MA TRẬNVÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MƠN VẬT LÍ 11
I. Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì 1, Vật lí 11
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm , Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
+ Nội dung: Dao động 14 tiết, sóng 2 tiết
TT
1
2
3
4
Nội dung
Đơn vị kiến thức
1.1 Dao động điều hoà.
1.2 Mơ tả dao động điều hồ.
1.3 Vận tốc và gia tốc trong dao động
điều hoà.
Dao động
1.4 Động năng, thế năng. Sự chuyển hố
năng lượng trong dao động điều hồ.
1.5 Dao động tắt dần, dao động cưỡng
bức. Hiện tượng cộng hưởng.
Sóng
1.6 Mơ tả sóng
Số câu TN / Số ý TL (YCCĐ)
Điểm số
Tổng số điểm
Nhận biết
Mức độ đánh giá
Thông
Vận dụng
hiểu
TL TN TL TN
1
0
0
0
0
1
1
1
Vận dụng
cao
TL TN
0
0
0
0
TL
0
0
TN
2
2
0
2
0
0
0
1
1
0
2
1
1
0
1
0,5
2
0,5
1
0
1
0
2
1
12
0,5
3,0
4,0 điểm
0
1
2,5
4
2,5
1,0
3,0 điểm
0
0
1
4
1,0 1,0
2,0 điểm
Tổng số
câu
Điểm số
TL
1
1
TN
2
4
1,5
2,00
0
1
3
1,75
0
0
1
4
2,00
0
0
1
4
2,00
0
0
1
0
1,0
0
1,0 điểm
0
3
5
20
5,0
5,0
10,0 điểm
0,75
10,0
10,0 điểm
2. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung
1
Dao động
Đơn vị kiến thức
1.1 Dao động điều hoà
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra
đánh giá.
Nhận biết
+ Biết được dạng đồ thị li độ - thời gian trong
dao động điều hòa.
+ Biết được đặc điểm của biên độ, pha dao
động, pha ban đầu, li độ trong dao động điều
hịa.
Thơng hiểu
+ Mơ tả được dao động điều hịa dựa vào đồ thị
dao động.
Nhận biết
+ Biết được định nghĩa chu kì của vật dao động
điều hịa.
+ Biết được ý nghĩa pha ban đầu trong giao
động điều hịa.
1.2 Mơ tả dao động điều
Thơng hiểu
hồ.
+ Tính được chu kỳ dao động.
Vận dụng
+ Viết được phương trình dao động từ đồ thị.
+ Giả được bài toán về thời gian và quãng
đường trong dao động điều hòa.
1.3 Vận tốc và gia tốc Nhận biết
trong dao động điều hoà. + Biết mối liên hệ về pha giữa li độ, vận tốc,
gia tốc.
+ Nhận biết được đặc điểm của vận tốc và gia
tốc tại vị trí biên và vị trí cân bằng.
Vận dụng
Nhận biết
2 TN
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
1TL
0
0
2TN
1TN
2TN
0
1TN+1T
L
1TN
0
1TL
1.4 Động năng, thế năng.
Sự chuyển hoá năng
lượng trong dao động
điều hoà.
1.5 Dao động tắt dần, dao
động cưỡng bức. Hiện
tượng cộng hưởng.
2
Sóng
2.1 Mơ tả sóng
+ Vận dụng được phương trình độc lập thời
gian của vật dao động điều hoà để giải bài tập.
Vận dụng cao
+ Tính gia tốc trong bài tốn hai vật dao động
gặp nhau.
Nhận biết
+ Biết được cơng thức tính tần số góc, chu kỳ
và tần số dao động của con lắc đơn và con lắc
lò xo.
+ Biết được cơng thức tính cơ năng của vật dao
động điều hồ.
Thơng hiểu
+ Tính được tần số dao động của con lắc đơn.
+ Tính được động năng, thế năng, cơ năng tại
một thời điểm.
Vận dụng
+ Giải được bài toán về con lắc lò xo.
Nhận biết
+ Biết được định nghĩa dao động tắt dần, hiện
tượng cộng hưởng.
+ Biết được điều kiện cộng hưởng của vật dao
động cưỡng bức.
Thơng hiểu
+ Tính được tần số của dao động cưỡng bức.
+ Nêu được các hiện tượng cộng hưởng trong
cuộc sống.
Vận dụng
+ Sử dụng điều kiện cộng hưởng để tính các
đại lượng quan.
Nhận biết
+ Biết được định nghĩa sóng cơ.
+ Biết được các đại lượng đăc trưng của sóng.
Thơng hiểu
2TN
1TN + 1
TL
1TN
0
2TN+ 0,5TL
0,5TL
1TN
0
2TN
1TN
0
0
+ Tính được chu kì của sóng.
Tổng
12TN+0,5 TL
4TN+2,5T
L
4TN+1T
L
1TL