Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề phát triển minh họa bgd năm 2022 môn toán nhóm word toán đề 5 bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.62 KB, 27 trang )

Đề phát triển minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn - NHĨM WORD TỐN - ĐỀ 5
Bản word có giải
Câu 1:
Câu 2:

Số phức liên hợp của số phức z 4  3i là
A. z  4  3i .
B. z  4  3i .

B.  2;  1;3

Câu 6:

B. Điểm N ( 2; 2) .

4a 3
cm3  .

3

a 3
cm3  .

3

B.

Câu 8:

C. Điểm M ( 2;17) .


C.

D. Điểm Q( 2;  17) .

64a3
cm3  .

3

D.

16a 3
cm3  .

3

x
Cho hàm số f  x  sin 2 x  e , trong các khẳngđịnh sau, khẳng định nào đúng

1

A.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

C.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

1


x

x

C .

C .

B.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

x

C .

D.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

x

C .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 2 .

Câu 7:

D.  4;  2;6 

2
2
Cho mặt cầu  S có diện tích 4a  cm  . Khi đó, thể tích khối cầu  S là

A.
Câu 5:

C.   2;1;  3

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  1 ?
A. Điểm P( 2;0) .

Câu 4:

D. z 4  3i .

2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  1 0 có tâm là

A.   4; 2;  6 
Câu 3:

C. z 3  4i .


Tập nghiệm của bất phương trình 41 2 x 1 là
1

A.    ;0  .
B.    ;  .
2


C. 1 .

D. 4 .

1

C.    ;  .
2


1

D.  ;    .
2


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , BC 3a và đường cao

SA a 2 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A. a 3 2 .
Câu 9:


B.

2a 3 2
.
3

C. 6a 3 2 .

D. 2a 3 2 .

C.  4;  

D.  4;  

2

Tập xác định của hàm số y log  x  4  là
B.  \  4

A. 

2
Câu 10: Tìm số nghiệm thực của phương trình  x  2 x  3  log 2 x  3 0 .

A. 3 .

Câu 11: Nếu
A. 5.

B. 1 .


1

1

f  x  dx 3

 2 f  x   5 dx

0

thì

0

B. 6.

C. 2 .

D. 0 .

C. 1.

D. 11.

bằng


Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  i  5 0 . Modun z ?
A. 16 .


B. 2 6 .

C.

6.

D.

26

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng
x 1 y  1 z  3
x y  1 z 3



và d  : 
có một véc tơ pháp tuyến là
3
2
2
1
1
2




A. n  3;  8;1 .

B. n  6;8;1 .
C. n   6;  8;1 .
D. n  6;  8;1 .


 
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho a  1; m;  1 và b  2;1; 3 . Tìm giá trị của m để a  b .
d:

A. m  2 .

B. m 2 .

C. m  1 .

Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z 2022i  1 có phần ảo là
A. 1 .
B. 2022 .
C.  2022 .

D. m 1 .

D.  1 .

Câu 16: Đường thẳng x 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
3x 1
3x  1
2 x 1
 x 1
A. y 

.
B. y 
.
C. y 
.
D. y 
.
3x  3
3x  3
1 x
2  2x





3 2
Câu 17: Cho log a b 5 và log a c  7 . Tính P log a b c .
A. P 1 .
B. P 2 .
C. P 3 .

Câu 18: Cho hàm số y 

D. P  35 .

ax  b
có đồ thị như hình vẽ.
xd


Dấu của các hệ số a, b, d là:
A. a  0, b  0, d  0 .
B. a  0, b  0, d  0 .
C. a  0, b  0, d  0 .
D. a  0, b  0, d  0 .
 x 2  3t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y 5  t có một vectơ chỉ phương là
 z 2




A. u1  3;  1; 0  .


B. u2  2;5; 0  .

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng (với n 3 )?
A. Pn n.  n  1 ...3.2.1 . B. Pn n .


