Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đ2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.4 KB, 6 trang )

Đ2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT


I MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông
- Học sinh hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng
các tính chất của diện tích đa giác
- Học sinh vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của
diện tích trong giải toán
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng công thức trong tính toán
- Kĩ năng chứng minh các công thức hình học
3.Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. Khiêm tốn khi giải toán.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Vẽ hình 121 lên bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh
- Vẽ hình 121 lên giấy kẻ ô vuông
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Khái niệm diện tích
đa giác
GV treo bảng phụ vẽ hình 121 lên
Y/c học sinh thực hiện ?1 SGK



Từ đó em hãy rút ra nhận xét?
? Vì sao ta nói diện tích hình D gấp 4
lần diện tích hình C




? So sánh diện tích hình C và diện
tích hình E?

HS quan sát hình 121 tính diện tích
các hình A; B; C; D; E từ đó suy ra
kết quả:
Hình A có diện tích 9 ô vuông
Hình B có diện tích 9 ô vuông
Diệntích hình A bằng diện tích hình
B

HS: Diện tích hình C có diệntích
bằng 2 ô vuông
Diện tích hình D có diện tích
bằng 8 ô vuông
Diện tích hình D bằng 4 lần diện
tích hình C
Diện tích hình C bằng 1/4 diện
tích hình E
Từ ?1 em hãy rút ra nhận xét ?
Diện tích đa giác là gì?



GV y/c học sinh nhắc lại 2 ý của
nhận xét.
GV giới thiệu cho học sinh hiểu diện
tích đa giác cũng có 1 số tính chất.
Y/c học sinh đọc lại tính chất của
diện tích đa giác.

Hoạt động 2. Công thức tính diện
tích hình chữ nhật.
Cho hình chữ nhật ABCD có a =
4,2cm; b = 1,5cm
Y/c 1 học sinh lên bảng làm
Cả lớp cùng làm
? Nhận xét bài làm của bạn

Hoạt động 3. Công thức tính diện
Diện tích đa giác: SGK
Nhận xét: SGK

Tính chất: SGK

Diện tích đa giác ABCDE được kí
hiệu là: S
ABCDE
hoặc S










HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
S
= a.b
S
= a
2



a


b

a
tích hình vuông - Tam giác vuông
Y/c học sinh làm ?2 SGK.
Từ công thức tính diện tích hình chữ
nhật, hãy suy ra công thức tính diện
tích hình vuông, tam giác vuông ?
Nếu học sinh không hiểu giáo viên
gợi ý :
- Hình vuông là trường hợp đặc biệt
của hìnhchữ nhật.
- Tam giác vuông là một nửa hình
chữ nhật

? Ba tính chất của diện tích đa giác đã
học đã được vận dụng như thế nào
khi chứng minh công thức tính diện
tích tam giác?

Hoạt động 4. Luyện tập vận dụng
các công thức vừa thành lập.
Y/c học sinh làm bài tập 6; 8 SGK
Chia lớp làm 2 nhóm

Diện tích tam giác vuông







Y/c học sinh hoạt động nhóm
- Nhóm 1 làm bài tập 6
a. Nếu a’ = 2a; b’ = b  S’ = 2ab
= 2S
b. Nếu a’ = 3a; b’ = 3b  S’ = 9ab
= 9S
c. Nếu a’ = 4a; b’ = 1/4b  S’ =
ab = S
S
= 1/2ab



b

a
Nhóm trưởng 2 nhóm trình bày kết
quả

? Nhận xét kết quả của 2 nhóm?




Hoạt động 5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc: Tính chất diện tích đa
giác
Công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông
- Làm bài tập 7 trang 118 SGK
- Bài tập 9; 10; 11; 12; 13; 14;
15 trang 119 SGK
- Ôn lại định lí Pitago

- Nhóm 2 làm bài tập 8
Đo 2 cạnh góc vuông rồi áp dụng
công thức tính diện tích tam giác
vuông để tính






Rút kinh nghiêm :

×