ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MÃ MINH ĐỨC
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ
TRÚNG THẦU VÀ LỢI NHUẬN DỰ ÁN NHẰM ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VỀ CƠNG TÁC QUẢN LÍ CHI
PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG HẠ TẦNG
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng
Mã số: 8580302
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2023
ii
CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH
KHOA- ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Giáo viên hướng dẫn 1: TS. Trần Nguyễn Ngọc Cương ................................................
Giáo viên hướng dẫn 2: TS. Nguyễn Thanh Việt ...........................................................
Giáo viên nhận xét 1:TS. Đỗ Tiến Sỹ ............................................................................
Giáo viên nhận xét 2: TS. Đặng Ngọc Châu ...................................................................
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia Tp.
Hồ Chí Minh ngày 13 tháng 07 năm 2023.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. PGS.TS. Lương Đức Long
- Chủ tịch hội đồng
2. TS. Đỗ Tiến Sỹ
- Cán bộ chấm phản biện 1
3. TS. Đặng Ngọc Châu
- Cán bộ chấm phản biện 2
4. PGS.TS. Lê Hoài Long
- Thư ký hội đồng
5. TS. Nguyễn Văn Tiếp
- Uỷ viên
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi nhận luận văn đã được sữa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
PGS.TS.Lương Đức Long
TRƯỞNG KHOA
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
iii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------
-----------------------------------
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên HV: Mã Minh Đức
Ngày sinh: 08/01/1997
MSHV: 2070212
Nơi sinh: TP.HCM
Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng
Mã ngành: 8580302
I. TÊN ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GÍA TRÚNG
THẦU VÀ LỢI NHUẬN DỰ ÁN NHẰM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆN
VỀ CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG HẠ TẦNG.
II. TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG ANH: ANALYSIS OF FACTORS AFFECTING THE
WINNING PRICE AND PROJECT PROFIT IN ORDER TO PROPOSE A
COMPLETE SOLUTION ON COST MANAGEMENT FOR CONSTRUCTION
PROJECTS.
III. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến giá trúng thầu và lợi nhuận dự án, từ đó có thể đánh
giá và xếp hạng các yếu tố này, xác định mối liên hệ giữa chúng với nhau.
Xây dựng mơ hình cấu trúc thứ bậc ra quyết định đa mục tiêu - Phương pháp AHP - để
đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trúng thầu và lợi nhuận dự án từ đó đề xuất các
giải pháp hồn thiện về cơng tác quản lý chi phí cho các dự án xây dựng hạ tầng theo
quy trình một cách hiệu quả và tối ưu nhất.
IV. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 14/02/2023
V. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 13/06/2023
VI. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Trần Nguyễn Ngọc Cương, TS. Nguyễn Thanh Việt
Tp. HCM, ngày……tháng……năm 2023
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
TS.Trần Nguyễn Ngọc Cương TS.Nguyễn Thanh Việt
TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
iv
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới thầy TS. Trần Nguyễn Ngọc Cương và thầy
TS. Nguyễn Thanh Việt, hai thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, truyền đạt những kinh
nghiệm và kiến thức quý báu trong suốt quá trình nghiên cứu thực hiện luận văn.
Xin cảm ơn tất cả quý thầy/cô Khoa Quản lý Xây dựng - Trường Đại học Bách
Khoa Tp. Hồ Chí Minh đã giảng dạy truyền đạt nhiều kiến thức bổ ích cho tôi trong suốt
thời gian học vừa qua.
Xin cảm ơn gia đình đã ln bên cạnh ủng hộ, động viên trong suốt quá trình học
tập và cũng xin cảm ơn anh chị em bạn bè cùng lớp, đồng nghiệp đã giúp đỡ và hỗ trợ
tơi trong suốt q trình thực hiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 7 năm 2023
Tác giả
Mã Minh Đức
v
TĨM TẮT
Trong thời đại ngày nay, ngành xây dựng ln là ngành đóng vai trị quan trọng
ảnh hưởng đến đời sống của con người. Khi xu hướng thị trường ngày càng hiện đại và
nhiều doanh nghiệp ra đời mỗi ngày thì sự cạnh tranh là rất khốc liệt. Do đó, các doanh
nghiệp đặt mục tiêu lớn phải liên tục cải tiến về nhiều mặt như tài chính, nhân sự, chiến
lược hoạt động…v.v. Ngồi ra, quản lý tốt chi phí dự án ln là ưu tiên hàng đầu. Vì khi
quản lý chi phí của dự án tốt và hợp lý thì lợi nhuận của dự án sẽ không bị ảnh hưởng
lớn so với mục tiêu ban đầu và sẽ mang lại lợi nhuận tốt nhất cho doanh nghiệp. Để quản
lý chi phí dự án tốt hơn, chúng tơi tập trung vào 2 yếu tố chính có ảnh hưởng lớn nhất
đến quản lý chi phí đó là giá đấu thầu (Quy trình đấu thầu) và lợi nhuận dự án (Quy trình
quyết tốn).
