TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
ĐỀ TÀI: HYUNDAI TUCSON
GVHD: PGS.TS Lý Vĩnh Đạt
Nhóm:
SVTH:
MSSV
TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2022
1
Mục lục
NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN MƠN TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG.........4
THỜI GIAN THỰC HIỆN.......................................................................................5
CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ ĐỘNG CƠ HYUNDAI TUCSON 2022 BẢN
XĂNG TIÊU CHUẨN..............................................................................................6
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN NHIỆT.........................................................................7
1.1 CHỌN CÁC THƠNG SỐ CHO TÍNH TỐN NHIỆT...................................7
1.1.1 Áp suất khơng khí nạp (P0).........................................................................7
1.1.2 Nhiệt độ mơi trường T0...............................................................................7
1.1.3 Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk).........................................................7
1.1.4 Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk).......................................................7
1.1.5 Áp suất cuối q trình nạp pa......................................................................7
1.1.6 Áp suất khí sót pr:.......................................................................................7
1.1.7 Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr:......................................................................7
1.1.8 Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới.....................................................................7
1.1.9 Hệ số nạp thêm λ 1:......................................................................................8
1.1.10 Hệ số quét buồng cháy λ 2:.........................................................................8
1.1.11 Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt : λ t........................................................................8
1.1.12 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z z :..........................................................8
1.1.13 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b b :...........................................................8
1.1.14 Hệ số dư lượng khơng khí α.....................................................................8
1.1.15 Hệ số hiệu đính đồ thị cơng d :................................................................9
1.1.16 Tỷ số tăng áp.............................................................................................9
1.2. TÍNH TỐN NHIỆT......................................................................................9
1.2.1 Q trình nạp:.............................................................................................9
1.2.2 Quá trình nén............................................................................................10
1.2.3 Quá trình cháy...........................................................................................11
1.2.4 Quá trình dãn nở:......................................................................................12
1.2.5 Các thơng số đặc trưng của chu trình:......................................................13
1.2.6 Tính tốn các thơng số kết cấu của động cơ.............................................14
1.2.7 Vẽ đồ thị công chỉ thị................................................................................16
2
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTONKHUỶU TRỤC-THANH TRUYỀN.......................................................................35
2.1. ĐỘNG HỌC CỦA PISTON (THEO PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH)..........35
2.1.1. Chuyển vị của piston................................................................................35
2.1.2. Tốc độ piston:..........................................................................................42
2.1.3 Gia tốc piston:...........................................................................................49
2.2.Động lực học của cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền......................................56
2.2.1.Lực khí thể................................................................................................56
2.2.2.Lực quán tính của các chi tiết chuyển động:.............................................56
KẾT LUẬN..............................................................................................................69
NGUỒN THAM KHẢO..........................................................................................70
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ
LỚP:
NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN MƠN TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Họ và tên SV:
Số liệu ban đầu
Loại động cơ: Xăng
Cơng suất có ích, (kW): 115
Tỷ số nén, ε : 10,8
Số kỳ : 4
Số vòng quay, n (vòng/phút): 6200
Số xilanh i: 4
Phương pháp làm mát: Tuần hoàn bắt buộc bằng quạt làm mát
Nội dung thuyết minh:
2.1 Tính tốn nhiệt và xây dựng giản đồ cơng chỉ thị động cơ.
2.2 Tính tốn động lực học cơ cấu piston – trục khuỷu – thanh truyền.
Nội dung bản vẽ:
3.1 Bản vẽ đồ thị công chỉ thị P – V
3.2 Bản vẽ đồ thị P – , PJ, P1
3.3 Bản vẽ đồ thị quãng đường SP, vận tốc VP, gia tốc JP của piston
Ngày giao nhiệm vụ : Tuần 3
Ngày hoàn thành: Tuần 13
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
PGS.TS. Lý Vĩnh Đạt
4
THỜI GIAN THỰC HIỆN
❖Tiến độ thực hiện:
1. Tính toán nhiệt: 3 tuần
- Chọn các thông số đầu vào: 1 tuần
- Tính tốn nhiệt: 1 tuần
- Vẽ đồ thị cơng chỉ thị: 1 tuần
2. Tính toán động học, động lực học và vẽ bản vẽ về động học và động lực
học:3 tuần
- Tính tốn động học và động lực học: 1 tuần
- Vẽ bản vẽ về động học và động lực học: 2 tuần
3. Viết thuyết minh và chuẩn bị báo cáo: 2 tuần
❖ Nội dung qui định:
1. Bản vẽ đồ thị công chỉ thị, động lực học,....
2. Thuyết minh viết trên khổ giấy A4 (in và file). Nội dung thuyết minh gồm:
- Nhiệm vụ bài tập lớn được GV hướng dẫn thơng qua
- Phần số liệu tính tốn nhiệt, động học và động lực học có kèm theo các đồ thị
- Kết luận của bài tập lớn
5
CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ ĐỘNG CƠ HYUNDAI TUCSON 2022 BẢN
XĂNG TIÊU CHUẨN
STT
Tên thông số Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Ghi chú
Kiểu Động
Động cơ
1
cơ
xăng
2
Số kỳ
T
4
3
Số xi lanh
i
4
Thể tích
Vh
4
1999
cc
cơng tác
Hành trình
5
S
97
mm
piston
Đường kính
6
B
81
mm
xilanh
Góc mở sớm
α1
10°
Trước ĐCT
7
Độ
xupap nạp
Góc mở sớm
β1
Trước ĐCD
8
68°
Độ
xupap xả
Góc đóng
α2
Sau ĐCD
9
muộn xupap
67°
Độ
nạp
Góc đóng
β2
Sau ĐCT
10
muộn xupap
1°
Độ
xả
Cơng suất
ở n=6200
Pmax
11
115
KW
cực đại
vg/ph
Mơ men
T max
12
192
N.m
ở 4500vg/ph
xoắn cực đại
13
Tỉ số nén
ɛ
10,8
Góc đánh
14
20°
Độ
lửa sớm
Chiều dài
l tt
15
200
mm
thanh truyền
6
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN NHIỆT
1.1 CHỌN CÁC THƠNG SỐ CHO TÍNH TỐN NHIỆT
1.1.1 Áp suất khơng khí nạp (P0)
Áp suất khơng khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển, giá trị p 0 phụ thuộc vào độ cao
so với mực nước biển.
p0 = 0,1 (Mpa) (MN/m2)
1.1.2 Nhiệt độ môi trường T0
Nhiệt độ khơng khí nạp mới phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ trung bình của mơi trường,
nơi xe được sử dụng. Miền Nam nước ta thuộc khi vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình
trong ngày có thể chọn là tkk = 29𝑜C cho khu vực miền Nam, do đó:
T0 = 290C = 302 0K
1.1.3 Áp suất khí nạp trước xupap nạp (pk)
Vì là động cơ 4 kỳ khơng tăng áp nên: pk=p0
1.1.4 Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk)
Vì là động cơ 4 kỳ khơng tăng áp nên Tk=T0=302oK
1.1.5 Áp suất cuối quá trình nạp pa
Áp suất cuối q trình nạp pa với động cơ khơng tăng áp ta có thể chọn trong phạm vi:
Pa = (0,8 – 0,95) p0 = 0,9. p0 = 0,9.0,1 = 0.09 (MPa)
1.1.6 Áp suất khí sót pr:
Áp suất khí sót pr có thể chọn trong phạm vi:
pr = (0,11 ÷ 0,12) = 0,11 MPa
1.1.7 Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr:
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Thơng thường ta có thể chọn:
Tr = (900 – 1000) K = 900 K
1.1.8 Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới
Khí nạp mới khi chuyển động trong đường ống nạp vào trong xylanh của động cơ
do tiếp xúc với vách nóng nên được sấy nóng lên một trị số nhiệt độ là ΔT.T.
Động cơ xăng : ΔT.T = (0 ÷ 20) o C = 20oC
7
1.1.9 Hệ số nạp thêm λ 1:
Hệ số nạp thêm λ 1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thơng thường ta có thể
chọn:
λ 1 = (1,02 – 1,07) = 1,05
1.1.10 Hệ số quét buồng cháy λ 2:
Với các động cơ không tăng áp ta thường chọn hệ số quét buồng cháy λ 2 là:
λ2 = 1
1.1.11 Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt : λ t
Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt λ t được chọn theo hệ số dư lượng khơng khí
𝜶= 0,85 – 0,92 để hiệu đính:
𝜶= 0,9
λ t = 1,15
1.1.12 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z z :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z z phụ thuộc vào chu trình cơng tác của động cơ.
