NGUYÊN TẮC CÂN BẰNG KHỐI LƯỢNG VÀ
NĂNG LƯỢNG TRONG XỬ LÝ VẬT LIỆU
BÀI TẬP LỚN
I. Nhiệm vụ
1. Các biến đổi vật lý, hóa học xảy ra
a) Phân ly nhiệt
1
Fe7S8 ( s) 7FeS( s) + S2 ( g )
2
(3)
b) Các q trình oxy hóa các sunfua thấp hơn và khí S2
S2 + 2O 2 2SO2
FeS+1.75O 2
(4)
1
Fe 2O3 +SO 2
2
(6)
FeS + 1.5O2 FeO + SO2
(7)
ZnS + 1.5 O2 ZnO + SO2
(8)
ZnS + 2O2 ZnSO4
(9)
2. Khối lượng (%) của kim loại, S, H2O trong quặng
Chất
17 (%)
Zn
39
Fe
14
S
21
- Khối lưọng ban đầu: m = 0.1 Sh ton = 90.7184 kg
- Khối lượng bụi:
- Vật liệu ban đầu: 40
H2O
10
- Bên trong lò: 920
- Sản phẩm: 900
- Bụi: 850
3. Nhiệm vụ
- Cân bằng khối lượng trong vật liệu
- Tính toán cân bằng năng lượng
II. Cân bằng khối lượng
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng, ta có:
MP ( Quặng Zn ) + Khơng khí ( phản ứng ) = Sản phẩm + Bụi ( Kéo vào bởi khí )
+ Khí
Chất
Zn
H
O
N
H2O
ZnS
ZnO
ZnSO4
SO2
Fe
FeO
Fe7S8
FeS
SO3
Fe2O3
S
Khối lượng mol
65.39
1.00
16.00
14.00
18.00
97.46
81.39
161.46
64.07
55.85
71.85
647.51
87.92
80.07
159.70
32.07
Bảng 1: Khối lượng mol của các nguyên tố và hợp chất
1. Tính tốn các ngun tố và hợp chất quặng Zn
a) Thành phần của 100kg quặng:
* Tính tốn các yếu tố
- Khối lượng các phần tử được tính dựa trên nội dung định luật được biểu thị bằng
phương trình:
m (elemento)
%(elemento)
m(MP )
m (elemento ) = % (elemento ) x m(MPsec a )
Người ta thấy rằng ngun liệu thơ khơ vì trước khi đưa vào phân tích, ngun liệu
đã được làm khơ, tức hàm lượng các nguyên tố được thu hồi bằng phương pháp
khô.
- Theo hàm lượng các nguyên tố trong chất cô đặc, ta có:
m( Zn ) = % (Zn) m( quặng ) = 39% 100 = 39 (kg)
m ( Fe ) = % (Fe ) m( quặng ) = 14% 100 = 14 (kg)
m( S ) = % (S) m(quặng ) = 21% 100 = 21 (kg)
* Tính tốn các hợp chất trong quặng cơ đặc:
m(Fe)×M(Fe7S8 ) 14 647.51
7
M(Fe)
7 55.85 = 23.1875 (kg )
m( Fe7S8 ) =
m(S) (trong Fe7S8 ) = m(Fe7S8 ) – m(Fe) = 23.1875 – 14 = 9.18747 (kg)
m(Zn)×M(ZnS) 39 97.46
M
(Zn)
65.39 = 58.1272 (kg)
m (ZnS ) =
m( S) ( ZnS ) = m(ZnS ) – m(Zn ) = 58.1272 – 39 = 19.1272 (kg)
m( khác ) = m(quặng ) – m( Fe7S8 ) – m(ZnS) = 100 – 23.1875 – 58.1272
= 18.6853 (kg)
Nguyên tố
Zn
Fe
S
Khác
Tổng
%
Khống
Fe7S8
14.00
ZnS
Khác
Tổng
%
39.00
39.00
39.00
14.00
14.00
9.187644
23.18746
23.18746
19.12732
58.12732
18.685297
100
100
58.12732
18.685297
100
