Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 loan 17 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.46 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Cho tập hợp A = {a; b; c; d}, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. c  A
B. d  A
C. e  A
D. a  A
Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên?
3
 1 
C. 2 ;5
A.  ;2
B. 1, 2; 3
D. 0; 2; 4
5 
 3 
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. am . an = am + n (a 0)
B. am . an = am . n (a 0)
C. am : an = am.n (a 0)
D. am : an = m – n (a 0)
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức khơng chứa dấu ngoặc là:
A. Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ.
B. Nhân chia  Cộng trừ 
Lũy thừa.
C. Nhân chia  Lũy thừa  Cộng, trừ.
D. Cộng, trừ Nhân, chia 
Lũy thừa.


Câu 5. Kết quả của phép tính 23. 22 là:
A. 45
B. 25
C. 26
D. 46
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 5 dư 2?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
A. 126
B. 259
C. 430
D. 305
Câu 8. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A. 4
B. 7
C. 18
D. 25
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 10?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 11
Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là BCNN(4, 6)?
A. 15
B. 12
C. 10
D. 9

Câu 11. Khi mô tả các yếu tố của hình vng, khẳng định nào sau đây sai:
A. Hình vng có 4 cạnh bằng nhau;
B. Hình vng có 4 góc vng;
C. Hình vng có các cạnh đối khơng bằng nhau;
D. Hình vng có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12. Hình nào sau đây là hình chữ nhật?

1


A.

B.

C.
II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

D.

Câu 1. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu
tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó.

Câu 2. (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7.
b) Viết các số 23 và 29 bằng số La Mã.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính: ( tính hợp lý nếu có thể) 12. 35 + 12. 65
b) Tìm x, biết:
123  4x   67  23 .
Câu 4. (1,5 điểm)

a) Tìm tập hợp BC (30; 45)
b) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thế chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để số y tá được chia đều vào các tổ ?
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm n  N biết để 3 chia hết cho n + 2.
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể):
a, 37.62 + 37.38
b, 163.57 – 57.63
c, 80 –( 4.52 – 3.23)
d, 22.5 + ( 32.4 – 33)
Bài 2. ( 2 điểm). Tìm x, biết:
a, x + 13 = 25
b, 134 – x = 53
c, 2x – 43 = 75
d, ( x + 1)3 – 3 = 24
Bài 3. ( 2 điểm). Hai nhóm học sinh lớp 6A và 6B tổ chức đi bắt chuột giúp các
bác nông dân. Mỗi bạn học sinh lớp 6A bắt được 8 con, mỗi bạn học sinh lớp 6B
bắt được 11 con. Tính số chuột hai nhóm học sinh lớp 6A, 6B đã bắt được, biết
rằng số chuột đã bắt được trong khoảng từ 100 đến 200 con.
2


Bài 4. ( 3 điểm). Nhà bạn An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều
rộng là 12m, chiều dài là 20m.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Tính số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng năng suất
lúa thu hoạch được trên 1 m2 là 0,8kg và 1kg lúa có giá là 5600 đồng.
Bài 5. ( 1 điểm). Tìm số tự nhiên n sao cho: (n  4) (n  1) .

3



TRƯỜNG TH&THCS……..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 6

Số BD:............................................

Năm học 2023-2024
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. (0,25đ) Cho tập hợp P = {3;5;7}, cách viết nào sau đây là đúng:
A. 3  P

B. 3  P

C. 7  P

D. 5  P

Câu 2. (0,25đ) Tập hợp M   x  N * x  3 gồm các phân tử:
A. {0;1; 2; 3; 4}

B. {1;2 ;3; 4}

C.{0; 1; 2 ;3}


D. {1; 2; 3}

Câu 3. (0,25đ) Hình lục giác đều có:
A. Có năm cạnh bằng nhau
B. Có sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 1200
C. Có sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600
D. Có ba đường chéo chính bằng sáu đường chéo phụ.
Câu 4. (0,25đ) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5:
A. 465

B. 365

C. 365

D. 455

Câu 5. (0,25đ) Trong hình bình hành có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

4


C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo vng góc với nhau.
Câu 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên, góc C
bằng bao nhiêu độ:
A. 600

B. 1800


C. 1200

D. 900

Câu 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau:
A. 55 và 53

B. 57 và 41

C. 49 và 23

D. 53 và 23

Câu 8. Số 1455 là số:
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 ; B. Chia hết cho cả 3 và 9
C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9; D. Không chia hết cho 3 và 9 ;
Câu 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 413 : 46 là:
A.7

B. 47

C.410

D.419

Câu 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính x5 . x2 là:
A. x6

B. x8


C. x7

D. x3

Câu 11. (0,25đ) Số nào sau đây là ƯCLN của 48 và 40
A. 6
B. 8
C. 10
Câu 12. (0,25đ) Số nào sau đây là BCNN của 18 và 30

D. 12

A. 90
B. 80
Phần II. Tự luận (7,0 đ)

D. 60

C. 30

Câu 13. (1,5 đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a, 53 . 25 + 53 . 75

b, {179 - [32 + (22 . 5 – 13)]} : 20

Câu 14. (1,5 đ) Tìm x, biết
a, 2x = 144

b, 25 – (3 + 2x) = 12


5


Câu 15. (1,25 đ) Học sinh toàn khối 6 của trường A khi xếp 4 hàng, 5 hàng, 9 hàng
thì vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 150 đến 200. Tính số học sinh của
lớp?
Câu 16. (1,75đ) Trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là
14m, chiều rộng là10m người ta phân chia khu đất như hình
bên để trồng hoa và trồng cỏ. Trồng hoa trong khu vực hình
bình hành AMCN, trồng cỏ ở phân đất cịn lại.
a) Tính diện tích phần trồng hoa, phần trồng cỏ.
b) Biết tiển công phải trả mỗi mét vuông trồng hoa là 30 000 đồng, trồng cỏ là
20 000 đồng. Tính tiền cơng chi trả để trồng hoa và trồng cỏ.
Câu 17.(1,0 đ) Khơng tính các lũy thừa, hãy so sánh.
a, 2711 và 818

b, 536 và 1124
---------------Hết----------------

6


TRƯỜNG TH&THCS SĨ 1 TRNG THUỶ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỐN 6

Số BD:............................................

Năm học 2023-2024

Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ B

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. (0,25đ) Cho tập hợp M = {4;5;8}, cách viết nào sau đây là đúng:
A. 4  M

B. 8  M

C. 5  M

D. 4  M

Câu 2. (0,25đ) Tập hợp P   x  N * x  4 gồm các phân tử:
A. {0;1; 2; 3; 4}

B. {1;2 ;3; 4}

C.{0; 1; 2 ;3}

D. {1; 2; 3}

Câu 3. (0,25đ) Hình chữ nhật có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600
C. Có bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Hai đường chéo vng góc với nhau
Câu 4. (0,25đ) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5:
A. 4050


B. 3065

C. 3670

Câu 5. (0,25đ) Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Bốn cạnh không bằng nhau
7

D. 4465


C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo vng góc với nhau.
Câu 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên, góc B bằng
bao nhiêu độ:
A. 700

B. 600

C. 900

D. 1100

Câu 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau:
A. 73 và 51

B. 37 và 79


C. 39 và 61

D. 57 và 23

Câu 8. Số 1755 là số:
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 ; B. Chia hết cho cả 3 và 9
C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9; D. Không chia hết cho 3 và 9 ;
Câu 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 616 : 67 là:
A. 9
B. 623
C. 69
Câu 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính x12 . x4 là:
A. x3

B. x6

C. x36

D. 96
D. x16

Câu 11. (0,25đ) Số nào sau đây là ƯCLN của 42 và 54
A. 6
B. 8
C. 7
Câu 12. (0,25đ) Số nào sau đây là BCNN của 18 và 24
A. 90

B. 72


C. 36

D. 9
D. 144

Phần II. Tự luận (7,0 đ)
Câu 13. (1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
a, 47 . 35 + 53 . 35

b, {117 - [12 + (32 . 2 – 13)]} : 20

Câu 14. (1,5 đ) Tìm x, biết
a, 3x = 147

b, 26 – (5 + 3x) = 12

8


Câu 15. (1,25 đ) Học sinh toàn khối 6 của một trường A khi xếp 4 hàng, 7 hàng, 9
hàng thì vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300. Tính số học sinh
của khối 6 trường đó?
Câu 16. (1,75đ) Trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là
14m, chiều rộng là10m người ta phân chia khu đất như hình
bên để trồng hoa và trồng cỏ. Trồng hoa trong khu vực hình
bình hành MKPL, trồng cỏ ở phân đất cịn lại.
a) Tính diện tích phần trồng hoa, phần trồng cỏ.
b) Biết rằng tiền công để trả mỗi mét vuông trồng hoa là 40 000 đồng, trồng cỏ là 30
000 đồng. Tính tiền cơng chi trả trồng hoa và trồng cỏ.
Câu 17.(1,0 đ) Khơng tính các lũy thừa, hãy so sánh.

a, 2711 và 818

b, 536 và 1124

---------------Hết----------------

9


ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm)
Câu 1. Cho tập hợp A  3;5;7;11 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 A .

B. 3  A .

C. 5  A .

D. 11 A .

Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là
A. 99 và 100 .

B. 101và 99 .

C. 99 và 101.

D. 100 và 101

Câu 3.Các số la mã XI ; XIX ; XVII được đọc lần lượt là

A. 11;19;17 .

B. 11; 21;17 .

C. 9;19;17 .

D. 11;19;18 .

C. 46 .

D. 47 .

Câu 4. Kết quả của phép tính 42.43.41 bằng
A. 44 .

B. 45 .

Câu 5. Giá trị của biểu thức 22  2.(32  1) bằng
A. 200.

B. 8.

C. 140.

D. 2.

C. 14 .

D. 48 .


C. 322.

D. 421.

Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24?
A. 0 .

B. 6 .

Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 235.

B. 168.

Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố?
A. 31.

B. 17.

C. 20.

D. 11.

Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?

Biển báo 1
A. Biển báo 3.

Biển báo 2
B. Biển báo 4.


Biển báo 3
C. Biển báo 1.

Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng
10

Biển báo 4
D. Biển báo 2.


o
A. 45 .

o
B. 60 .

o
C. 90 .

D. 120o.

Câu 11. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định đúng là

A. AB  CD .

C. AB  BC .

B. AD  AB .


D. AB  AD .

Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD , biết CD  5cm và AE  2 cm .
Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng:

A. 14 cm2 .

B. 7 cm2 .

C. 10 cm2 .

D. 5 cm2 .

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu13. (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) A  {x  *| x  5}
b) B  {x 

| 5  x  10}

Câu14. (2 điểm)
1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
b) 20210  3.[52 .10  (23  13) 2 ]

a) 135  70  365  130
2. Tìm x, biết:
a) 15  3x  0 .

b) 2x1  16 .


Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng q cho các bạn trong lớp có hồn cảnh
khó khăn. Dự định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 10000 đồng/ quyển, 5

11


cái bút giá 5000 đồng/cái, 1 bộ thước giá 15000 đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có
tổng giá trị bao nhiêu tiền?
Câu16. (2 điểm)
a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm .
b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết
AB  15 m, BC  9 m, AF  18 m,
EF  24m.

Câu17. (1 điểm)Chứng tỏ rằng: A  1  4  42  43  ...  42021 chia hết cho 21.

12



×