Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ XE FUTURE 125CC GVHD: PGS. TS. Lý Vĩnh Đạt Ứng dụng máy tính (Động cơ)-Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 30 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

MƠN HỌC: ỨNG DỤNG MÁY TÍNH (ĐỘNG CƠ)

BÀI TẬP GIỮA KỲ:
MƠ HÌNH HĨA VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ XE FUTURE 125CC
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Lý Vĩnh Đạt

Nhóm:

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng năm


BẢNG PHÂN CÔNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Họ và tên-MSSV

Nội dung cơng việc

%
đóng
góp

Ghi chú


Phần 1: MƠ HÌNH HĨA ĐỘNG CƠ XE FUTURE 125CC
Tổng thể mơ hình hóa động cơ xe Future 125cc gồm các khối: Charging system,
Combustion, Heat transfer, Friction, Workdone



Khối Charging system


Khối Subsystem A(phi) nằm bên trong khối Charging System

Khối Subsystem PRI bên trong khối Charging system



Đồ thị áp suất tại cổ góp nạp Pm

Áp suất tại cổ góp nạp là một nguyên hàm của phương trình vi phân bậc nhất liên quan
đến mức độ thay đổi áp suất ống góp nạp, với lưu lượng khối lượng khí vào và ra khỏi cổ
góp.


Khối Combustion (Heat release) và khối Friction


Khối Subsystem TF nằm trong khối Combustion (Heat release) và khối Friction

Khối Subsystem Friction Mean Effective Pressure nằm trong khối Combustion (Heat
release) và khối Friction


Đồ thị mô men xoắn do tổn thất ma sát Tfr

Tfr là một hàm theo tốc độ động cơ N(rpm) và thể tích cơng tác Vd(m3) là một hàm đồng
biến.



Đồ thị mô men xoắn biểu thị Tind

Tind=(TF).(MAC) là một hàm đồng biến.


Đồ thị mô men xoắn thực tế Tbr

Mô men xoắn thực thế Tbr = Tind – Tfr, mà Tind=(TF).(MAC) là một hàm đồng biến, Tfr là
một hàm theo tốc độ động cơ N(rpm) và thể tích cơng tác Vd(m3) cũng là một hàm đồng
biến, nên mô men xoắn thực tế Tbr cũng là một hàm đồng biến.


Khối Workdone và khối Heat Transfer


Khối Heat release (d(Qhr)/dt) nằm trong khối Workdone và khối Heat Transfer


Khối Heat transfer nằm trong khối Workdone và khối Heat Transfer


Khối Subsystem diện tích bề mặt buồng đốt A

Khối Subsystem thể tích xy lanh động cơ (V) và mức độ thay đổi thể tích xy lanh (dv/dt)


Khối Subsystem tính bán kính quay của trục khuỷu R


Khối Subsystem suất tiêu hao nhiên liệu (bsfc) và công suất có ích (Pb)


Khối Subsystem bhp

Khối Subsystem hiệu suất nạp Ƞ v


Khối Subsystem áp suất và mô men xoắn hiệu dụng trung bình


Đồ thị áp suất xy lanh P

Áp suất xy lanh P được giải từ phương trình vi phân sau:
dP
P dV
1 d Q hr d Q ht
=−k . .
+ ( k −1 ) . .(

)
dt
V dt
V
dt
dt




×