Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tóm tắt hoá 12 230623 194841

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.65 MB, 16 trang )

TAT CA TRONG MOT
HOA HOC 12

Khi thay nhóm OH 6 nhém carboxyl cua carboxylic acid
carboxy! bing nhém OR thi dugc esters

Là chất lỏng hoặc chất rắn ở điểu kiện thường

Rat it tan trong nước
Nhiệt độ sôi, độ †an trong nước thấp hơn

1°, H,5O, de, néng

RCOOH+ R'OH

—————›

RCO©CR - H,O

acid có cùng số€ hoặc khối lượng mol

Esters đơn chức có cơng

R: | aeGốc hydrocacbon hoặc3 H

thức chung RCOOR'

R': 6ốc hydrocacbon
Công thức chung: €.H, O, (n>2)

Es†ers no, đơn chức, mạch hở



Tạo bởi acid no, đơn chức, mạch hở
Esters không no, đơn chức, mạch hỏ,

có 1 nối đơi C=CC,H,.O, (n > 3)

và alcohol no đơn chức mạch hở

Tên esters = Tên gốc R` + Tên gốc acid RCOO (đi "a†")

ư|

+5

=

s

ee,
s88
22 98
5<

ki

fe =8



2


5 =

=

s

a|

2S?

S

+112 2 Ol
£ bố

Ss£#17

-

5
£

zee
2
S

2

2


=

uw

w

g5

3s

x

= 5

e]* eS

8

3

¢g

> RCOOH + R'OH

/ˆ Chất †qo hương †rong công nghiệp †hực phẩm, mĩ phẩm
Một số polime của esters dùng để sản xuất chất dẻo

2%


3/2

PH; 50,

Một sé esters có cách điều chế riêng

*

mSz£s
S|

mơi †ách, chiết chất hữu cơ

Dung

Š
©
3l& ft 8
§
+]
5268
i s8

*JØ

Đun sơi hỗn hợp alcohol và carboxylic acid,
H,SO, đặc, xúc tác

RCOOR'+H,0 ¿


3

a

5
“3

Phản ứng es†ers hóa

2

3
a
of

un

CH,COOCH,CH,CH, propyl axetate

=

2

5

C,H,COOCH,CH, methyl propionate

Môi †rường

Môi trường


HCOOCH,CH,CH, propyl formate

n trong

Esters cé dang aldehyde:

RCOOCH=CH-R

`

\ Thủy phân trong

Esters don chil”
của phenol


———...

`



mỗi trường base ©_

hứ

&


t.H,50,

ườngaod ^_ CH/COOH:CH, +H,O ¿

5

Cy
®

Sản phẩm: acid + Aldehyde

Sản phẩm: Muối + Aldehyde

> CH,COOH
+ CH,CHO
Si
a eed



HCOOH=CH-CH,+ NaOH ——› HCOON + CH.CH,CHO

Tác dụng với NaOH hoặc KOH tỉ lệ 1:2, sản phẩm tao 2 mudi vàà nước

ape

RCOOC,H,R
+ 2NaOH
—» RCOONG + R,H,ƠNG + H,O
pee

i oerANH

C6 dang HCOOR (R: bat ki)
Thamgia phản ú ứng PS

trắng gương

Este
te Khơng no có phản ứng

ở gốc hydrocarbon

Ví dụ: HCOOCH,, HCOOCH:CH,
Phản ứng cộng

_

`„Phẩn lu TH hợp
» n€O

+nH O

ni


dung
Lipids là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa †an trong nước nhưng hỏa tan nhiều trong
môi hữu cơ không phân cực.

Cấu tqo: Phần lớn Lipids là các ester phức †gp, bao gổm chất béo (triglycende), sáp, støroids và phospholipids

Chất béo là †riesters của glycerol với các acid béo, gọi chung là triglycende hay †riacylglycerol
Acid béo là acid đơn chức có mạch carbon dài, khơng phân nhánh, số€ chẩn (từ 12 -> 24)
R'COO

— CH,

R?COO

—CH

l

|

Md Ign, ga, md bd,

R°COO ~ CH,

Công thức chung

woah al
2a
hỏi
Chứa nhiều acid béo no (bão hịa)

Động vat

R', R, R?: có thể giống hoặc khác nhau

Có thể đơng đặc ở nhiệt độ thường


Nguồn gốc

Thực vật
P

co,

Dau lac, ving,

Ở nhiệt độ thường, trạng thái lỏng hoặc rắn

dau olive.

/_

Chứa nhiều acid béo không no (chưa bão hỏa)

À

Trạng thái lỏng

Khéng tan trong nuéc, tan nhiéu trong dung môi hữu cơ

@mm

Nhẹ hơn nước

Phản ứng thủy phân


<

(C,H,,C00),C,H, + 3H,O

Pt

> 3C,H,,COOH + C.H,(OH),
glycerol

stearic acid

tristearin

Phản ứng xà phịng hóa

—'> 3¢,H,,COONe + C,H,(OH),

(C,H,,C00),C,H, +3NaOH

sodium strarate

tristearin

Nguổn dinh dưỡi

Thức ăn quan †rọng

của con
Với cơ thể người


glycerol

người

Cung cấp năng lượng cho cơ †hể hoạt động

Nguyên liệu tổng hợp một số chất khác cẩn †hiết cho cơ thể
Đảm bảo sự vận chuyển và hấp thụ các chất hòa †an được trong chat béo

Điểu chế xà phòng, glycerol

Trong cơng nghiỆp _ / Cơng nghiệp thực phẩm

NÌ sợi
Đổ hộp

Đổ chiên, xào,...

Tái chế thành nhiên liệu

|

|

Palmitic acid

X

C,H,,0, | CgH,,COOH hodc CH,[CH,], COOH
ss


Stearic acid

C,H,,O, | C,;H,,COOH hoặc CH|[CH,],COOH
6,H,.0,

Oleic acid
(Omega 9)
Linolei

ol 1. «
tomeae']



C,H,,O,

Acid no, k= 1

Acid no,k= 1

€,,H,,COOH hoặc

Acid khơng no,

cis - CH,[CH,],CH=CH[CH,],COOH |

1 néi déi C=C, k = 2

C,,H,,COOH


a

Rad. hong no,
=
2 nổi đôi C=€, k lê,

(k = Téng sé lién két pi trong chat béo)

Tripanmitin

(C,H,,COO),C,H,

: Tris†earin

(C,,H,,COO),C,H,

(Tripanmitoylglycerol)
(tristearoylglycerol)

Triolei
(Trioleoylglycerol)

Trilinolein
(trilinoleoylglycerol)

hodic C,.H,,O,

CH.


hoặc C..H,.O,,

tòa

F

(C,,H,,COO),C\H,
hoặc €,.H,,O,

kzé

(C,,H,,COO),C,H,
hoặc €.,H.,O,

ie?

