Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 10
Bản word có giải
Câu 1:
Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i . Môđun của số phức w z1.z2 z2 .
A.
Câu 2:
w 130
.
B.
w 112
.
C.
w 112
.
D.
w 130
.
A 1; 2;3 B 5; 4; 1
Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A.
C.
Câu 3:
Câu 4:
x 3
2
x 3
2
2
2
y 3 z 1 9
2
.
B.
2
y 3 z 1 9
.
D.
x 3
2
x 3
2
2
2
2
2
y 3 z 1 6
.
y 3 z 1 36
4
2
Đồ thị hàm số y x 2 x 5 không đi qua điểm
A. Điểm P( 2; 13) .
B. Điểm N ( 1; 4) .
C. Điểm M (1; 4) .
.
D. Điểm Q(2; 13) .
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD bằng
2
A. 2 a .
Câu 5:
B. a .
C.
F x
F x
2 x 3
f x 2 x 3
8
2 x 3
8
.B.
F x
4
.
D.
F x
3
?
4
2 x 3
3
8
2 x 3
.
4
4
.
3
2
Cho hàm số y x 3 x 1 . Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
B. 5 .
C. 8 .
D. 6 .
x
1 x
Tập nghiệm của bất phương trình 5 .125 5 là
A.
Câu 8:
4
8
A. 2 5 .
Câu 7:
1 2
a
D. 2
.
Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 6:
2 2
a
C. 3
.
2
; 1 .
B.
1
;
4.
C.
1; .
1
;
.
D. 4
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có BC 2a và góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy bằng
450 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 2
B. 3 .
4a 3 2
3 .
A.
4a 3
C. 3 .
3
D. a .
2
Câu 9:
log3 x-1
.
Tìm tập xác định D của hàm số y = 2
A.
D \ 1
.
B. D .
C.
D 1;
D 2;
.
D.
.
D. S .
log 2 x 3log x 2 4 .
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
S 2 ; 8
.
B.
S 4 ; 3
.
C.
S 4 ;16
.
1
1
1
3 f x 2 g x dx 7
g x dx 1
f x dx
Câu 11: Nếu
A. 3 .
0
và
0
B. 1 .
Câu 12: Số phức nghịch đảo của z 3 4i là?
1 3
4
1
3
4
i
i
25 25 .
A. z 25 25
B. z
thì 0
C. 3 .
.
B. ( 3; 10;1) .
C.
1 3
4
i
D. z 25 25 .
A(1;0; 2), B (1;1;1), C (0; 1; 2) có một
n 7; 3;1
n 7;3;1
.
D.
.
a 3; 1;1 , b 4;1; 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ
. Tọa độ
c a, b
là
A. ( 3;10;1) .
B.
n 2; 1;3
D. 1 .
1 3
4
i
C. z 25 25 .
Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
Câu 13: Trong không gian
véc tơ pháp tuyến là
n 7;1; 3
A.
.
bằng.
C. (3;10;1) .
D. ( 3;10; 1) .
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z 2021 2022i có tổng phần thực và phần ảo là
A. 2021 2022i .
B. 4043 .
C. 2021 .
D. 1 .
Câu 16: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
y
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 2.
2022
f x
là
C. 3.
a5
I log a
2 32
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 . Tính
1
I
2.
A. I 3 .
B.
C. I 4 .
D. 4.
D. I 5 .
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
4
2
A. y x 2 x .
2
4
B. y 2 x x .
3
2
C. y x 3x .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
3
D. y x 2 x .
P : 2x
y z 3 0
và điểm
A 1; 2;1 .
P
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vng góc với là
x 1 2t
x 1 2t
x 2 t
x 1 2t
y 2 t
y 2 t
y 1 2t
y 2 t
z 1 t
z 1 3t
z 1 t
z 1 3t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Có 12 tay đua xe đạp cùng xuất phát trong một cuộc đua. Số khả năng xếp loại cho 3 tay đua
về nhất, nhì và ba là bao nhiêu biết trình độ của các tay đua là như nhau?
A. 1320 .
B. 220 .
C. 240 .
D. 1250 .
Câu 21: Cho lăng trụ ABCD. AB C D có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên AA' = a , hình chiếu
ABCD trùng với trung điểm H của AB . Tính thể tích V
vng góc của A trên mặt phẳng
của khối lăng trụ đã cho.
