

N
M
Q

6,2

12,5

x

8,7

3

H

D


E

F

5

8,5

x

bảng chữa, cả lớp nhận xét sửa chữa
Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 1 phút)

- Học thuộc định lý theo SGK
- BT 16,17/ tr67 SGK

A

D

M

E

C

B

* Hướng dẫn bài17: áp dụng tính chất

đường phân giác vào hai tam giác AMB và
AMC

×