28.314703
28.3147
18.685297
18.685297
18.685297
Bảng 2: Thành phần của 100 kg quặng khơ
Ta thấy rằng khối lượng S tính tốn khác với khối lượng S phân tích trong
phịng thí nghiệm
mS = 28.3147 kg mS(lab ) = 21(kg)
Kết quả của phịng thí nghiệm phân tích là khơng chính xác, vì vậy, quyết định
điều chỉnh kết quả tổng khối lượng S trong bảng 2 là khối lượng thực tế của S mà
các hợp chất chứa
b) Tính tốn khối lượng nước trong quặng ướt:
%H 2O
m(H 2O)×100
m(H 2O) +100 10 (m H 2O 100) 100 m H 2O
1000
m H 2O
11.11(kg)
90
1000 90 m H2O
Nguyên tố
Khoáng
Fe7S8
ZnS
H2O
Khác
Tổng
%
Zn
Fe
S
14.00
9.18746
19.12723
H2O
Khác
Tổng
%
20.8689
52.315
9.999
16.8169
100
14.00
28.31470
11.11
18.6853
18.6853
23.18746
58.12723
11.11
18.6853
111.11
12.6001
25.4835
9.999
16.8169
100
39.00
11.11
39.00
35.100
3
Bảng 3: Thành phần của quặng ướt
Đổi 0.1 Sh ton = 90.7184 (kg) quặng
Dựa vào kết quả về thành phần phần trăm của các nguyên tố trong bảng 3, ta tính
được khối lượng các nguyên tố mà nó có trong 90.7184 kg nguyên liệu (MP), đó là
khối lượng thực của quặng. Áp dụng định luật hàm lượng không đổi cho khối
lượng khác, % các nguyên tố và hợp chất cố định ở cột và hàng cuối cùng của bảng
2 nhân với khối lượng thực của MP theo cơng thức m elem. = %×m(MP)×m elem.
c) Tính tốn các thành phần của 90.7184 kg quặng, (q):
+
m Zn (ZnS) =
%(Zn)×m(q)
35.100390.7184
31.84247(kg)
100
100
=
%(Fe)×m(q) 12.600190.7184
11.43062(kg)
m
(Fe
S
)
100
100
Fe
7
8
+
=
=
+
m Fe7S8
%(Fe7S8 )×m(q) 20.8689 90.7184
18.931957(kg)
100
100
=
%(ZnS)×m(q) 52.31590.7184
m ZnS
47.459362(kg)
100
100
+
+
mS (Fe7S8 ) = m Fe7S8 -m Fe 18.931957 11.430632 7.501325(kg)
+ mS (ZnS) m ZnS -m Zn 47.459362 31.842476 15.616886(kg)
+
+
m H 2O
%(H 2O)×m(q) 9.999190,7184
9.071023(kg)
100
100
m m(q)-m Fe7S8 -m ZnS -m H 2O 90.7184 18.931975 47.459362 9.0710233
= 15.256057(kg)
Nguyên
tố
Zn
Fe
S
H2O
Khác
Tổng
%
Khống
Fe7S8
ZnS
11.43063
31.84247
7.501325
15.61688
18.93196
47.45936
6
2
9.071023
15.25605
H2O
9.071023
15.25605
Khác
Tổng
31.84247
11.43063
23.11821
9.071023
%
35.1003
12.6001
25.48347
9.9991
7
15.25605
7
16.81694
7
20.86893
52.3150
9.99909
16.81694
90.7184
100
100
Bảng 4: Thành phần của 90.7184 kg quặng
d) Tính tốn thành phần bụi (b)
- Tỉ lệ % cho trước của bột đối với MP là 2.4%, tổng khối lượng của bụi có thể