C. u3  3;  1; 2  .


D. u2  2;5; 0  .

C. Pn  n  1 ! .

2

D. Pn n .

Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC. AB C  có góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 và AB a . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC. AB C  đã cho.

A.

a3 3
.
8

B.

3a 3 3
.
24

C.

3a 3 3
.
8

D.

3a 3 3
.
4

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y e x  ln 3 x .

x
A. y e 

1
.
3x

1
x
B. y e  .
x

3
x
C. y e  .
x

x
x
D. y e ln 3 x  e

1
.
x

Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  0;   .
B.  0; 2  .

C.   2; 0  .

D.   ;  2  .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r a , độ dài đường sinh l 2a . Diện tích tồn phần của hình trụ
này là:
A. 2 a 2 .
B. 4 a 2 .
C. 6 a 2 .
D. 5 a 2 .

Câu 25: Biết
A. 1 .

2

2

2

f  x  dx 2

g  x  dx 3

 f  x   g  x   dx

1




1

. Khi đó

B. 5 .

1

bằng

C.  1 .

Câu 26: Một cấp số cộng có u1 3, u12 80 . Cơng sai của cấp số cộng đó là
A. 8 .
B. 7 .
C. 5 .


Câu 27:

 2 x 

1
 dx
x
bằng

1
C .
x2


2
A. x  ln x  C .

B. x 

C. x 2  ln x  C .

2
D. x  ln x  C .

D. 6 .
D. 6 .


Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1 .
B.  4 .

C.  3 .

D. 0 .

f  x  , m min f  x  . Khi đó M  m bằng.
Câu 29: Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  1. Kí hiệu M max
 0;2
 0;2


A. 7 .

B. 5 .

D. 9 .

C. 1 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y cos x  2 x  1 .

B. y  x 3  x .

C. y  x3  3 x 2  3x . D. y 

2 x 1
.
x 1

Câu 31: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn 2 ln a  3ln b ln 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 2b3 .
B. 2a  3b 2 .
C. a 2 e.b3 .
D. a 3  b 2 2 .
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA OB OC . Gọi M
là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB
bằng

A. 900 .

Câu 33: Biết

B. 300 .

F  x  x 2  3sin x


2

 f  x   2 x  dx 
0

A. S 3



C. 600 .
một

nguyên

hàm

D. 450
của

hàm

số


f  x .

a 3
 b , với a, b   .Tính S a  b .
2
B. S 4

C. S 6

D. S 5

Biết

rằng


2

2

2

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1 2 và đi
qua điểm A  1;1;  2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  z  3 0 .

B. x  z  1 0 .

C. x  z  1 0 .


D. x  y  z  1 0 .

2

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  3i  là điểm nào dưới đây?
A. P   8;  6  .

B. Q  10;  6  .

C. N   6;  8  .

D. M   6;10  .

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng





AB sao cho 3HA  HB 0 . Hai mặt phẳng  SAB  và  SHC  đều vng góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SHC  .
A.

5a
12

B.

5a
6


C.

12a
5

D.

6a
5

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn
bằng

A.

7
.
8

B.

8
.
15

C.

7
.

15

D.

1
.
2

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M   2;3;  1 , N   1; 2;3 và P  2;  1;1 . Phương trình
đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x 3  2t
 x  1  3t
 x 2  3t



A.  y  3  3t .
B.  y 2  3t .
C.  y  1  3t .
 z  2  t
 z 3  2t
 z 1  2t









 x  2  3t

D.  y 3  3t .
 z  1  2t






2
x 1
0 ?
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thoả mãn  log 2 x  1  log 2  x  31  32  2
A. 27 .
B. 25 .
C. 26 .
D. 28.

Câu 40: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

2
Số nghiệm thuộc khoảng    ;   của phương trình f  cos x   f  cos x  2 là

A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .


D. 9 .


Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x ) 

ex

, x   và f  0   1 . Biết F  x  là
2
 e  1
2

x

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0  ln 4 , khi đó F  ln 2  bằng

A. ln 6 .

B. 0 .

D. 2ln 6 .

C. ln 2 .

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,

 SBC 

lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30 , 45 , 60  . Tính thể tích V của khối chóp


S . ABC biết rằng hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác
ABC .