(k= Téng sé lién két pi trong chat béo)

|


1

Đường nho

6lucose la,

Monosaccharides €,.H,,O,_

HE:


Nhóm carbonhydrates đơn giản nhất

Fruc†ose

khơng phân hủy được

Mật ong

@-

Disaccharides C,,H,.0,, { Sucrose
Thủy phân thu được 2

Hs

Đường mía
Đường mạch nha

Maltose

phan td monosaccarit

|

phân tới cùng thu
Thủy
Ae
dugc monosaccharides


Tác dụng với acetic

‘Gad

bét
Tinh
TP

Nhóm Carbohydrates phức †ạp

lở

Cellulose

7,

Ngũ cốc

|

Béng vải

|
|
|

|

Tác dụng với Cu(OH), tạo


anhydride, có mặt pyridine

_Phức đổng màu xanh lam

_

,109.esters. chữa 5. dức ax†
acetic acid trong phân tử

/

`

Tính chất của

diePhanrt tng
ad tao
oe caeestersSL / Alcohol da chtéc

phic

Téc dyng vai AgNO,/NH,

Phản ứng

Tạo thành muối ammonilim gluconate va bac kim loại

†ráng gương

Phản ứng †rong môi †rường kiểm

Cu(OH) oxi héa glucose

Tạo thành muối sodium glucona†e
và Cu,O (kết †ủa đỏ gạch)
ges

TT

Xúc

tác

Tác dụng
với Cu(OH),
Tácác d dụng

Ni

—=..

Qe

Tính chất
của
aldehyde

orbitel }T———
enzyme

%


H vai -=9..0H
HỖ NI

ẹ ——C

H

H Jt

OH

——

hóa học

Phản ứng lên men

fi

Cơng thức phan tu: C,H,.0,

cH,0H

cce

7
Vị ngọt

Tính chất

2

_SHa0, -G me” 80H,0H + 260/1
Mạch vịng

Chất rayrn, Fin
+ thếể khơng
khơng màumà
| Chet
nước
trong
tan
Dễ

c

Cơng thức cấu †qo:

vr

Mạch hở
H.C —CH— CH — CH — CH —CHO
|

OH

OH

OH


|

OH

OH

`
——— | |/

|

Cau tao

:

|

phan tu

Trạng thái \

tynhién

+

Điểu ché trong

Thủy phan celulese, xúc tóc: HC đặc để sn xuất ethyc qeohoL ” can nghiệp NỈ Điu chế.
TT


__ Ứng dụng |

Tráng gương, tráng ruộ† phích

Sản phẩm trung gian trong sản xuất ethylic alcohol

|

/ _ Còn được gọi làđường nho
:

:

C6 trong mét ong (30%)

a

Có trong cơ
————
\

6lucose là hợp chất †ạp chức, ở dạng mạch hở phân tu
có cấu †qo anldehyde đơn chức và alcohol 5 chức|

Thuy phan tinh bột, xúc tác: HCI loấng hoặc enzyme

Có trong hau hết các bộ phận
của cây, nhất là trong quả chín

Ứng dụng


/

thể người và động

Trong máu người,

nổng độ glucc

hà như không đổi khoảng O 1
?
>
nh


Có trong nhiểu lồi thực vật, nhiểu nhất †rong mía, củ cải đường, thốt nốt

Đường

Tùy theo nguổn gốc thực vật, các thương phẩm có tên gọi khác nhau

mía

V socal
Đường

Sucrose là một disaccharide được cấu †qo từ 1 gốc glucose
và 1 gốc fruc†ose liên kết với nhau qua nguyên tử oxi

củ cải


Phân tử chỉ có các nhóm OH, khơng có nhóm CHO
Chất rắn, kết tinh, không màu, không mùi, vị ngot

Tan tốt trong nước, độ †an tăng nhanh theo nhiệt độ
Phản ứng với Cu(OH)

Phản ứng tao dung dịch màu xanh lam

),Cu + 2H,0
C,H,,0,
12 zzn + Cu(OH), —> (C,,H,,0,,
1a u
Xúc tác: Acid vô cơ

|

Phan ting they: phi

Sản phẩm: Glucose va Fructose

H,O
C,H,,0,+
1z 'zz

của cơ thể



nghiệp dược


€H,O,

Glucose

Công nghiệp thực phẩm: Nguyên liệu làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp...

Cơng

+

—X%
tản ¢H,0,
J4 la

Fructose

phẩm: Pha chế thuốc

fi

Nguyên liệu trong kĩ thuật tráng guong, tráng ruột phích

H

Chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng
Trong nước nóng †qo thành dung dịch keo (hé tinh bot)

Dun nóng tinh bột †rong dung dịch acid vơ cơ lỗng thu được glucose


Phản ứng thủy phân

(CH,O,),
+ nHO ———, n€H,O,
‘610-5
Trong cơ thể người và động vật, bị thủy phân nhờ cdc enzyme

Hổ tỉnh bột khi gặp io† tạo thành màu xanh tim
Phản ứng màu với io†

Khi đun nóng mất màu xanh tím, để nguội màu xuất hiện †rở lại
Dùng

để nhận biết tinh bột

Polisacarit

Liên kết a - 1,4 - glicozit

Amylose

Mạch dài, không nhánh, xoắn lại

Nhiểu mắt xích Œ - glucose
liên kết với nhau, tạo thành

2 dạng

hân nhánh, do các đoạn Œ - glucose †qo nên
Phân tử khối rất lớn, khoảng 1 - 2 triệu


Không tan trong nước, các dung mơi thơng thường khóc
Zh,

Q trình quang hợp

H;O_ ánh.

CO, =a

CH,O,
Glucose

+

(CH,O,),

Chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật

Trong công nghiệp, sản xuất bánh kẹo, glucose, hổ dán

\

a

Tinh bột

H;O
a>


amilazo

H,O

» Dex†rin————›

B-amilaza

{O], enzin

Mantose————

mantaza

6lucose

>

aaa

‘ileal

co,

a

HO

a


5

1

3s

Chuyển hóa tinh bộtit trong cơ thể

®
ai
6

<_.