được tính theo cơng thức:
mbụi = % (bụi) mquặng
mbụi = 2.4% 90.7184 = 2.1772416 (kg)
- Thành phần bột được tính theo bảng 2 cho 100 kg quặng khô do quy luật về hàm
lượng của các nguyên tố, theo cách tương tự như thao tác được thực hiện để lập
bảng 3 theo cơng thức:
m elem (polvo) %(polvo)×m polvo
thành phần bột được cho bởi:
m Fe (Fe7S8 )×m b 14 2.1772476
0.3048138(kg)
100
100
+ m Fe (bụi) ( Fe7S8) =
m Zn (ZnS)×m b 39 2.1772416
0.8491242(kg)
100
100
+ mZn(bụi) (ZnS) =
mS (Fe7S8 )×m b 9.1874664 2.1772416
0.20003(kg)
m
100
100
S
+
(bụi) (Fe7S8) =
mS (ZnS)×m b 19.127237 2.1772416
0.4164462(kg)
100
100
+ mS (bụi) (ZnS) =
+
+
m (b)
mạ (100kg)ìm b 18.685297 2.1772426
0.4068241(kg)
100
100
m Fe7S8 (b) = m Fe (b) mS (b)
= 0.3048138 + 0.20003 = 0.5048472 (kg)
+ m ZnS (b) m Zn (b) mS (b) = 0.8491242 + 0.4164462 = 1.2655704 (kg)
Nguyên tố
Hợp chất
Fe7S8
ZnS
Khác
Tổng
%
Zn
Fe
S
0.3048138
0.20003
0.4164462
0.3048138
14
0.6164794
28.3147
0.8491242
0.8491242
39
Khác
Tổng
%
0.4068241
0.4068241
18.6853
0.5048472
1.2655704
0.4068241
2.1772416
100
23.187466
58.127237
18.6853
100
Bảng 5: Khối lượng thành phần bụi
2. Tính tốn sản phẩm và khơng khí
a) Tính tốn khối lượng sản phẩm
* Các phản ứng xảy ra:
Phản ứng:
Hiệu suất H (%)
Fe7S8 7FeS 0.5S2
(3)
90%
S2 2O 2 2SO 2
(4)
100%
FeS 1.75O2 0.5Fe 2O3 SO 2
(6)
82%
FeS 1.5O 2 FeO SO 2
(7)
65%
ZnS 1.5O2 ZnO SO 2
(8)
100%
ZnS 2O 2 ZnSO 4
(9)
70%
* Tính tốn khối lượng các chất:
+ Khối lượng FeS tạo thành ở phản ứng (3):
7×(m Fe7S8 m Fe7S8 (b))×90%×M FeS 7 (18.931957 0.5048472) 90% 87.92
m FeS
M Fe7S8
647.51
= 15.763004 (kg)
+ Khối lượng S2 tạo thành ở phản ứng (3):
7×(m Fe7S8 m Fe7S8 (b))×90%×M S 7 (18.931957 0.5048472) 90% 32.07
mS2
M Fe7S8
647.51
= 0.8213953 (kg)
+ Khối lượng Fe7S8 đã phản ứng:
m Fe7S8 (p/u) m FeS mS
= 15.763004 + 0.8213953 = 16.584399 (kg)
+ Khối lượng Fe7S8 dư sau phản ứng:
m Fe7S8
(dư )=
(m Fe7S8 -m Fe7S8 (b)) 0.1= (18.931957 0.5048472) 0.1
= 1.84271 (kg)
+ Khối lượng Fe2O3 tạo thành ở phản ứng (6):
0.5 m FeS (3) M Fe2O3 82% 0.5 15.763004 159.70 82%
m Fe2O3
M FeS
87.92
= 11.739243 (kg)
+ Khối lượng FeS phản ứng trong phản ứng (6):
m FeS m FeS (3) 82% 15.763004 82% 12.925663(kg)
+ Khối lượng FeS dư sau phản ứng (6):
m FeS (dư (6)) = m FeS (3) m FeS (6) = 15.763004 - 12.925663 = 2.8373407 (kg)