Với các loại động cơ Xăng ta thường chọn:
ξ z=0,75 ÷ 0,92=0,8
1.1.13 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b b :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b b tuỳ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel.
Với các loại động cơ Xăng ta chọn:
b 0,85 0,95 0,9
1.1.14 Hệ số dư lượng không khí α
Hệ số α ảnh hưởng rất lớn đến quá trình cháy: Đối với động cơ đốt trong, tính tốn
nhiệt thường phải tính ở chế độ công suất cực đại, hệ số dư lượng khơng khí được
chọn
α= (0,85-0,95) = 0,9
8
1.1.15 Hệ số hiệu đính đồ thị công d :
Hệ số hiệu đính đồ thị cơng d phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với các
động cơ Xăng ta chọn:
φ d=0,93÷ 0,97=0,95
1.1.16 Tỷ số tăng áp
Là tỷ số giữa áp suất của hỗn hợp khí trong xilanh ở cuối quá trình cháy và quá
trình nén. Đối với động cơ xăng ta chọn :
λ = 3,00 ÷ 4,00 = 4,00
1.2. TÍNH TỐN NHIỆT
1.2.1 Quá trình nạp:
- Hệ số nạp (η v):
Tk
P
P
1
.
. a ε λ1 − λ t λ2 r
ε−1 T k + ∆ T Pk
Pa
[
η v=
1
m
( )]
1
302
0,09
0,11
= 10,8−1 . 302+ 20 . 0,1 10,8.1,05−1,15.1 . 0,09
[
( )
1
1,5
]
=0,86351
- Hệ số khí sót γ r :
Dựa theo cơng thức ta có:
γr =
¿
λ 2 (T k + ∆ T )
.
Tr
1.(302+ 20)
.
900
1
ε λ 1 − λ1 λ 2
1
r m
P
Pa
( )
.
Pr
Pa
1
10,8.1,05−1,05.1 .
( 0,11
0,09 )
- Nhiệt độ cuối quá trình nạp T a:
T a=
9
Pa
T k + ∆ T + λt γ r T r
Pr
( )
1+ γ r
m−1
m
1
1,5
.
0,11
=0,04313
0,09
302+ 20+1,15.0,04313. 900
¿
0,09
0,11
( )
1,5−1
1,5
=348,711° K
1+ 0,04313
1.2.2 Quá trình nén
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
m´c v =¿19,806 +
0,00419
.T [kJ/kmol° K ]
2
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
Khi α <1 tính cho động cơ xăng theo công thức sau:
1
m´c v (17,997+3,504. α )+ (360,34+252,4. α ).10-5 .T
2
= 21,1506+2,9375.10-3.T
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong q trình nén:
m´c v ' =m´c v +γ r mc
´ v } over {1+ {γ} rsub {r}} rsub {r} ¿
=
( 19,806+2,095.10−3 .T ) +0,04313.(21,1506+2,9375. 10−3 . T )
1+0,04313
= 19,8616 + 2,1298.10-3.T = av’+
=> av’= 19,8616;
bv '
T
2
bv '
= 2,1298.10-3
2
- Chỉ số nén đa biến trung bình n1:
Chỉ số nén đa biến trung bình được xác định một cách gần đúng theo phương trình
cân bằng nhiệt của quá trình nén với giả thiết cho vế trái của phương trình này bằng
0 và thay k1 = n1
8,314
8,314
=
b
'
n1-1= a ’+ v T (ε n −1 +1) 19,8616+2,1298. 10−3 .348,711(10,8n −1 +1)
v
2 a
1
1
n1= 1,37.
10
MN
n
1,37
- Áp suất quá trình nén Pc: Pc= Pa. ε =0,09.10,8 =2,34 [ m2 ]
1
- Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc:
Tc=T a ε n −1=348,711. 10,81,37−1=841,07 [° K ]
1
1.2.3 Quá trình cháy
- Lượng khơng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu M0:
M0=0,516 (kmol kk)
- Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xilanh M1:
1
1
M1= α . M0 + μ = 0,9.0,516 + 114 = 0,4732 (kmol kk/kg.nl)
n .l
- Lượng sản vật cháy M2:
α =0,9=¿ M 2=
C H
SCV
+ +0,79. α . M 0=0,5106 kmol
12 2
kg . nl
- Hệ số biến đởi phân tử khí lý thuyết β 0:
β 0=
M 2 0,5106
=
=1,079
M 1 0,4732
- Hệ số biến đởi phần tử khí thực β :
β=1+
β 0−1
1,079−1
=1+
=1,076
1+ γ r
1+ 0,04313
- Hệ số biến đởi phân tử khí tại thời điểm β z :
β z =1+
β 0 −1
1,079−1 0,8
. x z=1+
.