A. V 

a3 3



8 4 3



.

B. V 

a3 3



2 4 3



.

C. V 

a3 3




4 4 3



.

D. V 

a3 3
.
4 3

Câu 43: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  13 0 , với z1 có phần ảo dương.
Biết số phức z thỏa mãn 2 z  z1  z  z2 , phần thực nhỏ nhất của z là
A. –2.

B. 1.

C. 9.

D. 6.

Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i . Tìm giá trị lớn nhất M của
z  2  3i

10
A. M  .

3

B. M 1  13 .

C. M 4 5 .

D. M 9 .

4
3
2
Câu 45: Cho hàm số f  x   3x  ax  bx  cx  d với a, b, c, d   có ba điểm cực trị là  2,  1 và

2 . Gọi y  g  x  hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của hàm số y  f  x  . Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  .

A.

15112
.
405

B.

28162
.
405

C.


50
.
81

D.

36
.
5

x 1 y z  3
 
.
2
1
2
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vng góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
x 1 y 2 z 3
x 1 y  2 z  3




A.
. B.
.
2
2
3
2

2
3
x 2 y 2 z 3
x 2 y 2 z 3




C.
. D.
.
1
2
3
1
2
3

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :


Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f  x  như hình vẽ và f  b  1 . Số
2
giá trị nguyên của m    5;5 để hàm số g  x   f  x   4 f  x   m có đúng 5 điểm cực trị



A. 8 .

B. 10 .


C. 9 .

D. 7 .

Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
·
·
khoảng cách từ O đến ( SAB ) bằng a 3 và SAO
= 300, SAB
= 600 . Độ dài đường sinh của
3
hình nón theo a bằng

A. a 2

B. a 3

C. 2a 3

D. a 5
2

log  2 x 
6
6
2
Câu 49: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 4 yx  log 2 yx  2 log 2 x  1 2 2  log 2 x .






Có bao nhiêu giá trị nguyên của y để tập hợp S có nhiều nhất 64 phần tử?

A. 2045 .

B. 2046 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 Q : 2x  2 y 

C. 2047 .

 S  :  x  2

2

D. 2048 .

2

2

  y  1   z  3 26 và mặt phẳng

z  5 0 . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên,

mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng song song với mặt phẳng  Q  ?

A. 6 .

B. 7 .

C. 10 .

---------- HẾT ----------

D. 9 .


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Số phức liên hợp của số phức z 4  3i là
A. z  4  3i .
B. z  4  3i .

C. z 3  4i .
Lời giải

D. z 4  3i .

Chọn D
Câu 2:

2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  1 0 có tâm là


A.   4; 2;  6 

B.  2;  1;3

C.   2;1;  3

D.  4;  2;6 

Lời giải
Chọn B
2
2
2
Mặt cầu  S  : x  y  z  2ax  2by  2cz  d 0 có tâm I  a, b, c  và bán kính

R  a2  b2  c2  d
Theo đề ta có a 2, b  1, c 3, d 1 .
Suy ra tâm của mặt cầu là  2;  1;3  .
Câu 3:

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  1 ?
A. Điểm P( 2;0) .

B. Điểm N ( 2; 2) .
C. Điểm M ( 2;17) .
Lời giải

D. Điểm Q( 2;  17) .


Chọn C
Thay x  2 ta được y 17 . Vậy M ( 2;17) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4:

2
2
Cho mặt cầu  S có diện tích 4a  cm  . Khi đó, thể tích khối cầu  S là

A.

4a 3
cm3  .

3

a 3
64a3
3
C.
cm
.
cm3  .



3
3
Lời giải

B.


D.

16a 3
cm3  .

