ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
NGUYỄN ĐĂNG SÂY
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CỦA VIỆC CUNG ỨNG
VẬT TƯ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Chuyên ngành
: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Mã số
: 8.58.03.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2023
Cơng trình nghiên cứu được thực hiện và hồn thành tại: Trường Đại học Bách KhoaĐHQG-TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn nghiên cứu 1: PGS.TS. Đỗ Tiến Sỹ
Cán bộ hướng dẫn nghiên cứu 2: TS. Nguyễn Thanh Việt
Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS.TS. Lương Đức Long
Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. Nguyễn Thanh Phong
Luận văn thạc sĩ của học viên được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQGTP.HCM, ngày 11 tháng 07 năm 2023.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ bao gồm:
1.
TS. Nguyễn Anh Thư
: Chủ tịch Hội đồng
2.
PGS.TS. Phạm Vũ Hồng Sơn : Thư ký Hội đồng
3.
PGS.TS. Lương Đức Long
: Cán bộ chấm nhận xét 1
4.
TS. Nguyễn Thanh Phong
: Cán bộ chấm nhận xét 2
5.
TS. Lê Thị Thu Hằng
: Ủy viên Hội đồng
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TS. NGUYỄN ANH THƯ
PGS.TS. LÊ ANH TUẤN
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
Mã số học viên: 2170894
Ngày, tháng, năm sinh: 15/10/1996
Nơi sinh: Đắk Lắk
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng
Mã số chuyên ngành: 8580302
1. TÊN ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CỦA VIỆC CUNG
ỨNG VẬT TƯ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ DỰ ÁN XÂY DỰNG –
ANALYZING THE RISK FACTORS OF MATERIAL SUPPLY
IMPACTING THE CONSTRUCTION PROJECTS PERFORMANCE.
2. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN:
-
Nhận diện các nhân tố rủi ro trong quá trình cung ứng vật tư tác động đến hiệu quả
của dự án xây dựng
-
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đấy đến các tiêu chí về tiến độ, chất
lượng và chi phí xây dựng
-
Xây dựng hồ sơ dữ liệu RSIAM thể hiện nguồn gốc nguyên nhân, tác động, đánh
giá, các biện pháp ứng phó cho các rủi ro.
-
Đề xuất ứng dụng phương pháp đánh giá đa tiêu chí trong cơng tác lựa chọn nhà
cung cấp vật tư xây dựng bằng phương pháp AHP và MOORA.
3. NGÀY ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ: 06/02/2023
4. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 11/06/2023
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ
TS. NGUYỄN THANH VIỆT
TP.HCM, ngày 11 tháng 06 năm 2023
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2
PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ
TS. NGUYỄN THANH VIỆT
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TS. LÊ HOÀI LONG
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
PGS.TS. LÊ ANH TUẤN
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
i
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
LỜI CẢM ƠN
Trong luận văn thạc sĩ này, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến tất cả
những người đã đóng góp, hỗ trợ và truyền cảm hứng cho em trong q trình nghiên cứu
và hồn thiện luận văn này.
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên hướng dẫn của em,
PGS.TS. Đỗ Tiến Sỹ và TS. Nguyễn Thanh Việt, với sự tận tâm và kiến thức sâu sắc của
hai thầy đã giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên cứu và viết luận văn. Sự hỗ trợ, động
viên và những góp ý quý báu của hai thầy đã là động lực to lớn giúp em vượt qua những
thách thức và đạt được kết quả tốt nhất.
Em cũng muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến tất cả các giảng viên, cán bộ khoa
và nhân viên của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM, những người
đã tạo điều kiện tốt nhất cho em để tiến hành nghiên cứu. Sự cởi mở, sẵn lòng giúp đỡ và
tạo điều kiện thuận lợi từ phía các thành viên trong trường đã góp phần không nhỏ vào sự
thành công của luận văn này.
Em khơng thể khơng bày tỏ lịng biết ơn đến tất cả những người bạn, gia đình và
người thân yêu đã luôn đồng hành và động viên em trong suốt quá trình nghiên cứu. Sự
tin tưởng, sự khích lệ và những lời động viên của bạn bè và gia đình đã trở thành nguồn
động lực không thể thiếu để em vượt qua những khó khăn và hồn thành luận văn này.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả những người đã tham gia vào
nghiên cứu này, bằng cách chia sẻ thông tin, tham gia cuộc trao đổi ý kiến và cung cấp
phản hồi quý giá. Sự đóng góp của các bạn đã tạo nên một góc nhìn đa chiều và phong
phú, đồng thời giúp em nâng cao chất lượng và giá trị của cơng trình nghiên cứu này
TP.HCM, ngày 11 tháng 06 năm 2023
HỌC VIÊN
NGUYỄN ĐĂNG SÂY
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
ii
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
TÓM TẮT
Vấn đề quản lý cung ứng vật tư trong các Dự án xây dựng vẫn còn tồn tại nhiều rủi ro,
tác động không nhỏ đến hiệu quả dự án đặc biệt ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí, chất
lượng, tiến độ dự án . Luận văn thạc sĩ này tập trung vào việc phân tích các nhân tố rủi ro
trong quá trình cung ứng vật tư và tác động của chúng đến hiệu quả của dự án xây dựng.
Mục tiêu của nghiên cứu là đưa ra những giải pháp và biện pháp để cải thiện hiệu quả
trong quá trình cung ứng vật tư trong ngành xây dựng.
Trong quá trình nghiên cứu, luận văn tập trung vào việc nhận diện và phân tích các rủi
ro có thể xảy ra trong q trình cung ứng vật tư. Đồng thời, nghiên cứu đánh giá mức độ
tác động của các nhân tố rủi ro này đến các tiêu chí quan trọng như tiến độ, chất lượng và
chi phí xây dựng. Qua đó, luận văn xây dựng một hồ sơ dữ liệu thể hiện nguồn gốc,
nguyên nhân rủi ro và các biện pháp ứng phó cho các rủi ro cụ thể. Điều này giúp nhà
quản lý cung ứng vật tư có cái nhìn tồn diện về các yếu tố gây rủi ro và các biện pháp để
đối phó với chúng.
Ngồi ra, luận văn đề xuất sử dụng phương pháp đánh giá đa tiêu chí (AHP và
MOORA) trong công tác lựa chọn nhà cung cấp vật tư xây dựng. Phương pháp này giúp
nhà quản lý có cơ sở chính xác để đưa ra quyết định lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy
và đảm bảo đa tiêu chí trong lựa chọn.