+ Khối lượng FeO tạo thành ở phản ứng (7):
m (du (6)) M FeO 65% 2.8373407 71.85 65%
m FeO (7) FeS
M FeS
87.92
=
= 1.5071759 (kg)
+ Khối lượng FeS phản ứng ở phản ứng (7):
m FeS (7) m FeS (du (6)) 65% = 2.8373407 65% = 1.8442715 (kg)
+ Khối lượng FeS dư sau phản ứng (7):
m FeS (dư (7)) = m
FeS
(dư(6)) 35% =2.8373407 35% = 0.9930693 (kg)
+ Khối lượng ZnO tạo thành ở phản ứng (8):
(m m ZnS (b)) M ZnO 100% (47.459362 1.2655704) 81.39 100%
m ZnO ZnS
M ZnS
97.46
=
= 38.576983 (kg)
+ Khối lượng ZnS đã phản ứng trong phản ứng (8):
m ZnS (8) = (m ZnS m ZnO ) 100% = (47.459362 – 1.2665704) 100%
=46.193792 (kg)
+ Khối lượng ZnS dư sau phản ứng (8):
m ZnS (dư) = m ZnS - m ZnS (b) m ZnS (pu) = 47.459362 – 1.2655704 – 46.193792
= 0 (kg)
* Tính tốn khối lượng sản phẩm:
- Với FeS:
m FeS (tt) M Fe 0.9930693 55.85
M
87.92
m
FeS
+ Fe =
= 0.63083 (kg)
+ mS = m FeS m Fe = 0.9930693 – 0.63083 = 0.36224 (kg)
- Với Fe7S8:
+
7 m Fe7S8 (tt) M Fe
m Fe
M Fe7S8
7 1.842711 55.85
647.51
=
= 1.11258 (kg)
+ mS =
m Fe7S8 - m Fe
= 1.842711 - 1.11258 = 0.73013 (kg)
- Với Fe2O3:
2 m Fe2O3 M Fe
+ m Fe =
M Fe2O3
+ mO =
m Fe2O3 m Fe
11.739243 2 55.85
159.70
=
= 8.21085 (kg)
= 11.739243 - 8.21085 = 3.52839 (kg)
- Với FeO:
m FeO M Fe 1.5071759 55.85
M FeO =
71.85
+ m Fe =
= 1.17155 (kg)
+ mO = m FeO - m Fe = 1.5071759 – 1.17155 = 0.33563 (kg)
- Với ZnS:
m ZnS (du) M Zn 0 65.39
0(kg)
M
97.46
ZnS
+ mZn =
=
+ mS = mZnS – mZn = 0 – 0 = 0(kg)
- Với ZnO:
m ZnO M Zn
38.576983 65.39
M ZnO
81.39
+ m Zn =
=
= 30.9934 (kg)
m - m Zn
+ m O = ZnO
= 38.576983 - 30.9934 = 7.58363 (kg)
- Với ZnSO4:
m ZnSO4 M Zn
+ m Zn =
M ZnSO4
m ZnSO4 M S
+ mS =
+
M ZnSO4
0 65.39
= 161.46 = 0 (kg)
0 32.07
= 161.46 = 0 (kg)
mO m ZnSO4 - m Zn - mS
= 0 – 0 – 0 = 0 (kg)
- Với các chất khác:
m m (t) m (b) = 15.256062 – 0.4068241 = 14.8492 (kg)
Nguyên
tố
Fe7S8
1.11258
Fe2O3
8.21085
FeO
1.17155
FeS
0.63083
Fe
Zn
S
O
Tổng
%
1.842711
2.65106
3.52839
11.73924
16.88895
0.33563
1.507176
2.168335
0.36224
0.993069
1.428703
7.58363
0.00
38.57698
0.00
55.49972
0.00
0.00
0.00
14.8492
14.8492
21.36322
14.8492
69.5084
100
21.36322
100
0.73013
ZnS
ZnO
0.00
30.9934
0.00
ZnSO4
0.00
0.00
Khác
Tổng
%
11.12581
9
16.0064
Khác
30.9934
1.092364
44.5893
1.571557
11.44764
7
16.46944
Bảng 6: Khối lượng các chất trong sản phẩm.
b) Tính tốn lượng khơng khí.