3

Chọn A
Ta có: S 4 r 2   a 2 4 r 2  r 2 a 2  r a .
Khi đó: V 
Câu 5:

4 r 3 4 a3

cm3 .
3
3





x
Cho hàm số f  x  sin 2 x  e , trong các khẳngđịnh sau, khẳng định nào đúng

1

A.


f  x  dx  2 cos 2 x  e

C.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

1

x

x

C .

C .

B.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

x

C .

D.

f  x  dx  2 cos 2 x  e

x


C .

Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 6:

1
f  x  dx  sin 2 x  e  dx sin 2 xdx  e dx  2 cos 2 x  e
x

x

x

C

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.


Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 2 .

C. 1 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn D


Dựa vào bảng xét dấu f  x  , ta có: hàm số f  x  có 4 điểm x0 mà tại đó f  x  đổi dấu khi

x qua điểm x0 .
Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình 41 2 x 1 là
1

A.    ;0  .
B.    ;  .
2


1

C.    ;  .
2


1

D.  ;    .
2


Lời giải
Chọn D
1

1 2 x
1  1  2 x 0  2 x 1  x  .
Ta có: 4
2

Câu 8:

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , BC 3a và đường cao

SA a 2 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A. a

3

2a 3 2
B.
.
3

2.

C. 6a 3 2 .

D. 2a 3 2 .

Lời giải
Chọn D
S

a 2

2a
B

A
3a

D
C

S ABCD  AB.BC 2a.3a 6a 2  dvdt  .
1
1
VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 2.6a 2 2a 3 2  dvtt 
3
3

Câu 9:

2

Tập xác định của hàm số y log  x  4  là
B.  \  4

A. 

C.  4;  
Lời giải

Chọn B
2


2

Hàm số y log  x  4  xác định khi  x  4   0  x  4 .

D.  4;  


Vậy tập xác định D  \  4 .
2
Câu 10: Tìm số nghiệm thực của phương trình  x  2 x  3  log 2 x  3 0 .

A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn C
Điều kiện xác định: x  0 .

 x 2  2 x  3 0
 x 1; x  3
2
x

2

x

3
log
x

3

0


Ta có: 
.
 2 

 x 8
 log 2 x 3
Kết hợp với điều kiện x  0 phương trình có 2 nghiệm x 1; x 8 .
1

1

f  x  dx 3

 2 f  x   5 dx

Câu 11: Nếu 0
A. 5.

thì


0

B. 6.

bằng
C. 1.
Lời giải

D. 11.

Chọn D
1

1

1

ò éë2 f ( x) +5ùûdx = 2ò f ( x) dx + ò5dx = 2.3 +5 =11 .
0

0

0

Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  i  5 0 . Modun z ?
A. 16 .

B. 2 6 .


C. 6 .
Lời giải

D.

26

Chọn D
Ta có: z 5  i
 z 5  i
 z  52  1  26
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng
x 1 y  1 z  3
x y  1 z 3



và d  : 
có một véc tơ pháp tuyến là
3
2
2
1
1
2




A. n  3;  8;1 .

B. n  6;8;1 .
C. n   6;  8;1 .
D. n  6;  8;1 .
d:

Lời giải
Chọn D

   
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n  ud , ud    6;  8;1 .


 
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho a  1; m;  1 và b  2;1; 3 . Tìm giá trị của m để a  b .

A. m  2 .

B. m 2 .

C. m  1 .
Lời giải

Chọn D

 
Ta có a  b  a.b 1.2  m.1    1 .3 m  1 .
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z 2022i  1 có phần ảo là

D. m 1 .



A. 1 .

B. 2022 .

C.  2022 .
Lời giải

D.  1 .

Chọn C
Vì z 2022i  1  z  1  2022i . Vậy z có phần ảo là  2022 .
Câu 16: Đường thẳng x 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
3x 1
3x  1
2 x 1
 x 1
A. y 
.
B. y 
.
C. y 
.
D. y 
.
3x  3
3x  3
1 x
2  2x
Lời giải

Chọn B
3x 1
3x  1
  ; lim
 nên đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ
Ta có: lim
x   1 3x  3
x  1 3x  3
thị hàm số.