Vì vậy, bài viết này phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trúng thầu và lợi nhuận
của dự án, nhằm đề xuất giải pháp hoàn thiện cho việc quản lý chi phí của các dự án hạ
tầng. Nghiên cứu cho thấy 20 tiêu chí thuộc 5 nhóm nhân tố, bao gồm (1) nhóm nhân tố
liên quan đến q trình đấu thầu, (2) nhóm nhân tố liên quan đến đối tượng tham gia, (3)
nhóm nhân tố liên quan đến đặc điểm hạng mục, (4) nhóm nhân tố liên quan đến q
trình thanh tốn, (5) nhóm yếu tố liên quan khác. Sau đó, sử dụng mơ hình AHP (Quy
trình phân tích thứ bậc) để xem tác động của các biến này đối với đánh giá dự án nhất
định. Kết quả của mơ hình AHP chỉ ra rằng tập hợp các yếu tố liên quan đến q trình
quyết tốn có tác động lớn nhất đến việc quản trị các dự án cơ sở hạ tầng. Vì vậy, nghiên
cứu đưa ra giải pháp nâng cao cơng tác quản lý chi phí cho dự án xây dựng. Đối với hai
khía cạnh chính: giá trúng thầu và lợi nhuận của dự án. Kết quả nghiên cứu giúp các bên
liên quan trong nhà thầu xây dựng có cái nhìn cụ thể, rõ ràng và an tâm hơn về QLCP,
từ đó giúp các bên đưa ra những chiến lược cụ thể giúp áp dụng chiến lược một chiều.
Đảm bảo hiệu quả hơn lợi ích tối ưu trong quản lý chi phí các dự án hạ tầng.
Từ khóa: Quản lý chi phí, giá trúng thầu, lợi nhuận dự án, quản lí dự án.
vi
ABSTRACT
In today's era, the construction industry has always played an important role affecting
people's lives. When the market trend is more and more modern and many businesses are
born every day, the competition is very fierce. Therefore, businesses that set big goals must
continuously improve in many aspects such as finance, human resources, operational
strategy, etc. In addition, good project cost management is always a top priority. Because
when the project's cost management is good and reasonable, the profit of the project will not
be greatly affected compared to the original goal and will bring the best profit for the
business. In order to better manage project costs, we focus on the 2 main factors that have
the greatest influence on cost management: bidding price (Bidding process) and project
profit (Decision process).
Therefore, this article analyzes the factors affecting the winning bid price and the project's
profit, in order to propose a complete solution for cost management of infrastructure
projects. The study shows that 20 criteria belong to 5 groups of factors, including (1) group
of factors related to the bidding process, (2) group of factors related to participants, (3) group
of factors related to the bidding process. related to item characteristics, (4) groups of factors
related to the payment process, (5) other groups of related factors. Then use the AHP
(Analytical Hierarchical Process) model to see the impact of these variables on a given
project evaluation. The results of the AHP model indicate that the set of factors related to
the settlement process has the greatest impact on the management of infrastructure projects.
Therefore, the study offers solutions to improve cost management for construction projects.
For two main aspects: the winning price and the profit of the project. Research results help
stakeholders in construction contractors have a more specific, clear and secure view of CP
management, thereby helping the parties to come up with specific strategies to help apply a
one-way strategy. Ensure more effective and optimal benefits in cost management of
infrastructure projects.
Keywords: Cost management, winning bid price, project profit, project management.
vii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này do chính tơi thực hiện dưới sự hướng dẫn
khoa học của TS. Trần Nguyễn Ngọc Cương và TS. Nguyễn Thanh Việt.
Các số liệu trong Luận văn là trung thực.
Các thơng tin trong Luận văn này đều được trích dẫn rõ nguồn gốc.
Nếu có gì sai sót tơi xin hồn tồn nhận trách nhiệm.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 07 năm 2023
Học viên
Mã Minh Đức
viii
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ.......................................................................................................iii
LỜI CẢM ƠN
..................................................................................................................................... iv
TÓM TẮT
...................................................................................................................................... v
ABSTRACT
..................................................................................................................................... vi
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................................................vii
MỤC LỤC
...................................................................................................................................viii
MỤC LỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................................................xii
MỤC LỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................................................xiii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................................xviii
CHƯƠNG 1:
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1
1.1
Giới thiệu chung ......................................................................................................................1
1.2
Xác định vấn đề nghiên cứu ...................................................................................................2
1.3
Các mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................2
1.4
Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................................2
1.5
Đóng góp của nghiên cứu .......................................................................................................3
1.5.1
Về mặt học thuật................................................................................................................3
1.5.2
Về mặt thực tiễn. ...............................................................................................................3
CHƯƠNG 2:
TỔNG QUAN ............................................................................................................. 4
Tổng quan về các nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng
2.1
thầu và lợi nhuận dự án ......................................................................................................................4