+ Lượng O2 dùng để đốt cháy S2 trong phản ứng (3):
2 mS2 M O2
m O2
MS2
0.8213953 32 2
32.07 2
=
= 0.8196024 (kg)
+ Lượng O2 tham gia phản ứng (6):
1.75 m FeS (6)×M O2
1.75 12.925663 32
m O2
M FeS
87.92
=
= 8.232906 (kg)
+ Lượng O2 tham gia phản ứng (7):
1.5 m FeS (7) M O 2
1.5 1.8442715 32
m O2
M FeS
87.92
=
= 1.0068816 (kg)
+ Lượng O2 tham gia phản ứng (8):
1.5 m ZnS (8) M O2
m O2
M ZnS
=
1.5 46.193792 32
97.46
=
= 22.7508928 (kg)
+ Lượng O2 tham gia phản ứng (9):
2 m ZnS M O2 2 0 32
m O2
0
M ZnS
= 65.39
(kg)
Tổng lượng O2 tham gia phản ứng:
m
O2
0.8196024 8.232906 1.0068816 22.7508928 0
= 32.81028343 (kg)
Lượng khơng khí cần để tham gia phản ứng:
m O 100 32.81028343 100
m kk 2
20
20
=
= 164.0514171 (kg)
- Nhưng trong thực tế ta cần dùng lượng O 2 dư để thực hiện hết các phản ứng, giả
sử hệ số khơng khí dư là α = 1.2, ta có:
+
m O2 (tt)
+
m O2
m (lt)
= α O2
= 1.2 32.81028343 = 39.37234011 (kg)
(dư) =
m O2 (tt) m O2 (lt)
= 39.37234011 – 32.81028343 = 6.56205668 (kg)
+ m kk (tt) m kk (lt) α = 164.0514171 1.2 = 196.8617006 (kg)
+ m kk (dư) = mkk (tt) – mkk(lt) = 196.8617006 - 164.0514171 = 32.81028343 (kg)
+
m N2
(lt) =
m kk (lt) mO2 (lt)
+
m N2
m
(dư) = m kk (dư) - O2 (dư) = 32.81028343 – 6.56205668 = 26.2482267 (kg)
Nguyên tố
Lý thuyết
Dư
Tổng (kg)
%
= 164.0514171 – 32.81028343 = 131.2411337 (kg)
O2
32.81028343
6.56205668
39.3723401
20
Bảng 7: Thành phần chất khí phản ứng
c) Tính tốn khí đầu ra:
N2
131.2411337
26.2482267
157.4893605
80
Tổng
164.0514171
32.8102834
196.861071
100
+ Khối lượng khí SO2 tạo thành ở phản ứng (4):
2 mS2 M SO2
mSO2 (4)
MS2
=
2 0.8213953 64.07
32.07 2
=
= 1.6409978 (kg)
+ Khối lượng khí SO2 tạo thành ở phản ứng (6):
mSO2 (6)
m FeS (6) M SO2
M FeS
=
12.925663 64.07
87.92
=
= 9.419327 (kg)
+ Khối lượng khí SO2 tạo thành ở phản ứng (7):
mSO2 (7)
m FeS (7) M SO2
M FeS
=
1.8442715 64.07
87.92
=
= 1.3439772 (kg)
+ Khối lượng khí SO2 tạo thành ở phản ứng (8):
mO2 (8)
m ZnS (8) MSO2
M ZnS
=
46.193792 64.07
97.46
=
= 30.367702 (kg)
Tổng khối lượng khí SO2 tạo thành ở các phản ứng trên:
m
SO2
mSO2 (4) mSO2 (6) mSO2 (7) mSO2 (8)
= 1.6409977 + 9.149327 + 1.3439772 + 30.367702
= 42.772004 (kg)