Việc thực hiện các giải pháp và biện pháp được đề xuất trong luận văn sẽ giúp tăng
hiệu quả trong quá trình cung ứng vật tư, đảm bảo tiến độ và chất lượng dự án, và tối ưu
chi phí xây dựng.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY iii
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
ABSTRACT
The issue of material supply management in construction projects still poses
significant risks that have a considerable impact on project effectiveness, particularly in
terms of cost, quality, and schedule. This master's thesis focuses on analyzing the risk
factors involved in the process of material supply and their impact on the effectiveness of
construction projects. The objective of this research is to propose solutions and measures
to enhance the effectiveness of the material supply process in the construction industry.
Throughout the research process, the thesis emphasizes the identification and analysis
of potential risks that may occur during the material supply process. Additionally, the
study evaluates the level of impact that these risk factors have on important criteria such
as schedule, quality, and cost of construction. Consequently, the thesis develops a data
matrix that illustrates the origins, causes, and coping strategies for specific risks. This
comprehensive view of risk factors and corresponding mitigation measures enables
supply managers to effectively deal with them.
Furthermore, the thesis proposes the application of a multi-criteria evaluation method
(AHP and MOORA) in the selection of construction material suppliers. This method
provides managers with a precise foundation for making reliable supplier choices while
considering multiple criteria in the decision-making process.
Implementing the proposed solutions and measures in the thesis will enhance the
efficiency of the material supply process, ensuring project schedule adherence, quality
assurance, and cost optimization in construction projects.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
iv
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này hồn tồn do tơi tự nghiên cứu và thực hiện dưới
sự hướng dẫn của PGS.TS. Đỗ Tiến Sỹ và TS. Nguyễn Thanh Việt. Tơi xin được hồn
tồn chịu trách nhiệm về bài nghiên cứu luận văn này của mình với các số liệu thu thập
được, các kết quả tìm hiểu và nghiên cứu được trình bày trong bài nghiên cứu này, tôi xin
cam đoan thực hiện một cách trung thực.
TP.HCM, ngày 11 tháng 06 năm 2023
HỌC VIÊN
NGUYỄN ĐĂNG SÂY
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
v
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................................1
1.1.
ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................................1
1.2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................................3
1.3.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..........................................................................................3
1.4.
CÁC ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU ...................................................................3
1.4.1.
Đóng góp về mặt học thuật ..................................................................................3
1.4.2.
Đóng góp về mặt thực tiễn ...................................................................................4
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN......................................................................................................5
2.1.
QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG VẬT TƯ .........................................................................5
2.1.1. Xác định nhu cầu vật tư ...........................................................................................5
2.1.2. Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp ........................................................................6
2.1.3. Lập hợp đồng cung ứng............................................................................................7
2.1.4. Đặt hàng, giao hàng, kiểm tra và xác nhận. ...........................................................8
2.1.5. Thanh toán, quản lý lưu trữ và sử dụng ...............................................................10
2.1.6. Kết luận ....................................................................................................................11
2.2.
RỦI RO VÀ SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN ................................................................12
2.3.
HIỆU QUẢ DỰ ÁN ...................................................................................................12
2.4.
SƠ LƯỢC CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY CÓ LIÊN QUAN ......................15
2.4.1. Một số nghiên cứu điển hình về quá trình cung ứng vật tư và các nhân tố tác
động đến hiệu quả dự án xây dựng .................................................................................15
2.4.2.
Một số nghiên cứu điển hình về cải thiện hiệu quả quá trình cung ứng vật tư
..............................................................................................................................19
2.4.3.
Kết luận chung về các nghiên cứu trước đây ...................................................22
2.4.4. Các nhân tố rủi ro trong quá trình cung cứng vật tư ảnh hưởng hiệu quả Dự
án xây dựng. ......................................................................................................................24
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................37
3.1.
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ...................37
3.1.1. Lý thuyết phân tích, kiểm tra sự tương quan giữa các mục hỏi và tính tốn
hệ số cronbach’s alpha .....................................................................................................37
3.1.2.
Phân tích nhân tố khám phá EFA .....................................................................37
3.1.3.
Đánh giá rủi ro bán định lượng. ........................................................................38
3.1.4.
Hồ sơ RSIAM ......................................................................................................40
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
vi
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
3.1.5.
3.2.
LỚP: QLXD K21
Phương pháp Moora và AHP ............................................................................41
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ...........................................................43
3.2.1.
Thu thập dữ liệu..................................................................................................45
3.2.2.
Thiết kế bảng câu hỏi .........................................................................................45
3.2.3.
Xác định kích thước mẫu ...................................................................................46
3.2.4.
Phân phối và thu thập câu hỏi khảo sát............................................................46
3.2.5.
Phương thức duyệt bảng trả lời khảo sát .........................................................47
3.2.6.
Ứng dụng phương pháp cải thiện quá trình cung ứng vật tư xây dựng ........47
3.3.
CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ NGHIÊN CỨU .............................................................48
3.4.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..........................................................................................48
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ VÀ CÁC BIỆN PHÁP TƯƠNG ỨNG
ĐỂ ỨNG PHÓ ..........................................................................................................................49
4.1.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ KIỂM ĐỊNH ...............................................................49
4.1.1.
Thông tin chung ..................................................................................................49
4.1.2.
Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng Cronbach’s Alpha.................................54
4.1.3.
Phân tích nhân tố khám phá EFA .....................................................................62
4.2.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT ....................................................................70
4.3. XẾP HẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ RỦI RO TRÊN CÁC TIÊU CHÍ
HIỆU QUẢ DỰ ÁN ..............................................................................................................75
4.3.1.
Xếp hạng và đánh giá các nhân tố rủi ro trên tiêu chí tiến độ .......................75
4.3.2.
Xếp hạng và đánh giá các nhân tố rủi ro trên tiêu chí chât lượng .................79
4.3.3.
Xếp hạng và đánh giá các nhân tố rủi ro trên tiêu chí chi phí .......................83
4.4.
XÂY DỰNG HỒ SƠ RSIAM CHO CÁC NHÂN TỐ XẾP HẠNG CAO NHẤT 88
CHƯƠNG 5. ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG ĐÁNH GIÁ ĐA TIÊU CHÍ TRONG CƠNG TÁC
LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP VẬT TƯ XÂY DỰNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP AHP
VÀ MOORA ...........................................................................................................................108
5.1.