=1,067
1+γ r
1+0,04313 0,9
ξ
z
Trong đó x z là phần nhiên liệu đã cháy tại điểm z, ta có x z = ξ
b
- Tởn thất nhiệt lượng do cháy khơng hồn tồn ∆ Q H
Với động cơ xăng, khi α <1 nên ta có
11
∆ Q H =120. 103 . ( 1−α ) . M 0=6192(
kJ
)
kgnl
- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất tại điểm Z:
m ´c vz = {{M} rsub {2} left ({x} rsub {z} + {{γ} rsub {r}} rsub {r}} over {{!} rsub {0}} right ) . {acute {m {c} rsub {v}
=>
1
a + b 'vz . T z=
2
0,5106
'
vz
0,04313
0,8
+
.(19,8616+2,1298. 10 .T )+ 0,4732 ( 1−
. ( 19,806+2,095.10
( 0,8
0,9 1,079 )
0,9 )
0,8 0,04313
0,8
0,5106 (
+
+0,4732 ( 1−
)
0,9 1,079
0,9 )
−3
−3
= 19,8561+2,1263.10-3T z
'
=> a vz =19,8561;
1 '
b =2,12 63.10−3
2 vz
- Nhiệt độ cuối quá trình cháy T z :
ξ z (Q H −∆Q H )
+ m´c v ' . T c = β z . mc
´ vz . {T} rsub {z
M 1 (1+γ r )
¿>
0,8(43960−6192)
+(19,8616+2,1298. 10−3 .841,07).841,07=1,067.(19,8561+2,1263 .10−3 . T z ). T z
0,4732.(1+0,04313)
Giải phương trình ta được T z =¿2868 ° K
T
2868
z
- Áp suất cuối quá trình nén P z=β z . T . Pc =1,067. 841,07 .2,34=8,51 MPa
c
1.2.4 Quá trình dãn nở:
- Tỷ số dãn nỡ đầu:
ρ=1
- Tỷ số dãn nở sau:δ =ε=10,8
- Chỉ số dãn nở đa biến trung bình (n2 ¿:
n2 −1=
12
8,314
8,314
( 0,9−0,8 ) .43960
( ξ b −ξ z ) Q H
1
¿
+a'vz + b'vz . ( T z +T b ) 0,4732.
(1+ 0,04313 ) . 1,076 . ¿ ¿
2
M 1 ( 1+ γ r ) . β . ( T z−T b )
=
.T )
=>n2 =1,27
- Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở T b:
T b=
Tz
2868
ε (n¿¿2−1)=
=1509 ° K ¿
10,81,27−1
- Áp suất cuối quá trình dãn nở Pb
P b=
Pz
ε
n2
=
8,51
=0,415(MPa)
10,8 1,27
- Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót T r:
T r=T b .(
Pr m−1
0,11 1,5−1
m
) =1509.(
) 1,5 =969° K
Pb
0,415
∆T
∆T
969−900
r
r
Sai số T = T = 900 =7,67 % <10 %
r
r
1.2.5 Các thông số đặc trưng của chu trình:
- Áp suất chỉ thị trung bình tính tốn:
p'i=
¿
pc
λp
1
1
1
1− n −1 −
1− n −1
ε −1 n2−1
n1−1
ε
ε
[ ( ) (
)
[ (
2
1
)]
2,34
4
1
1
1
.
1−
−
1−
=1,3 MPa
1,27 −1
10,8−1 1,27−1
1,37−1
10,8
10,81,37−1
(
)]
- Áp suất chỉ thị trung bình thực tế
pi= p'i . φd =1,3.0,95=1,235 MPa
- Áp suất tổn thất cơ khí Pm
Pm=a+b . V p + ( Pr −Pa )=0,048+0,01512.