+ Khối lượng S trong SO2:
mSO M S
mS 2
MSO2
42.772004 32.07
64.07
=
= 21.409368 (kg)
+ Khối lượng O trong SO2:
mO =
mSO2 - mS
= 42.772004 – 21.409368 = 21.362637 (kg)
* Tính tốn khối lượng hơi nước:
m H 2O m H 2O
(nguyên liệu thô ) = 9.0710233 (kg)
d) Tính tốn thể tích chất khí phản ứng:
* Thành phần thể tích:
- Ở điều kiện thường:
V0 22.4(l/mol) =
22.4 3
(m /mol)
1000
m k 1000 22.4
n 22.4
M
1000
k
- Với n (mol) khí thì: Vkhí = 1000 =
mk
22.4(m3 )
Vkhí = M k
Áp dụng để tính thể tích các chất khí:
+ Thể tích khí O2 (lý thuyết):
m O (lt)
32.8102834
VO2 (lt) 2 22.4
22.4
M O2
32
= 22.9671984 (m3)
+ Thể tích khí N2 (lý thuyết):
m N (lt)
131.2411337
VN 2 (lt) 2 22.4
22.4
M N2
28
= 104.992907 (m3)
+ Thể tích khơng khí (lý thuyết):
Vkhơng khí (lt) =
VO2 (lt) VN 2 (lt)
= 22.9671984 + 104.992907 = 127.960105 (kg)
+ Thể tích khí O2 (dư):
m O2 (du)
VO2
(dư) =
M O2
22.4
6.56205669
22.4
32
=
= 4.59343968 (m3)
+ Thể tích khí N2 (dư):
m N2 (du)
VN2
(dư) =
M N2
22.4
+ Thể tích khơng khí (dư):
26.24822674
22.4
28
=
= 20.9985814 (m3)
Vkhơng khí (dư) =
(m3)
VO2
(dư) +
Khí
Hợp chất
Lý thuyết
Dư
Tổng
%
VN2
(dư ) = 4.59343968 + 20.9985814 = 25.5920211
O2
N2
m3
22.9671984
4.59343968
27.5606381
17.9487179
104.992907
20.9985814
125.9914884
82.05128205
127.960105
25.5920211
153.5522126
100
Bảng 8: Thành phần thể tích các chất khí phản ứng.
e) Tính tốn thể tích khí đầu ra:
+ Thể tích khí SO2:
mSO2
VSO2
=
42.772004
22.4
22.4
MSO2
64.07
= 14.9538457 (m3)
+ Thể tích khí H2O:
m H 2O
VH2O
=
9.0710233
22.4
22.4
M H 2O
18
= 11.2883845 (m3)
+ Thể tích khí O2:
mO
VO2 2 22.4
M O2
6.5620567
22.4
32
=
= 4.59343968 (m3)
+ Thể tích khí N2:
mN
157.48936
VN 2 2 22.4
22.4
M N2
28
= 125.991488 (m3)
Tổng thể tích các khí:
V
k
=
VSO2 VH2O VO2 + VN2
= 14.9538457 + 11.2883845 + 4.59343968 + 125.991488
= 156.827158 (m3)
Thành
phần
Comp.
SO2
O2
N2
SO2
O2
N2
H2O
Tổng (m3)
%
9.5352399
2.9289823
80.3378
11.288384
5
11.288384
5
7.1979781
14.953846
4.5934397
125.99149
11.288384
5
156.82715
8
100
14.953846
4.5934397
125.99149
H2O
Tổng (m3)
14.953846
4.5934397
125.99149
%
9.5352399
2.9289823
80.3378
7.1979781
100
Bảng 9: Thành phần thể tích của khí đầu ra.