CƠ SỞ DỮ LIỆU .....................................................................................................108
5.1.1.
Các tiêu chí đánh giá ........................................................................................109
5.1.2.
Các trọng số của các tiêu chí ............................................................................109
5.1.3.
Dữ liệu về nhà cung cấp và sản phẩm .............................................................111
5.1.4.
Thang đo đánh giá các NCC theo từng tiêu chí .............................................112
5.1.5.
Áp dụng phương pháp Moora để lựa chọn nhà cung cấp hiệu quả nhất. ...114
5.2.
ỨNG DỤNG TRƯỜNG HỢP THỰC TẾ ..............................................................115
5.2.1.
Xác định những tiêu chí để lựa chọn nhà cung cấp EPS tốt. ........................115
5.2.2.
Thu phập ý kiến chuyên gia về mức độ ưu tiên .............................................116
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
vii
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
5.2.3.
Xác định trọng số của mỗi chuyên gia, kiểm tra tính nhất quán .................118
5.2.4.
Trung bình trọng số của các chuyên gia .........................................................125
5.2.5.
Xác định thang đo đánh giá các NCC theo từng tiêu chí ..............................127
5.2.6.
Áp dụng phương pháp Moora để lựa chọn nhà cunng cấp tốt nhất ............130
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................135
6.1.
KẾT LUẬN...............................................................................................................135
6.2.
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ.............................................................................................135
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................................137
PHỤ LỤC 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ TỪ KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ RỦI
RO TRONG QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG VẬT TƯ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ DỰ
ÁN XÂY DỰNG .....................................................................................................................141
7.1.
THANG ĐO ĐÁNH GIÁ VÀ PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ...............................141
7.1.1.
Thang đo ............................................................................................................141
7.1.2.
Phương pháp lấy mẫu ......................................................................................141
7.2.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................141
7.2.1.
Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................141
7.2.2.
Đơn vị nghiên cứu .............................................................................................141
7.3.
NỘI DUNG KHẢO SÁT .........................................................................................142
7.3.1.
Thông tin chung ................................................................................................142
7.3.2.
Khảo sát các nhân tố rủi ro..............................................................................145
7.4.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT ...........................................................................................153
7.4.1.
Kết quả khảo sát tổng thể ................................................................................153
7.4.2.
Tổng hợp kết quả khảo sát xác xuất và mức độ tác động các nhân tố rủi ro ...
............................................................................................................................158
7.4.3.
Tổng hợp kết quả khảo sát tiêu chí ảnh hưởng (Tiến độ, chất lượng, Chi phí)
............................................................................................................................182
7.4.4. Kết quả khảo sát chuyên gia về việc lựa chọn tiêu chí (tiến độ, chất lượng,
chi phí) bị ảnh hưởng bởi các nhân tố rủi ro................................................................185
7.5.
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG.....................................................................................187
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
viii
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.3.1: Bảng xếp hạng các tiêu chí đánh giá hiệu quả dự án xây dựng.......................13
Bảng 2.4.1: Một số nghiên cứu điển hình về quá trình cung ứng vật tư và các nhân tố tác
động đến hiệu quả dự án xây dựng .....................................................................................15
Bảng 2.4.2: Một số nghiên cứu điển hình về cải thiện hiệu quả quá trình cung ứng vật tư19
Bảng 2.4.3: Các nhân tố rủi ro trong quá trình cung cứng vật tư ảnh hưởng hiệu quả Dự án
xây dựng ..............................................................................................................................24
Bảng 2.4.4: Bảng tắt các nhân tố tác động đến hiệu quả dự án xây dựng ..........................36
Bảng 3.1.1: Bảng đánh giá khả năng xảy ra .......................................................................38
Bảng 3.1.2: Bảng đánh giá mức độ tác động chung ...........................................................39
Bảng 3.1.3: Bảng quy đổi thang đo Likert sang thang 0-1 .................................................39
Bảng 3.3.1: Các công cụ hỗ trợ nghiên cứu ........................................................................48
Bảng 4.1.1: Kết quả khảo sát giới tính ................................................................................49
Bảng 4.1.2: Kết quả khảo sát thời gian công tác trong ngành xây dựng ............................49
Bảng 4.1.3: Kết quả khảo sát vai trò của đơn vị đang công tác ..........................................50
Bảng 4.1.4: Bảng khảo sát chuyên môn hiện tại .................................................................51
Bảng 4.1.5: Vị trí đang đảm nhận .......................................................................................52
Bảng 4.1.6: Kết quả khảo sát mức độ hiểu biết của bản thân về quá trình cung ứng vật tư
trong Xây dựng ...................................................................................................................52
Bảng 4.1.7: Kết quả khảo sát số dự án xây dựng đã tham gia ............................................53
Bảng 4.1.8: Kết quả khảo sát quy mô dự án lớn nhất từng tham gia ..................................54
Bảng 4.1.9: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm mức độ N1.....................................................54
Bảng 4.1.10: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động N1 ............................................55
Bảng 4.1.11: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động N2 .................................................55
Bảng 4.1.12: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động N2 ............................................55
Bảng 4.1.13: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động C1 .................................................56
Bảng 4.1.14: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động C1 ............................................56
Bảng 4.1.15: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động C2 .................................................57
Bảng 4.1.16: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động C2 ............................................57
Bảng 4.1.17: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động C3 .................................................58
Bảng 4.1.18: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động C3 ............................................58
Bảng 4.1.19: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động C4 .................................................59