Là thành phẩn chính †qo nên màng
†ế bào thực vật, bộ khung cây cối
Bôngông

+
nể
Chất rắn, dạng sợi,

nốn:néni

Phản ứng

Trong môi †rường acid vô cơ đặc

thy phân


Tạo thành glucose

Nguyên liệu

(C,H,,0,),
+H,
6 105:
Phản ứng với
nitric acid

Dùng trực tiếp (kéo sợi, dệt vải, để gỗ...)
Chế biến thành giấy

số

5 On¢,H,,0,

Trong hỗn hợp HNO, và H,SƠ, đặc
Tao thanh cellulose trinitrate (thuốc súng khơng khói)

Phản ứng với acetic acid tao thanh to acetate

Chất khí, mùi khai khó chịu,
tan nhiéu trong nuéc

Amines phan
†ử khối nhỏ.

Amines mạch hở


Methylamine
Dimethylamin

CH, - NH- CH, - CH,



Trimethylamine

Theo mach
carbon

Amines thom
dc

Ethylamine

Amines phan

Chất lỏng hoặc rắn

†ử khối lớn

Nhiệt độ sôi tăng dẩn,
độ †an †rong nước giảm dần

Theo bậc của Amines
Amines bậc 2


LỀY

Công thức: (C,H,„O,), hay [C,H,O,(OH),,

To acetate A. to nhan tao

.

CH,-NH,

S,

Phân tử khối rất lớn, khoảng 2 triệu

Sản xuất

Amines bậc 1

nể,

Mạch kéo dài, không phân nhánh

Tan trong nuéc schweizer's

CH, - NH,

âu

Polysaccharide, nhiều gốc | - 6lucose liên kết với nhau


và nhiểu dung mơi hữu cơ

khơng khói, phim ảnh.

%

8

Không †on trong nước

Chế †qo thuốc súng

khoảng 98

G6: 40 - 50% khối lượng

mau †rắng, không mùi vị

To visco

kh

CH,-NH-CH,-CH,

Amines bậc 3

Chất lỏng

Amines thom


Hé,

¢

hoặc rắn

Dễ bị oxi hóa (chuyển màu đen)

Amines déu déc
Làm quỳ †ím chuyển màu xanh
Tén

géc hydrocarbon + aniline
CH, - NH,: methylamine

Khơng làm đổi màu quỳ tím

|

dung dich phenolphtalein

|

Tinh base

Tên gốc - chức

||

CH, - NH - CH,: Dimethyl amine

Tén hydrocarbon

CH, - NH,; methanamine

Tén thay thé

Tác dụng với acid

Amines + Axi† —› Muối

CH,NH, + HCl —> CH.NH

CH, - NH - CH,: N- methylmethanamine

"Tên thơng thường

Phản ứng riêng
ctia aniline

Ví dụ: C,H,NH,: aniline

Tác dụng với nước bromine

Phản ứng đốt cháy
Amines no, đơn chức, mạch hẻ

Cams

a 0, —— nco,+ 2n¢3Hor+ 6n+3


In
ait


Là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đổng thời
nhém amino (NH,) và nhóm carboxy| (COOH)

Là những

hợp

chất có cấu †qo ion lưỡng

HẠN-CH,- COOH ——

cực

HN -€ŒH - COO

Dạng phân †ử

Dạng ion lưỡng cực

Chất rắn kết tinh, dễ tan †rong nước, nhiệt độ nóng chảy cao
Nếu dùng a, B, y... thi acid doc theo tén thường
=

Tên thay thế
Số chỉvị trí + amino + Tên acid


Nếu dùng 1, 2, 3,. †hì acid đọc theo tên thay
thé

Một số amino acid có trong thiên nhiên †hường được gọi bằng †ên riêng

Tên goi mot sd amino acid

Công thức

Tên thay thế

CH, - COOH
NH
2

ÉH, ~CH
1
4
NH, COCH
CH, “a

cH,

=

NH,

Tên bán hệ thống

2 - aminoethanoic acid |


aminoacetic acid

2 -

(t- Ss aminopropio
‘opioni
nic

-COOH

ami

aminopropanoic acid3
2-amino-3-methyl
butanoic

Tên thường | Ký hiệu
glycine


deid

Acid GsatbinoRlovol

acid

€I

aminoisovaleric)


HOOC[CH,],CH — COOH
NH,

2-amino}
.
pen†anoic-1,5
dioie’akid

H,N ~[CH,], -CH-COOH|

2,6-diamonihexanoic | ơ, e- diamoncaproic

:
NH,

:
Ø-aminoglutamic acid}

acid

acid

Gly

alanine

Ala

\


Val

:
glutamic acid]

Glu

valine

Lysin

al

Lys

Tác dụng với acid vô cơ mạnh, tao ra muối

HOOC - CH, - NH, + HCl. —> HOOC - CH, - NH,’Cl
Tác dụng với base, tao ra mudi và nước
H,N-CH, - COOH + NaOH —> HN - CH, - COONa + H,O

Nếu x = y, khơng làm đổi màu
|

quỳ †ím

Tính acid - base

(NH,), - R- (COOH),


Nếu x ‹ y, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ _ `
Nếu x › y, làm qưỳ tim chuyển sang màu xanh
Phản ứng

với alcohol tương
HCl khí

†ự carboxylic acid

HN CH, - COOH + C,H,OH === H,N- CH,- COOC,H, + H,0
Tao thanh

nH,N-CH,-COOH
2

**

polymer logi

)

Phản ứng es†ers hóo

polyamit

{NH -R-CO+, + nH,0 )
Các q - amino oxi† là hợp chất cơ sở để kiến †qo protein của cơ thé séng
Nuối monosodium của axi† glu†amic acid dùng làm mì chính


Glutamic acid làm thuốc hỗ †rợ than kinh

+

Methionine là thuốc bổgoøn
Nguyên liệu để sản xuất †ơ nylon như nylon - 6, nylen-7

⁄⁄ /
/

|


Nhóm TA (trừ H): các kim loại kiểm

Nhóm TTA, TTTA
1 phẩn các nhóm IV, VA, VIA
Các nguyên †ố nhóm B.

Kim loại tác dụng với nhiều phi kim như oxygen,

halogen, luu huynh....

Kim loại bị oxi hóa đến số oxi hóa dương, phi kim bị khử vể số oxi hóa âm
Tác dụng với HCl, H,SO,

loãng

Tác dụng với H,SO, đặc, HNO,,
AI. Fe, Cr bị thụ động †rong dung dịch HNO,, H.SO, đặc, nguội


Ở nhiệt độ thường: Nhóm TA, TTA (trừ Be, Mg)
Ở nhiệt độ cao: Fe, Zn,..

Kim loại mạnh khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối

KỶ

Na’ Mg?"