A.
V
a3 3
2 .
3
B. a .
y ln
Câu 22: Cho hàm số
y
A. xy 1 e .
Câu 23: Cho hàm số
a3
C. 3 .
a3 3
6 .
1
x 1 . Xác định mệnh đề đúng
y
B. xy 1 e .
f x
D.
V
y
C. xy 1 e .
y
D. xy 1 e .
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1; .
1;1 .
0;1 .
A.
B.
C.
D.
1;0 .
Câu 24: Một hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng
16 . Diện tích tồn phần của khối trụ đã cho bằng
A. 16
2
2
f x dx 3
f x 1 dx
Câu 25: Cho
A. 4 .
0
Câu 26: Cho cấp số cộng
A. S50 9660 .
Câu 27:
B. 12
. Tính
0
B. 5 .
un
C. 8
D. 24
C. 7 .
D. 1 .
?
có u1 4 và d 8 . Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
B. S50 9600 .
C. S50 9060 .
D. S50 960 .
x 2t dt , ( x là hằng số) bằng
1 2
x C
B. 2
.
2
D. t C .
2
A. xt t C .
2
C. x t C .
Câu 28: Cho hàm số
y f x
là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
y
2
1
-1 O
-1
1
2 x
-2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1 .
y x 3 2 x
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
2
D. 2 .
1
;1
trên 4 bằng:
C. 1 .
D. 2 .
0; ?
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
y log 1 x
y log 1 x 1
y
log
x
3
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
x
D. y 3 .
2
2
Câu 31: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log 4 a log 9 b 5 và log 4 a log 9 b 4 . Giá trị
a.b bằng
A. 48 .
B. 256 .
D. 324 .
C. 144 .
Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt
ABC
phẳng
A. 60 .
Câu 33: Cho hàm số
bằng
B. 45 .
y f x
C. 30 .
có đạo hàm liên tục trên đoạn
D. 90 .
2; 4 , biết f 2 5 và f 4 21 . Tính
4
I 2 f x 3 dx
2
A. I 26 .
.
B. I 29 .
Câu 34: Viết phương trình mặt phẳng
P
C. I 35 .
đi qua hai điểm
Oxy
vuông góc với mặt phẳng
.
A. x y 1 0 .
B. x y 1 0 .
M 1;0;0
D. I 38 .
,
N 3; 2; 4
, đồng thời mặt phẳng
P
C. x y 1 0 .
D. x y 1 0 .
Câu 35: Kí hiệu
z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt phẳng
3
i
2 ?
w 1 2i z1
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
M 2;1 .
M 3; 2 .
M 3; 2 .
A.
B.
C.
D.
M 2;1 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh AA a , đáy là tam giác ABC vng tại A có
BC 2a , AB a 3 . Tính khoảng cách từ đường thẳng AA đến mặt phẳng BCC B .
a 3
A. 2
a 3
B. 3
a 3
C. 4
D.
a 3
6
Câu 37: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả cầu màu xanh và 9 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 4 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra đúng 2 quả cầu đỏ bằng
12
17
12
36
A. 455 .
B. 455 .
C. 35 .
D. 91 .
A 1; 3; 4 B 2; 5; 7 C 6; 3; 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là
x 1 t
x 1 t
x 1 3t
y 3 t
y 1 3t
y 3 4t
z 4 8t
z 8 4t
z 4 t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
x 1 3t
y 3 2t
z 4 11t
.
10;10 của bất phương trình
Câu 39: Tổng giá trị nghiệm nguyên thuộc khoảng
log3 x 9
log 3 x 9
5
2
1 10
1 10
x 6
3
3
là
A. 55 .
B. 45 .
C. 21 .
D. 19 .
Câu 40: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
9
0;
f f cos x 2
Số nghiệm thuộc đoạn 2 của phương trình
là
A. 3 .
B. 5 .
C. 7 .
Câu 41: Cho hàm số
y f x
nguyên hàm của
A. e .
f x
có đạo hàm là
f x 2e x xe x , x
và
D. 9 .
f 0 1
. Biết
4
F 4 4e 3
F 1
thoả mãn
, khi đó
bằng
B. e 2 .
C. e 3 .
D. e 4 .
F x
là
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy. Biết
SCD bằng 30o . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
góc giữa AC và mặt phẳng
a3 6
B. 9 .
a3
A. 3 .
a3 6
C. 3 .
3
D. a .
c
c
0
d
Câu 43: Cho phương trình
( với phân số d tối giản) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là
hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là
gốc tọa độ), tính P c 2d .