Bảng 4.1.20: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động C4 ............................................59
Bảng 4.1.21: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động C5 .................................................60
Bảng 4.1.22: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động C5 ............................................60
Bảng 4.1.23: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động B1 .................................................60
Bảng 4.1.24: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động B1 ............................................61
Bảng 4.1.25: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm tác động B2 .................................................61
Bảng 4.1.26: Hệ số tương quan biến tổng nhóm tác động B2 ............................................61
Bảng 4.1.27: Kiểm định KMO and Bartlett's Test nhóm N ................................................62
Bảng 4.1.28: Phương sai trích nhóm N ...............................................................................63
Bảng 4.1.29: Ma trận xoay nhóm N ....................................................................................63
Bảng 4.1.30: Kiểm định KMO and Bartlett's Test nhóm C ................................................64
Bảng 4.1.31: Phương sai trích nhóm C ...............................................................................64
Bảng 4.1.32: Ma trận xoay nhóm C ....................................................................................65
Bảng 4.1.33: Kiểm định KMO and Bartlett's Test nhóm C lần 2 .......................................66
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
ix
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
Bảng 4.1.34: Phương sai trích nhóm C lần 2 ......................................................................66
Bảng 4.1.35: Ma trận xoay nhóm C lần 2 ...........................................................................67
Bảng 4.1.36: Kiểm định KMO and Bartlett's Test nhóm B ................................................68
Bảng 4.1.37: Phương sai trích nhóm B ...............................................................................68
Bảng 4.1.38: Ma trận xoay nhóm B ....................................................................................69
Bảng 4.2.1: Bảng đánh giá kết quả tổng quát .....................................................................70
Bảng 4.3.1: Bảng xếp hạng các nhân tố theo tiêu chí tiến độ .............................................75
Bảng 4.3.2: Bảng xếp hạng các nhân tố theo tiêu chí chất lượng .......................................79
Bảng 4.3.3: Bảng xếp hạng các nhân tố theo tiêu chí chi phí .............................................83
Bảng 4.4.1: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Đánh giá chất lượng, lựa chọn NCC không đạt
yêu cầu, xếp hạng RF=1 ......................................................................................................88
Bảng 4.4.2: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Đề nghị vật tư của cơng trình q sát với tiến độ
thực hiện hạng mục cần đến, xếp hạng RF=2 .....................................................................90
Bảng 4.4.3: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Khơng có hoặc kế hoạch đặt hàng vật tư không
phù hợp với thời điểm, xếp hạng RF=3 ..............................................................................92
Bảng 4.4.4: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Khơng có kế hoạch lựa chọn NCC phù hợp, xếp
hạng RF=4 ...........................................................................................................................94
Bảng 4.4.5: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Quá trình lựa chọn NCC chậm trễ, xếp hạng
RF=5....................................................................................................................................96
Bảng 4.4.6: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Sự phụ thuộc vào một số NCC vật tư cụ thể, xếp
hạng RF=6 ...........................................................................................................................98
Bảng 4.4.7: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Tính tốn định mức sử dụng nguyên vật liệu
không phù hợp, xếp hạng RF=7 ........................................................................................100
Bảng 4.4.8: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Thiết kế và yêu cầu kỹ thuật trong hồ sơ bản vẽ
không phù hợp với công năng sử dụng, dẫn đến vật liệu sử dụng không đảm bảo công
năng., xếp hạng RF=8 .......................................................................................................102
Bảng 4.4.9: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Mua hàng sai với đề xuất., xếp hạng RF=9 .....104
Bảng 4.4.10: Hồ sơ RSIAM cho Nhân tố: Hồ sơ thiết kế bị thiếu hoặc không đồng nhất
giữa các bản vẽ, dẫn đến dự tốn thiếu cơng tác liên quan đến vật tư cần cung cấp., xếp
hạng RF=10 .......................................................................................................................106
Bảng 5.1.1: Thang đánh giá AHP .....................................................................................110
Bảng 5.1.2: Ma trận đánh giá theo AHP ...........................................................................110
Bảng 5.1.3: Ma trận trọng số trung bình ...........................................................................110
Bảng 5.1.4: Chỉ số ngẫu nhiên trong AHP........................................................................111
Bảng 5.1.5: Bảng mô tả đánh giá tiêu chí trên thang 1-10................................................113
Bảng 5.2.1: Bảng tiêu chí đánh giá NCC tấm EPS ...........................................................115
Bảng 5.2.2: Bảng ma trận so sánh cặp của chuyên gia 1 ..................................................116
Bảng 5.2.3: Bảng ma trận so sánh cặp của chuyên gia 2 ..................................................116
Bảng 5.2.4; Bảng ma trận so sánh cặp của chuyên gia 3 ..................................................117
Bảng 5.2.5: Bảng ma trận so sánh cặp của chuyên gia 4 ..................................................117
Bảng 5.2.6: Bảng ma trận so sánh cặp của chuyên gia 5 ..................................................118
Bảng 5.2.7: Ma trận trọng số trung bình của chuyên gia 1 ...............................................119
Bảng 5.2.8: Bảng ma trận vector nhất quán chuyên gia 1 ................................................119
Bảng 5.2.9: Ma trận trọng số trung bình của chuyên gia 2 ...............................................120
Bảng 5.2.10: Bảng ma trận vector nhất quán chuyên gia 2 ..............................................121
Bảng 5.2.11: Ma trận trọng số trung bình của chuyên gia 3 .............................................121
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
x
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
Bảng 5.2.12: Bảng ma trận vector nhất quán chuyên gia 3 ..............................................122
Bảng 5.2.13: Ma trận trọng số trung bình của chuyên gia 4 .............................................122
Bảng 5.2.14: Bảng ma trận vector nhất quán chuyên gia 4 ..............................................123
Bảng 5.2.15: Ma trận trọng số trung bình của chuyên gia 5 .............................................124
Bảng 5.2.16: Bảng ma trận vector nhất quán chuyên gia 5 ..............................................124
Bảng 5.2.17: Bảng ma trận so sánh cặp của chuyên gia 5 ................................................125
Bảng 5.2.18: Ma trận trọng số trung bình tổng hợp ..........................................................126
Bảng 5.2.19: Bảng ma trận vector nhất quán tổng hợp.....................................................126
