KHĨA HỌC LIVESTREAM – LỚP 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: LẦN 16
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
THI THỬ KIẾN THỨC GIỮA HỌC KÌ 1
NAP 41: Glixerol được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mĩ phẩm giúp kiểm soạn độ ẩm của
sản phẩm. Trong công nghiệp, một lượng đáng kể glixerol được sản xuất từ chất béo nhờ phản ứng
A. oxi hóa chậm chất béo.
B. xà phịng hóa chất béo.
C. hiđro hóa chất béo.
D. oxi hóa hồn tồn chất béo.
NAP 42: Etyl butirat có mùi dứa chín, được dùng làm hương liệu trong sản xuất thực phẩm, đồ uống,
mĩ phẩm, … Tỉ khối hơi của etyl butirat so với khơng khí là
A. 29.
B. 2.
C. 4.
D. 58.
NAP 43: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
NAP 44: Hợp chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
A. anilin
B. metylamin
C. amoniac
D. đimetylamin
NAP 45: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H6O2?
A. metyl propionat. B. vinyl axetat.
C. etyl acrylat.
D. propyl axetat.
NAP 46: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolenin.
B. vinyl axetat.
C. etyl metacrylat. D. glucozơ.
NAP 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat bằng oxi, thu được 8,96 lít khí
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,3.
B. 7,2.
C. 5,4.
D. 3,6.
NAP 48: Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol?
A. Phenyl axetat.
B. Tripanmitin.
C. Vinyl axetat.
D. Gly-Ala
NAP 49: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng
dung dịch loãng nào sau đây?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NH3
C. dung dịch NaCl
D. nước vôi trong
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
NAP 50: Chất nào không bị thủy phân?
A. Amilozơ.
B. Glucozơ.
NAP 51: Hợp chất hữu cơ X được dùng để sản xuất polime. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH
và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl metacrylat. B. etyl axetat.
C. Xenlulozơ.
D. axit ε–aminocaproic.
NAP 52: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH?
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Trimetylamin.
D. Metylamin.
NAP 53: Cacbohiđrat nào sau đây được sử dụng để điều chế thuốc súng khơng khói?
A. Saccarozơ.
B. Tnh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
NAP 54: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu
dung dịch nước brom. X là
A. fructozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
NAP 55: X là chất khí ở điều kiện thường, có mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. X là chất nào
sau đây?
A. Đimetylamin.
B. Phenylamin.
Thay đổi tư duy
C. Xenlulozơ.
1 Bứt phá thành công
D. axit acrylic.
NAP 56: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Val
B. Gly, Glu, Lys
C. Val, Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu
NAP 57: Trong phân tử chất nào sau đây có số nguyên tử oxi bằng số liên kết pi ( π )?
A. Axit acrylic.
B. Axit panmitic.
C. Ancol metylic.
D. Metyl fomat.
NAP 58: Số đồng phân chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
NAP 59: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin
B. Phenyl amin
C. Axit glutamic
D. 4.
D. Etyl amin
NAP 60: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
NAP 61: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
NAP 62: Chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng khơng tạo ra glucozơ là
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. protein
D. tinh bột
NAP 63: Mô tả nào dưới đây khơng đúng về glucozơ?
A. Chất rắn có vị ngọt.
B. Là đồng phân của fructozơ.
C. Là hợp chất tạp chức.
D. Còn có tên gọi là đường mật ong.
NAP 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
D. Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
NAP 65: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Đimetylamin.
B. Phenylamin.
C. Trimetylamin.
D. Metylamin.
NAP 66: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng được với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic
B. anilin
C. metyl axetat
D. phenol
NAP 67: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng 7a mol O2 thu được 10a mol
CO2 và H2O. Đem 0,2 mol amin X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thì khối lượng muối thu được là
A. 19,1.
B. 16,3.
C. 21,9.
D. 13,5.
NAP 68: Trong giờ thực hành, một học sinh tiến hành thí nghiệm của bốn dung dịch X, Y, Z, T với
thuốc thử và ghi lại một số hiện tượng ở bảng sau:
Dung dịch
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Phenolphtalein
Chuyển màu hồng
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Dung dịch màu xanh lam
Dãy dung dịch nào sau đây phù hợp với X, Y, Z, T?
A. Alanin, phenol, hồ tinh bột, glixerol. B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol.
C. Glyxin, hồ tinh bột, anilin, metanol.
D. Metylamin, anilin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng.
NAP 69: Chất X có cơng thức C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch
brom. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOONH4
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2NO2
Thay đổi tư duy
2 Bứt phá thành công
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t0).
(b) Axit glutamic làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng.
(c) Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất tạp chức.
(d) Poli vinylclorua được dùng làm chất dẻo.