x2 4x
A. P 18 .
C. P 10 .
B. P 22 .
Câu 44: Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn
z1 z2 4
A. 5
. Giá trị nhỏ nhất của
21
Câu 45: Biết rằng parabol
z1 3z2
z 6 8 zi
là số thực. Biết rằng
bằng
B. 20 4 21
P : y 2 2 x
D. P 14 .
C. 20 4 22
C : x 2 y 2 8
chia đường trịn
diện tích là S1 , S 2 (như hình vẽ). Khi đó
phân số tối giản. Tính S a b c .
D. 5
S 2 S1 a
22
thành hai phần lần lượt có
b
b
c với a, b, c nguyên dương và c là
y
S1
S2
x
O
A. S 13 .
Câu 46: Trong không gian
B. S 16 .
C. S 15 .
Oxyz , cho mặt phẳng
D. S 14 .
( P) : x y z 2 0
và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
1
2
1 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vng góc
với d có phương trình là
d:
x
y 3 z 5
x 1 y 1 z 2
2
3 . B. 1
2
3 .
A. 1
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
2
3 . D. 1
2
3 .
C. 1
Câu 47: Hình nón
N có đỉnh
S , tâm đường trịn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai
N .
đường thẳng AB và SO bằng 3 . Tính thể tích của hình nón
A. 27 .
B. 27 .
C. 9 .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba
y f x
D. 9 .
có bảng biến thiên như hình vẽ:
m 2021
Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m (với m ;
) để đồ thị hàm số
y m f x
A. 2026 .
có đúng 7 điểm cực trị?
B. 2025 .
Câu 49: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
D. 2022 .
C. 4 .
y 2022;2022
để với mỗi y ngun có khơng q
2022 x 1
400 giá trị x nguyên dương thỏa mãn log 2023 x 2 y
A. 1210 .
B. 1212 .
C. 1211 .
x 2 2 x 2 xy 2 y 1
?
D. 1214 .
x 4 3t
: y 3 4t
z 0
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
. Gọi A là hình
chiếu vng góc của gốc tọa độ O lên đường thẳng d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N
di động trên đường thẳng d sao cho MN OM AN . Gọi I là trung điểm OA . Khi diện tích
M ; d là
tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
4;3;5 2 .
B.
4;3;10 2 .
C.
4;3;5 10 .
---------- HẾT ----------
D.
4;3;10 10 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 5i . Môđun của số phức w z1.z2 z2 .
A.
w 130
.
B.
w 112
.
w 112
C.
.
D.
w 130
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: Ta có:
w 11 3i w
Khi đó:
Câu 2:
z2 3 5i z1.z2 1 i 3 5i 8 2i
11
2
32 130
.
.
A 1; 2;3 B 5; 4; 1
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
x 3
A.
2
x 3
2
C.
2
2
2
2
y 3 z 1 9
y 3 z 1 9
.
.
x 3
B.
2
x 3
2
D.
2
2
2
2
y 3 z 1 6
.
y 3 z 1 36
.
Lời giải
Chọn A
I 3;3;1
Gọi I là tâm của mặt cầu I là trung điểm của AB
.
Ta có AB 16 4 16 6
Mặt cầu đường kính AB có tâm
x 3
Câu 3:
2
2
I 3;3;1
, bán kính
R
AB
3
2
có phương trình là
2
y 3 z 1 9
.
4
2
Đồ thị hàm số y x 2 x 5 không đi qua điểm
A. Điểm P( 2; 13) .
B. Điểm N ( 1; 4) .
C. Điểm M (1; 4) .
D. Điểm Q(2; 13) .
Lời giải
Chọn B
Thay x 2 ta được y 13 , nên đồ thị hàm số đi qua điểm P( 2; 13) .
Thay x 1 ta được y 4 , nên đồ thị hàm số không đi qua điểm N ( 1; 4) .
Thay x 1 ta được y 4 , nên đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 4) .
Thay x 2 ta được y 13 , nên đồ thị hàm số đi qua điểm Q(2; 13) .