3. Tính tốn mức độ khử và hiệu suất các phản ứng (6), (7).
a) Tính tốn mức độ khử của S:
Khối lượng S bị đốt cháy:
mS = m (nguyên liệu thô) – m ( chưa phản ứng ) – m ( bụi)
S
S
S
= 23.118212 – 0.6164794 – 1.0923645 = 21.4093676 (kg)
mS (c)
100% 21.4093676 100%
D (%) = mS (q)
= 23.118212
= 92.60823%
b) Tính tốn hiệu suất các phản ứng (6), (7):
Cho K = 1 ở ĐKCB, ta có:
m FeS PO1.75
m0.5
Fe 2O3 PSO2
2
suất khí một phần được tính theo định luật Dalton ở
m 2FeS PO3.52
m Fe2O3
2
PSO
2
và
P 1atm
- %(O2) = 17.94871795 %
-
PO2
%(O 2 )
17.94871795
Pt
1
100
= 100
= 0.17948717 (atm)
VSO2
14.953846
100%
100%
V
156.82716
- % (SO2) (thoát ra ) = Σ
= 9.53523988 %
, áp
%(SO 2 )
9.53523988
PSO2
Pt
1
100
100
= 0.09535239 (atm)
- Khối lượng Fe2O3:
m 2FeS PO3.52 15.763004 2 0.179487173.5
m Fe2O3
PO22
0.095352392
= 66.9470955 (kg)
- Khối lượng FeO:
m FeS PO1.52
PSO2
mFeO =
2.8373407 0.179487171.5
0.09535239
= 2.26271584 (kg)
4. Hiệu quả quá trình luyện kim.
m(Me)d
EFM = m Me (MP)
100%
m ZnO m ZnSO4
m
Zn
30.993352 0
100%
100%
31.842476
= 97.33336%.
III. Cân bằng năng lượng.
Hợp chất
Fe7S8
FeS
Fe2O3
FeO
ZnS
ZnO
ZnSO4
SO2
S2
O2
a
Cal/mol.K
10.970
12.050
5.900
12.620
12.810
11.400
b
0.013
0.039
0.004
0.001
0.001
0.001
7.700
8.580
8.270
0.005
0
0
H 0298
ΔSS0298
kJ/mol
-661.000
-94.764
-826.687
-272.434
-192.908
-349.278
-983.393
-297.239
128.600
0.000
J/mol.K
60.290
60.320
87.400
57.490
57.700
43.650
119.834
119.834
228.167
205.152
Bảng 10: Các thông số nhiệt động của các chất ( a, b: cal/mol.K)
Mà ta có: 1 cal = 4.18 J
Ta có bảng sau:
Chất
Fe7S8 (s)
FeS (s)
Fe2O3 (s)
FeO (s)
SO2 (g)
O2 (g)
S2 (g)
ZnO (s)
ZnSO4 (s)
ZnS (s)
Cp ( J/ mol.K)
a
45.8546
50.369
24.662
52.7516
32.186
34.5686
35.8644
47.562
91.542
53.5458
ΔSH 0298 (kJ/
b
0.05434
0.16302
0.01672
0.00418
0.0209
0
0
0.00418
0.076076
0.00418
mol)
ΔSS0298 (J/mol.K)
-661.000
-94.764
-826.687
-272.434
-297.239
0
128.600
-349.278
-983.393
-192.908
60.290
60.320
87.400
57.490
119.834
205.152
228.167
43.650
119.834
57.700
Bảng 11: Các thông số nhiệt động của các chất (a, b: J/mol.K)
