Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Vật lí vật lí 12 136

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.04 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
LIÊN TRƯỜNG BĐ-BS- HT- HLK
LẦN 1
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI GIAO LƯU ĐỘI TUYỂN HSG KHỐI 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Kỳ thi ngày 13 tháng 10 năm 2022

(Đề thi gồm có 06 trang)

Mã đề thi: 136
Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.................................................................
Câu 1: Hai nguồn sóng nước kết hợp, cùng pha A,B trên mặt nước cách nhau 7,15  , điểm M trên mặt
nước coa MA-MB = 6,42  thì trên đoạn MA có
A. 14 điểm dao động với biên độ cực đại
B. 21 điểm dao động với biên độ cực đại
C. 21 điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. 13 điểm dao động với biên độ cực tiểu
Câu 2: Hai nguồn sóng nước kết hợp, cùng pha, biên độ sóng A = 2cm, giao thoa với nhau trên mặt nước.
Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng lan truyền. Trong vùng giao thoa, những điểm mà hiệu đường đi từ
hai nguồn phát sóng đến đó bằng (2k +1)
thì biên độ dao động tổng hợp tại đó là:
A. 2 2cm
B. 2cm
C. 0
D. 4cm
Câu 3: Sóng trên dây có tần số 5Hz và truyền trên dây với tốc độ 1,2 cm/s, mọi điểm trên dây có cùng


biên độ dao động. M,N là hai điểm trên trên dây cách nhau 32cm luôn chuyển động ngược chiều nhau
mỗi khi chúng cùng độ cao 1,5cm so với vị trí cân bằng của dây. Biên độ sóng truyền trên dây bằng
A. 3 cm
B. 1,5 cm
C. 2,12cm
D. 2,6 cm
Câu 4: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB,
tại B là 40 dB. Nếu đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 60dB
B. 45dB
C. 50 dB
D. 47dB
Câu 5: Nếu cần một thời gian là T/6 để đi thẳng từ điểm M ra vị trí biên thì vật dao động điều hịa sẽ cần
A. khoảng thời gian ít nhất là T/4 để đi từ M tới N đối xứng nó qua O
B. khoảng thời gian ít nhất là T/8 để đi từ M tới N đối xứng nó qua O
C. khoảng thời gian ít nhất là T/6 để đi từ M về vị trí cân bằng O
D. khoảng thời gian ít nhất là T/12 để đi từ M về vị trí cân bằng O
Câu 6: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100t) (V vào hai đầu AB gồm đoạn AM chứa điện trở R0 tụ C0 nối
2.10 4
tiếp, MB là hộp X và một ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp. Biết R0 = 50 , C0 =
(F) và X chứa 2
3
trong 3 linh kiện (điện trở thuần R; cuộn cảm thuần L, và tụ điện C) mắc nối tiếp, số chỉ ampe kế khi đó
bằng 1 A, uAM vng pha với uX.. hộp X gồm

3
(H) mắc nối tiếp
2
3

C. R 50;L 
(H) mắc nối tiếp
2
A. R 150;L 

3
(H) mắc nối tiếp

1,5
(H) mắc nối tiếp
D. R 50 3;L 

B. R 300;L 

Câu 7: Kết luận nào sau đây về giao thoa của hai sóng kết hợp của hai nguồn cùng pha là đúng?
A. Cực đại giao thoa là điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng chẵn lần bước sóng
B. Cực tiểu giao thoa là điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng lẻ lần bước sóng
C. Cực tiểu giao thoa là điểm có biên độ dao động bằng 0
D. Cực đại giao thoa là điểm có biên độ ln lớn hơn biên độ dao động của nguồn sóng
Câu 8: Nếu tia sáng đi tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau từ phía mơi trường có
chiết suất nhỏ hơn thì
A. góc khúc xạ có thể lớn hơn góc tới.
B. khơng thể xảy ra phản xạ tồn phần.
Trang 1/6 - Mã đề thi 136