3 2
Câu 17: Cho log a b 5 và log a c  7 . Tính P log a b c .
A. P 1 .
B. P 2 .
C. P 3 .
Lời giải
Chọn A

D. P  35 .

3 2
Ta có: P log a  b c  3log a b  2 log a c 3.5  2.7 1 .

Câu 18: Cho hàm số y 

ax  b

có đồ thị như hình vẽ.
xd

Dấu của các hệ số a, b, d là:
A. a  0, b  0, d  0 .
B. a  0, b  0, d  0 .
C. a  0, b  0, d  0 .
D. a  0, b  0, d  0 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng : x  d  0  d  0 .
b
Đồ thị giao với trục tung tại điểm có tung độ y   0 mà d  0  b  0 .
d
Vậy nên chọn đáp án a  0, b  0, d  0 .


 x 2  3t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y 5  t có một vectơ chỉ phương là
 z 2





A. u1  3;  1; 0  .
B. u2  2;5; 0  .
C. u3  3;  1; 2  .
D. u2  2;5; 0  .

Lời giải
Chọn A
 x x0  at

Đường thẳng d có phương trình dạng  y  y0  bt  t  R  thì có vectơ chỉ phương dạng
 z  z  ct
0


k u  ka; kb; kc  , k 0 .

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u1  3;  1; 0  .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng (với n 3 )?
A. Pn n.  n  1 ...3.2.1 . B. Pn n .

C. Pn  n  1 ! .

2
D. Pn n .

Lời giải
Chọn A
Theo định lí về số hốn vị thì: Pn n ! 1.2...n .
Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC. AB C  có góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 và AB a . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC. AB C  đã cho.

A.

a3 3
.

8

B.

3a 3 3
.
24

C.

3a 3 3
.
8

Lời giải
Chọn C

a2 3
.
4
 BC  AM
 BC   AAM  .
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó 
 BC  AA
Ta có ABC là tam giác đều có diện tích là B 

D.

3a 3 3
.

4


3a
Do đó AMA 60 . Suy ra AA  AM tan 60  .
2

Vậy thể tích của lăng trụ đã cho là V B. AA 

3a 3 3
.
8

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y e x  ln 3 x .
x
A. y e 

1
.
3x

1
x
B. y e  .
x

3
x
C. y e  .
x

Lời giải

x
x
D. y e ln 3 x  e

1
.
x

Chọn B
x
Ta có y e x  ln 3 x e x  ln 3  ln x  y e 

1
.
x

Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  0;   .
B.  0; 2  .
C.   2; 0  .

D.   ;  2  .

Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng   2;0  hàm số đồng biến.

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r a , độ dài đường sinh l 2a . Diện tích tồn phần của hình trụ
này là:
A. 2 a 2 .
B. 4 a 2 .
C. 6 a 2 .
D. 5 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Stp 2 S d  S xq 2 a 2  2 a.2a 6 a 2

Câu 25: Biết
A. 1 .

2

2

2

f  x  dx 2

g  x  dx 3

 f  x   g  x   dx

1



1


. Khi đó

B. 5 .

1

bằng

C.  1 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn B
2

2

2

Ta có:  f  x   g  x   dx f  x  dx  g  x  dx 2  3 5 .
1

1

1

Câu 26: Một cấp số cộng có u1 3, u12 80 . Cơng sai của cấp số cộng đó là
A. 8 .

B. 7 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn B
u  u 80  3
7 .
Theo công thức u12 u1  11d , suy ra d  12 1 
11
11

D. 6 .




Câu 27:

 2 x 

1
 dx
x
bằng

1
C .
x2

2
A. x  ln x  C .


B. x 

C. x 2  ln x  C .

2
D. x  ln x  C .

Lời giải
Chọn A
1

2
Ta có  2 x   dx x  ln x  C .
x


Câu 28: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1 .
B.  4 .