Câu 4:
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD bằng
2
A. 2 a .
2 2
a
C. 3
.
2
B. a .
Lời giải
Chọn A
1 2
a
D. 2
.
SO ABCD
Gọi O là tâm hình vng ABCD thì
và SO là trục của đường trịn ngoại tiếp
hình vuông ABCD .
Gọi M là trung điểm SA .
SAC
Trong
vẽ Mx là đường trung trực của SA , cắt SO tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp S . ABCD .
2
a 2
a 2
a SO a
2 2
SM
2,
Ta có
.
2
IS SM
SM .SA a 2
SMI SOA g.g SA SO R IS SO 2
Ta có
.
Suy ra I O .
2
a 2
2
S 4 R 4
2 a
2
Vậy diện tích mặt cầu là
.
2
Câu 5:
f x 2 x 3
Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
F x
F x
2 x 3
4
8
8
2 x 3
8
.B.
F x
2 x 3
4
.
D.
F x
4
?
4
3
8
2 x 3
3
.
4
.
Lời giải
Chọn D
4
4
2 x 3 C
1 2 x 3
f x 2 x 3 f x dx 2 x 3 dx
C
2
4
8
Ta có
.
3
Câu 6:
3
3
2
Cho hàm số y x 3 x 1 . Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 5 .
B. 5 .
Chọn A
Hàm số xác định trên tập D
C. 8 .
Lời giải
D. 6 .
x 0
y 3 x 2 6 x y 0
x 2 .
Ta có
2
AB 22 4 2 5
A 0;1 B 2; 3
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
,
. Ta có
.
Câu 7:
x
1 x
Tập nghiệm của bất phương trình 5 .125 5 là
A.
; 1 .
B.
1
;
4.
C.
1; .
1
;
.
D. 4
Lời giải
Chọn A
x
1 x
x 3
1 x
Ta có: 5 .125 5 5 5 x 3 1 x x 1 .
Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có BC 2a và góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy bằng
450 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 2
B. 3 .
4a 3 2
3 .
A.
4a 3
C. 3 .
Lời giải
3
D. a .
Chọn A
S
A
O
B
2a
D
45°
C
Xét hình vng ABCD có: AC 2a 2 OC a 2
0
Xét SOC vng tại O có: SO OC.tan 45 a 2
S ABCD 4a 2 dvdt
.
1
1
4a 3 2
VS . ABCD SO.S ABCD .a 2.4a 2
dvtt
3
3
3
2
Câu 9:
log3 x-1
.
Tìm tập xác định D của hàm số y = 2
A.
D \ 1
.
B. D .
C.
D 1;
Lời giải
Chọn A
x 1
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định:
2
D \ 1
0 x 1
.
.
log 2 x 3log x 2 4 .
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
D.
D 2;
.
A.
S 2 ; 8
.
B.
S 4 ; 3
.
C.
Lời giải
S 4 ;16
D. S .
.
Chọn A
x 0
Điều kiện xác định: x 1 .
log 2 x
log 2 x 3log x 2 4
Ta có
log 2 x 1
x 2
TM
log 2 x 3
x 8
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
3
4
log 22 x 4 log 2 x 3 0
log 2 x
S 2 ; 8
.
1
1
1
3 f x 2 g x dx 7
g x dx 1
f x dx
Câu 11: Nếu
A. 3 .
0
và
thì 0
C. 3 .
Lời giải
0
B. 1 .
bằng.
D. 1 .
Chọn A
Ta có:
1
3 f x 2 g x dx 7
0
1
1
3f x dx 2 g x dx 7
0
0
1
3f x dx 2 7
0
1
f x dx 3
0
Câu 12: Số phức nghịch đảo của z 3 4i là?
1 3
4
1
3
4
1 3
4
i
i
i
25 25 .
A. z 25 25
B. z
C. z 25 25 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
1
3
4
i
z 3 4i 25 25
Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
Câu 13: Trong không gian
véc tơ pháp tuyến là
n 7;1; 3
A.
.
B.
n 2; 1;3
.
C.
Lời giải
1 3
4
i
D. z 25 25 .
A(1;0; 2), B (1;1;1), C (0; 1; 2) có một
n 7; 3;1
Chọn C
AB, AC (7; 3;1)
AB
(0;1;3),
AC
(
1;
1:
4)
Ta có:
.