K

Na

Al? Zn

Mg

Al

Zn

Fe?* Ni?”
Fe

Ni

Sn? Pb? H*
H


Pb

Sn

Cu**

Ag’

Au"

Cu

Ag

Au

So sánh tinh oxi hóa - khử.
Xác định được chiểu phản ứng của oxi hóa - khử theo quy tac alpha

Oxi héa Lp
( khử mạnh

Oxi héa mạnh
Khử yếu

Oxi hóa mạnh + khử mạnh ——> Oxi hóa yếu + Khử yếu

Đối tượng: Các kim loại hoạ† động trung bình
bằng H,, CO, €, Al
Phương pháp: Khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao


Đối tượng: Kim loại hoạt động

†rung bình hoặc

yếu

Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại cẩn điểu chế

Đối tượng: Kim loại hoạt động mạnh

Dùng dòng điện 1 chiểu khử ion kim logi trong hop
chất nóng chảy (muối „ oxide, hydroxide)
Đối tượng: Các kim loại hoạt động yếu
muối
Dùng dòng điện 1 chiểu khử ion kim loại trong dung dịch

Điện phân nóng chảy

Điện phân dung dịch


Có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngồi cùng

Ở điểu kiện thường: ở thể rắn, có cấu †qo tinh thể (trừ Hạ)
Các nguyên tử kim loại nằm ở nút mọi
Các electron hóa trị liên kết yếu với hạt nhân, dễ tách khỏi
nguyên tử, chuyển động tự do trong mạng †inh thể

Nguyên tử, ion kim loại nằm trên đỉnh

và tâm các mặt hình lục giác đứng

Lục phương

:

3

ngun tử, ion nằm phía †rong hình lục

giác

Nguyên tử và ion kim loại chiếm 74%, khơng gian trống:



Hình thành giữa các ngun tử
và ion kim loại do sự tham gia

per

của các elec†ron †ự do

26%

dy: Be,Mg, Zn,

Nguyên tử, ion kim loại nằm †rên đỉnh và

Lập phương


tam các mặt của hình lập phương

tâm diện

Ở trạng thái rắn và lỏng
Lập phương

Nguyên tử, ion kim loại nằm trên đỉnh và tâm của hình lập phương

tam khối
Gây nên bởi sự có mặt ca electron
tự do trong mang tinh thé kim logi

Ví dụ: Lí, Na, K, V, Mo,

Kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện,
tinh dẫn nhiệt, ánh kim,...

Màu trắng bạc, có ánh kim

Dẫn điện tốt, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp
Nhom IA,

gém: Li, Na, K, Rb, Cs

€ó 1 electron lớp ngồi cùng

)


Mã)

Tính khử rất mạnh
an

Phản ứng với nhiểu phi kim như O., Halogen,
Tác dụng với

Hợp kim Na - K dùng làm chất treo

đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân

4Na+ 0,

—> 2Na.0

2Na+O,

—NaO_

_ Phản ứng với HCI và H SO, loãng.
Phản

với acid

rất mãnh liệt

K+ 2HCl —› KC|
+ H.


Phản ứng mãnh liệt với nước
†qo thành dung dịch base

với nước

XS

2Li + 2HQ

d=

2LiOH

+

Loe}


Năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, tính khử mạnh
Tí inh

Nhóm TTA, gổm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra

Z. Ba
khử tăng dầnaktừ Be đến

: Tổng qt
MY

.


cd
Có 2 electron lớp% ngồihi củng

Số oxi hóa +2 †rong hợp chất
Màu trắng bạc, có thể dát mỏng

Phản ứng với nhiều phi kim như
oO”, Halogen...

ởnhiệt độ cao

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi tương

À_



G)~+

EMGO

_Ba+ cl, —» Bact, /

Tác dụng

đối thấp (cao hơn kim loại kiểm)

l với phi kim


\_

Tạo thành muối và khí H
;

———x . Với H€l,H,SO, lo
Mg + 2HCI—> MgCl, + H, —
=—

8+3 oxi ba én
cm"
s5
N — = N(NH,NO.

»

[ By

+“

~

`“...

~






»x

Tác dụng
với axit

b0 ho 22g
HNO.
3

J
Chất phụ gia để chế †ạo những hợp kim có



alls

¬—=_ Trộn với chất oxi hóa ché

|

Các kim loại cịn lại phản ứng mạnh

bị — ăn mịn—
bển chắc, khơng
hổi cao,
tính đàn thiện
——
alee
Chế tạo hợp kim dùng †rong máy bay, tên lửa, ô 1ô...


_4Mg + 10HNO, —_ 4Mg(NO,), + NH,NO, + 3H,O,

Be không phản ứng ở nhiệtđộ thường_
“Mg phan img châm _ `

Tác dụng với nước

a

li:

€ó số oxi hóa +3 †rong hợp chất
Tác dụng

Tác dụng

với axit

Dùng làm để †rang trí nội thất, xây dựng nhà cửa

Als 30), —» 2alay,

Phản ứng với HCI, H,SO, loãng dễ dàng, tao khi H,

Dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.

Làm vật liệu chế tao máy boy, ô †ô, tên lửa,...

Phản ứng với oxi, halogen,... khi đốt nóng


với phi kim

Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng

4AI + 3O,

ft

Khử dễ dàng nguyên tử phi kim thành ion âm

Kim loại màu trắng bạc, khá mểm

2AI,O, —>

a

Tính khử mạnh, sau kim loại kiểm và kiểm thổ

Có 3 elec†ron lớp ngồi cùng

Ngun liệu: Quặng bauxi†e

tao chất chiếu sáng ban đêm

yf ei

Ơ 13, chu kì 3, nhóm IITA

Điện phần nhơm oxide nóng chảy


—r-

Chất khử tách O, 5 ra khỏi thép
C8 — CC. Làm khô một số chất hữu cơ`

Ca+ 2H,O —> Co(OH), +H, /

i!