2.1.1
Giá vốn trúng thầu. ...........................................................................................................4
2.1.2
Lợi nhuận dự án. ...............................................................................................................4
2.1.3
Tổng quan về các nghiên cứu trước đây. ..........................................................................5
2.2
Tổng quan về phương pháp AHP dùng để phân tích cho nghiên cứu................................9
2.3
Kết luận chương ......................................................................................................................9
CHƯƠNG 3:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 10
ix
3.1
Giới thiệu chương: ................................................................................................................10
3.2
Quy trình nghiên cứu ............................................................................................................11
3.3
Phương pháp thu thập dữ liệu. ............................................................................................12
3.3.1
Thống kê từ các nghiên cứu trước đây ............................................................................12
3.3.2
Khảo sát ý kiến các chuyên gia .......................................................................................15
3.3.3
Xây dựng bảng câu hỏi và khảo sát ................................................................................15
3.3.4
Hình thức thực hiện khảo sát ..........................................................................................16
3.3.5
Đối tượng khảo sát ..........................................................................................................16
3.3.6
Kích cỡ mẫu ....................................................................................................................16
3.3.7
Kỹ thuật lấy mẫu .............................................................................................................17
3.3.8
Cách thức lấy mẫu ..........................................................................................................17
3.4
Các nội dung và cơng cụ nghiên cứu ...................................................................................17
3.5
Phân tích dữ liệu....................................................................................................................18
3.5.1
Trị trung bình. .................................................................................................................18
3.5.2
Kiểm tra dữ liệu và độ tin cậy thang đo. .........................................................................18
3.5.3
Phương pháp phân tích nhân tố khám phá (EFA) ..........................................................19
3.5.4
Phương pháp định lượng AHP (Analytical Hierarchy Process) .....................................20
Kết luận chương ....................................................................................................................27
3.6
CHƯƠNG 4:
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ............................................................................................ 28
4.1
Giới thiệu chương..................................................................................................................28
4.2
Dữ liệu trong nghiên cứu ......................................................................................................28
4.3
Phân tích đặc điểm mẫu nghiên cứu....................................................................................28
4.3.1
Số năm công tác trong lĩnh vực xây dựng .......................................................................29
4.3.2
Vai trò của người được khảo sát trong dự án xây dựng .................................................30
4.3.3
Vai trị cơng ty của các đối tượng tham gia khảo sát......................................................31
4.3.4
Loại hình cơng ty của đối tượng tham gia khảo sát ........................................................32
4.3.5
Vị trí cơng tác của đối tượng tham gia khảo sát .............................................................33
x
4.4
Phân tích các nhân tố theo giá trị mean ..............................................................................33
4.5
Kiểm định Cronbach’s Alpha ..............................................................................................37
4.5.1
Cronbach’s Alpha các nhân tố liên quan đến Quá trình dự thầu: ..................................37
4.5.2
Cronbach’s Alpha các nhân tố liên quan đến Các bên tham gia: ..................................38
4.5.3
Cronbach’s Alpha các nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án : ....................................38
4.5.4
Cronbach’s Alpha các nhân tố liên quan đến Quá trình quyết toán : ............................39
4.5.5
Cronbach’s Alpha các nhân tố liên quan Khác : ............................................................39
4.6
Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysic) ...................................40
CHƯƠNG 5:
XÂY DỰNG MƠ HÌNH AHP ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG......................................... 46
5.1
Giới thiệu chương..................................................................................................................46
5.2
Giới thiệu dự án.....................................................................................................................46
5.3
Xây dựng mơ hình đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến giá
trúng thầu và lợi nhuận dự án. ........................................................................................................47
5.3.1
Bước 1: Xác định vấn đề và mục tiêu giải quyết .............................................................48
5.3.2
Bước 2: Xây dựng mơ hình cấu trúc thứ bậc ..................................................................49
5.3.3
Bước 3: Xây dựng các ma trận so sánh cặp....................................................................55
5.3.4
Bước 4: Chuyển đổi thành trọng số và kiểm tra sự nhất quán........................................58
5.3.5
Bước 5: Dùng trọng số để đánh giá khả năng ảnh hưởng đến cơng tác quản lý chi phí cho