.
D.
n 7;3;1
.
n AB
n AC
Gọi n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) , ta có
n
AB, AC 7; 3;1
nên một véc tơ pháp tuyến của n mặt phẳng ( ABC ) là
.
a 3; 1;1 , b 4;1; 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ
. Tọa độ
c a, b
là
A. ( 3;10;1) .
B. ( 3; 10;1) .
C. (3;10;1) .
Lời giải
D. ( 3;10; 1) .
Chọn A
1 1 1 3 3 1
c a , b
;
;
3;10;1
1 2 2 4 4 1
Ta có:
.
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z 2021 2022i có tổng phần thực và phần ảo là
A. 2021 2022i .
B. 4043 .
C. 2021 .
D. 1 .
Lời giải
a, b là số phức z a bi .
Ta có số phức liên hợp của số phức z a bi ,
Do đó số phức liên hợp của số phức z 2021 2022i là z 2021 2022i .
Suy ra tổng phần thực và phần ảo của z là 2021 2022 4043 .
Câu 16: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
y
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 2.
2022
f x
là
C. 3.
Lời giải
D. 4.
Chọn C
Điều kiện:
f x 0
.
y
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2022
f x
là số nghiệm phương trình
f x 0
bằng số
y f x
giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng có phương trình y 0 (tức trục hồnh).
Nhìn bảng biến thiên ta có số giao điểm bằng 3 nên có 3 tiệm cận đứng.
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 . Tính
I log a
2
a5
32
A. I 3 .
B.
I
1
2.
D. I 5 .
C. I 4 .
Lời giải
Chọn D
5
a5
a
a
log a 5log a 5
log a
2 2 =
2 32 =
2 2
Ta có:
.
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
4
2
A. y x 2 x .
2
4
B. y 2 x x .
3
2
C. y x 3x .
Lời giải
3
D. y x 2 x .
Chọn A
Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số trùng phương.
4
2
Đồ thị có phần ngồi cùng phía phải đi lên nên có hệ số a 0 nên ta chọn hàm số y x 2 x .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2x
y z 3 0
và điểm
A 1; 2;1 .
P
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vng góc với là
x 1 2t
x 1 2t
x 2 t
x 1 2t
y 2 t
y 2 t
y 1 2t
y 2 t
z 1 t
z 1 3t
z 1 t
z 1 3t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
P
n 2; 1;1
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
P
n 2; 1;1
d
Đường thẳng
vng góc với mặt phẳng
nên nhận
làm vectơ chỉ phương.
x 1 2t
y 2 t
z 1 t
A 1; 2;1
Mà d đi qua
nên d có phương trình:
( t ).
Câu 20: Có 12 tay đua xe đạp cùng xuất phát trong một cuộc đua. Số khả năng xếp loại cho 3 tay đua
về nhất, nhì và ba là bao nhiêu biết trình độ của các tay đua là như nhau?
A. 1320 .
B. 220 .
C. 240 .
D. 1250 .
Lời giải
Chọn A
A3 1320 cách.
Xếp loại cho 3 tay đua về nhất, nhì và ba từ 12 tay đua trình độ như nhau, có 12
Câu 21: Cho lăng trụ ABCD. AB C D có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên AA' = a , hình chiếu
ABCD trùng với trung điểm H của AB . Tính thể tích V
vng góc của A trên mặt phẳng
của khối lăng trụ đã cho.
A.
V
a3 3
2 .
a3
C. 3 .
3
B. a .
D.
V
a3 3
6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có tam giác A'AB cân tại A' .
Mà A'A = a = AB nên tam giác A'AB là tam giác đều.
Suy ra, đường cao của khối lăng trụ
2
Diện tích đáy S ABCD a .
Vậy thể tích khối lăng trụ là
y ln
Câu 22: Cho hàm số
y
A. xy 1 e .
A'H =
a 3
2 .
V AH . S ABCD
a 3 2 a3 3
.a
2
2 .
1
x 1 . Xác định mệnh đề đúng
y
B. xy 1 e .
y
C. xy 1 e .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
y ln x 1
Câu 23: Cho hàm số
f x
1
x
1
xy 1
1
e y
x 1
x 1
x 1
.
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
D. xy 1 e .
D.
1;0 .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
; 1
A.