- Áp suất có ích trung bình
Pe =Pi−P m=0,8639 MN /m2
13
Pe
0,097.6200
+ ( 0,11−0,09 )=0,3711 MPa
30
- Hiệu suất cơ giới
η M =1−
Pm
=0,7
Pi
- Hiệu suất chỉ thị
M 1 . pi . T k
0,4732. 1,235 .302
=8,314
=0,39
QH . ηv . pk
43960. 0,86351. 0,1
ηi =8,314
- Hiệu suất có ích:
ηe =8,314
M 1 . pe .T k
0,4732 .0,8639 .302
=8,314
=0,27
Q H . η v . pk
43960 . 0,86351. 0,1
- Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị
gi =
3600
3600
kg
=
=0,21
Q H . ηi 43960. 0,39
kW . h
- Suất tiêu hao nhiên liệu
ge =
3600
3600
kg
=
=0,3
Q H . ηe 43960.0,27
kW .h
1.2.6 Tính toán các thông số kết cấu của động cơ
Thể tích cơng tác của động cơ 4 xylanh là 1,999 lít
1.999
Vậy 1 xy lanh có thể tích : Vh= 4 = 0,49975 lít
Đường kính của piston D= 81mm=0.81 dm
Hành trình của piston S = 97 mm=0.97 dm
Mà
V
V V
V
a h c 1 h ,
Vc
Vc
Vc 10,8 với
Suy ra
Vc
ta tìm được Vh 9,8Vc
Vh 0, 49975
0,051
3
9,8
9,8
lít 51cm
Va Vh Vc 0, 49975 0, 051 0,55075 lít 550, 75cm3
14
Ta có: R=S/2=97/2=48,5mm
Thơng số kết cấu: λ =R/ltt= 48,5/200= 0,2425
Bảng 1: Số liệu tính tốn nhiệt động cơ
15
STT
Thơng số
Đơn vị
1
ηv
%
2
γr
3
Ta
4
n1
5
Pc
MN/m2
2,34
6
Tc
°K
841,07
7
M0
kmol kk/kg nl
0,516
8
M1
kmol kk/kg nl
0,4732
9
M2
kmol kk/kg nl
0,5106
10
β0
kmol SCV/kg nl
1,079
11
β
1,076
12
βz
1,067
13
Tz
°K
2868
14
Pz
MN/m2
8,51
15
ρ
1
16
δ
10,8
17
n2
1,27
18
Tb
°K
1509
19
Pb
MN/m2
0,415
20
Tr
°K
969
21
Pi′
MPa
1,3
0,86351
0,04313
°K
348,711
1,37
22
Pi
MPa
1,235
23
Pm
MPa
0,3711
24
Pe
MPa
0,8639
25
ηM
%
0,7
26
ηi
%
0,39
27
ηe
%
0,27
28
gi
Kg/KW.h
0,21
29
ge
Kg/KW.h
0,3
30
Vh
L
0,49975
1.2.7 Vẽ đồ thị công chỉ thị
* Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công:
- Điểm a: điểm cuối của hành trình hút có:
+ Áp suất: Pa 0,09MPa
3
+ Thể tích: Va 550, 75cm
+ Nhiệt độ: Ta 348, 711 K
- Điểm c: điểm cuối hành trình nén có:
+ Áp suất: Pc 2,34MPa
+ Thể tích: Vc 51cm
3
+ Nhiệt độ: Tc 841,07 K
- Điểm z: điểm cuối q trình cháy có:
+ Áp suất: Pz 8,51MPa
3
+ Thể tích: Vz 51cm
16
+ Nhiệt độ: Tz 2868 K
- Điểm b: điểm cuối hành trình dãn nở có:
+ Áp suất: Pb 0, 415MPa
+ Thể tích: Vb 550, 75cm
3
+ Nhiệt độ: Tb 1509 K
- Điểm r: điểm cuối hành trình thải có:
+ Áp suất: Pr 0,11MPa
3
+ Thể tích: Vr Vc 51cm
+ Nhiệt độ: Tr 969 K
Từ điểm a lên điểm c: là sẽ trải qua q trình nén khí trong xilanh, đường cong
trong xilanh bị nén với chỉ số đa biến n1 từ phương trình:
n1
a
Pa . V
n1
xn
Pxn .V
const Pxn
V
Pa . a
Vxn
n1
0, 09.(
0,55075 1,37
)
Vxn
Bằng cách cho các giá trị 𝑉𝑥𝑛 đi từ 𝑉𝑎 đến 𝑉𝑐, ta lần lượt xác định được các giá
trị Pxn.