các dự án hạ tầng. ...........................................................................................................................63
5.3.6
Bước 6: Phân tích độ nhạy. .............................................................................................67
5.3.7
Bước 7: Đưa ra nhận xét đánh giá và quyết định. ..........................................................75
Đánh giá về việc áp dụng mơ hình và đề xuất hướng cải tiến ...........................................76
5.4
Ý kiến áp dụng mơ hình đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến công
5.4.1
tác QLCP cho các dự án xây dựng trong dự án thực tế. .................................................................76
Đề xuất hướng cải tiến mơ hình ra quyết định ................................................................77
5.4.2
5.5
Kết luận chương ....................................................................................................................78
CHƯƠNG 6:
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............................................................................................ 79
xi
Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện các tiêu chí ảnh hưởng cơng tác QLCP cho các
6.1
dự án xây dựng ..................................................................................................................................79
6.1.1
Đối với nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự thầu .................................................79
6.1.2
Đối với nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham gia ..................................................80
6.1.3
Đối với Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án ....................................................80
6.1.4
Đối với Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết tốn ............................................81
6.1.5
Đối với Nhóm nhân tố liên quan Khác ............................................................................81
CHƯƠNG 7:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 100
7.1
Kết luận ................................................................................................................................100
7.2
Hạn chế của nghiên cứu ......................................................................................................101
7.3
Hướng nghiên cứu tiếp theo ...............................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................. 103
PHỤ LỤC 1
.................................................................................................................................. 104
PHỤ LỤC 2
.................................................................................................................................. 111
PHỤ LỤC 3
.................................................................................................................................. 114
PHỤ LỤC 4
.................................................................................................................................. 120
PHỤ LỤC 5
.................................................................................................................................. 127
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ............................................................................................................... 140
xii
MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1.Tổng hợp các nghiên cứu trước đây có liên quan ....................................................... 6
Bảng 3.1. Thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án ........... 12
Bảng 3.2. Các nội dung và công cụ nghiên cứu ....................................................................... 17
Bảng 3.3. Bảng giá trị hệ số α và đánh giá thang đo tương ứng.............................................. 19
Bảng 3.4. Bảng thang đo .......................................................................................................... 22
Bảng 3.5. Bảng hệ số ngẫu nhiên RI......................................................................................... 25
Bảng 4.1. Bảng tóm tắt số năm kinh nghiệm của dữ liệu ......................................................... 29
Bảng 4.2. Bảng tóm tắt vai trị của người được khảo sát trong dự án xây dựng ………..……..30
Bảng 4.3. Bảng tóm tắt vai trị cơng ty của người tham gia khảo sát ...................................... 31
Bảng 4.4. Bảng tóm tắt loại hình cơng ty của người tham gia khảo sát................................... 32
Bảng 4.5. Bảng tóm tắt vị trí cơng tác của người tham gia khảo sát ....................................... 33
Bảng 4.6.Bảng thứ tự các nhân tố theo giá trị mean ................................................................ 34
Bảng 4.7.Hệ số Cronbach’s Alpha cho các nhóm .................................................................... 37
Bảng 4.8. Hệ số Cronbach’s alpha các nhân tố liên quan đến Qúa trình dự thầu ............................... 37
Bảng 4.9. Hệ số Cronbach's alpha các nhân tố liên quan đến Các bên tham gia…………………………..38
Bảng 4.10. Hệ số Cronbach’s alpha các nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án ................................ 38
Bảng 4.11. Hệ số Cronbach’s alpha các nhân tố liên quan Qúa trình quyết tốn................................ 39
Bảng 4.12. Hệ số Cronbach’s alpha các nhân tố liên quan khác ....................................................... 41
Bảng 4.13. Bảng kiểm định KMO và Bartlett’s test.................................................................. 41
Bảng4.14. Bảng phương sai trích ……………………………………………………....………..…..42
Bảng4.15. Bảng ma trận xoay kết quả EFA của các thang đo………………………..………..…42
Bảng 5.1. Bảng ký hiệu các tiêu chí trong q trình đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến giá
trúng thầu và lợi nhuận dự án của dự án ................................................................................. 48
Bảng 5.2. Bảng mức độ quan trọng giữa các tiêu chí và nhóm theo hình thức so sánh cặp…..53
xiii
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1 Sơ đồ tóm tắt Chương 3……………………………………………………………………10
Hình 3.2. Quy trình nghiên cứu………………………………………………………………………11
Hình 3.3. Bốn nguyên tắc cơ bản…………………………………………………………………….21
Hình 3.4. Các bước thực hiện mơ hình AHP……………………………………………………….26
Hình 4.1. Các nhân tố gây biến đổi chi phí khi làm thực tế so với ước lượng ban đầu………41
Hình 5.1. Các bước xây dựng mơ hình ra quyết định……………………………………………..46
Hình 5.2. Cấu trúc thứ bậc các tiêu chí đánh giá cơng tác quản lí chi phí ảnh hưởng đến hai
khía cạnh giá trúng thầu và lợi nhuận dự án (sử dụng 20 tiêu chí, sau khi đã loại bớt 05 tiêu
chí tại phần phân tích nhân tố khám phá EFA) ………………………………………………….50
Hình 5.3. Sơ đồ các nhóm tiêu chí mục tiêu ………………………………………………….….51
Hình 5.4. Sơ đồ thứ bậc các tiêu chí con thuộc 03 nhóm nhân tố ……………………………..52
Hình 5.5. Khai báo đối tượng tham gia khảo sát ….…………………………………………….53
Hình 5.6. Ma trận so sánh cặp giữa 05 nhóm nhân tố – đánh giá của Chủ đầu tư …….......53
Hình 5.7. Ma trận so sánh cặp giữa 03 nhóm nhân tố theo đánh giá kết hợp của các bên tham
gia
…………………………………………………………………………………………………...54
Hình 5.8. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình
dự thầu - Giá trị combined
………………………………………………………………………...55
Hình 5.9. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên
tham gia - Giá trị combined
………………………………………………………………………55
Hình 5.10. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm
dự án - Giá trị combined
…………………………………………………………………………55
Hình 5.11. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình
quyết tốn - Giá trị combined ……………………………………………………………………....56
Hình 5.12. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan Khác - Giá trị
combined ……………………………………………………………………………………………....56
Hình 5.13. Chỉ số nhất qn các nhóm tiêu chí- Giá trị combined ………………………..…..57
Hình 5.14. Chỉ số nhất qn các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự thầu
- Giá trị combined
………………………………………………………………………………..…57
xiv
Hình 5.15. Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham
gia - Giá trị combined ………………………………………………………………………………..58
Hình 5.16. Chỉ số nhất qn các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án Giá trị combined
…………………………………………………………………………………..…58
Hình 5.17. Chỉ số nhất qn các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết
tốn - Giá trị combined
………………………………………………………………………….....59
Hình 5.18. Chỉ số nhất qn các tiêu chí Nhóm nhân tố liên quan Khác - Giá trị combined.. 59
Hình 5.19. Tổng hợp trọng số các tiêu chí – giá trị combined …………………………..…….. 60
Hình 5.20. Giá trị của chỉ số nhất qn các nhóm tiêu chí – giá trị combined ………………. 61
Hình 5.21. 05 dạng đồ thị phân tích độ nhạy trong Expert choice ……………………………..69
Hình 5.22. Kết quả đánh giá với nhóm tiêu chí ban đầu
………………………………………..70
Hình 5.23. Kết quả đánh giá đối với các nhóm tiêu chí khi giả định Nhóm nhân tố liên quan đến
Qúa trình dự thầu ảnh hưởng ở mức 0% ………………………………………………………… 71
Hình 5.24. Kết quả đánh giá đối với các nhóm tiêu chí khi giả định Nhóm nhân tố liên quan đến
Các bên tham gia ảnh hưởng ở mức 0%
……………………………………………………..……72
Hình 5.25. Kết quả đánh giá đối với các nhóm tiêu chí khi giả định Nhóm nhân tố liên quan đến
Đặc điểm dự án ảnh hưởng ở mức 0%
………………………………………………………………73
Hình 5.26. Kết quả đánh giá đối với các nhóm tiêu chí khi giả định Nhóm nhân tố liên quan đến
Qúa trình quyết tốn ảnh hưởng ở mức 0% …………………………………………………………74
Hình 5.27. Kết quả đánh giá đối với các nhóm tiêu chí khi giả định Nhóm nhân tố liên quan Khác
ảnh hưởng ở mức 0% …………………………………………………………………………..75
Hình 0.1. Ma trận so sánh cặp giữa 05 nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Chủ đầu
……………………………………………………………………………………………………………..123
Hình 0.2. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự
thầu – Người tham gia với vai trị Chủ đầu tư ……. …………………………………………….…123
Hình 0.3. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham
gia – Người tham gia với vai trị Chủ đầu tư….. ………………………………………….……….124
Hình 0.4. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án
– Người tham gia với vai trò Chủ đầu tư ……….…………………………………….……………124
xv
Hình 0.5. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết
tốn – Người tham gia với vai trị Chủ đầu tư …………………………………………………….…124
Hình 0.6. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí Nhóm nhân tố liên quan Khác – Người tham gia
với vai trị Chủ đầu tư …………………………..………………………………………………………125
Hình 0.7. Chỉ số nhất quán giữa các nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Chủ đầu tư
………………………………………………………………..……………………………………………125
Hình 0.8. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự thầu
– Người tham gia với vai trị Chủ đầu tư …………………………………………………….………125
Hình 0.9. Ma trận so sánh cặp giữa 05 nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Nhà thầu thi
cơng …………. ………………………………………………………………………………………….126
Hình 0.10. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án –
Người tham gia với vai trò Chủ đầu tư ……………………. ………………………………….…..126
Hình 0.11. Chỉ số nhất quán giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết
tốn – Người tham gia với vai trị Chủ đầu tư …… ………………………………………………126
Hình 0.12. Chỉ số nhất quán giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan Khác – Người tham
gia với vai trị Chủ đầu tư …………………………………………………………………………...127
Hình 0.13. Ma trận so sánh cặp giữa 05 nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Nhà thầu thi
cơng …………………………………………………………………………………….………………127
Hình 0.14. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự
thầu – Người tham gia với vai trò Nhà thầu thi cơng…………………………………………......127
Hình 0.15. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham
gia – Người tham gia với vai trò Nhà thầu thi cơng ………………………………………………128
Hình 0.2. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án
– Người tham gia với vai trị Nhà thầu thi cơng ……………..…………………………………....128
Hình 0.17. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết tốn
– Người tham gia với vai trị Nhà thầu thi cơng……………………………………………….….128
Hình 0.18. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan Khác – Người tham
gia với vai trò Nhà thầu thi cơng…………………………………………………………….……..129
Hình 0.19. Chỉ số nhất qn giữa các nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Nhà thầu thi công
…………………………………………………………………………………………….……………129
xvi
Hình 0.20. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự thầu
– Người tham gia với vai trò Nhà thầu thi cơng ………………………………………….….……129
Hình 0.21. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham gia