1; .
B.
1;1 .
0;1 .
C.
Lời giải
Chọn C
và
0;1 .
Câu 24: Một hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng
16 . Diện tích tồn phần của khối trụ đã cho bằng
A. 16
B. 12
C. 8
Lời giải
D. 24
Chọn D
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R suy ra h l 2r .
2
2
3
Theo đề bài ta có thể tích khối trụ là: V r .h r .2r 16 2 r 16 r 2 .
Do đó
h l 4 .
2
2
Diện tích toàn phần của khối trụ là: S 2 rl 2 r 2 .2.4 2 .2 24 .
2
2
f x dx 3
f x 1 dx
Câu 25: Cho
A. 4 .
0
. Tính
0
?
B. 5 .
C. 7 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B
2
Ta có :
2
2
f x 1 dx f x dx dx 3 2 5
0
0
Câu 26: Cho cấp số cộng
A. S50 9660 .
un
0
.
có u1 4 và d 8 . Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
B. S50 9600 .
C. S50 9060 .
D. S50 960 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 27:
S50
50
2u1 49d 25 8 49.8 9600
2
.
x 2t dt , ( x là hằng số) bằng
2
A. xt t C .
2
C. x t C .
1 2
x C
B. 2
.
2
D. t C .
Lời giải
t
2
x 2t dt x dt 2tdt xt 2 2 C xt t
Ta có
Câu 28: Cho hàm số
y f x
2
C
.
là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
y
2
1
-1 O
-1
1
2 x
-2
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1 .
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Từ đồ thị, ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x 1 .
y x 3 2 x
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
A. 2 .
B. 0 .
2
1
;1
trên 4 bằng:
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C
Hàm số
y x 3 2 x
2
1
4 ;1
xác định và liên tục trên
.
2
Ta có
y 3 2 x x.2. 3 2 x 2 12 x 2 24 x 9
.
3 1
x 2 4 ;1
y 0 12 x 2 24 x 9 0
1 1
x ;1
2 4 .
min y 1
1 25
1
1
y
y 2
;1
y
1
1
4
16
2
Ta có
;
;
. Vậy 4
.
0; ?
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
y log 1 x
y log 1 x 1
x
2
2
A.
.
B. y log 3 x .
C.
.
D. y 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào lý thuyết :
0; nếu a 1 và nghịch biến trên 0; nếu
Hàm số y log a x đồng biến trên
0 a 1.
x
Hàm số y a đồng biến trên nếu a 1 và nghịch biến trên nếu 0 a 1 .
x
1
y 3
3 nghịch biến trên nên nghịch biến trên khoảng 0; .
Hàm số
x
2
2
Câu 31: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log 4 a log 9 b 5 và log 4 a log 9 b 4 . Giá trị
a.b bằng
A. 48 .
B. 256 .
D. 324 .
C. 144 .
Lời giải
Chọn D
2
log 4 a log 9 b 5
log 4 a 2 log 9 b 5
log 4 a 1
a 4
2
log a log 9 b 4
2 log 4 a log 9 b 4
log 9 b 2
b 81 .
Ta có hệ: 4
Vậy a.b 324 .
Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt
ABC
phẳng
A. 60 .
bằng
B. 45 .
C. 30 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn B
B
C
A
B'
A'
C'
AB ' C ' .
Từ giả thiết của bài toán suy ra: AB là hình chiếu vng góc của AB ' trên
A
AB, ABC AB, AB AB
Do đó,
.
Tam giác ABA vng tại A có AA AB a AAB vuông cân tại A .
AB, ABC AB, AB AB
A 45 .
Suy ra
Câu 33: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2; 4 , biết f 2 5 và f 4 21 . Tính
4
I 2 f x 3 dx
2
A. I 26 .
.
B. I 29 .
C. I 35 .
D. I 38 .
Lời giải
Chọn A
4
Ta có
4
I 2 f x 3 dx 2 f x 3x 2 f 4 3.4 2 f 2 3.2 26
2
2
Câu 34: Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
Oxy
vng góc với mặt phẳng
.
x
y
1
0
x
y
1
0.
A.
.
B.