C.  3 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn B
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là  4 , tại x 1 .

f  x  , m min f  x  . Khi đó M  m bằng.
Câu 29: Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  1. Kí hiệu M max
 0;2
 0;2

A. 7 .

B. 5 .

C. 1 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn D
Hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 xác định và liên tục trên đoạn  0; 2 .
 x 0

Ta có: y 4 x  4 x  y 0   x  1   0; 2 .
 x 1
3

Khi đó: f  0   1; f  1  2 ; f  2  7 .
f  x  7; m min f  x   2
Vậy M max
 0;2
 0;2

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?


A. y cos x  2 x  1 .

B. y  x 3  x .

C. y  x3  3 x 2  3x . D. y 
Lời giải

Chọn C

2 x 1
.
x 1


2

Hàm số y  x3  3 x 2  3x có y  3x 2  6 x  3  3  x  1 0, x   nên hàm số nghịch
biến trên  .
Câu 31: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn 2 ln a  3ln b ln 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 2b3 .
B. 2a  3b 2 .
C. a 2 e.b3 .
D. a 3  b 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 ln a  3ln b ln 2  ln a 2  ln b3 ln 2  ln

a2
a2


ln
2

2  a 2 2b3 .
3
3
b
b

Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA OB OC . Gọi M
là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB
bằng

A. 900 .

B. 300 .

C. 600 .

D. 450

Lời giải
Chọn C

Đặt OA a suy ra OB OC a và AB BC  AC a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN 
2

Suy ra góc OM , AB  OM , MN  . Xét OMN


Trong tam giác OMN có ON OM MN 

a 2
nên OMN là tam giác đều
2

0



Suy ra OMN
600 . Vậy  OM , AB   OM , MN  60 .


Câu 33: Biết

F  x  x 2  3sin x



một

nguyên

hàm

của

hàm


f  x .

số

Biết

rằng


2

a 3
 f  x   2 x  dx  2  b , với a, b   .Tính S a  b .

0

A. S 3

B. S 4

C. S 6
Lời giải

D. S 5

F  x  x 2  3sin x
Khi đó:



2


2


2



 f  x   2 x  dx f  x  dx  2 xdx  x
0

0

2

 3sin x  2   x 2 
0

0


2
0

 3 .

a 0
 a  b 3.

Khi 
b  3
2

2

2

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1 2 và đi
qua điểm A  1;1;  2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  z  3 0 .

B. x  z  1 0 .

C. x  z  1 0 .
Lời giải

D. x  y  z  1 0 .

Chọn B
2

2

2

Mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1 2 có tâm I  2;1;  1 .

Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại A nên ta có VTPT của mặt phẳng là AI  1;0;1
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại A  1;1;  2  là


 x  1  0  y  1   z  2  0 

x  z  1 0.
2

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  3i  là điểm nào dưới đây?
A. P   8;  6  .

B. Q  10;  6  .

C. N   6;  8  .

D. M   6;10  .

Lời giải
Chọn A
2

Ta có z  1  3i  1  6i  9i 2  8  6i  điểm biểu diễn cho số phức z là điểm P   8;  6  .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng





AB sao cho 3HA  HB 0 . Hai mặt phẳng  SAB  và  SHC  đều vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SHC  .
A.


5a
12

B.

5a
6

C.

12a
5

Lời giải
Chọn C

D.

6a
5


 SAB    ABCD 
mà  SAB    SHC  SH
SHC

ABCD







Ta có 

 SH   ABCD  .

 BK  CH
 BK   SHC  .
 BK  SH

Kẻ BK  CH ta có 

1
1
1
25
12 a



 BK 
.
2
2
2
2
BK
BH
BC

144a
5
12a
 d  B,  SHC   
.
5

Ta có

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn
bằng

A.

7
.
8

B.

8
.
15

7
.
15
Lời giải

C.


D.