– Người tham gia với vai trò Nhà thầu thi cơng..…………………………………………..........130
Hình 0.22. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án –
Người tham gia với vai trò Nhà thầu thi cơng…………………………………………….……..130
Hình 0.23. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết
tốn – Người tham gia với vai trị Nhà thầu thi cơng ……………………………...................130
Hình 0.24. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan Khác – Người tham
gia với vai trị Nhà thầu thi cơng…………….……………………………………………….…..131
Hình 0.25. Ma trận so sánh cặp giữa 05 nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Tư vấn giám
sát……………………………………………………………………….….…………………….....131
Hình 0.26. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự
thầu – Người tham gia với vai trò Tư vấn giám sát………………………………………..….131
Hình 0.27. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham
gia – Người tham gia với vai trò Tư vấn giám sát ………………………………………….…132
Hình 0.28. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự
án – Người tham gia với vai trò Tư vấn giám sát …………………………………………….132
Hình 0.29. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết
tốn – Người tham gia với vai trị Tư vấn giám sát …………………………………..….….…132
Hình 0.30. Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong Nhóm nhân tố liên quan Khác – Người tham
gia với vai trò Tư vấn giám sát …….………………………………………………………..……133
Hình 0.31. Chỉ số nhất quán giữa các nhóm nhân tố – Người tham gia với vai trị Tư vấn giám sát
………………………………………….……………………………………………………………133
Hình 0.32. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình dự thầu
– Người tham gia với vai trị Tư vấn giám sát …………………………………………………133
Hình 0.33. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Các bên tham gia
– Người tham gia với vai trị Tư vấn giám sát……………………………………………….…134
Hình 0.34. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Đặc điểm dự án –
Người tham gia với vai trò Tư vấn giám sá ..………………………………………….…....…134
xvii
Hình 0.35. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí thuộc Nhóm nhân tố liên quan đến Qúa trình quyết
tốn – Người tham gia với vai trò Tư vấn giám sát……………………………………..……134
Hình 0.36. Chỉ số nhất qn giữa các tiêu chí Nhóm nhân tố liên quan Khác – Người tham gia với
vai trò Tư vấn giám sát ………………………….…………………………………………..…135
xviii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
QLDA
:
Quản lý dự án
QLCP
:
Quản lý chi phí
NC
:
Nghiên cứu
KS
:
Khảo sát
LV
:
Luận văn
TVGS
:
Tư vấn giám sát
MMTB
:
Máy móc thiết bị
VLXD
:
Vật liệu xây dựng
CĐT
:
Chủ đầu tư
SPSS
:
Statistical Package for the Social Sciences
EFA
:
Exploratory Factor Analysis
AHP
:
Analytic Hierarchy Process
1
CHƯƠNG 1:
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Giới thiệu chung
Trong vòng đời của dự án, các quyết định đấu thầu thường bao gồm việc có nên
đấu thầu hay khơng (SH Han và JE Diekmann, 2001) [1] và chỉ định mức giá thầu nào
(hoặc sử dụng phương thức chỉ định thầu). Việc đưa ra quyết định đúng đắn về giá dự
thầu cho dự án là rất quan trọng để nhà thầu giành được hợp đồng dự án và thu được lợi
nhuận hợp lý, bất kể phương thức ký kết hợp đồng được sử dụng là gì (ví dụ: hợp đồng
chuyển nhượng). Giá thầu cao nhằm mục đích tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với lợi
ích của nhà thầu trong việc giành được hợp đồng. Mặt khác, giá thầu thấp làm tăng khả
năng trúng thầu và giảm lợi nhuận (nếu trúng thầu). Các nhà thầu phải đối mặt với tình
thế tiến thối lưỡng nan khi đặt giá thầu đủ cao để tối đa hóa lợi nhuận nhưng đủ thấp
để giành được hợp đồng.
Trong thực tế, mức tăng giá dự thầu của một dự án thường được xác định bằng
trực giác và kinh nghiệm, đồng thời liên quan đến phản ứng cảm xúc đối với áp lực hiện
tại (A. Fayek, 1998) [2]. Tuy nhiên, quyết định đấu thầu dựa trên kinh nghiệm như vậy
rõ ràng hoặc ngầm tính đến một số tiêu chí liên quan đến điều kiện môi trường, điều
kiện công ty và điều kiện dự án (Dozzi và cộng sự, 1996) [3]. Do đó, một quyết định về
giá dự thầu phù hợp phải xem xét việc đánh giá các tiêu chí này. Trong q trình thi
cơng, để đáp ứng tiến độ thi cơng, các nguồn lực về vật tư, nhân công, thiết bị, nhân
lực, tài chính của nhà thầu thi cơng sẽ phát sinh nhiều chi phí... khả năng sinh lời của
dự án cho thấy vấn đề này cần được kiểm sốt.
Các mơ hình đặt giá thầu hiện tại xác định đánh dấu giá thầu bằng cách tính tổng
chi phí xây dựng dự án là cố định. Tuy nhiên, chi phí xây dựng thường thay đổi do sự
thay đổi của một số yếu tố khơng chắc chắn về chi phí như tỷ lệ lạm phát, lãi suất tài
chính, khối lượng phát sinh và báo giá (Wei –Chih Wang, Yu –Huang Lu,2007) [4].
Bằng cách coi chi phí xây dựng dự án là có tính xác suất và giả định rằng các quyết định
về giá dự thầu phải trải qua nhiều đánh giá theo tiêu chí, như vậy cho thấy khi trúng
thầu và đến khi kết thúc dự án thì lợi nhuận sẽ như thế nào, nghiên cứu này phân tích
các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án khi hồn thành sau đó
HVTH: Mã Minh Đức
2
kết hợp mơ hình chi phí dựa trên mơ phỏng và chạy mơ hình đánh giá cho ra tính chính
xác vấn đề.
1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu
Các vấn đề nghiên cứu đề tài được đề ra như sau:
Tại sao phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự
-
án? Việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận
dự án có lợi ích gì và tầm quan trọng như thế nào?
-
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án?
-
Xây dựng mơ hình phù hợp để đề xuất giải pháp hồn thiện về cơng tác quản lí
chi phí cho các dự án xây dựng.
Đề xuất giải pháp hồn thiện về cơng tác quản lí chi phí cho các dự án xây dựng.
-
Từ những lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực xây dựng kể trên, tác giả quyết
định chọn đề tài:” Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận
dự án nhằm đề xuất giải pháp hồn thiện về cơng tác quản lí chi phí cho các dự án xây
dựng”.
1.3 Các mục tiêu nghiên cứu
Từ việc xác định các vấn đề nghiên cứu nêu trên, Luận văn hướng đến xác định
các mục tiêu nghiên cứu như sau:
-
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án.
-
Xác định mức độ ảnh hưởng, đánh giá, xếp hạng các nhóm nhân tố ảnh hưởng
đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án.
-
Xây dựng mơ hình AHP đề xuất giải pháp hồn thiện về cơng tác quản lí chi phí
cho các dự án xây dựng hạ tầng.