M 1;0;0
,
N 3; 2; 4
, đồng thời mặt phẳng
P
C. x y 1 0 .
Lời giải
D. x y 1 0 .
Chọn C
MN 2; 2; 4
Oxy
k 0;0;1
Ta có
, mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
P
M 1;0;0 N 3; 2; 4
Oxy
P
Vì mặt phẳng đi qua hai điểm
,
và vng góc với mặt phẳng
nên có
n MN , k 2; 2;0
VTPT là
Vậy phương trình mặt phẳng
z1
Câu 35: Kí hiệu
P : 2 x 1 2 y 0 0 z 0 0
x y 1 0
.
2
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 16 z 17 0 . Trên mặt phẳng
w 1 2i z1
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
M 2;1 .
M 3; 2 .
M 3; 2 .
A.
B.
C.
3
i
2 ?
D.
M 2;1 .
Lời giải
Chọn C
1
z1 2 i
2
4 z 2 16 z 17 0
z 2 1 i
2
2 .
Ta có
Khi đó
là
w 1 2i z1
M 3; 2
3 1 2i 2 1 i 3 i
i
2 2 3 2i tọa độ điểm biểu diễn số phức w
2
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh AA a , đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC 2a , AB a 3 . Tính khoảng cách từ đường thẳng AA đến mặt phẳng BCC B .
a 3
A. 2
a 3
B. 3
a 3
C. 4
Lời giải
Chọn A
D.
a 3
6
Kẻ AH BC .
Lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng nên AH BB .
Do đó
AH BCC B
Ta có
AA// BCC B
.
nên
d AA, BCC B d A, BCC B AH
.
2
2
Tam giác ABC vng tại A có BC 2a , AB a 3 nên AC BC AC a .
Xét tam giác vuông ABC vuông tại A , có AH BC nên AH .BC AC. AB
AB. AC
AH
BC
AH
Vậy
a.a 3 a 3
2a
2 .
d AA, BCC B
a 3
2 .
Câu 37: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả cầu màu xanh và 9 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 4 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra đúng 2 quả cầu đỏ bằng
12
17
12
36
A. 455 .
B. 455 .
C. 35 .
D. 91 .
Lời giải
Chọn D
4
Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu từ 15 quả cầu là C15 1365 .
2
2
Số cách chọn 4 quả cầu có đúng 2 quả cầu đỏ là C9 .C6 540 .
540 36
Xác suất chọn 4 quả cầu có đúng 2 quả cầu đỏ bằng 1365 91 .
A 1; 3; 4 B 2; 5; 7 C 6; 3; 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là
x 1 t
x 1 t
x 1 3t
y 3 t
y 1 3t
y 3 4t
z 4 8t
z 8 4t
z 4 t
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
D.
x 1 3t
y 3 2t
z 4 11t
.
M 2; 4; 4
Tọa độ trung điểm M của BC là
.
A 1; 3; 4
AM 1; 1; 8
Đường thẳng cần tìm qua
, nhận
là véc tơ chỉ phương nên có
x 1 t
y 3 t
z 4 8t
phương trình
.
10;10 của bất phương trình
Câu 39: Tổng giá trị nghiệm nguyên thuộc khoảng
log3 x 9
log 3 x 9
5
2
1 10
1 10
x 6
3
3
là
A. 55 .
B. 45 .
C. 21 .
D. 19 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D 9; .
log3 x 9
5
1 10
3
log3 x 9
log3 x 9
5
1 10
1 10
3
log3 x 9
5
1
1 1 10
3
Ta có:
2
x 6
3
2
x 9 1
3
log3 x 9
2 log x 9
10
3 3 2
3
.
t
t
5
2
2 1 10 1 10 3t
t log 3 x 9 , t
3
3
Đặt
ta được:
1
10
log3 x 9
t
t
t
t
1 10 5 1 10
1 10 5 1 10 2
2
0 3
3
3
3
3
3
3
3
3
t
1 10
u
,u 0
3
Đặt
ta được:
3 u
5
5 1 2
1
u ; 1; .
0
3u 2 2u 5 0
3
3u 2 2u 5 0
3 u 3
3u
t
1 10
u 1; u 1
1 t 0 log 3 x 9 0 x 8.
3
u
0
Vì
nên
T 8; .
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
x 8;10
Vậy số nghiệm nguyên
, suy ra tổng số nghiệm nguyên:
S 8 7 6 ... 8 9 10 19
.
Câu 40: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau: