Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập về mẫu câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.57 KB, 3 trang )

BÀI TẬP VỀ MẪU CÂU
Ex1: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng
1. Her/ address/ What/ is/?
….…………………………………………………………………….
2. What/ your/is/ village/ like/?
….…………………………………………………………………….
3. do/ What/ do/ in/ you/ the/morning/?
….…………………………………………………………………….
4. Sometimes/ I/ the/ watch/ evening/ in/ TV.
….……………………………………………………………………..
5. My family/ the/ cinema/ go/ once/ week/ a.
….…………………………………………………………………….
6. She/ brushes/ teeth/in/ her/ the morning/always.
….……………………………………………………………………
7. They/ go/ school/ to/ often/ every day.
….…………………………………………………………………..
8. holiday/ Where/ you/ were/ on/ ?
….………………………………………………………………….
9. Where/ you/ go/ did/ holiday/ ?/ on
….………………………………………………………………….
10. Did/ party/ Nam’s/ birthday/ you/ go/ to/?/ the
….…………………………………………………………………….
11. Lastweek,/ they/ project/ did/ English/ their.
….…………………………………………………………………….
12. Today,/ I/ on/ a/ picnic/go.
….…………………………………………………………………….


Ex 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Tôi đi xem phim hai lần một tuần.
.......................................................................................................................


2. Bạn thường làm gì vào mỗi buổi tối?
......................................................................................................................
3. Bạn thường đi rạp chiếu phim mấy lần?
....................................................................................................................
4. Tôi đã làm dự án Tiếng Anh của mình vào tuần trước.
....................................................................................................................
5. Gia đình của tơi đã đi Vịnh Hạ Long vào tháng trước.
....................................................................................................................
6. Anh ấy làm bài tập về nhà của anh ấy vào mỗi buổi tối.
...................................................................................................................
7.Hôm quá, tôi đã đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nam.
.................................................................................................................
7. Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ của mình?
....................................................................................................................
8. Bạn đã ở đâu vào kì nghỉ của mình?
..................................................................................................................
9. Năm ngối, tơi và gia đình của tơi đã đi đảo Phú Quốc.
.................................................................................................................
10. Bạn đã đi dã ngoại phải không?
...............................................................................................................
11. Bạn đã tham gia hội chợ phải không?
...............................................................................................................
12. Bạn đã đến bữa tiệc phải không?
................................................................................................................
13. Tôi thường xuyên làm bài tập về nhà vào buổi chiều.
................................................................................................................


14. Hơm nay, tơi có một bữa ăn sáng to.
.................................................................................................................

15. Bạn đã làm gì ở đó?
................................................................................................................
16. Hơm qua tơi đã đi đến trường
.....................................................................................................................
17. Bạn đến đó bằng cách nào?
......................................................................................................................
18. Tơi đã đến đó bằng tàu điện ngầm.
....................................................................................................................
19. Anh ấy chơi trốn tìm với bạn của anh ấy.
..................................................................................................................
20. Gia đình của cô ấy đã đến đảo Phú Quốc bằng máy bay
..................................................................................................................
Ex 3: Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân sau
1. My family usually watches TV in the evening.
........................................................................………………………………………….
2. Peter goes to the library twice a week.
................................................................………………………………………….........
3. I go to the movies twice a week.
.........................................................................…………………………………………
4. Nam does the morning exercise every day.
…………………………………………………………………………………………
5. Mai lives in the city
.…………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×