C. góc khúc xạ ln bằng góc tới.
D. có thể xảy ra phản xạ tồn phần.
Câu 9: Một sóng dừng trên một sợi dây không đổi, những điểm cách đều nhau 30cm dao động với biên
độ bằng nhau nhỏ hơn biên độ bụng sóng và bằng 2cm thì những điểm cách bụng sóng 20cm sẽ dao động

với biên độ bằng
A. 4cm
B. 2,83cm
C. 2,45cm
D. 1,41cm
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 2 (m / s2 ) . Khi vật
ở vị trí cân bằng lị xo giãn 2,25cm, kéo vật dọc trục lị xo tới vị trí mà lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lực
rồi thả thì thời gian lò xo bị nén trong 3s đầu là
A. 0,1 s
B. 0, 3s
C. 1 s
D. 3 s
Câu 11: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng cơng suất hao phí của động
cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 90%
B. 88,2%
C. 92,5%
D. 87,5 %
Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sóng ngang truyền được trong mọi môi trường bao gồm chất rắn, chất lỏng và chất khí
B. Sóng dọc truyền được trong mơi trường chất rắn, khơng truyền được trong chất lỏng
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong mọi mơi trường, trừ chân khơng
D. Sóng ngang chỉ chuyển truyền trong chất rắn và bề mặt của chất lỏng
Câu 13: Con lắc đơn được treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên thì thì con lắc dao động với
biên độ góc  0 , và cơ năng W. Đúng lúc vật ở vị trí biên thì thang máy chuyển động nhanh dần đều lên
trên với gia tốc a thì con lắc dao động với biên độ góc 0 và cơ năng là W'. kết luận nào sau đây đúng?
A. 0  0 ; W' W

B. 0  0 ; W '  W


C. 0   0 ; W '  W

D. 0   0 ; W '  W

Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với chu kì T, quãng đường lớn nhất mà vật
đi được trong thời gian T/6 là 3cm thì quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong thời gian đó bằng
A. 2, 6 cm
B. 0,8cm
C. 3cm .
D. 1, 76 cm .
Câu 15: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ phụ thuộc và biên độ lực cưỡng bưc
B. Tần số luôn bằng tần số riêng của hệ bị cưỡng bức
C. Biên độ phụ thuộc tần số lực cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng
A. 0   0,5 (rad) là độ lệch pha điện áp so với cường độ dịng điện với đoạn mạch chỉ có cuộn
dây
B. Cường độ dịng điện chạy trong mạch LC nối tiếp ln sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch
C. Cường độ dịng điện chạy trong mạch RL nối tiếp ln sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch
D. Cường độ dịng điện chạy trong mạch RC nối tiếp ln vuông pha điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 17: khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuân R mắc nối tiếp một tụ điện
C thì biểu thức dịng điện có dang: i1=I0 cos(ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần t+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần
cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dịng điện có dạng i2=I0 cos(ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần t- )(A). Biểu thức điện áp
hai đầu đoạn mạch là
A. u=U0 cos(ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần t -)(V)
B. u=U0 cos(ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần t +)(V)
C. u=U0 cos(ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần t -)(V)
D. u=U0 cos(ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần t +)(V)

Câu 18: Khảo sát khoảng cách giữa vật và ảnh của một thấu kính hội tụ rìa mỏng khi vật sáng di chuyển
dọc trục chính thì học sinh thấy giá trị nhỏ nhất là bằng 80cm. hỏi rằng khi di chuyển vật từ vị trí cách
thấu kính 30cm ra vị trí cách thấu kính 40cm mất thời gian 2s thì ảnh dịch chuyển
A. lại gần thấu kính với tốc độ trung bình 5cm/s
B. lại gần thấu kính với tốc độ vơ cùng lớn
C. lại gần thấu kính với tốc độ trung bình 10cm/s
Trang 2/6 - Mã đề thi 136


D. ra xa thấu kính với tốc độ trung bình 5cm/s
Câu 19: Dịng điện xoay chiều hình sin là dịng điện có cường độ
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian
B. biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
Câu 20: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản, phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Tần số của sóng phản xạ ln bằng tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ ln gấp đơi tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 21: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(6t-4x) (cm) trong đó t tính
bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là:
A. 15cm/s
B. 1,5cm/s
C. 1,5m/s
D. 15m/s
Câu 22: Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để
A. để giảm tần số của âm phản xạ
B. âm nghe được to hơn, cao hơn và rõ hơn
C. để giảm phản xạ âm.

D. nhung, dạ phản xạ trung thực âm thanh.
Câu 23: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì T, khi tích điện tích cho quả
cầu và cho co lắc dao động trong điện trường đều có đường sức thẳng đứng hướng xuống sao cho lực điện
bằng 0,5 lần trọng lực thì chu kì dao động của con lắc bằng
A. T

B.

2
T
3

C. T.

3
2

D.

T
2

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ.