Từ điểm c lên điểm z”: xây dựng đường thẳng: có điểm đầu c (Vc ; Pc ) và điểm cuối
z” (Vz " ; Pz " ) . Đường thẳng này sẽ đi qua điểm z’: Pz ' 0,85Pz 0,85.8,51 7, 2335
z '(Vc ; Pz ' ) z '(0, 051;7, 2335)
z (Vz ; Pz ) z (0, 051;8,51)
Điểm z” là trung điểm đoạn thẳng qua điểm z’ song song với trục hoành và cắt
đường cong giản nở Pz " Pz ' 7, 2335
Từ điểm z” xuống điểm b’: sẽ có q trình giản khí trong xilanh đường cong trong
xilanh bị nén với chỉ số đa biến n2 từ phương trình:
17
V
Pz . z
Vxg
Pz . Vzn 2 Pxg .Vxgn 2 const Pxg
n2
8,51.(
0, 051 1,27
)
Vxg
trong đó : Bằng cách cho các giá trị 𝑉𝑥g và đi từ 𝑉𝑧, đến 𝑉𝑥𝑎, ta lần lượt xác định
được các giá trị 𝑃𝑥𝑔.
Từ điểm b’ về điểm b”: điểm đầu là b’ và điểm cuối là b”
(Va ; Pb " ) . Điểm b” chính là trung điểm
b(Vb ; Pb ) b(0,55075;0, 415)
đoạn ab: a(Va ; Pa ) a(0,55075;0, 09)
Dựng và hiệu chỉnh đồ thị công
Xác định tọa độ các điểm r’ (điểm đóng muộn của supap thải), c’ (điểm
phun nhiên liệu sớm), z’ (điểm có áp suất cực đại), b’ (điểm mở sớm của
supap thải), c’’, z’’, b’’.
Điểm r’:
λ
x r =R . 1−cos ( β 2 ) + . ( 1−cos ( 2 β 2 ) )
4
(
'
)
xr . π . B 2
Vr=
+V c
4.1000
'
(
)
'
Pr =P a
'
Điểm c’:
λ
x c =R . 1−cos ( θ )+ . ( 1−cos ( 2. θ ) )
4
'
xc . π . B2
Vc=
+V c
4000
'
18
(
'
)
(
)
n1
V
Pc =Pa . a
Vc
( )
'
Điểm c’’:
Pc =
''
P z −Pc
(Với P z =P z)
3
'
'
V c =V c
''
Điểm z’:
Điểm z’ có tọa độ là (Vz, Pz)
Điểm z’’:
λ
x z =R . 1−cos ( 370 ° ) + . ( 1−cos (2.370 ° ) )
4
(
''
)
Điểm b’:
λ
x b =R . 1−cos ( β 1 ) + . ( 1−cos ( 2. β 1 ) )
4
(
''
)
x z . π . B2
Vb=
+V c
4.1000
'
(
)
''
Pb=P z .
''
Vz
Vb
n2
( )
''
'
Điểm b’’:
Pb =
''
Pb−Pr
+ Pr
3
V b =V a
''
Ta thu được bảng số liệu sau:
Bảng 2.7.1. Số liệu tính tốn nhiệt động cơ
V(Cm3)
19
Đường nén Pn(MN/
Đường giãn nở Pgn(MN/
51
71
91
111
131
151
171
191
211
231
251
271
291
311
331
351
371
391
411
431
451
471
491
511
531
550,75
20
m2)
2,344115687
1,489794082
1,060384754
0,8077141692
0,6437074083
0,5298485676
0,4468332794
0,3840028691
0,3350296307
0,2959387056
0,2641175038
0,2377837949
0,215683433
0,1969103071
0,1807947566
0,1668320294
0,1546350454
0,1439023959
0,1343961681
0,125926265
0,1183391158
0,1115094156
0,1053339907
0,09972718244
0,09461732999
0,09
m2)
8,51
5,590434724
4,079069599
3,16944705
2,568083487
2,14408975
1,830790388
1,590857601
1,401861038
1,249558144
1,124496369
1,02017032
0,9319649678
0,8565209493
0,7913382015
0,7345200343
0,6846030325
0,6404411104
0,6011246953
0,5659232683
0,5342437812
0,5056000773
0,479590077
0,4558785314
0,4341838267
0,4145066108