-
Đánh giá việc ứng dụng mơ hình vào cơng trình cụ thể, đề xuất các giải pháp
hồn thiện về cơng tác quản lý chi phí cho các dự án xây dựng hạ tầng.
1.4 Phạm vi nghiên cứu
-
Thời gian thực hiện nghiên cứu: từ tháng 01 năm 2023 đến tháng 6 năm 2023.
HVTH: Mã Minh Đức
3
-
Phạm vi nghiên cứu: Tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu
và lợi nhuận dự án.
-
Đối tượng khảo sát: Các anh chị công tác trong lĩnh vực xây dựng tại các cơng
ty, Ban quản lí dự án, Sở chuyên ngành, các chuyên gia về xây dựng tại các đơn
vị thi công, đơn vị thiết kế, đơn vị giám sát đang tham gia thực hiện trong các dự
án xây dựng.
1.5 Đóng góp của nghiên cứu
1.5.1 Về mặt học thuật.
Thơng qua sử dụng mơ hình AHP, nghiên cứu này tìm ra các nhân tố ảnh hưởng
đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án.
Nghiên cứu cũng cho thấy sự phù hợp của mơ hình, áp dụng mơ hình để đánh giá
các yếu tố ảnh hưởng và quản lý các yếu tố ảnh hưởng này trong công tác QLCP cho
dự án xây dựng.
1.5.2 Về mặt thực tiễn.
Từ nghiên cứu này, các nhà thầu thi công xây dựng Việt Nam có thể phân tích các
nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án tại các dự án thi công xây
dựng và giúp cho các bên tham gia thi cơng xây dựng có cái nhìn rõ ràng hơn và đảm
bảo hơn việc QLCP từ đó giúp các bên đưa ra chiến lược cụ thể giúp áp dụng chiến lược
một cách hiệu quả hơn, bảo đảm lợi ích tốt nhất về mặt quản lí chi phí cho các dự án
xây dựng.
Nghiên cứu góp phần giúp người quản lý có cơ sở để cải tiến, điều chỉnh lại giá
vốn trúng thầu để ko gây ra sự chênh lệch quá nhiều so với lợi nhuận khi kết thúc dự
án. Ngồi ra, đưa ra cái nhìn khách quan nhất cho các nhà thầu xây dựng và từ đó cũng
mong các nhà thầu xây dựng sau này sẽ có những hướng đi đúng trong sự phát triển
chung về chi phí thi cơng của ngành và bỏ đi những cách làm cũ, quy định cũ để đưa
lợi nhuận tốt nhất từ các dự án xây dựng.
HVTH: Mã Minh Đức
4
CHƯƠNG 2:
TỔNG QUAN
2.1 Tổng quan về các nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến
giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án
2.1.1 Giá vốn trúng thầu.
Theo văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu, Gía vốn trúng thầu
là giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lụa chọn nhà thầu. Để dễ hiểu hơn
thì phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu là việc kiểm tra, đánh giá bằng văn bản của cá
nhân có thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn và đưa ra quyết định lựa chọn nhà thầu
thực hiện dự án.
Theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
quy định như sau:
Sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, bên mời thầu phải
đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều
7 và Điểm c Khoản 1 hoặc Điểm b Khoản 2 Điều 8 của Nghị định này, gửi văn bản
thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu trong thời hạn quy
định tại Điểm n Khoản 1 Điều 12 của Luật Đấu thầu.
2.1.2 Lợi nhuận dự án.
Theo Nghị định 59/2015 NĐ – CP QLDA đầu tư xây dựng, lợi nhuận dự án là một
khoản tiền mà doanh nghiệp thu về được khi tham gia vào một hoạt động sản xuất hoặc
mua bán hàng hóa hay dịch vụ cho dự án. Có rất nhiều loại lợi nhuận như lợi nhuận
gộp, lợi nhuận trước thuế, thu nhập rịng…, với mỗi loại sẽ có ý nghĩa và phản ánh tình
hình chi phí khác nhau.
Chỉ số lợi nhuận dự án giúp chủ doanh nghiệp phát hiện ra những tồn tại cần khắc
phục và giúp nhà đầu tư nhìn nhận một cách khách quan về tình hình hoạt động của
doanh nghiệp cũng như hoạt động tài chính để có những hành động phù hợp.
Vậy tại sao việc tính lợi nhuận dự án lại quan trọng? Có nhiều nguyên nhân để trả
lời cho câu hỏi này tuy nhiên bạn có thể tham khảo một số nguyên nhân cơ bản như
sau:
HVTH: Mã Minh Đức
5
Lợi nhuận dự án là chỉ tiêu đánh giá khách quan về tình hình hoạt động và
tài chính của doanh nghiệp về dự án điều hành.
Chúng là một số liệu hữu ích để các nhà quản trị có thể phát hiện ra những
tồn tại và hạn chế cần khắc phục.
Lợi nhuận dự án là thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư xem xét và dự đốn
cơng ty có thể tạo ra giá trị gì và có nên bỏ vốn vào doanh nghiệp đó hay
khơng.
Dùng để tính các thơng số như lãi suất hồn vốn, lợi nhuận rịng,… trong
bảng báo cáo tài chính.