E 6v;r 1;R1 2;R 2 6 ;R 3 8;R 4 4;R (A) 0
Số chỉ của Ampe kế (A) bằng.
A. 0,72A
B. 0,24A
C. 1,2 A
D. 0,48A

Câu 25: Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin vơn ta là
A. phản ứng hóa học trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
B. sử dụng các dung dịch điện phân khác nhau.
C. sự tích điện khác nhau ở hai cực.
D. chất dùng làm hai cực khác nhau.
Câu 26: Quả cầu kim loại A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu thủy tinh B trung hòa điện, sau một
thời gian rồi tách chúng ra và đặt gần nhau thì hai quả cầu
A. đẩy nhau
B. khơng tương tác điện với nhau
C. hút nhau
D. ban đầu đẩy nhau, sau đó hút nhau
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, gơm 500 vòng dây, khung
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều với tốc độ góc
 20 rad / s , vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua
khung dây là
A. 24.Wb.
B. 24.10-3Wb.
C. 1,2.10-3Wb.
D. 1,2 Wb.
Câu 28: Trong điôt bán dẫn, người ta sử dụng
A. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau.
B. một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp chất.
C. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất giống nhau.
D. hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau.

Câu 29: Một khung dây dẫn có
 diện tích S gồm N vịng dây. Cho khung quay đều với tốc độ góc trong
từ trường đều có cảm ứng từ B vng góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến
của khung tạo với véc tơ cảm ứng góc



rad . Biểu thức suất điện động trong khung là
6
Trang 3/6 - Mã đề thi 136



)
3

D. e NBS cos(t  )
6

A. e NBS cos t
C. e NBS cos(t 

B. e NBS cos(t 


)
6

Câu 30: Chọn phát biểu đúng
A. Vai trò của máy biến áp là thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. Máy biến áp có thể thay đổi hiệu điện thế của địng điện khơng đổi
C. Số vịng dây trong cuộn sơ cấp ở máy hạ áp ln nhỏ hơn số vịng dây ở cuôn thứ cấp
D. lõi thép trong máy biến áp có vai trị dẫn từ cịn được gọi là mạch từ
Câu 31: Đặt mẩu sắt gần thanh nam châm thì nó bị hút mạnh nhất khi
A. gần đầu cực nam.
B. gần phần giữa của thanh.

C. gần đầu cực Bắc.
D. gần đầu thanh nam châm.
Câu 32: Câu nào sau đây khơng đúng?
A. Tần số dịng điện xoay chiều Việt Nam dùng là 50Hz
B. Dòng điện xoay chiều dễ truyền tải đi xa với hao phí thấp
C. Có thể biến đổi dòng xoay chiều hành dòng điện một chiều.
D. Trên đồng hồ đo thì kí hiệu DC là đo dịng xoay chiều.
Câu 33: Động năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng cơ năng của vật khi vật tới vị trí biên.
B. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Câu 34: Đặt điện áp u U 2 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa 2 trong 3 linh kiện R,L,C nối tiếp

thì dịng điện qua mạch có biểu thức là i I 2 cos(t  ) . Kết luận nào sau đây về mạch là đúng?
3
A. Mạch gồm RC nối tiếp với Z C  3.R

B. Mạch gồm RC nối tiếp với R  3.Z C

C. Mạch gồm RL nối tiếp với Z L  3.R

D. Mạch gồm RL nối tiếp với R  3.Z L

Câu 35: Một vật thực hiện một dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động cơ năng giảm 5% thì tổng số
dao động toàn phần vật thực hiện được là
A. 30
B. 20
C. 45
D. 40

Câu 36: Khung dây dẫn hình vng ABCD đặt đồng phẳng với vịng trong kim loại như
hình vẽ thì dịng điện cảm ứng có
A. chiều ABCD khi con chạy M tới N
B. chiều ADCB khi con chạy đứng yên
C. chiều ABCD khi con chạy N tới M
D. giá trị bằng 0 nếu con chạy dao động dọc MN
Câu 37: Mạch điện gồm 3 phần tủ R1.C1,L1 có tần số cộng hương là ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 1 và mạch điện
gồm 3 phần tử R2, C2, L2 có tần số cộng hưởng là ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 2 (ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 1# ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 2).mắc nối tiếp hai mạch đó
với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là
A. ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần =2
B.
C. ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần = ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 1ωt+ )(A).mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần 2
D.
Câu 38: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song rất gần nhau
với biên độ lần lượt là 4cm và 6cm. vị trí cân bằng của hai chất điểm gần như trùng nhau. Độ lêch pha
dao động của hai chất điểm là


. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm bằng
3

A. 2 cm

B. 6cm

C. 10cm

D. 5,3cm
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số cùng biên độ A1 A 2 8 cm lệch pha về thời
gian là T / 6 thì biên độ của dao động tổng hợp là

A. 16 cm .

B. 8 2cm .

C. 8 3 cm

D. 8 cm .
Trang 4/6 - Mã đề thi 136


Câu 40: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa, tỉ số giữa lực căng cực đại và lực căng cực tiểu
của sợi dây là

102
. Biên độ góc của con lắc đơn trong quá trình dao động bằng
100
B. 50
C. 6,50
D. 8,50

A . 30
Câu 41: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm và một tụ điện ghép
nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng là u AB = 175 2cos100πtt (V). Biết các hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt U R = U cd = 25V , U C = 175V . Tìm hệ số
cơng suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,71
B. 0,28
C. 0,56
D. 0,86
Câu 42: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R 100; r 25 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp

xoay chiều u U 2 cos100t (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N
(uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.
u (V)

300

A

C

L,r

R
M

N

uMB
t (s)

B O

uAN

Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,50.
B. 0,95.
C. 0,707.

D. 0,866 .


Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cos  100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn
AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R nối tiếp
với tụ điện. Khi thay đổi L đến các giá trị L1, L2 và L3 thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch MB lần lượt là
uMB1 Uo1 cos  100t   /2 V , uMB2 Uo1 cos  100t   /3 V và

uMB3 320cos  100t  2 /3 V . Giá trị của U01 gần bằng
A. 420V
B. 440V
C. 480V
D. 460V
Câu 44: Đặt điện áp u = 120cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có
1
điện dung C =
mF và cuộn cảm thuần L = H. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì thấy ứng với hai
16πt
giá trị R và R, mạch tiêu thụ cùng công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng
điện trong mạch tương ứng là ,  với  = 2. Giá trị R1, R2 là
A. 20 3 ; 60 3 
C. 20 ; 60 

B. 60 ; 20 3 
D. 50 ; 100 

Câu 45: Cho hai dao động điều hồ, có li độ x1 và x2 như hình
vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá
trị lớn nhất là
A. 100πt cm/s.
B. 280πt cm/s.
C. 140πt cm/s.

D. 200πt cm/s.
Câu 46: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất
lỏng, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động điều hòa cùng phương
Trang 5/6 - Mã đề thi 136


vng góc mặt nước, cùng phương trình u 4 cos50 .t (u tính bằng cm và t tính bằng s). Dịch nguồn O2
dọc trên đoạn O1O2 một đoạn bằng 1/3 bước sóng thì tại vị trí trung điểm I của O1O2 ban đầu sẽ dao động
với tốc độ cực đại là
A. 200 3 cm/s.

B. 200 2 cm/s.

C. 200  cm/s.

D. 400  cm/s.

Câu 47: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công
suất không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4OA. Biết mức cường độ âm tại
B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4B. Nếu AB = 20 m thì BC bằng
A. 20cm
B. 40 m.
C. 30m.
D. 80 m.
Câu 48: Dùng một ống nghiệm bịt kín một đầu để thí nghiệm. tạo ra một nguồn âm trên mặt nước, thay
đổi tần số thì tần số nhỏ nhất để nghe được âm to nhất là 170Hz, biết sóng âm truyền trong khơng khí có
tốc độ là 340m/s. sau đó giữ tần số nguồn âm ở giá trị 800Hz, dựng ống lên và đổ nước vào ống thì đổ
lượng nước có độ cao nào sau đây sẽ nghe được âm to nhất?
A. 18,125cm
B. 42,5cm

C. 31,875cm
D. 50cm
Câu 49: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo
hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai
vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều
nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vng góc với trục
Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về
Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai
con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một
khoảng thời gian ngắn nhất bằng ∆t min con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó,
thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,54 W.
B. 3,75 W.
C. 1,43 W.
D. 2,36 W.
Câu 50: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình
trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất, do ma sát
trượt nên vật dao động tắt dần cho đến khi dừng hẳn, biết ma sát đủ nhỏ nên sự tắt dần dao động là chậm.
Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là 50 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 m/s.
B. 200 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 0,5 m/s.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 136




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×