1. Tính tốn các thơng số nhiệt động của các phản ứng.
a) Các phản ứng hóa học:
Phản ứng:
Hiệu suất
Fe7S8 7FeS 0.5S2
(3)
90%
S2 2O2 2SO 2
(4)
100%
FeS + 1.75O2 = 0.5Fe2O3 + SO2 (6)
82%
FeS + 1.5O2 = FeO + SO2
(7)
65%
ZnS + 1.5O2 = ZnO + SO2
(8)
100%
ZnS + 2O2 = ZnSO4
(9)
70%
b) Tính tốn các thơng số nhiệt động:
0
* Tính ΔSH :
+ Phản ứng (3):
ΔSH 0 (3) = 7 ΔSH 0 (FeS) 0.5 ΔSH 0 (S2 ) ΔSH 0 (Fe 7S8 )
= 7 ( 94.764) 0.5 128.600 ( 661.000) = 61.952 (kJ/mol)
+ Phản ứng (4):
ΔSH 0 (4) = 2 ΔSH 0 (SO 2 ) 2 ΔSH 0 (O 2 ) 2 ΔSH 0 (S2 )
= 2 ( 297.239) 2 0 2 128.600 = - 723.078 (kJ/mol)
+Phản ứng (6):
ΔSH 0 (6) = 0.5 ΔSH 0 (Fe2O3 ) ΔSH 0 (SO 2 ) 1.75 ΔSH 0 (O 2 ) ΔSH 0 (FeS)
= 0.5 ( 826.687) ( 297.239) 1.75 0 ( 94.764) = -615.8185
(kJ/mol)
+ Phản ứng (7):
ΔSH 0 (7) = ΔSH 0 (FeO) +ΔSH 0 (SO 2 ) 1.5 ΔSH 0 (O 2 ) ΔSH 0 (FeS)
= 272.434 ( 297.239) 1.5 0 ( 94.764) = - 474.909 (kJ/mol)
+ Phản ứng (8):
ΔSH 0 (8) = ΔSH 0 (ZnO) ΔSH 0 (SO 2 ) ΔSH 0 (ZnS) 1.5 ΔSH 0 (O 2 )
= 349.278 ( 297.239) ( 192.908) 1.5 0 = - 453.609 (kJ/mol)
+ Phản ứng (9):
ΔSH 0 (9) ΔSH 0 (ZnSO 4 ) 2 ΔSH 0 (O 2 ) ΔSH 0 (ZnS)
= 983.393 2 0 ( 192.908) = - 790.485 (kJ/mol)
0
* Tính ΔSS
+ Phản ứng (3):
ΔSS0 (3) = 7 ΔSS0 (FeS) 0.5 ΔSS0 (S2 ) ΔSS0 (Fe 7S8 )
= 7 60.320 0.5 228.167 60.290 = 476.0335 ( J/mol.K)
+ Phản ứng (4):
ΔSS0 (4) 2 ΔSS0 (SO 2 ) ΔSS0 (S2 ) 2 ΔSS0 (O 2 )
= 2 119.834 2 205.152 228.167 = -398.803 (J/mol.K)
+ Phản ứng (6):
ΔSS0 (6) 0.5×ΔSS0 (Fe 2O3 ) + ΔSS0 (SO 2 ) 1.75 ΔSS0 (O 2 ) ΔSS0 (FeS)
= 0.5 87.400 119.834 1.75 205.152 60.320 = -255.802 (J/mol.K)
+ Phản ứng (7):
ΔSS0 (7) ΔSS0 (FeO) +ΔSS0 (SO 2 ) 1.5 ΔSS0 (O 2 ) ΔSS0 (FeS)
= 57.490 119.834 1.5 205.152 60.320 = - 190.724 (J/mol.K)
+ Phản ứng (8):
ΔSS0 (8) = ΔSS0 (ZnO) + ΔSS0 (SO 2 ) 1.5 ΔSS0 (O 2 ) ΔSS0 (ZnS)
= 43.650 119.834 1.5 205.152 57.700 = - 201.944 (J/mol.K)
+ Phản ứng (9):
ΔSS0 (9) = ΔSS0 (ZnSO 4 ) 2 ΔSS0 (O 2 ) ΔSS0 (ZnS)
= 119.834 2 205.152 57.700 = -348.17 (J/mol.K)
0
* Tính ΔSG ở nhiệt độ t = 920oC T = 920 + 273 = 1193 K
+ Phản ứng (3)
ΔSG 0 (3) = ΔSH 0 (3) T×ΔSS0 (3)
= 61.952 1193 0.4760335 = -505.956 (kJ)
+ Phản ứng (4):
ΔSG 0 (4) ΔSH 0 (4) T ΔSS0 (4)
= 723.078 1193 ( 0.398803) = -247.306 (kJ)
+ Phản ứng (6):
ΔSG 0 (6) ΔSH 0 (6) T ΔSS0 (6)