(e) Đipeptit có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
NAP 71: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 150ml dung dịch KOH
1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOOK. Đốt cháy m gam E,
thu được 2,68 mol H2O. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,06 mol Br2. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 44,0.
B. 43,82.
C. 43,7.
D. 44,12.
NAP 72: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên
vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nên đun nóng ống nghiệm từ bước 1 để các phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(b) Phản ứng ở bước 2 gọi là phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Ở bước 2, lòng trắng trứng bị thủy phân thành các amino axit.
(e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh đặc trưng.
(g) Ở bước 1, có thể thay dung dịch lịng trắng trứng bằng nước đậu nành.
(h) Ở bước 3, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
NAP 73: Cho 0,27 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch HCl 1M.
Mặt khác, nếu lấy 33,3 gam X trên tác dụng với 300 ml KOH 1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,58
B. 48,225
C. 30,864
D. 57,87
NAP 74: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử
hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E không no đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
(b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
(c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số ngun tử oxi.
(d) X có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn.
(e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Thay đổi tư duy
3 Bứt phá thành công
D. 2.
NAP 75: Hỗn hợp E gồm hai axit béo X (C15H31COOH), Y (CnH31COOH, 12a mol) và một chất béo Z
((CnH31COO)3C3H5, 10a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 4,57 mol CO2 và 4,05 mol H2O.
Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 74,54 gam hỗn hợp
muối. Phần trăm số mol của chất béo Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 61,55%.
B. 61,88%.
C. 62,59%.
D. 33,33%
NAP 76: Quá trình quang hợp ở cây xanh giúp điều hịa khí hậu, cung cấp oxi và chuyển hóa năng
lượng Mặt Trời thành hóa năng tích trữ trong các hợp chất cacbohiđrat. Giả thiết:
- Năng lượng phản ứng quang hợp sử dụng để tạo ra 1 mol glucozơ là 2800 kJ.
- Trung bình mỗi phút, 1 m2 mặt đất nhận được 60 kJ năng lượng từ Mặt Trời và 1% năng lượng đó
được sử dụng cho phản ứng quang hợp tạo glucozơ.
- Toàn bộ lượng glucozơ tạo ra trong 7 giờ chiếu sáng trên một sào Bắc Bộ (360 m 2) trồng lúa được
chuyển hóa hết thành m gam tinh bột.
Giá trị của m là
A. 5832,0.
B. 11080,8.
C. 6480,0.
D. 5248,8.
NAP 77: Thủy phân este mạch hở E có cơng thức C9H12O6 thu được hỗn hợp F gồm 2 muối X1, X2
(MX1 < MX2) và hai ancol no Y1, Y2 có cùng số nguyên tử cacbon. Tách nước Y1 thu được anken Z.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có 2 CTCT phù hợp với tính chất của E.
(2) Đốt cháy X2 thu được Na2CO3, CO2, H2O.
(3) X1 có phản ứng tráng bạc.
(4) X1 có thể làm mất màu dung dịch nước Br2
(5) F phản ứng với NaOH (CaO) thu được hai khí trong đó có một khí là thành phần chính của khí
thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
NAP 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một amin no, mạch hở X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 3
mol hỗn hợp khí và hơi Y. Cho tồn bộ lượng khí Y trên qua dung dịch Ca(OH) 2 lỗng dư thấy khối
lượng dung dịch thay đổi m gam. Biết số nguyên tử cacbon và nitơ trong X hơn kém nhau 1 nguyên
tử. Giá trị của m là
A. Giảm 20,56 gam.
B. Giảm 24,94 gam.
C. Giảm 26,75 gam.
D. Giảm 22,34 gam.
NAP 79: Hỗn hợp E gồm ba este đều thuần chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 1,01 mol O2
thu được a mol CO2 và b mol H2O. Đun nóng m gam E với 0,36 mol dung dịch KOH vừa đủ thu được
0,14 mol hỗn hợp F gồm 2 ancol no hơn kém nhau một nguyên tử C và 34,84 gam hỗn hợp T gồm ba
muối. Đốt cháy F cần dùng vừa đủ 0,23 mol O2 thu được CO2 và H2O. Giá trị của (a – b) là
A. 0,52.
B. 0,48.
C. 0,54.
D. 0,46.
NAP 80: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y, ancol Z đều đơn chức. Đun nóng 14,24 gam hỗn hợp
E với 0,19 mol dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp T gồm ba muối. Dẫn tồn bộ Z
vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,28 gam, đồng thời thốt ra 0,02 mol H 2. Đốt cháy
hồn tồn T cần dùng 0,69 mol O2 thu được Na2CO3 và 29,55 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng este Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59,6%.
B. 47,2%.
C. 56,4%.
----------------- HẾT ----------------Thay đổi tư duy
4 Bứt phá thành công
D. 68,5%.