Biến đổi không theo quy luật do kiểu
mang tinh thé khéng giống nhau

a ees



Khối lượng riêng tương đối nhỏ

+

Tính chất
hóa học

Phản ứng với H,SO,, HNO,

Thụ động với HNO, đặc nguội; H,SO, đặc nguội
Phản ứng nhiệt nhôm

Tác dụng với /. Ở nhiệt độ cao, khử được nhiểu oxide k‹rn l>2
oxide kim loại


Tác dụng
với nước

2Al + Fe, O,—> 2Fe + Al, O,

Không tác dựng với nước dù ở nhiệt đệ
Phá bỏ lớp oxide trên bể mặt thì có ph

2Al + 6H, O —> 2Al(OH), + 3H,

Hén hop thermite (AI + Bột oxide sắt): hàn đường ray
Làm dây dẫn, dụng cụ nhà bếp

|

Tác dụng với dung dịch kiểm, giải phóng khí H.,

2l + 2NOH + H,O —¬+ 2NHAO), +3,

9


Ơ 26, chu kì 4, nhóm VITTB
Có thể nhường 2 hoặc 3 electron để †rở thành ion
dương

Kim loại màu trang hơi xám
Khối lượng riêng lớn, nhiệt độ nóng chảy cao
Dẫn điện, dẫn nhiệt tết


Có tính nhiễm từ
Kim loại có tính khử trung bình
Tác dụng với chất oxi hóa yếu, tạo thành Fe(II)
Tổng quét

Tác dụng với chất oxi hóa mạnh, †ạo thành Fe(TTT)

a

Ở nhiệt độ cao, Fe khử phi kim thành ion âm và

bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 hoặc +3
Tác dụng với oxi, lưu huỳnh, halogen,...

Tác dụng

i

với phi kim

3Fe + 20, —

Fe,O,

2Fe + 3C, —>

2FeCl,
Tạo thành Fe(TT) và khí H,


Véi HCI, H,SO, lodng

TM
với axi†

Với H,SO, đặc, HNO,

Fe + 2HCl —>

FeCl, +H,

Tạo thành Fe(TTT) và sản phẩm khử

Fe + 4HNO, —>_ Fe(NO,), + NO + 2H.O

Fe bị thụ động trong HNO, đặc nguội, H SO, đặc nguội
Khử được các ion kim loại đứng sau Fe trong day điện hóa
Tác dụng với

dung dịch muối
ol

4

Fe bị oxi hóa tới số oxi hóa +2
Fe+ CuSO,

—»

FeSO,+Cu


Ở nhiệt độ thường, khơng phản ứng
|
Tác dụng

ge

với nước

Ở nhiệt độ cao, xảy ra phản ứng hóa học

3Fe+ 4HO TS
2>

570%

Feo + 4H,

FerHo 277 Feo,
Chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ Trái Đất
Tén tai chủ yếu ở dạng hợp chất
ee

Là yéu té thiét yéu hinh thanh va duy trì sự sống
Tham gia quá trinh tao sac +8, vận chuyển oxygen trong mdu

Góp phan tao ra enzyme quan trong cia hé miễn dịch cơ thể
Đổ gia dụng
6iao thông vận tải


Trong sản xuất

Trong cơng nghiệp

x

¢

Cơng nghiệp luyện kim
Tu
Những hợp kim phổ biến

Thép không gÏ
Bong
Thép


Tsoamyl ace†ate

Ethyl isovalera†e

Mùi chuối chín

Mui tdo

CH,COOCH,CH,CH(CH,),

Ethyl butyrate va ethyl propionate

Amy! formate


Nùi dứa

Mai man

(CH,),CHCH,COOC,H,

CH;CH;CH;COOŒ;H;

xe

CH,COO(CH,1,CH,

Geranyl acetate
Mùi hoa hổng

Methyl 2-aminobenzoate

Amy! acetate

hay metyl anthranilat

Mai táo, chuối

Mùi hoa cam

CH,COO[CH,1,CH,

CH;COOC,.H,„


€,H.NO,

Amy! butyrate
Mùi mận, mơ, đào,

or

k

oe
Benzyl acetate

Allyl hexanoate

Bormyl acetate

Nùi dứa

Mùi thơng

cH,o
9672

Ci2H2002

CH3COOCH;CsHs

Ethyl! formate

Ethyl lactate


Octyl acetate

Mùi đào chín, mùi chanh,

Mùi kem bơ

Mùi cam

mùi dâu †ây

CsH1003

CioH2002

Benzyl butyrate

Mùi hoa nhài

Mui sơ ri

CH;CH;CH;COOCH;cC;H;

.

ie

Methyl butyrate

Mui tao,


Methyl salicylate

Tsobuty! propionate

Isobutyl formate

Mùi cao dán

Mùi rượu rum

Mùi quả mâm xôi

CH;CH;COOCH;CH(CH;)CH;

6.

(*
Propyl acetate

Nùi lê

CH3COOC3H,

Methy! phenylaxetate

A

Mùi mật ong


CoH10O2

@

HCOOCH,CH(CHs)CHs

Methyl anthranilate

dita, dau tay

CH;CH;CH;COOCH;

xế

HCOOC Hs

CaHạO;

dứa

CH;CH;CH;COOC;H¡¡

a,

Methy! trans-cinnamate

Mui dâu †ây
C1, HioO2

Ethyl cinnamate

Mùi quế

€nHạO;

ae

Linaly! acetate

Me
ۓyHaoO>


Tên

(kí hiệu)

Polyethylen (PE)

Polypropylen (PP)
Polystyren (PS)
Poly (vinyl chloride)

Phân loại

Monome

CH,=CH,

CH,=CHCH,
CH,=CHC,H,

CH,=CHCI

Poly (vinyl acetate) (PVA)

CH,=CHCOOCH,

Poly (metyl metacrylate)

CH,=C(CH,)COOCH,

Polyphenol formandehyde (PPF) |

€,H,OH, HCHO

Theo cấu

Năm

Theo

trúc mạch

pee

nguồn gốc

điểu chế

Thang


Trùng hợp

Tổng hợp

Thang
Thang

Trùng hợp
Trùng hợp

Tổng hợp
Tổng hợp

Thang

Tring hop

Tổng hợp

Thẳng

Trùng hợp

Tổng hợp

Thang

Tring hgp

Tổng hợp


Trùng ngưng

Tổng hợp

Trùng hợp

Tổng hợp

Novolac, rezol
(thang) Bakelit

tiên

new

Chất dẻo

hay rezit

(không gian)
Teflon

CF =CF,

Thang

Bông (cellulose), len, tơ tằm

Thẳng


Tự nhiên

(polyamide)

Tơ nylon - 6,6

(CH,),(COOH),

Thing (Poly amide)

"Trùng ngưng

Tổng hợp

To nylon - 6

H.N-(CH,),COOH

Thang (Poly amide) | _ Trùng ngưng

Téng hop

va (CH,),(NH,),
(CH,),CONH

Tơ nilon - 7 (Tơ enan)

Trùng hợp


H,N-(CH,),COOH

Thing (Poly amide)

Trùng ngưng

Tổng hợp
Tơ sợi

C,H,(COOH),

To lapsan

C,H,(OH),

Thang (poly esters )|

Trùng ngưng

Téng hop

To nitron (Olon)

