Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

1 tổng ôn chương i lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.3 KB, 4 trang )

ĐỀ TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC DAO ĐỘNG CƠ - ĐỀ 01
(35 câu trắc nghiệm)
Họ và tên…………………………..…………..…………...…..Trường…………………………
CẤP ĐỘ I. NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1. Đơn vị của tần số góc là
A. s.
B. rad.
C. rad/s.
D. Hz.
Câu 2. Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng, lị xo dãn một đoạn  . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A.

1 k
.
2 m

B.

1 m
.
2 k

g
.


C. 2

D. 2




.
g

Câu 3. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị
là Pt = – mgα. Đại lượng Pt là
A. lực ma sát.
B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về.
D. biên độ của dao động.
Câu 4. Một hệ có tần số riêng f 0 dao động trong môi trường nhờ tác dụng của một ngoại lực biến thiên
điều hòa theo thời gian với tần số f  f 0 . Khi ổn định, hệ dao động điều hòa với tần số bằng
A.

f − f0
.
2

B. f 0 .

C. f .

D.

f + f0
.
2


Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hịa. Khi con lắc
đơn có li độ góc thì lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức
1
1
A. mg .
B. − mg .
C. mg .
D. −mg .
2
2
Câu 6. Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Cho g = 10 m/s2 và lấy
2 = 10 . Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy bằng
A. 0,31 s.
B. 10 s.
C. 1 s.
D. 126 s.
Câu 7. Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của vật

A. 30 cm.
B.15 cm.
C. –15 cm.
D. 7,5 cm.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ,
vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng nào khơng thay đổi theo thời gian ?
A. Gia tốc.
B. Vận tốc.
C. Động năng.
D. Biên độ.











Câu 9. Cho hai dao động cùng phương trình x1 = A cos  t +  (cm); x 2 = 2A cos  t +  (cm). Dao
3
6




động x1 được biểu diễn vectơ dài 3cm và quay với tốc độ 5 rad/s. Dao động x2 được biễu diễn bởi vectơ
A. dài 6 cm, quay với tốc độ 10 rad/s.
B. dài 3 cm, quay với tốc độ 2,5 rad/s.
C. dài 6 cm, quay với tốc độ 5 rad/s.
D. dài 3 cm, quay với tốc độ 10 rad/s.
Câu 10. Dao động cưỡng bức có biên độ
A. khơng đổi theo thời gian.
B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tăng liên tục theo thời gian.
Câu 11.

𝜋

Phương trình dao động điều hoà của một vật là 𝑥 = 5cos⁡ (10𝜋𝑡 − ) (cm). Tính thời gian

2

để vật đó đi được quãng đường 2,5 cm kể từ thởi điểm t = 0 bằng
ĐỀ ƠN TẬP GIỮA KÌ I, LỚP 12 – NĂM HỌC 2023_2024 – ĐỀ SỐ 01


1
1
5
5
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
30
60
6
3
Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ 1 và φ2. Hai dao động
cùng pha khi hiệu φ2 – φ1 có giá trị bằng
1

A.  2n +   với n = 0, ±1, ±2...
B. 2n với n = 0, ±1, ±2...
4



A.

1

D.  2n +   với n = 0, ±1, ±2...
2


C. ( 2n + 1)  với n = 0, ±1, ±2...

Câu 13. Với một vật dao động điều hịa thì
A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất.
B. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ


.
2

C. vec tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng.
D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
Câu 14. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 15.

𝜋

Một vật dao động điều hồ có phương trình 𝑥 = 2cos⁡ (5𝑡 − ) (cm). Phương trình vận tốc

6

của vật là
𝜋

𝜋

A. 𝑣 = 5cos⁡ (5𝑡 − ) (cm/s).

B. 𝑣 = 10cos⁡ (5𝑡 + ) (cm/s).

6

3

𝜋

𝜋

C. 𝑣 = 20cos⁡ (5𝑡 − ) (cm/s).
D. 𝑣 = 5cos⁡ (5𝑡 + ) (cm/s).
6
3
Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con
lắc ở vị trí cân bằng, lị xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 42 cm.
B. 40 cm.
C. 36 cm.
D. 38 cm.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động

điều hoà theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,50 J.
B. 1,10 J.
C. 1,00 J.
D. 0,05 J.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 19. Phương trình vận tốc của một vật dao động là: 𝑣 = 120cos⁡ 20𝑡(cm/s), đơn vị đo của thời
𝑇

gian 𝑡 là giây. Vào thời điểm 𝑡 = (T là chu kì dao động), vật có li độ là
6

A. 3 cm.
B. −3 cm.
C. 3√3 cm.
D. −3√3 cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π =3,14. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 15 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 21. Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số 6 Hz. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật là
A. 50 g.

B. 75 g.
C.100 g.
D. 200 g.
ĐỀ ƠN TẬP GIỮA KÌ I, LỚP 12 – NĂM HỌC 2023_2024 – ĐỀ SỐ 01


Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có phương trình




là x1 = 6sin 10t +  ( cm ) và x1 = 8cos 10t −  ( cm ) . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
3
6


A. 80 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 140 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 23. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo trục Ox nằm ngang. Con lắc gồm một vật có khối
lượng 100 g và một lị xo có độ cứng 100 N/m. Kéo vật tới vị trí có li độ bằng 2 cm rồi truyền cho vật
vận tốc 1,095 m/s theo chiều dương. Chu kì và biên độ dao động của con lắc là
A. 0,2 s ; 4 cm.
B. 0,2 s ; 2 cm.
C. 2π s; 4 cm.
D. 2π s; 10,9 cm.
Câu 24. Một con lắc lị xo có khối lượng m = 0,5 kg và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với
biên độ bằng 5 cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,77 m/s.

B.0,17 m/s.
C. 0 m/s.
D. 0,55 m/s.
Câu 25. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên, biên độ của nó giảm đi 10%.
Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là
A. 81%.
B. 6,3%.
C. 19%.
D. 27%.
Câu 26. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài là 2
s thì chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn chiều dài 2 là
Câu 22.

A. 2 2 s.
B. 4 s.
C. 2 s.
D. 2 s.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng
đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại 5 N,
cơ năng của vật dao động là 100 mJ. Độ cứng k của lị xo có giá trị là
A. 200 N/m.
B. 125 N/m.
C. 50 N/m.
D. 250 N/m.


CẤP ĐỘ II. VẬN DỤNG
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Trong một chu kì thời gian dài nhất để con lắc di
chuyển từ vị trí có li độ x1 = –A đến vị trí có li độ x 2 =

A 3
là 0,7 s. Chu kì dao động của con lắc là
2

A. 1,68 s.
B. 1,12 s.
C. 1,20 s.
Câu 30. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều
hòa. Gọi Wt. Wđ lần lượt là thế năng của lò xo và động năng của vật,
W0 là cơ năng của con lắc lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng Wt và động năng Wd của con lắc vào li độ x như hình vẽ.
Giá trị W0 bằng
A. 0,32 J.
B. 0,45 J.
C. 0,96 J.
D. 0,64 J.

D. 1,87 s.

Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hịa với biên độ góc 80 tại nơi có
g = 9,87 m/s2. Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ t = 0, vật
đi qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 25 ở thời điểm
A. 21,75 s.
B. 10,95 s.
C. 22,65 s.
D. 11,85 s.


ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I, LỚP 12 – NĂM HỌC 2023_2024 – ĐỀ SỐ 01


Câu 32.

Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng của nó với





phương trình dao động x1 = sin  5t +  (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều
6







hồ quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5sin  t −  (cm). Tỉ số cơ năng trong
6


q trình dao động điều hồ của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
1
1
A. .
B. 2.

C. .
D. 1.
5
2
CẤP ĐỘ III. VẬN DỤNG CAO
Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Tại một
thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, li độ của dao động thành phần thứ nhất bằng biên độ của dao động
thành phần thứ hai. Biết biên độ dao động thành phần thứ nhất bằng 2 lần biên độ tổng hợp. Độ lệch pha
giữa hai dao động thành phần là

2

A. .

B.

2
.
3

C.

5
.
6

D.

3
.

4

Câu 34. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn khối lượng 50 g dao động điều hòa, với
động năng E d = 3 (1 − cos10t ) (Ed tính bằng mJ; t tính bằng s). Khi con lắc chuyển động chậm dần theo
chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ dài của con lắc bằng
A. 6,93 cm.
B. 3,60 cm.
C.13,85 cm.
D. 4,60 cm.
Câu 35.
0





Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động x1 = A1 cos 10t −  và x 2 = 2 cos (10t +  ) , với
3






. Ở thời điểm t = 0 và t = (s) li độ của vật đều bằng 3 cm. Giá trị của A1 bằng
2
30

A. 3 cm.


B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 2 3 cm.

---HẾT---

ĐỀ ƠN TẬP GIỮA KÌ I, LỚP 12 – NĂM HỌC 2023_2024 – ĐỀ SỐ 01



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×