2.1.3 Tổng quan về các nghiên cứu trước đây.
Theo kết quả của các nghiên cứu trước đây cho thấy ở các nước trên thế giới trong
đó có Việt Nam, tình trạng chênh lệch giữa giá trúng thầu với lợi nhuận dự án của các
dự án xây dựng vẫn đang hiện hữu. Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng này tương tự
nhau ở các dự án hạ tầng khác nhau trên thế giới. Nếu khơng có kế hoạch và biện pháp
để bảo đảm thu hẹp lại tình trạng trên thì sẽ ảnh hưởng đến tính hiệu quả về mặt kinh tế
của dự án, đồng thời gây bất lợi về hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Hầu hết các nhà nghiên cứu nổ lực để tìm ra nguyên nhân và giải pháp nhằm hỗ
trợ cho các nhà quản lí dự án và các bên đồng hành với dự án có thể tiên lượng, hạn chế
và khắc phục các nhân tố ảnh hưởng này nhằm hướng đến QLDA hiệu quả hơn, mang
về lợi nhuận dự án tốt nhất cho doanh nghiệp.
Đã có nhiều nghiên cứu của nhiều tác giả về phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến
giá vốn trúng thầu và lợi nhuận dự án như NC của tác giả Dmitry Boiko (2020) [5]với
bài báo Các phương pháp tiếp cận phân tích các yếu tố ảnh hưởng giá dự thầu bất động
sản nhà ở trong trường hợp sử dụng dữ liệu mở “Approaches to Analysis of Factors
Affecting the Residential Real Estate Bid Prices in Case of Open Data Use”; NC của
tác giả Huan Ma (2011) [6]với bài báo Các yếu tố ảnh hưởng đến viêc có đầu/ khơng
đấu quy trình ra quyết định đến các nhà thầu nhỏ và vừa trong Auckland “Factors
affecting the bid /no bid decision making process of small to medium size contractors
in Auckland ”; NC của tác giả Elhadi Sherif (2003) [7]với NC đề tài Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự lựa chọn hệ thống thanh toán trong dự án xây dựng “Factors influencing
HVTH: Mã Minh Đức
6
the selection of payment systems in construction projects”; NC của tác giả Claudius
(2015) [8] với NC đề tài Xem xét rủi ro và ước tính chi phí trong các dự án sử dụng mô
phỏng Monte Carlo “Reviewing risks and estimating costs in projects using Monte
Carlo simulation”; NC của tác giả Nguyễn Đình Duy (2020) [9] với đề tài Những nhân
tố làm chậm q trình thanh, quyết tốn các dự án hạ tầng giao thông sử dụng vốn ngân
sách nhà nước ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu “Factors slowing down the payment and
settlement of transport infrastructure projects using state budget capital in Ba Ria - Vung
Tau province ”; NC của tác giả Đoàn Hoàng Ghi (2019) [10] với đề tài Xây dựng mơ
hình lựa chọn đơn vị kiểm tốn quyết tốn dự án hồn thành bằng phương pháp AHP;
NC của tác giả Võ Thanh Sơn (2012) [11] với đề tài Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định giá dự thầu bằng phương pháp AHP;
Nghiên cứu của tác giả Trần Hoàng Gia (2021) [12] với đề tài Vận dụng mạng
Beyesian Belief, lý thuyết trò chơi xác định giá dự thầu hợp lý, xác suất thắng thầu của
các nhà thầu trong đấu cạnh tranh; bằng phương pháp mạng BBNs.
Các nghiên cứu/ bài báo trước đây có liên quan đến nội dung đề tài luận văn được
tổng hợp trong Bảng 2.1:
Bảng 2.1.Tổng hợp các nghiên cứu trước đây có liên quan
STT Tên đề tài nghiên cứu/bài báo
Năm
Tác giả
Phương pháp Số
nghiên cứu
1
Các phương pháp tiếp cận phân 2020
Dmitry
tích các yếu tố ảnh hưởng giá dự
Boiko
mẫu
nghiên cứu
thầu bất động sản nhà ở trong
trường hợp sử dụng dữ liệu mở
“Approaches to Analysis of
Factors Affecting the Residential
Real Estate Bid Prices in Case of
Open Data Use”
HVTH: Mã Minh Đức
7
STT Tên đề tài nghiên cứu/bài báo
Năm
Tác giả
Phương pháp Số
nghiên cứu
2
Các yếu tố ảnh hưởng đến viêc có 2011
Huan
Bảng câu hỏi
đầu/ khơng đấu quy trình ra quyết
Ma
và phân tích số
định đến các nhà thầu nhỏ và vừa
liệu bằng MS
trong
Excel
Auckland
“Factors
mẫu
nghiên cứu
affecting the bid /no bid decision
making process of small to
medium
size
contractors
in
Auckland”
3
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa 2003
Elhadi
Bảng câu hỏi
chọn hệ thống thanh tốn trong
Sherif
và phân tích số
dự
án
xây
influencing
dựng
the
“Factors
selection
liệu bằng MS
of
Excel
payment systems in construction
projects”
4
Xem xét rủi ro và ước tính chi phí 2015
Claudius Phương
trong các dự án sử dụng mô
pháp
Monte Carlo
phỏng Monte Carlo “Reviewing
risks and estimating costs in
projects
using
Monte
Carlo
simulation”
5
Những nhân tố làm chậm q 2020
Nguyễn
Phương
trình thanh, quyết tốn các dự án
Đình
hồi quy
hạ tầng giao thông sử dụng vốn
Duy
pháp 160 mẫu
ngân sách nhà nước ở tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu
HVTH: Mã Minh Đức