1
.
2

Chọn C
Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số chẵn”.
Ta có   1; 2;3;...;14;15  n    15 .
Và A  2; 4; 6;8;10;12;14  n  A  7 .
Vậy xác suất của biến cố A là P  A 

n  A 7
 .
n    15

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M   2;3;  1 , N   1; 2;3 và P  2;  1;1 . Phương trình
đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x 3  2t
 x  1  3t
 x 2  3t



A.  y  3  3t .
B.  y 2  3t .
C.  y  1  3t .
 z  2  t
 z 3  2t

 z 1  2t



Lời giải
Chọn D

 x  2  3t

D.  y 3  3t .
 z  1  2t



Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:

NP  3;  3;  2  .
Vậy phương trình đưởng thẳng

 x  2  3t
là:  y 3  3t .
d

 z  1  2t











2
x 1
0 ?
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thoả mãn  log 2 x  1  log 2  x  31  32  2
A. 27 .
B. 25 .
C. 26 .
D. 28.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định x  31  0  x   31 .







2
x 1
Đặt f  x   log 2 x  1  log 2  x  31  32  2



  x  5
 log 2 ( x 2  1)  log 2 ( x  31) 0

 log 2 ( x 2  1) log 2 ( x  31)


   x 6 .
Ta có f ( x) 0  
x 1
x 1
 32  2 0
 32 2
 x 6
Bảng xét dấu:

Khi đó f  x  0   31  x  5 .
Do x   nên có 26 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

2
Số nghiệm thuộc khoảng    ;   của phương trình f  cos x   f  cos x  2 là

A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .
Lời giải

Chọn A
Đặt t cos x, x     ;   . Ta có bảng biến thiên (*)

 t    1;1 .


D. 9 .


 f  t  2 (1)
2
.
Phương trình đã cho trở thành f  t   f  t   2 0  
 f  t   1 (2)
Từ bảng biến thiên của đề bài, với t    1;1 ta có nghiệm của phương trình (1) là

t a    1;0 
hay t b   0;1 và nghiệm của phương trình (2) là t 1 .

Từ bảng biến thiên (*), ta có:

 x  x1     ;0 
t a    1;0   
.
 x  x2   0;  
 x  x3     ; 0 
.
t b   0;1  
 x  x4   0;  
t 1  x 0.

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng    ;   .
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x ) 

ex


, x   và f  0   1 . Biết F  x  là
2
 e  1
x

2

nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0  ln 4 , khi đó F  ln 2  bằng

A. ln 6 .

B. 0 .

C. ln 2 .
Lời giải

Chọn A
ex

d  e x  1
1
d
x
2
 x
 x
C .
2
x

e 1
 e  1
 e  1

Ta có: f  x  f  x  dx 

1
1
1
1
ex
Có f  0      C   C 1 . Suy ra f  x   x
.
1  x
2
2
2
e 1
e 1
ln 2

ln 2

ln 2
ex
dx
Ta lại có: F  x  0   f  x  dx  F  ln 2   F  0    x
e 1
0
0


D. 2ln 6 .


d  e x  1

 F  ln 2   ln 4 

ex 1

 F  ln 2   2ln 2 ln  e x  1

ln 2
0

 F  ln 2   2ln 2 ln 3  ln 2  F  ln 2  ln 3  ln 2 ln 6 .

Vậy F  ln 2  ln 6 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,

 SBC 

lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30 , 45 , 60  . Tính thể tích V của khối chóp

S . ABC biết rằng hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác
ABC .

A. V 

a3 3




8 4 3

.

B. V 

a3 3



2 4 3

.

C. V 

a3 3



4 4 3

.

a3 3
D. V 
.

4 3

Lời giải
Chọn A

Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BC , AB , AC ; h là chiều cao của
khối chóp S . ABC .



Khi đó, SNH
30o , SPH
45o , SMH
60o .

SH
SH .tan 30o h.tan 30o .
o
tan 30
SH
HM 
SH .tan 60o h.tan 60o .
o
tan 60
SH
HP 
SH .tan 30o h.tan 30o .
tan 30o
HN 


a2 3 1
a 3
Mà S ABC S HAB  S HAC  S HBC 
.
 a  HN  NM  HP   HN  NM  HP 
4
2
2



×