Bảng 5.2.20: Bảng trọng số tổng hợp ý kiến các chuyên gia ............................................127
Bảng 5.2.21: Bảng đánh giá các tiêu chí lựa chọn EPS trên thang 1-10 ..........................128
Bảng 5.2.22: Bảng ma trận đánh giá NCC theo từng tiêu chí ..........................................130
Bảng 5.2.23: Bảng ma trận bình phương ..........................................................................131
Bảng 5.2.24: Bảng ma trận ra quyết định .........................................................................131
Bảng 5.2.25: Bảng ma trận chuẩn hóa ..............................................................................132
Bảng 5.2.26: Bảng trọng số và xếp hạng NCC .................................................................133
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
xi
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1.1: Những khó khăn cản trở hoạt động kinh doanh xây dựng ................................... 2
Hình 2.1.1: Các giai đoạn đánh giá và lựa chọn NCC ............................................................ 7
Hình 3.1.1: Biểu đồ đường viền rủi ro cho các mức rủi ro thấp, trung bình và cao. ............ 40
Hình 3.2.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu ......................................................................... 43
Hình 4.2.1: Sơ đồ xương cá thể hiện kết quả các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tiến độ dự án
............................................................................................................................................... 78
Hình 4.2.2: Sơ đồ xương cá thể hiện kết quả các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến chất lượng dự
án ........................................................................................................................................... 82
Hình 4.2.3: Sơ đồ xương cá thể hiện kết quả các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tiến chi phí dự
án ........................................................................................................................................... 87
Hình 4.2.4: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.1 ..................................................... 88
Hình 4.2.5: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.5 ..................................................... 90
Hình 4.2.6: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.8 ..................................................... 92
Hình 4.2.7: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.9 ..................................................... 94
Hình 4.2.8: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.6 ..................................................... 96
Hình 4.2.9: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C5.4 ..................................................... 98
Hình 4.2.10: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.11 ............................................... 100
Hình 4.2.11: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C4.1 ................................................. 102
Hình 4.2.12: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C3.3 ................................................. 104
Hình 4.2.13: Biểu đồ đường viền rủi ro cho Nhân tố C4.3 ................................................. 106
Hình 5.1.1: Quy trình thực hiện AHP và Moora ................................................................. 115
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
xii
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU VIẾT TẮT
VIẾT ĐẦY ĐỦ
1
KNXR
Khả năng xảy ra
2
QLDA
Quản lý dự án
3
DAXD
Dự án xây dựng
4
NCC
Nhà cung cấp
5
CĐT
Chủ đầu tư
6
AHP
Analytic Hierarchy Process
7
MOORA
Multi-Objective Optimization by Ratio
Analysis
8
MCDM
Multil criteria decision making
9
BIM
Building Information Modeling
10
AI
Artificial Intelligence
11
EFA
Exploratory Factor Analysis
12
KMO
Kaiser-Meyer-Olkin
13
RF
Risk Factor
14
RSIAM
Risk – Source – Impact – Assessment –
Measure
15
EPS
Expanded Polystyrene
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
xiii
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngành xây dựng tại Việt Nam đã đạt được sự phát triển đáng kể trong thời gian gần
đây. Từ báo cáo của Tổng cục Thống kê, chúng ta có thể thấy giá trị sản xuất trong ngành
xây dựng đã đạt khoảng 1,1 triệu tỷ đồng vào năm 2016 và tiếp tục duy trì mức tăng
trưởng ổn định ở mức khoảng 11,8%. Các doanh nghiệp trong ngành ngày càng củng cố
vị trí của mình và dần thay thế doanh nghiệp nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng cơng
trình, vật liệu xây dựng, kiến trúc và quy hoạch xây dựng, cũng như phát triển đô thị.
Mặc dù ngành xây dựng đã đóng góp một phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và
phát triển đất nước, nhưng nó cũng đối mặt với nhiều thách thức và vấn đề trong quá trình
thực hiện dự án. Hiệu quả của dự án xây dựng thường bị ảnh hưởng bởi những rủi ro liên
quan đến quá trình cung cấp vật tư xây dựng. Các vấn đề phổ biến mà các dự án xây dựng
thường gặp phải trong quá trình cung cấp vật tư bao gồm thiếu hụt vật tư, chậm giao hàng,
vật tư không đạt chất lượng hoặc không đủ số lượng, biến động giá nguyên vật liệu, cạnh
tranh giảm sút, và nhiều vấn đề khác. Những rủi ro này không chỉ ảnh hưởng đến tiến độ
và hiệu quả của dự án, mà còn tác động đến các bên liên quan như chủ đầu tư, nhà thầu,
nhà cung cấp, v.v.
Trong lĩnh vực quản lý dự án xây dựng tại Việt Nam, nghiên cứu về các nhân tố rủi
ro trong quá trình cung cấp vật tư và các giải pháp để giảm thiểu rủi ro là vô cùng cấp
thiết. Hiện nay, các nghiên cứu thường tập trung vào các vấn đề như quản lý tiến độ, quản
lý chất lượng, quản lý tài chính, v.v. Trong khi đó, lĩnh vực quản lý cung cấp vật tư thường
ít được chú trọng và nghiên cứu hơn. Tuy nhiên, q trình cung cấp vật tư đóng vai trị
quan trọng trong đảm bảo hiệu quả và thành cơng của dự án xây dựng.
Để thấy rõ hơn tầm quan trọng và ảnh hưởng của quá trình cung cấp vật tư đối với
ngành xây dựng, chúng ta cần xem xét một số dữ liệu thống kê. Năm 2020, ngành xây
dựng tăng trưởng chỉ 6.76%, giảm đáng kể so với mức tăng trưởng trong giai đoạn 20152019. Sự giảm trưởng này đặt ra những thách thức và khó khăn mà ngành xây dựng đang
phải đối mặt, trong đó một phần khơng nhỏ là do vấn đề cung cấp vật tư không hiệu quả.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
1
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
Hình 1.1.1: Những khó khăn cản trở hoạt động kinh doanh xây dựng
Các vấn đề trong quá trình cung cấp vật tư xây dựng tại Việt Nam không chỉ ảnh
hưởng đến chất lượng của dự án, mà còn gây ra các hậu quả nghiêm trọng như trễ tiến
độ, vượt quá kinh phí dự tính và sự khơng hài lịng của khách hàng và các bên liên quan.
Điều này không chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của ngành xây dựng, mà còn
tác động tiêu cực đến sự tin tưởng và uy tín của ngành trước mắt các đối tác và nhà đầu
tư trong và ngoài nước.
Việc nghiên cứu và phân tích các nhân tố rủi ro trong q trình cung cấp vật tư xây
dựng và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro là mục tiêu của đề tài luận văn thạc
sĩ này. Thơng qua việc tìm hiểu, phân tích các vấn đề phổ biến và các trường hợp thực tế
trong ngành xây dựng, chúng ta có thể đánh giá thực trạng và đưa ra các giải pháp khoa
học, áp dụng được để cải thiện quá trình cung cấp vật tư và tăng cường hiệu quả dự án
xây dựng tại Việt Nam. Đồng thời, nghiên cứu này cũng có tầm quan trọng trong việc
nâng cao nhận thức và kiến thức của các bên liên quan đến dự án xây dựng tại Việt Nam
về các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình cung cấp vật tư và đề xuất các giải pháp để
giảm thiểu rủi ro. Điều này có thể góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành xây
dựng và đảm bảo sự thành công của các dự án xây dựng trong tương lai.
Tổng kết lại, với tầm quan trọng và ý nghĩa của quá trình cung cấp vật tư trong ngành
xây dựng dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam, nghiên cứu về các nhân tố rủi ro và các
giải pháp trong quá trình này là cực kỳ cấp thiết. Vì vậy, tơi quyết định chọn đề tài "PHÂN
TÍCH CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CỦA VIỆC CUNG ỨNG VẬT TƯ VÀ TÁC ĐỘNG
ĐẾN HIỆU QUẢ DỰ ÁN XÂY DỰNG" để làm đề tài luận văn thạc sĩ của mình. Bằng
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
2
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
cách tiến hành nghiên cứu, phân tích và đề xuất các giải pháp, hy vọng có thể cung cấp
thơng tin và kiến thức cần thiết để cải thiện quá trình cung cấp vật tư và tăng cường hiệu
quả dự án xây dựng, đồng thời đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng
tại Việt Nam.
1.2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Nhận diện các nhân tố rủi ro trong quá trình cung ứng vật tư tác độn đến hiệu quả
thực hiện của dự án xây dựng
- Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đấy đến các tiêu chí về tiến độ, chất
lượng và chi phí xây dựng
-
Xây dựng hồ sơ dữ liệu RSIAM thể hiện nguồn gốc nguyên nhân, tác động, đánh
giá, các biện pháp ứng phó cho các rủi ro.
- Đưa ra giải pháp cải thiện quá trình cung ứng vật tư trong các Dự án xây dựng tại
Việt Nam. Nghiên cứu sẽ sử dụng phương pháp MOORA (Multi-Objective Optimization
by Ratio Analysis) và AHP ( Analytic Hierarchy Process ) để đưa ra lựa chọn NCC tốt
nhất.
1.3.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Thời gian: 4 tháng từ tháng 2/2023 đến tháng 6/2023
- Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố rủi ro trong quá trình cung ứng vật tư tác động
đến hiệu quả của dự án xây dựng
- Khách thể nghiên cứu: Dự án xây dựng tại Việt Nam
- Đối tượng khảo sát: Chủ đầu tư, Nhà thầu thi công, nhà thầu phụ, nhà thầu cung
ứng vật tư tại TP.HCM và Bình Dương
1.4.
CÁC ĐĨNG GĨP CỦA NGHIÊN CỨU
1.4.1. Đóng góp về mặt học thuật
- Nhận diện và đánh giá được các nhân tố rủi ro trong quá trình cung ứng vật tư ảnh
hưởng như thế nào đến hiệu quả Dự án xây dựng.
- Cung cấp một khung phương pháp dựa trên hồ sơ RSIAM để phân tích, đánh giá
và quản lý các nhân tố rủi ro trong quá trình cung cứng vật tư trong dự án xây dựng.
- Áp dụng phương pháp rối ưu đa tiêu chí dựa trên AHP và Moora trong việc cải
thiện quá trình cung cứng vật tư xây dựng, đóng góp thêm vào phương pháp nghiên cứu
về quản lý rủi ro trong dự án xây dựng.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
3
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
1.4.2. Đóng góp về mặt thực tiễn
- Phát triển thành một khung lý thuyết làm cơ sở tham khảo để những người xây
dựng có thể đối phó một cách linh hoạt với rủi ro trong quá trình cung ứng vật tư
- Xây dựng được một cơ sở kiến thức để những người làm quản lý trong xây dựng
có thể hiểu và xử lý sự phức tạp của quá trình cung ứng vật tư
- Giúp các chủ đầu tư, nhà thầu và các bên liên quan trong lĩnh vực xây dựng hiểu
rõ hơn về quản lý rủi ro trong quá trình cung cứng vật tư, từ đó áp dụng các giải pháp để
tối ưu hóa hiệu quả dự án.
- Hỗ trợ cho các quyết định về lựa chọn và quản lý nhà cung cấp, giúp nâng cao
chất lượng sản phẩm và giảm thiểu chi phí trong q trình xây dựng.
- Đóng góp vào việc phát triển ngành xây dựng ở Việt Nam thông qua việc cải thiện
quản lý dự án và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng tài nguyên trong dự án.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
4
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN
2.1.
Q TRÌNH CUNG ỨNG VẬT TƯ
Quy trình nghiệp vụ cung ứng vật tư trong xây dựng bao gồm những công việc sau:
- Xác định nhu cầu vật tư
- Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
- Lập hợp đồng cung ứng
- Đặt hàng, giao hàng, kiểm tra và xác nhận.
- Thanh toán, quản lý lưu trữ và sử dụng
2.1.1. Xác định nhu cầu vật tư
Đầu tiên, Nhà thầu hoặc Chủ đầu tư xác định các loại vật tư cần thiết cho dự án xây
dựng. Điều này thường được thực hiện bằng cách xem xét kế hoạch thiết kế và các yêu
cầu kỹ thuật của dự án
- Xem xét kế hoạch thiết kế:
+ Xem xét kế hoạch thiết kế của dự án xây dựng để hiểu các yêu cầu vật tư cần
thiết.
+ Kiểm tra bản vẽ kỹ thuật, bản báo giá và danh mục vật tư đã được đưa ra trong
kế hoạch thiết kế.
- Xác định danh sách vật tư
+ Dựa trên kế hoạch thiết kế, tạo danh sách các loại vật tư cần thiết cho cơng
trình xây dựng.
+ Phân loại vật tư theo từng nhóm như vật liệu xây dựng, thiết bị điện, thiết bị
nước, vật liệu hoàn thiện, vv.
- Xác định số lượng vật tư
+ Xác định số lượng vật tư cần thiết cho từng loại vật tư trong danh sách.
+ Dựa trên diện tích, kích thước và u cầu kỹ thuật, tính tốn số lượng vật tư
cần thiết.
- Xác định chất lượng và tiêu chuẩn
+ Xác định các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu kỹ thuật cho từng loại vật tư.
+ Đảm bảo các tiêu chuẩn và yêu cầu phù hợp với quy định và quy chuẩn của
ngành xây dựng.
- Xem xét điều kiện môi trường và cơng trình
+ Xem xét điều kiện mơi trường và cơng trình xây dựng để xác định các u cầu
đặc biệt về vật tư.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
5
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
+ Ví dụ: trong mơi trường có nhiều ẩm ướt, cần chọn vật liệu chống thấm nước
hoặc vật liệu chịu ẩm tốt hơn.
- Tính tốn dự trữ và rủi ro:
+ Tính tốn dự trữ cho vật tư để đảm bảo không bị thiếu trong quá trình xây
dựng.
+ Đánh giá các yếu tố rủi ro như việc vật tư bị hỏng, mất mát hoặc chậm giao
hàng để đưa ra các biện pháp phòng ngừa.
- Lưu ý về sự thay đổi và điều chỉnh
+ Xác định khả năng thay đổi và điều chỉnh danh sách vật tư trong quá trình xây
dựng.
+ Lưu ý rằng trong q trình thực hiện dự án, có thể có sự thay đổi về thiết kế
hoặc yêu cầu, và danh sách vật tư cần được điều chỉnh tương ứng.
Việc xác định nhu cầu vật tư là một bước quan trọng để đảm bảo việc cung ứng vật tư
chính xác và đáp ứng đúng yêu cầu của dự án xây dựng.
2.1.2. Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
Tiếp theo, nhà thầu hoặc chủ đầu tư tìm kiếm và đánh giá các nhà cung cấp vật tư xây
dựng. Đánh giá này bao gồm việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, khả năng cung cấp hàng
hóa, thời gian giao hàng, giá cả và uy tín của nhà cung cấp. Sau khi đánh giá các nhà cung
cấp, nhà thầu hoặc chủ đầu tư chọn ra nhà cung cấp phù hợp nhất dựa trên các yếu tố như
chất lượng, giá cả, khả năng cung cấp và đáng tin cậy.
Các giai đoạn đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
-
Giai đoạn khảo sát: Thu thập thông tin về các nhà cung cấp từ các nguồn sau:
+ Xem lại hồ sơ lưu trữ về các nhà cung cấp (nếu có).
+ Tìm kiếm thơng tin trên internet, từ báo chí, tạp chí, trung tâm thơng tin.
+ Tiến hành cuộc điều tra để thu thập thông tin.
+ Phỏng vấn các nhà cung cấp, người sử dụng vật tư.
+ Xin ý kiến từ các chuyên gia.
-
Giai đoạn lựa chọn: Dựa trên thông tin thu thập được, tiến hành:
+ Xử lý, phân tích và đánh giá ưu và nhược điểm của từng nhà cung cấp.
+ So sánh với tiêu chuẩn đặt ra, và lập danh sách các nhà cung cấp đáp ứng yêu
cầu.
+ Thăm các nhà cung cấp và thẩm định lại thông tin thu thập được.
+ Lựa chọn nhà cung cấp chính thức.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
6
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
-
LỚP: QLXD K21
Giai đoạn đàm phán, ký kết hợp đồng: Trong giai đoạn này, thực hiện các bước
liên quan chặt chẽ với nhau, mỗi bước chuẩn bị cho bước tiếp theo. Gồm các giai
đoạn sau:
+ Giai đoạn chuẩn bị.
+ Giai đoạn tiếp xúc.
+ Giai đoạn đàm phán.
+ Giai đoạn kết thúc đàm phán và ký kết hợp đồng cung ứng.
+ Giai đoạn rút kinh nghiệm.
-
Giai đoạn thử nghiệm: Sau khi ký kết hợp đồng cung ứng, cần tổ chức thực hiện
hợp đồng và theo dõi nhà cung cấp đã lựa chọn:.
+ Nếu nhà cung cấp đạt yêu cầu, tiếp tục duy trì quan hệ lâu dài.
+ Nếu nhà cung cấp không đáp ứng yêu cầu, cần xem xét lựa chọn nhà cung cấp
khác.
Hình 2.1.1: Các giai đoạn đánh giá và lựa chọn NCC
2.1.3. Lập hợp đồng cung ứng
Sau khi chọn được nhà cung ứng, nhà thầu hoặc chủ đầu tư và nhà cung cấp ký kết
hợp đồng cung ứng vật tư. Hợp đồng này sẽ xác định các điều khoản và điều kiện về cung
cấp vật tư, giá cả, thời gian giao hàng và các điều khoản khác liên quan.
-
Xác định nội dung hợp đồng: Xác định rõ ràng nội dung hợp đồng bao gồm thơng
tin về các bên tham gia, mục đích của hợp đồng, sản phẩm vật tư, số lượng, chất
lượng, giá cả, điều kiện giao hàng, thời gian thực hiện, các điều khoản thanh toán
và các điều kiện bổ sung khác.
-
Đảm bảo pháp lý và tuân thủ quy định:
+ Đảm bảo rằng hợp đồng tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến cung
ứng vật tư trong ngành xây dựng.
+ Kiểm tra và đảm bảo rằng các điều khoản hợp đồng không vi phạm các quy
định về bảo vệ người tiêu dùng, quy định về chất lượng và an toàn trong ngành
xây dựng.
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
7
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
-
LỚP: QLXD K21
Thương lượng và đàm phán:
+ Thương lượng các điều khoản và điều kiện của hợp đồng với nhà cung cấp.
+ Đàm phán giá cả, điều kiện thanh toán, điều khoản giao hàng và các điều
khoản khác để đạt được một hợp đồng có lợi cho cả hai bên.
-
Xem xét chính sách bảo hành và chất lượng:
+ Xem xét chính sách bảo hành và chất lượng của nhà cung cấp và đảm bảo rằng
các điều khoản tương ứng được thể hiện trong hợp đồng.
+ Đảm bảo rằng các điều khoản về bảo hành, đổi trả hàng hóa và xử lý khiếu nại
được đưa vào hợp đồng.
-
Đánh giá và phòng ngừa rủi ro:
+ Đánh giá các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình cung ứng vật tư và đưa vào
hợp đồng các điều khoản để phòng ngừa và xử lý rủi ro.
+ Xem xét điều khoản về thay đổi, chậm giao hàng, mất mát hoặc hỏng hóc hàng
hóa và các biện pháp giải quyết tranh chấp.
-
Kiểm tra và duyệt hợp đồng:
+ Kiểm tra kỹ hợp đồng trước khi ký kết để đảm bảo rằng tất cả các điều khoản
đã được thể hiện chính xác và đầy đủ.