CH,=CHCN

Thang (Te vinylic)

Trùng hợp

Tổng hợp


Tơ clorin

Nguyên liệu: PVC

Thẳng (Tơ vinylic)

PVC + Cl,

Téng hop

Poly vinylic (To vilylon)

Nguyên liệu: PVA

Thẳng (Tơ vinylic)

PVA + NaOH

Tổng hợp

Tơ visco

Xenlulozơ

Thẳng

Tơ bán tổng
hợp (nhân †qo)


16,H,0,

Cao su buna

Divinyl: (CH,=CH),

Thang

Divinyl: (CH,=CH),
va CH =CHCN

Than

€ao su buna -: N


n1

buna

Cellulose

C,H,0,(00CCH.),], | Thang

l e2

- S

ve


Đivinyl: (CH =CH)

2

Trùng hợp
9

5

Đổi

Tơ bán tổn:

Tổng hợp cao su

)
ing tring
hop | Tổng g h

hợp

`

Đổng trùng hợp | Tổng hợp

CH,=C(CH, )CH=CH,

Thang

Trùng hợp


Tổng hợp

€ao su cloroprene

CH,=CHCICH=CH,

Thing

Tring hop

Téng hop

Cao su ty nhién

CH,=C(CH,)CH=CH,

Thẳng

Cao su lưu hóa

Cao su thơng thường

\ Poly ure fomandehite

(NH,),CO va HCHO

Không gian
Thang


9

hợp (nhân †qo)

Thang

Cao su isoprene

va CH,=CHCH,

+(CH,CO).0

Ca

Tự nhiên
Cao su + Lưu huỳnh
Trùng ngưng

Tổng hợp

Ke

1


MOT SO QUANG THUONG GAP
_ Syhinite.

NaCl, KI


Camalite

Domomite
i ‘Calcite
Nuối mỏ

Đất sét

“5...

KCI.MgCl,.6H.O

Phén chua

| K,SO,.Al,(SO,), 24H,O

€aCO .MgCO,

Đổng thau

| Cu-Zn

Caco,

Thạch cao sống

| €aSO,.2H,O

NaCl ran


” Bauxide
Magnetite

| Thach cao nung

Sr
ft

it

| CaSO,.H,0/CaSO,.0,5H.O

=

Al,0,.2H,O

Thạch cao khan

| CaSO,

Fe,0,

Phén nhém

| M,SO,Al,(SO,),. 24H,O (M: Lí: Na; NH))-

Thủy tinh lỏng

|_ Hỗn hợp K,SiO, và Na,SiO, bão hòa


Fe,O,

Heman†ite nâu

Fe,O,.nH,O

Muối

NaCl va KT hoặc NaCl và KIO,

Feco,

Nitrophoska

(NH,),HPO,

va KNO,

Pyrite

Fes,

Amophos

(NH,),HPO, va NH,H,PO,

Cementite

Fe.c


Ure

(NH,),cO

Phosphorite



}

Hemantite đỏ |
Siderite

i

€a (PO,),

Apatite

3Ca,(PO,),.CaF,

Chromite

FeO.Cr,0,

Cryolite

Supephosphate don | Hén hop Ca(H,PO,), va CaSO,

Na, AIF,


Thermite

AI, Fe,O,

Supephosphate kép

Mica

K,O.AI,O,.6SiO,

Ca(H,PO,),

*

co

NHAN BIET CHAT KIM LOAT, ION KIM LOAI

2

loại
The

ice
kiểm,

Dung dịch †rong suốt + Khí H, 2 thốt ra

Li (Li)


K(k)
Na (Na’)

Ngon lửa đỏ tía

Tím
Vàng

Tẩm lên đữa P† rổi đốt trên
dén khi khéng mau

;

Đỏ da cam

ca (Ca?)

Vàng lục

Ba (Ba?)

các nguyên

Dung dich OH

+6: Be, Zn,

(NaOH, Ca(OH),


Tan + khí H,†

.)

W*(4~n)OH + (n- 2)H,O —»MO.
M + (4

Al, Cr

=
cu

4G

Khí NO

HNO, lỗng

í

HNO, đặc

oo

Honén hop hợp HNO, ›đặc và HCI đặc

(yao, Ya =

a


àu

nâi

te "th

a +}

——

két tia tring va H,T
:

——

_ @I* #NG;

3cuNO,),« 2NOT + 4H,0
> CUNO),

+ 2NO,f + 2H.O

ji

"
Tà + 3HCl—>n
Au+HNO,
aucl. + NoT + 2H O

Tan + NOT


3)

1%

Ƒ SN Hs

‘=

2Cu + 0, — 2cuo

sả

Dung dich H,SO, lỗng


_

KH3¢u + BHNO,—>
khơng màu —_

Khí NO, màu nâu

.+H,

ma

n)NaOH + (n - 2)H,O —> Na, MO, +H,

Kết tủa trắng + H_†


HCl

bo

Ba

2M + 2nH,O —» 2M(OH), + nH,

(Riêng Ca cho dung dich van đục)



Thể



———

"

|

i

Ũ

Si

Se


i




Dung dịch SO?

|

Lo

aw

il

__ | __ Đưng dịch CO,”
L —_ DưngdịchCO? —_

hc
i

S&+- kc-

|

Mg”

Li


|

___ Đưng dịchh OH”
_ Dung dich nO

/

|
bị

- __két ta xonh

op

_Dung dichOH

ch

DungdichoH

|_ 4g

nme

Kết tủa nêu đỏ

CO?

2


|

Ket tinting |

Dung dichct

aia

|

cu" +0, z — CuCO,

Fesi ..

Fe

|

|

:

J

1

Fe(OH)

60, seo,


Fe"+3OH —»Fe(0H}
Fe™ + 3CO,7 —>Fe,(CO,),

|

Fe"+3€L—sFel,

|

Kết tủa trắng

Ag’ + €Ì— Agel|

Lúc đầu kết tủa màu trắng, sou

đến dư

‘|
- vi

|
|

AI* + 30H —> Al(OH), |

A(OH)+OH —>AlO,+2HO
dee
Sain ce

scat, : on


tan trong OH du CBee

20H

es

Be(OH,

o

j
|

Be(OH), + 20H —» BeO,* + 2H.0

c>

|

Cr* + 30H —>Cr(OH), |

|

Cr(OH), + OH —>CrO, + 2H.0

NHAN BIET PHI KIM, ANION VA CAC HOP CHAT

Khí màu lục nhạt
Nước Br. (màu nâu)

a,

Dung dich KI

+ Hổ tinh bột

Không màu —› Màu xanh

Chất lỏng màu nâu

Nuéc chloride

i

Hổ tinh bột

Không màu chuyển thành màu xanh

:
Oo

E

so
ve
NH
NL

Nuéc bromine nhgt mau


Br,

So

|

be (GO,), * 3H,O —»Fe(OH),| + 60,4

Màu vàng

Cho tử từ dung dịch NaOH

—(u(OH|

Mg™ + CO, —>MgCO, |

|___

sẽ

€+2OH

Mg" + 20H — M9(OH), L

Kết tủa nâu đỏ+ CO†

| ____ Dung dịch cỊ

ub


i

ket ta trdngxanh

___ Dung dich OH
ì
ae, dich

|

_Kết tủa trắng —_

_ Kếa”'+ SO,` — (asO,| Ít đan,

Eii _ _

Kết tủa trắng

|

|Sane ach 0

Felý

—_

Kết tủa trắng

ngdịch cOco;


a a
a
Ba*
+ SO,’ —»BaSO|
Ba” + CO? —»BaCO, |
Cá" c0, —(colL_

1 Kết tủa trắng í tan bị

fo
on

i li

|

Kết tủa 1 trắng i
|
- - Kết tủa trắng _—_ Ti
s

i

Dung dich 50, — —

cự

SO

Kết tủa trắng


2

5Cl, + Br, + 6H |,O —

10HCI + 2HBrO,

cl, + aK

2Kcl + I,

Hổ tinh bột ou,

Mau xanh

Nước bromine nhạt màu

BCI, + Br, * 6H.0 —> 10HCl + 2G

Khí SO,

Nước bromine nhạt màu

Bun néng

Tinh thể thăng hoa (hơi mau tim)

SO, + Br, + HO —¬

Que dém cén tan dé


Bùng cháy

€u (màu đỏ), †°

CuO (mau den)

Cánh hoa hổng

Mất màu cánh hoa hổng

Nước bromine (màu nâu)

Nước bromine nhạ† màu

Dung dịch thuốc tím

Thuốc †ím nhọt màu

Dung dich BaCl,

Kết tủa trắng
Khí mùi †rứng thốt

Dung dich Pb*



H SO, + 2HBr


tf

|

4

2Cu+ 0, > 2cu0

Khí mùi hắc

SO, + Br, +2HO—>

H,SO, +2HBr

55O, + 2KMnO, + 2H,O —>2H,SO, + 2MnSO, + K SƠ,
BaCl, + SO, +HO—>io

aa

———————

Kết tủa den

Pb* + H.S —>Pbs| + 2H:

Khí mùi khai

T

`,


ha

Quy tím ẩm

Quỳ tím chuyển xanh

HCI dac

Tạo khói †rắng

NH, + Hcl —›

NH €l

elas


{No

|

Khơng khí

|

No,

7


|

sd

Quỳtmẩm

|

bes

_ Khí mều nâu

|

Màu nâu — Khơng màu -

i

Kết tủa vàng + CO. ;Ï

¡__ €uO màu đen, „

|

|

H.02 (hoi)
es a

||


Br

et

2a

|

|

‘bet. lam linh
je

Có hơi nước làm CuSO, khan màu
†rắng chuyển thành màu xanh

|

€„O màu đen,t°

Cu mau 48

Dung dich AgNO

|

|

soe




so,
&

|
|

Khí NO, màu nâu, dung dịch màu xanh

Ì

Dung dịch Ba?"

Dung dich H"

|

-

4

Xanh —

CuO+H,—s C+HO

€uSO, , ++ 5H BH, O —

1


|

Sanh

j

Ag +I —> Agi)

€u + 4H' + NO,

Ag,PO, J (tan trong H )

—>

€u? + 2NO, +2H,0
+

2NO + 0, —

Ba” + SO, 2 —

+2NO+S0,?+H,0
+

Khí SO,

50,” + 2H’ —> 50,1 +H,0

050 yb


Ba” « SO,? —> BaSO,}

|

Dung dịch AgNO,

|

Két tua den

2Ag + S*? —> Ag,S|

Dung dịch Ba**/Ca*

|-

|

Dung dịch Hˆ

|

Kết tủa trắng, tan trong H

|

Dung dịch H'
Dung dịch H’


lB

Khi SO,

HSO, +H'—>so,T+ H,O

Hiện tượng

Nước bromine

Làm mất màu nước bromine

tim KMnO,
Oo

mm.

:

amen
|

màu thuốc tí

ee

4

pt tt


Phương trình phản ứng

=

CH,,.* Cl, —> CH, Cl* HCl

|



am mất

BaCO ,/CacO,

€O* +2H'—»cO,† + HO
HCO, +H’ —> 0,7 +H,0

2
Sản ei say phần ứng

Dung dịch thuốc

wise)

Ba**/Ca® + co?

Khí CO,

a,


la:

Pb® + 5° —» PbS!

Khí CO,

|

“4...
Alkene

Kết tủa đen

ay

2NO,

Kết tủa trắng, †an trong H"

|

—~
en

|

4




AgBr
AgBr }

_ Ag’ Br


3Ag' +PO, *—

:

——

CuSO,.5H,O
„5H,

Trắng

Kết tủa trắng, không tan trong H’

Alkane

i

—_ Trắng

|

(Chất cẩn nhận biết |_ ` Thuốc thử

So


¬

2H, + 0, — 2H,0
€uSO,+ 5H,O —> €u5O,,5H,O

Dung dịch Ba?"

HSO,-

(onal

'

|



Hco,-

Ca(OH), + CO, — €acO,} + H,O Y ed

H,S0, + 3NO, —>NO,

aioe

|__Dung dich Pb(NO,),

co?;


SN

Kết tủa vàng

H/SO,kững,P

|

Ag+ ch—> Agel)
"

Kết tủa vàng sậm

|

=

Cu0+cO—>Cu+CO,

|

và nhạt FL
ketẾt tiatủa vang

H,SO, đặc + Cu

|

No,


|

Màu trắng —L Màu xanh

:

_=

co+ Pbcl, + H,0—> Pb|+ 2HCI + co, 1

Kết tủa trắng

|

2NO,—> N,O,

ei= To m=iẰŸ.

Lam van duc nuéc véi trong

(màu trắng)

`

3NO, + HO — 2HNO, + NO

|

Nước vôi trong du


CuSO, i khan

2

|
|

Po,”
NO,

_|

Cu mau dé

|

Re

4

Quy tím hóa để

Dung dịch PbcI,

co,

pi

ji


Lam lanh

fp

co

| 2NO +0, —» 2NO,

tect ềm hổng giấy quỷ tim ẩn)

i, fy

-

3C,H,,* 2KMnO, + 44,0 —» 3C,H.,(OH),+ 2MnO, + 2KOH

im

_|(Véi dung dịch KMnO, đậm đặc ở nhiệt độ cao, lién két C=C bi bẻ gấy
chỉ sản phẩm là xetol,acd hay CO, de theo CTCT của alkene)

Chất sau phản ứng tham
gia phản ứng †ráng gương —_

=a eel
oh
zen: H, + ]"—


=

2CH/cHO-

ng.
Tin đen CH?dan 2B CH, Br,ng
ˆ
|
mg,
gếutúc
lÍâminất
-|
|
(EHjun sãi | „8e
Nuéc bromine
| Lam mat mau nuéc bromine
oe”
fe

alin

lăn)
n



2m2"

th

es


Dung dịch thuée tim |
-



Lém ie



——

ma

es my dịch

pubs

CH,

1.

im

1

Dung dich CuCl/NH,

|_

Kết tủa

————

màu vàng nhạt
————k-

Kết tủa màu đỏ

-

2B, cH,

Wr,

cậC H+ -BKNnO, — 3K,C,O,+ BAnO. + 2KOH + 2H,O

Hoặc: SH, + 8MB,

W

ai

=

_

+ 3H,3,—, 2cO, ‹ 2unSO, +K,5O, + 4HO

CH SCH + 2AgNO, + 2NH,—» Age= cag!» 2NHLAO,
(Chỉ Ank-1-yne mới có phản ứng với AgNO /NH.)


CHECH + 2Cucl+ 2NH, — > Cu-C=C-Cul + 2NH CI

ne


||
'Bromine lỏng (bột Fe)

— Áren
LícH
n> 6)
n

ổn

ee

Toluene

ane



| Dung dịch thuốc tim |

C.H,CH,
|

C.H,„.„ + Br, —*CH,, ,Br+ HBr


Mất màu dung dịch bromine

&

|

" Stirene

KMnO,, dun nóng
Dung dich thuốc 4 tim.

lý ¢ H CH: CH, ,

¢ C,H,CH, + 2KMnO, —› c,H,COOK + 2MnO, + KOH + H,O

| Mat mau dung dich thuốc
“em tím

ở nhiệt độ thường _

Mất màu dung dịch thuốc †ím

gates

||

|

“ =—


C,H,-CH=CH,

mien, -CHOH-CH OH

)

|

|

hy
Chất cần nhận biết

Thuốc thử

Hiện tượng

Alcohol.

_ Kim loại kiểm (Na, K)

€ó khí bay ra

CuO (den), †°

€u (đỏ), sản phẩm sau phản
ứng tham gia phản ứng tráng

2ROH+ + 2Na —>


CuO (đen), †°

C,H.NH,

Với Cu(OH),|
màu lam

Kết tủa trắng

Nước bromine

Kết tủa trắng

Dutra dich

Két ta tran

bão hỏa NgHSO,
Dung dich

Aldehyde: RCHO

2C,H,(OH), + Cu(OH), —[€,H,(OH),O]Cu + 2H,O
C,H,NH, + 38r,— C,H,(NH,)Br,| + 3HBr
C,H,OH + 38r, —> C,H,(OH)Br,| + 3HBr

xanh màu lam

Nước bromine


Phenol: € H,OH

R-CH(OH)-R’ + CuO —> R-CO-R' + Cu + H,O

trang guong
Dung dịch †rong

P,

Kết tủa Ag

Acid carbonxylic
RCOOH

Amino acid
(HN) R(COOH)
2

4a

Glucose
C.H,,0,

Sucrose

c,H,O,
12 22711
Tinh bot

(C,H,,2,),

6 10 5/n

RCHO + 2Cu(OH), + NaOH +» RCOONa + Cu,O + 3H,O

Giấy quỳ tím

Giấy quỳ chuyển
sang màu hổng

CaCO, hodc dung

Có khí CO, boy lên

2RCOOH + Na,CO, —> 2RCOONa + COƒ + H,O

Biến đổi màu giấy quỳ tím tùy

Nếu n = m: Giấy quỳ khơng đổi màu

dịch Na,CO,

theo sé nhém -NH,, COOH

_

CaCO, hoặc dung

“©

Amine: R-NH,


+|

Kết tủa Cu,O màu đỏ gach

dịch Na,CO,

NT

CX

HOH

Với Cu(OH),/NaOH

eh
ed
pisyquy im

m

SO,Na

Nor

RCHO + 2AgNO, + 3NH, + H,O -—»R€OONH, + 2g + 2NH,NO,|
Lưu ý: HCHO + 4[Ag(NH,),]OH —” (NH,,),CO, + 4Ag + 6NH, + 2H,O

a
i


AgNO,/NH,

RCHO+NaHSO—>

R

Có khí CO, bay lên

2RCOOH + CaCO, —» (RCOO),€a + CO

+ H,O

PIMINNHiaine
Nấun > m: iấy quỳ hóa xanh
Nếu n ‹ m: Giấy quỳ hóa đẻ
2H,N-R-COOH + Na,CO, ng —> 2H,N-R-COONa
+ CO ý † + HO:
2

J

NHAN BIET CARBOHYDRATE VA AMINE

Gidy quy tim

Làm xanh giấy quỳ †ím

Với Cu(OH),}


Dung dịch màu xanh lam

Dung dich AgNO,/NH,

Tạo kết tia Ag!

Thủy phân (H'), sản phẩm thơm

| HOCH,(CHOH),CHO + Ag,O — HOCH, (CHOH), - COOH ++ 2|
C,,H,,0,,
12) 22

gia phản ứng †ráng gương

Thủy phân (H'), sản phẩm tham

gia phẩn ứng †ráng gương
Dung dich tot

St

Cho màu xanh lam đặc †rưng

+ HO
—> C,H, 1276 (Glucose) +C,H,,0, (Fructose)

(C,H,,0,),

S/n + nH.O


—> nC,H
one oO, (glucose)
———

an

SA Re

Aniline:

€u (đỏ), sản phẩm sau phản

ứng không tham gia phản ứng

4

TR TE TRS

Ancohol đa chức
(Ethylen giycol, glycerol)

1

R-CH,OH + CuO —> RCHO + Cu+ HO
RCHO + 2[Ag(NH,),]OH RCOONH, + 2Ag | + 3NH.† + H,O
H.5O đặc
Lưuý: C,H,OH “25H,
+ H.0

gương cho Ag]


Alcohol bac IT

2RONa+ H. L†

asin

Alcohol bậc T

Phương †rình phản ứng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×