+ Duyệt và ký hợp đồng với nhà cung cấp, chú ý đến việc xác định thời gian
hiệu lực của hợp đồng và các yêu cầu về chứng từ liên quan.
-
Theo dõi và thực hiện hợp đồng:
+ Theo dõi việc thực hiện hợp đồng và đảm bảo rằng cả hai bên tuân thủ các
điều khoản đã được thỏa thuận.
+ Quản lý và giám sát tiến độ cung ứng vật tư, thanh toán và xử lý các vấn đề
phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Quá trình lập hợp đồng là một bước quan trọng để đảm bảo tính minh bạch, rõ ràng
và tuân thủ trong việc cung ứng vật tư trong ngành xây dựng.
2.1.4. Đặt hàng, giao hàng, kiểm tra và xác nhận.
Sau khi hợp đồng được ký kết, nhà thầu hoặc chủ đầu tư sẽ đặt hàng với nhà cung
cấp. Đơn đặt hàng cần ghi rõ thông tin về loại vật tư, số lượng, ngày giao hàng, địa điểm
giao hàng và các yêu cầu khác. Nhà cung cấp sẽ chuẩn bị và vận chuyển hàng hóa đến
địa điểm được chỉ định trong đơn đặt hàng. Việc giao hàng phải tuân thủ các điều khoản
và điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng: Khi hàng hóa được giao đến địa điểm, nhà
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
8
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
thầu hoặc chủ đầu tư sẽ kiểm tra hàng để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu
cầu đã được đặt ra trong hợp đồng.
-
Đặt hàng:
+ Xác định danh sách vật tư cần thiết dựa trên yêu cầu và kế hoạch cơng trình.
+ Liên hệ với nhà cung cấp và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, số lượng,
thời gian giao hàng và các yêu cầu khác.
+ Đảm bảo rằng thơng tin đặt hàng được ghi chính xác và rõ ràng.
-
Giao hàng:
+ Xác định địa điểm giao hàng và thời gian dự kiến để đảm bảo sự thuận tiện
cho dự án xây dựng.
+ Liên hệ với nhà cung cấp và đồng thời xác nhận lại thông tin về giao hàng để
đảm bảo sự chính xác và sự phù hợp.
+ Đảm bảo rằng quy trình vận chuyển và giao hàng tuân thủ các quy định về an
toàn và bảo vệ môi trường.
-
Kiểm tra và xác nhận:
+ Kiểm tra sản phẩm ngay khi hàng được giao để đảm bảo tính chất lượng và sự
phù hợp với yêu cầu.
+ So sánh số lượng và mô tả vật tư với thông tin đặt hàng ban đầu để đảm bảo
rằng khơng có sự thiếu sót hoặc sai sót.
+ Ghi lại bất kỳ hư hỏng hoặc sự cố nào và thông báo cho nhà cung cấp để giải
quyết vấn đề.
+ Xác nhận rằng hàng đã được kiểm tra và đáp ứng yêu cầu chất lượng và số
lượng.
+ Nếu có bất kỳ sự cố hoặc thiếu sót nào, thơng báo cho nhà cung cấp và yêu
cầu các biện pháp khắc phục.
+ Chấp nhận hàng và ghi nhận chính thức sự hồn thành của q trình giao hàng.
-
Xử lý khiếu nại và sự cố:
+ Nếu có bất kỳ khiếu nại hoặc sự cố nào sau khi nhận hàng, liên hệ với nhà
cung cấp ngay lập tức để thơng báo về tình huống và u cầu giải quyết.
+ Đảm bảo việc ghi lại và theo dõi các khiếu nại và sự cố để đảm bảo giải pháp
và cải thiện trong tương lai.
Quá trình đặt hàng, giao hàng, kiểm tra và xác nhận đóng vai trị quan trọng trong
đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và chất lượng của vật tư được cung cấp. Việc thực hiện
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
9
LV TH.S NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
LỚP: QLXD K21
đúng các bước này đảm bảo sự hợp tác hiệu quả giữa nhà cung cấp và người mua và đáp
ứng yêu cầu của dự án xây dựng.
2.1.5. Thanh toán, quản lý lưu trữ và sử dụng
Sau khi hàng hóa được kiểm tra và chấp nhận, nhà thầu hoặc chủ đầu tư sẽ thanh toán
cho nhà cung cấp theo các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng. Cuối cùng, các vật
tư được lưu trữ và sử dụng trong quá trình xây dựng dự án. Nhà thầu hoặc chủ đầu tư phải
quản lý và sử dụng vật tư một cách hiệu quả để đảm bảo tiến độ và chất lượng cơng trình
-
Thanh tốn:
+ Xác định các điều khoản thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng.
+ Chuẩn bị và kiểm tra các tài liệu liên quan như hóa đơn, chứng từ thanh tốn
và các tài liệu tài chính khác.
-
Kiểm tra và xác nhận thanh tốn:
+ Kiểm tra và xác nhận tính chính xác và đầy đủ của hóa đơn và các chứng từ
thanh toán.
+ Liên hệ với nhà cung cấp để đảm bảo rằng thanh tốn đã được nhận và ghi
nhận chính xác.
-
Quản lý lưu trữ tài liệu:
+ Tạo hệ thống lưu trữ tài liệu để theo dõi và quản lý các tài liệu liên quan đến
cung ứng vật tư.
+ Lưu trữ các hóa đơn, chứng từ, hợp đồng, biên bản giao nhận và các tài liệu
khác một cách cẩn thận và theo trình tự để dễ dàng tìm kiếm và sử dụng sau
này.
-
Quản lý thông tin về vật tư:
+ Xây dựng hệ thống quản lý thông tin về vật tư để theo dõi số lượng, chất lượng
và thông tin khác về các vật tư đã được cung ứng.
+ Sử dụng các công cụ và phần mềm quản lý kho để lưu trữ và cập nhật thông
tin về vật tư một cách hiệu quả.
-
Sử dụng và tái sử dụng vật tư:
+ Quản lý việc sử dụng vật tư để đảm bảo tối ưu hóa sử dụng và tránh lãng phí.
+ Xem xét khả năng tái sử dụng hoặc tái chế vật tư để giảm thiểu tác động mơi
trường và chi phí.
-
Bảo quản và bảo dưỡng vật tư:
GVHD: PGS.TS. ĐỖ TIẾN SỸ - TS. NGUYỄN THANH VIỆT
HV: NGUYỄN ĐĂNG SÂY
10